Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án Địa lý lớp 9 bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Giáo án điện tử môn Địa lí 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1: </b>



<b>CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM</b>


<b>I . Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>1.</b>


<b> Kiến thức:</b>


- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc.


- Biết được các dân tộc có tŕnh độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống
đoàn kết cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.


- Trình bày sự phân bố các dân tộc nước ta.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng xác định trên bản đồ vùng phân bố chủ yếu của một số dân tộc.
- Phân tích biểu đồ, bảng số liệu, bản đồ về dân cư.


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có tinh thần xây dựng khối đồn kết các dân tộc ở nước ta.
- Liên hệ thực tế tới địa phương.


<b>4. nh hĐị</b> <b>ướng phát tri n n ng l cể</b> <b>ă</b> <b>ự</b> <b> </b>


- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tính tốn, hợp tác, tư duy, năng lực
đọc hiểu văn bản


- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, sử dụng


số liệu thống kê, sử dụng hình vẽ


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>


- Bản đồ phân bố các dân tộc Việt Nam
- Tranh ảnh về đồng bằng, ruộng bậc thang.
- Bộ tranh ảnh về đại gia đình dân tộc Việt Nam
<b>2. Học sinh: </b>


- Sách giáo khoa. Atlát Việt Nam
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
<b>1.Ổn định lớp: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Mơn học địa lí lớp 9 giúp em hiểu biết những vấn đề gì?
- Để học tốt mơn địa lí các em phải học như thế nào?
<b>3.Bài mới:</b>


- Khởi động: Việt Nam là quốc gia có nhiều dân tộc khác nhau, với truyền
thống yêu nước các dân tộc Việt Nam đă đoàn kết sát cánh bên nhau trong suốt
quá tŕnh xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Đó là nội dung bài học hơm nay. Bài 1:
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam .


<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


<b>+Hoạt động 1: Các dân tộc ở nước ta. (Cá nhân/ cặp)</b>


- Hs đọc thông tin sgk + bảng số liệu sgk trả lời các câu hỏi :


+ Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào chiếm tỉ lệ lớn
nhất, dân tộc nào chiếm tỉ lệ nhỏ nhất?


+ Lớp chúng ta có bao nhiêu dân tộc ? Hãy cho biết tên dân
tộc em, số dân và tỉ lệ dân số so với cả nước?


+ Làm thế nào em có thể phân biệt được dân tộc em với các
dân tộc khác?


+Vậy qua đó em có nhận xét gì về đặc điểm của cộng đồng


<b> I. Các dân tộc ở nước ta </b>
- Nước ta có 54 dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các dân tộc Việt Nam?


- Hs đại diện báo cáo  Hs khác nhận xét , bổ sung
- Gv bổ sung và chuẩn kiến thức


- Quan sát hình 1.2 em có suy nghĩ gì về lớp học ở vùng
cao khơng?


<i><b>- Chứng minh về sự bình đẳng, đồn kết giữa các dân</b></i>
<i><b>tộc trong q trình phát triển đất nước.</b></i>


<b>+ Hoạt động 2: Sự phân bố các dân tộc (nhóm – bàn)</b>
- Quan sát lược đồ phân bố các dân tộcViệt Nam hình1.3
cho biết dân tộc Việt phân bố chủ yếu ở đâu?


- Hiện nay sự phân bố của người Việt có gì thay đổi


ngun nhân chủ yếu của sự thay đổi (chính sách phân
bố lại dân cư và lao động, phát triển kinh tế văn hoá của
Đảng)


- Dựa vào vốn hiểu biết, hăy cho biết các dân tộc ít người
phân bố chủ yếu ở miền địa hình nào? (thượng nguồn các
dịng sơng có tiềm năng lớn về tài ngun thiên nhiên có
vị trí quan trọng về quốc phịng)


- Trung du và miền núi phía Bắc: Trên 30 dân tộc ít
người.


- Khu vực Trường Sơn- Tây Nguyên có trên 20 dân tộc ít
người: Ê-đê, Gia rai, Mnơng.


- Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ có dân tộc
Chăm, Khơ me, Hoa,


- Theo em sự phân bố các dân tộc hiện nay như thế nào?
(đã có nhiều thay đổi)


<b>- Liên hệ: Cho biết em thuộc dân tộc nào, dân tộc em</b>
đứng thứ mấy về số dân trong cộng đồng các dân tộc
Việt Nam? Địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc em?


<i><b>- Hãy kể một số nét văn hóa tiêu biểu của dân tộc em?</b></i>


- Gv: Chuẩn khiến thức- bổ sung


+ Các chính sách của Đảng và Nhà nước về vấn đề nâng


cao đời sống của đồng bào các dân tộc vùng cao: chương
trình 135 của chính phủ,…


<i><b>+ Nâng cao ý thức đề phòng của nhân dân các dân tộc đối </b></i>
<i><b>với âm mưu thâm độc của bọn phản động lợi dụng sự nhẹ</b></i>
<i><b> dạ cả tin của đồng bào lôi kéo đồng bào chống phá</b></i>
<i><b>cách mạng nước ta….</b></i>


độ kinh tế khác nhau, mỗi dân tộc có
kinh nghiệm riêng sản xuất và đời sống.
- Người Việt sống ở nước ngoài cũng là
một bộ phận của cộng đồng các dân tộc
Việt Nam .


- Các dân tộc đều bình đẳng, đồn kết
trong q trình xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc


<b>II Sự phân bố các dân tộc</b>
<b>1. Dân tộc Việt (Kinh)</b>


- Phân bố rộng khắp nước tập trung
nhiều ở đồng bằng, trung du và duyên
hải.


<b>2. Các dân tộc ít người </b>


- Các dân tộc ít người chiếm 13,8%
sống chủ yếu ở miền núi và trung du .
+ Trung du và miền núi phía bắc là địa


bàn cư trú của người Tày, Nùng, Thái
Mường, Dao, Mông.


+ Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên
là địa bàn cư trú người Ê- đê, Gia rai,
Mnông ….


+ Duyên hải cực Nam Trung Bộ và
Nam Bộ Người Chăm, Khơ me cư trú
xen kẻ người Kinh .


+ Các đơ thị có người Hoa sinh sống.


- Hiện nay sự phân bố các dân tộc đă có
nhiều thay đổi. (Các dân tộc ít người từ
miền núi phía bắc đến cư trú ở Tây
Nguyên)


<b>4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:</b>
<b>- Tổng kết: </b>


- Nước ta có bao nhiêu dân tộc?


- Các dân tộc khác nhau ở mặt nào? Cho ví dụ.
<b>Khoanh trịn vào ý em cho là đúng:</b>


1. Nhóm người Tày , Thái phân bố chủ yếu ở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Vùng Tây Nguyên
d. Đông Nam Bộ



2. Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn sinh sống của các dân tộc:
a. Tày, Thái, Nùng c. Êđê, Gia rai, Mnông


b. Mường, Dao, Khơ me d. Chăm, Mnông, Hoa
<b>- Hướng dẫn học tập</b>


- Học bài và làm bài tập 1, 2, 3 sgk.


<b>- Chuẩn bị bài 2: Dân số và gia tăng dân số.</b>
+ Quan sát hình 2.1


+ Nhận xét về sự gia tăng dân số ở nước ta qua các thời kì?
+ Nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân số?


</div>

<!--links-->

×