Chương I
Cơ Học
- Đo chiều dài
- Đo thể tích
- Lực, đơn vị của lực
- Hai lực cân bằng
- Đo khối lượng
- Trọng lực, Lực đàn hồi
- Khối lượng - trọng lượng
- Mặt phẳng nghiêng
- Đòn bẩy
- Ròng rọc
Các phép đo
Lực và khối
lượng
Các loại máy
cơ đơn giản
- Khối lượng riêng ,
Trọng lượng riêng
ôn tập chương I: Cơ học
1. Hoàn thành bảng sau:
Đại lượng đo Dụng cụ đo Đơn vị kí hiệu
Độ dài
Khối lượng
Lực
Thể tích
Thước
Bình chia độ, bình
chứa,bình tràn
Cân
Lực kế
Mét(m)
Mét khối (m3), lít(l)
Kilôgam(Kg)
Niutơn(N)
I.Ôn tập
Khối lượng riêng
Trọng lượng riêng
Cân, bình chia độ
Lực kế, bình chia độ
Kilôgam trên mét
khối (Kg/m
3
)
Niutơn trên mét
khối (N/ m
3
)
3) Lc tỏc dng lờn vt cú th gõy ra nhng kt qu gỡ trờn vt?
4) Nu ch cú hai lc tỏc dng vo cựng mt vt ang ng yờn m
vt vn ng yờn thỡ hai lc ú goi l hai lc gỡ?
2) Tỏc dng y, kộo ca vt ny lờn vt khỏc gi l gỡ?
6) Dựng tay ộp hai u lũ xo bỳt bi li. Lc m lũ xo tỏc dng lờn
tay ta gi l lc gỡ?
5) Lc hỳt ca trỏi t lờn cỏc vt gi l gỡ?
Lực
Làm biến đổi chuyển động hoặc làm biến dạng vật
Hai lực cân bằng
Trọng lực hay trọng lượng của vật
Lực đàn hồi
ôn tập chương I: Cơ học
I. Ôn tập
7) Trên vỏ một tói bét giặt OMO có ghi 800g. Số đó chỉ gì?
8) Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chổ trống: 7800kg/m
3
là của sắt.
Khèi lîng bét giÆt trong tói
khèi lîng riªng
«n tËp ch¬ng I: C¬ häc
I. ¤n tËp
Câu10: Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng
của cùng một vật.
Câu11: Viết công thức tính khối lượng riêng theo khối lư
ợng và thể tích.
P= 10.m
D =m/V
* Viết công thức tính trọng lượng riêng theo
trọng lượng và thể tích.
d =p/V
*Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng riêng và
khối lượng riêng của cùng một vật
d= 10.D
ôn tập chương I: Cơ học
I. Ôn tập