Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi cuối học kì 2 môn Toán - Tiếng Việt lớp 5 trường tiểu học số 4 Sơn Trạch, Quảng Bình năm 2015 - 2016 - Đề kiểm tra cuối năm môn Toán - Tiếng Việt lớp 5 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.4 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TH SỐ 4 SƠN TRẠCH</b>
Họ và tên:...


Lớp:...


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>
<b>NĂM HỌC 2014-2015</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 5</b>
<i>Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


SỐ BÁO DANH Giám thị 1: SỐ PHÁCH


Giám thị 2:
<b>ĐỌC HIỂU: (5 điểm) Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi:</b>


<b>Phong cảnh đền Hùng</b>


Đền Thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh. Trước đền, những khóm hải
đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa
<i>quạt xòe hoa. Trong đền, dòng chữ vàng Nam quốc sơn hà uy nghiêm đề ở bức hồnh</i>
phi treo chính giữa.


Lăng của các vua Hùng kề bên đền Thượng, ẩn trong rừng cây xanh xanh. Đứng
ở đây, nhìn ra xa, phong cảnh thật là đẹp. Bên phải là đỉnh Ba Vì vịi vọi, nơi Mị Nương
- con gái vua Hùng Vương thứ 18 - theo Sơn Tinh về trấn giữ núi cao. Dãy Tam Đảo
như bức tường xanh sừng sững chắn ngang bên trái đỡ lấy mây trời cuồn cuộn. Phía xa
xa là núi Sóc Sơn, nơi in dấu chân ngựa sắt Phù Đổng, người có cơng giúp Hùng Vương
đánh thắng giặc Ân xâm lược. Trước mặt là Ngã Ba Hạc, nơi gặp gỡ giữa ba dịng sơng
lớn tháng năm mải miết đắp bồi phù sa cho đồng bằng xanh mát.


Trước đền Thượng có một cột đá cao đến năm gang, rộng khoảng ba tấc. Theo


ngọc phả, trước khi dời đô về Phong Khê, An Dương Vương đã dựng mốc đá đó, thề
với các vua Hùng giữ vững giang sơn. Lần theo lối cũ đến lưng chừng núi có đền Trung
thờ 18 chi vua Hùng. Những cành hoa đại cổ thụ tỏa hương thơm, những gốc thông già
hàng năm, sáu thế kỉ che mát cho con cháu về thăm đất Tổ. Đi dần xuống là đền Hạ,
chùa Thiên Quang và cuối cùng là đền Giếng, nơi có giếng Ngọc trong xanh, ngày xưa
cơng chúa Mị Nương thường xuống rửa mặt, soi gương.


<i><b> Theo Đoàn Minh Tuấn </b></i>
<b>Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c) trước ý trả lời đúng nhất:</b>


1. Đền Hùng n m trên ng n núi n o?ằ ọ à


a. Ngh a L nh b. Ba Vì c. Tam ĩ ĩ Đảo


2. Tác gi dùng nh ng chi ti t n o ả ữ ế à để miêu t c nh ả ả đẹp thiên nhiên n i ơ đền Hùng?
a. Những khóm hải đường đâm bơng rực đỏ


b. Những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập
dờn như đang múa quạt xịe hoa.


c. Những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm dập dờn bay lượn; bên
trái là đỉnh Ba Vì vịi vọi, bên phải là dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sững, xa
xa là núi Sóc Sơn, trước mặt là Ngã Ba Hạc, những cây đại, cây thông già, giếng Ngọc.
3. Em hi u câu ca dao sau nh th n o?ể ư ế à


