Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi cuối học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt lớp 3 trường tiểu học Long Thành Nam, Hòa Thành năm 2015 - 2016 - Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt lớp 3 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> PHÒNG GD-ĐT HÒA THÀNH </b>


<b>TRƯỜNG TH LONG THÀNH NAM</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II</b>
<b>MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3</b>


<b>NĂM HỌC: 2015-2016</b>
<b>A. KIỂM TRA ĐỌC:</b>


<b>I. Đọc thành tiếng (6 điểm):</b>


<b>-Học sinh đọc một đoạn khoảng 70 chữ/ phút thuộc chủ đề đã học ở học kì II. GV chọn các đoạn</b>
văn trong SGK Tiếng Việt 3, tập 2; ghi tên bài, số trang vào phiếu cho từng HS bốc thăm. Sau
đó đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu.


<b>II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm).</b>


<b>-Học sinh đọc thầm bài: “Buổi học thể dục”; sách Tiếng Việt 3 tập 2, trang 89,90. Khoanh tròn </b>
vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.


<b>1. Nhiệm vụ của buổi học thể dục là gì? (1 điểm)</b>
a. Leo lên một cái cột cao.


b. Đứng thẳng người trên chiếc xà ngang.
<b>c. Cả 2 ý trên.</b>


<b>2. Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục? (1 điểm)</b>
a. Vì cậu bị ốm.


<b>b. Vì cậu bị tật từ nhỏ.</b>


<b>c. Vì cậu xin thầy.</b>


<b>3. Sự vật (con vật) trong câu nào sau đây được nhân hóa? (1điểm)</b>
<b>a. Những chị lúa phất phơ bím tóc.</b>


b. Ruộng lúa chín vàng ươm.
c. Ngựa Con có bộ lơng rất đẹp.


<b>4. Em dùng câu hỏi nào cho bộ phận câu được gạch chân: (1 điểm)</b>
<i><b>- Con phải đến bác thợ rèn để xem lại móng.</b></i>


<b>a. Để làm gì?</b>
b. Bằng gì?
c. Ở đâu?
<b>B. Kiểm tra viết: </b>


<b>I. Chính tả (nghe viết) -15 phút.</b>


<b>-Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Bác sĩ Y-éc-xanh từ: Tuy nhiên, tơi với bà ... đến được </b>
<b>rộng mở, bình yên. (Tiếng Việt 3, tập 2 trang 106) (5 điểm).</b>


<b>II. Tập làm văn: (5 điểm):</b>


<b>-Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 câu kể về một người lao đơng trí óc mà em biết theo gợi ý </b>
dưới đây:


+ Người đó tên gì? Ở đâu? Quan hệ với em như thế nào?


+ Cơng việc hằng ngày của người đó là gì? Người đó làm việc như thế nào?
+ Cơng việc đó cần thiết, quan trọng như thế nào?



+ Em có thích cơng việc của người đó khơng?


<b> </b> <b>Người ra đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD-ĐT HÒA THÀNH </b>


<b>TRƯỜNG TH LONG THÀNH NAM</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 3</b>
<b>NĂM HỌC: 2015-2016</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)</b>


<b>Chọn câu trả lời đúng trong các bài tập sau:</b>


<b>Bài 1: Số lớn nhất trong các số: 76 823, 76 832, 76 382, 9 872 là: (1 điểm) </b>


a. 9 872 <b>b. 76 832</b> c. 76 382 d. 76 823


<b>Bài 2: Số liền sau của số 81 039 là: (1 điểm)</b>


a. 81 038 b. 81 400 <b>c. 81 040</b>


<b>Bài 3: Chương trình phim hoạt hình bắt đầu lúc 5 giờ kém 15 phút và kết thúc lúc 5 giờ. Hỏi </b>
<b>chương trình phim hoạt hình kéo dài trong bao nhiêu phút? (1 điểm): </b>


<b>a. 15 phút</b> b.30 phút c. 5 phút
<b>Bài 4: Có 7m 3cm = ? cm (1 điểm) </b>



<b> </b> a. 73 cm <b>b.703 cm</b> c. 730 cm


<b>Bài 5: Viết kết quả vào chỗ chấm:</b>


Một hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm: (2 điểm)
a. Chu vi hình chữ nhật là…….


b. Diện tích hình chữ nhật là……..


<b>II. TỰ LUẬN: (4 ĐIỂM)</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm):</b>


a/ 35 820 + 25 079 b/ 92 684 – 45 326


……… ………..


……… ………..


……… ………..


c/ 17 092 x 4 d/ 25 295 : 4


……… ………..


……… ………..


……… ………..


<b>Bài 3: (2 điểm)</b>



Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng như thế xếp được bao nhiêu
quyển vở?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>


<b>A. Kiểm tra đọc: 10 điểm</b>
<b>I. Đọc thành tiếng: 6 điểm</b>


<b>-Học sinh đọc đúng rõ ràng, rành mạch đoạn văn bài văn tốc độ khoảng 70 chữ / phút, biết ngắt </b>
nghỉ hơi đúng chỗ. Trả lời được câu hỏi đạt 6 điểm.


-Học sinh đọc chưa rõ ràng rành mạch đoạn văn, tốc độ không đạt yêu cầu tùy mức độ đạt điểm
5, 4, 3, 2, 1.


<b>II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)</b>


<b>-Đáp án câu 1: c (1 điểm), câu 2: b (1 điểm), câu 3: a (1 điểm), câu 4: a (1 điểm).</b>
<b>B. Kiểm tra viết: (10 điểm).</b>


<b>I.Chính tả: 5 điểm.</b>


-Mỗi lỗi chính tả trừ 0.5 điểm.


-Chữ viết khơng rõ ràng, sai độ cao kích thước, trình bày bẩn trừ trịn bài 1 điểm.
<b>II.Tập làm văn: 5 điểm</b>



Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm:
-Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu đề bài.


- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.


Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể đạt các mức điểm: 4,5; 4; 3,5; 3;
2,5; 2; 1,5; 1; 0,5


<b>MƠN TỐN</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)</b>


Đáp án:


Bài 1: câu b đạt 1 điểm.
Bài 2: câu c đạt 1 điểm.
Bài 3: câu a đạt 1 điểm.
Bài 4: câu b đạt 1 điểm.


Bài 5: HS điền đúng mỗi ý đạt 1 điểm.
<b>II. TỰ LUẬN: (4 điểm)</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm):</b>


Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.


a/ 35 820 + 25 079 = 60 899 b/ 92 684 – 45 326 = 47 358


c/ 17092 x 4 = 68 368 d/ 25 295 : 4 = 6323 (dư 3)



<b>Bài 2: Giải bài toán (2 điểm): </b>


- HS viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng đạt 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ
đáp số, thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.


Bài giải


Số quyển vở được xếp vào 1 thùng là: (0,25 đ)
2135 : 7 = 305 (quyển vở) (0,75 đ)
Số quyển vở được xếp vào 5 thùng là: (0,25 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×