Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 trường THPT Bắc Kiến Xương, Thái Bình năm học 2016 - 2017 - Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh lớp 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.48 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI
BÌNH


TRƯỜNG THPT BẮC KIẾN XƯƠNG
(Đề kiểm tra gồm 03 trang 40 câu)


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP CƠ
BẢN NÂNG CAO, THÁNG 04 NĂM 2017


MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 50 phút
<b>Câu 1: Thể đột biến là gì?</b>


<b>A. Cá thể mang đồng thời nhiều đột biến</b>
<b>B. Quần thể có nhiều cá thể mang đột biến</b>


<b>C. Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình</b>
<b>D. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình</b>


<b>Câu 2: Một gen dài 3621 A</b>0<sub>, có X = 30 % tổng số nuclêơtit. Xác định số nuclêôtit tự do</sub>


mỗi loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi liên tiếp 4 đợt?


<b>A. A = T = 6390; G = X = 9585</b> <b>B. A = T = 2982; G = X = 4473</b>
<b>C. A = T = 2556; G = X = 3834</b> <b>D. A = T = 5964; G = X = 8946</b>


<b>Câu 3: Một trong hai mạch đơn của gen có tỉ lệ giữa các nuclêơtit A:T:G:X = 1:3:4:2.</b>
Gen chứa 1560 liên kết hiđrô. Xác định chiều dài của gen?


<b>A. 3060 A</b>0 <b><sub>B. 4080 A</sub></b>0 <b><sub>C. 2550 A</sub></b>0 <b><sub>D. 2040 A</sub></b>0



<b>Câu 4: Một gen tiến hành phiên mã 6 lần và đã sử dụng của môi trường 9000 nuclêơtit</b>
tự do. Số chu kỳ xoắn của gen nói trên là:


<b>A. 90</b> <b>B. 180</b> <b>C. 150</b> <b>D. 75</b>


<b>Câu 5: Mã di truyền có tính thối hóa, tức là:</b>


<b>A. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền</b>
<b>B. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho 1 axitamin</b>
<b>C. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền</b>
<b>D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho 1 loại axitamin</b>


<b>Câu 6: Một gen cấu trúc tiến hành phiên mã liên tiếp 5 lần tạo ra số phân tử mARN là?</b>


<b>A. 5</b> <b>B. 25</b> <b>C. 15</b> <b>D. 10</b>


<b>Câu 7: Một tế bào sinh dưỡng 2n=8, sau 3 lần nguyên phân liên tiếp môi trường cung cấp</b>
nguyên liệu tương đương với số nhiễm sắc thể là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Hợp chất nào sau đây có tác dụng ức chế sinh trưởng của vi sinh vật?</b>


<b>A. Prôtêin</b> <b>B. Mônôsaccarit</b> <b>C. Phênol</b> <b>D. Pôlisaccarit</b>
<b>Câu 9: ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN?</b>


A. Từ cả 2 mạch


<b>B. Khi thì mạch gốc khi thì mạch bổ sung</b>
<b>C. Từ mạch bổ sung</b>


<b>D. Từ mạch mang mã gốc</b>



<b>Câu 10: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên</b>
phân ?


A. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa
<b>B. Kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối</b>
<b>C. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối</b>
<b>D. Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối.</b>


<b>Câu 11: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi</b>
cơ bản có đường kính:


<b>A. 30 nm</b> <b>B. 11 nm</b> <b>C. 300 nm</b> <b>D. 700 nm</b>


<b>Câu 12: Gen có hiệu số nuclêơtit loại T với loại khác bằng 20 %. Tỷ lệ % từng loại</b>
nuclêôtit của gen là:


A. A = T = 15%; G = X = 35%
<b>B. A = T = 35%; G = X = 15%</b>
<b>C. A = T = 35%; G = X = 65%</b>
<b>D. A = T = 30%; G = X = 20%</b>


<b>Câu 13: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể gồm </b>
A. ADN và prôtêin loại histôn


<b>B. ARN và prôtêin loại histôn</b>
<b>C. tARN và prôtêin loại histôn</b>
<b>D. mARN và prôtêin loại histôn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 78 nhiễm sắc thể kép</b> <b>B. 156 nhiễm sắc thể kép </b>