“Dù ai i ngđ ượ ềc v xuôi


Nh ng y gi T m ng mớ à ổ ổ ồ ười tháng ba.”
a. Nh c nh m i ngắ ở ọ ười nh v ng y m ng mớ ề à ồ ười tháng ba



b. M i ngọ ười dù i âu, âu c ng nh v quê cha đ đ ở đ ũ ớ ề đấ ổt t , nh v ng y gi c a ớ ề à ỗ ủ
các vua Hùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. Câu v n “Dãy Tam ă Đảo nh b c tư ứ ường xanh s ng s ng ch n ngang bên ph i ừ ữ ắ ả đỡ
l y mây tr i cu n cu n” có s d ng bi n pháp tu t ngh thu t n o?ấ ờ ồ ộ ử ụ ệ ừ ệ ậ à


a. nhân hóa v so sánh b. nhân hóa c. so sánh à
5. T n o sau ây ừ à đ đồng ngh a v i t vòi v i?ĩ ớ ừ ọ


a. vun vút b. xa xa c. v i v i ờ ợ
6. Dòng n o dà ướ đi ây ch g m các t láy?ỉ ồ ừ


a. D p d n, chót vót, xanh th m, xa xa, cu n cu n.ậ ờ ẳ ồ ộ
b. D p d n, chót vót, xanh xanh, xa v i, th m th m.ậ ờ ờ ă ẳ


c. D p d n, chót vót, vịi v i, s ng s ng, cu n cu n, xa xa.ậ ờ ọ ừ ữ ồ ộ


Câu 2: Xác nh b ph n tr ng ng , ch ng , v ng trong câu sau:đị ộ ậ ạ ữ ủ ữ ị ữ


Trước đền, những khóm hải đường đâm bơng rực đỏ, những cánh bướm nhiều
màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa.


Câu 3: D u ph y trong câu “Trong ấ ẩ đền, dòng ch Nam qu c s n h uy nghiêm ữ ố ơ à đề ở
b c ho nh phi treo chính gi a” có ý ngh a nh th n o?ứ à ữ ĩ ư ế à


a. Ng n cách th nh ph n chính trong câuă à ầ


b. Ng n cách tr ng ng v i các th nh ph n chính trong câuă ạ ữ ớ à ầ
c. K t thúc câu.ế



<b>KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)</b>
I.Chính tả: (5 điểm):


1. Nghe - viết bài: Tà áo dài Việt Nam (TV 5, tập 2, trang 122)
Viết tên bài và đoạn: “Áo dài phụ nữ... chiếc áo dài tân thời.”


<b>2. Bài tập: Viết hoa các danh từ riêng được in đậm trong câu văn sau:</b>


<b>Vượt đại tây dương, ma - gien - lăng cho đoàn thuyền đi dọc theo bờ biển nam mĩ.</b>
<b>II. Tập làm văn: (5 điểm): Viết một bài văn (khoảng 20 dịng) tả lại quang cảnh ngơi </b>
trường mà em đang học.


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN ĐỌC HIỂU</b>
<b>Câu 1: 3 điểm</b>


Ý 1: Khoanh đúng vào a: 0,5 điểm
Ý 2: Khoanh đúng vào c: 0,5 điểm
Ý 3: Khoanh đúng vào b: 0,5 điểm
Ý 4: Khoanh đúng vào a: 0,5 điểm
Ý 5: Khoanh đúng vào c: 0,5 điểm
Ý 6: Khoanh đúng vào c: 0,5 điểm
<b>Câu 2: 1,5 điểm</b>


Xác đúng mỗi bộ phận:


Trạng ngữ: Trước đền (0,5 điểm)


Chủ ngữ: những khóm hải đường, những cánh bướm nhiều màu sắc (0,5 điểm)
Vị ngữ: đâm bông rực đỏ, bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa (0,5 điểm)
<b>Câu 3: 0,5 điểm</b>



b. Ng n cách tr ng ng v i các th nh ph n chính trong câuă ạ ữ ớ à ầ


HƯỚNG D N CH M PH N KI M TRA VI TẪ Ấ Ầ Ể Ế


<b>I.Chính tả (nghe- viết): 5 điểm</b>


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đẹp, trình bày đúng hình thức chính
tả: 4 điểm


- Mỗi lỗi chính tả (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh, không viết hoa đúng quy định):
trừ 0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Bài tập chính tả: 1 điểm (Đáp án: Đại Tây Dương, Ma - gien – lăng, Nam Mĩ): viết</b>
đúng 1 từ: 0,5 điểm; viết đúng 2 từ: 0,75 điểm; viết đúng 3 từ: 1 điểm


<b>II. Tập làm văn: Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm</b>
- Viết được bài văn (khoảng 20 dòng) đảm bảo:


+ Đúng thể loại văn miêu tả, kiểu bài tả cảnh


+ Đủ các phần mở bải, thân bài, kết bài theo đúng yêu cầu đã học.


+ Thể hiện được nội dung trọng tâm là tả lại quang cảnh ngôi trường em đang học, hành
văn trong sáng, bộc lộ tình cảm chân thành.


- Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng, bài viết
trình bày sạch sẽ.


*Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm:


4,5-4-3,5-3-2,5-2-1,5-1-0,5


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG</b>


<b>- Đọc và trả lời tốt: 5 điểm. Trong đó:</b>


+ Đọc đúng tiếng, từ: 1 điểm. Đọc sai 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; sai 5 tiếng trở lên: 0 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi đúng: 1 điểm


+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 120 tiếng/phút): 1 điểm
+ Trả lời đúng ý, diễn đạt rõ ràng: 1 điểm


<b>* Bài : Tranh làng Hồ</b> (TV 5 tập 2, trang 88, 89)


- Tên một số bức tranh làng Hồ lấy đề tài trong cuộc sống hằng ngày của làng
quê Việt Nam: tranh vẽ lợn, gà, chột, ếch, tranh cây dừa, tranh tố nữ.


<b>*Bài : Lập làng giữ biển</b> (TV 5 tập2 , trang 36)


- Ông bước ra võng, ngồi xuống võng, vặn mình, hai má phập phồng như người
súc miệng khan. Ông đã hiểu những ý tưởng hình thành trong suy tính của con
trai ơng quan trọng nhường nào.


<b>* Bài : Hộp thư mật</b> (TV 5 tập 2, trang 62)


- Đặt hộp thư mật ở nơi dễ tìm mà lại ích bị chú ý nhất- Nơi một cột cây số ven
đường giữa cánh đồng vắng; hịn đá hình mũi tên trỏ vào nơi dấu hộp thư mật;
báo cáo được đặt trong một chiếc vỏ đựng thuốc đánh răng.


<b>* Bài : Út Vịnh</b> (TV 5 tập 2, trang 136,137)



- Lúc thì tảng đá nằm chềnh ềnh trên đường tàu chạy, lúc thì ai đó tháo cả ốc gắn các
thanh rai nhiều khi trẻ chăn trâu còn ném đá lên tàu khi tàu đi qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Bài : Phong cảnh đền Hùng</b> (TV 5 tập 2, trang 68)


- Có những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm dập dờn bay lượn; bên
trái là đỉnh Ba Vì vịi vọi, bên phải là dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sửng, xa
xa là núi Sóc Sơn, trước mặt là Ngã Ba Hạc.


<b>TRƯỜNG TH SỐ 4 SƠN TRẠCH</b>
Họ và tên:...


Lớp:...


<b>ĐỀ KIỂM CUỐI NĂM- NĂM HỌC 2014-2015</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 5</b>
<i> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) </i>


<i><b>Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)</b></i>


Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 17,902 có giá trị là:


A. <sub>10</sub>9 <sub>100</sub>9 900 B. 90 C. D.


1


5 Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:



A. 1,5 B. 0,2 C. 1,2 D. 0,5


Câu 3: 45% của 240m2<sub> là:</sub>


A. 108m2<sub> B. 10,8m</sub>2<sub> C. 1080m</sub>2<sub> D. 120m</sub>2


Câu 4: M t hình h p ch nh t có th tích 300dmộ ộ ữ ậ ể 3<sub>, chi u d i 15dm, chi u r ng 5dm.</sub>ề à ề ộ


V y chi u cao c a hình h p ch nh t lậ ề ủ ộ ữ ậ à :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Phần 2: Tự luận (8 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1: (3 điểm) Đặt tính rồi tính:</b></i>


a, 327,86 + 59,34 b, 835,63 - 428,75 c, 128,06 3,4 d, 24,36 : 6
……….. .. ……… ..….. ..……….. .………..
……….. ………... ………. ………...
……….. ……… ………. ………...
……….. ……… ………. ………...
……….. ……… ………. ………...
……….. ……… ………. ………...
……….. ……… ………. ………...
<i><b>Câu 2: (1,5 điểm)</b></i> L p h c có 18 n v 12 nam. H i s h c sinh n chi m bao nhiêu ớ ọ ữ à ỏ ố ọ ữ ế
ph n tr m s h c sinh c l p?ầ ă ố ọ ả ớ


3
5


2



5 <i><b>Câu 3: (2 điểm)</b></i> M t ám ộ đ đất hình thang có áy bé 150m v b ng áy đ à ằ đ


l n, chi u cao b ng áy l n. Tính di n tích ám ớ ề ằ đ ớ ệ đ đất hình thang ó. đ


<i><b>Câu 4: (1,5 i m)</b>đ ể M t ng</i>ộ ườ đi i xe máy kh i h nh t A lúc 8 gi 15 phút v ở à ừ ờ à đến B
lúc 9 gi 45 phút. Quãng ờ đường AB d i 60km. Tính v n t c trung bình c a xe máy à ậ ố ủ
v i ớ đơn v o l km/gi .ị đ à ờ


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 5</b>
<b>NĂM HỌC 2014 – 2015</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm): khoanh đúng mỗi ý 0,5 điểm</b>
Câu 1: ý C


Câu 2: ý B
Câu 3: ý A
Câu 4: ý D


<b>Phần II: Tự luận (8 điểm)</b>


<b>Câu 1: 3 điểm c) đặt tính và tính đúng 1 điểm</b>
a) Đặt tính và tính đúng kết quả: 0,5 điểm 128,06


327,86 x


+ đặt tính: 0,25 điểm 3,4


59,34


51224 0,25 điểm


387,20 0,25 điểm 38418 0,25 điểm


435,404 0,5 điểm
b) Đặt tính và tính đúng kết quả: 0,5 điểm


835,63 d) 1 điểm


- đặt tính: 0,25 điểm 24,36 6


428,75


036 4,06 0,5
điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 2: 1,5 điểm


Bài giải


Số học sinh cả lớp là: 0,25 điểm
18 + 12 = 30 (bạn) 0,25 điểm


Số phần trăm học sinh nữ so với cả lớp là: 0,25 điểm
18 : 30 = 0,6= 60% 0,5 điểm


Đáp số: 60% 0,25 điểm
Câu 3: 2 điểm


Bài giải


Đáy lớn hình thang là: 0,25 điểm


150 : 3 x 5 = 250 (m) 0,25 điểm
Chiều cao hình thang là: 0,25 điểm


2


5 250 x = 100 (m) 0,25 điểm


Diện tích đám đất hình thang là: 0,25 điểm
(250 + 150) x 100 : 2 = 20000 (m2<sub>) 0,5 điểm</sub>


Đáp số: 20000 m2<sub> 0,25 điểm</sub>


Câu 4: 1,5 điểm Bài giải


Thời gian xe máy đi từ A đến B là: 0,25 điểm
9 giờ 45 phút – 8 giờ 15 phút = 1 giờ 30 phút 0,25 điểm
Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ 0,25 điểm
Vận tốc trung bình của xe máylà: 0,25 điểm
60 : 1,5 = 40 (km/giờ) 0,25 điểm


Đáp số: 40 km/giờ 0,25 điểm


<i>*Lưu ý: Đối với các bài giải:</i>


- Nếu lời giải sai phép tính đúng khơng ghi điểm;


</div>

<!--links-->

×