<b>C. 78 nhiễm sắc thể đơn </b> <b>D. 156 nhiễm sắc thể đơn </b>


<b>Câu 15: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho 1 chuỗi pơlipeptit hay 1</b>
phân tử ARN gọi là:


A. Codon <b>B. Gen</b>


<b>C. Mã di truyền</b> <b>D. Anticodon</b>


<b>Câu 16: Căn cứ trình tự các nuclêơtit trước và sau đột biến của 1 đoạn gen, hãy cho biết</b>
dạng đột biến:


Trước đột biến: XATGXXTXXAAGAXT
GTAXGGAGGTTXTGA


Sau đột biến: XATXXTXXAAGAXT
GTAGGAGGTTXTGA


<b>A. Đảo vị trí một cặp nuclêơtit</b> <b>B. Mất một cặp nuclêôtit</b>
<b>C. Thêm một cặp nuclêôtit</b> <b>D. Thay một cặp nuclêôtit</b>
<b>Câu 17: Trong 1 chu kỳ tế bào, kỳ trung gian được chia làm </b>


<b>A. 4 pha</b> <b>B. 3 pha</b> <b>C. 2 pha</b> <b>D. 1 pha</b>


<b>Câu 18: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn lớn</b>
nhất ở pha nào?


A. Pha lũy thừa <b>B. Pha tiềm phát</b>
<b>C. Pha suy vong</b> <b>D. Pha cân bằng</b>



<b>Câu 19: Q trình tổng hợp prơtêin diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực?</b>
A. Tế bào chất <b>B. Nhân</b>


<b>C. Màng tế bào</b> <b>D. Ty thể</b>


<b>Câu 20: Quá trình nhân đơi ADN được thực hiện theo ngun tắc gì?</b>
<b>A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.</b>
<b>B. 1 mạch được tổng hợp gián đoạn, 1 mạch được tổng hợp liên tục.</b>
<b>C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 22: Trong q trình nhân đơi ADN, các đoạn okazaki được nối lại với nhau thành</b>
mạch liên tục nhờ enzim nối, đó là:


<b>A. Hêlicaza</b> <b>B. ADN polimeraza</b> <b>C. Ligaza</b> <b>D. ADN giraza</b>
<b>Câu 23: Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch mã là:</b>


<b>A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’</b> <b>B. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’</b>
<b>C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’</b> <b>D. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’</b>
<b>Câu 24: Liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là:</b>


<b>A. Liên kết hiđrô</b> <b>B. Liên kết polipeptit</b>


<b>C. Liên kết photphođieste</b> <b>D. Liên kết peptit</b>


<b>Câu 25: Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang</b>
hợp ?


<b>A. H</b>2O, C6H12O6 <b>B. O</b>2, C6H12O6 <b>C. CO</b>2 , H2O <b>D. CO</b>2, C6H12O6



<b>Câu 26: Enzim có bản chất là:</b>


<b>A. Mơnơsaccarit</b> <b>B. Pơlisaccarit</b> <b>C. Prơtêin</b> <b>D. Photpholipit</b>
<b>Câu 27: Một gen có khối lượng bằng 72.10</b>4<sub> đvC và tổng số liên kết hiđro bằng 2700.</sub>


Gen đột biến dài 0,408 µm và có A-G=602. Khi gen đột biến tự sao được môi trường nội
bào cung cấp 6307 nuclêơtit tự do loại Ađênin. Tính số đợt tự sao của gen đột biến?


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 6</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 28: Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO</b>2_, nguồn năng lượng là


ánh sáng được gọi là:


A. Quang tự dưỡng <b>B. Hóa dị dưỡng</b>
<b>C. Quang dị dưỡng</b> <b>D. Hóa tự dưỡng</b>


<b>Câu 29: Một mARN trưởng thành có chiều dài 0,408 µm tiến hành dịch mã. Xác định số</b>
liên kết peptit trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh là:


<b>A. 397</b> <b>B. 379</b> <b>C. 398</b> <b>D. 389</b>


<b>Câu 30: Đột biến điểm bao gồm các dạng:</b>
A. Mất, đảo, chuyển 1 cặp nuclêôtit


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Mất, thêm và đảo1 cặp nuclêôtit</b>
<b>D. Mất, thêm, thay thế 1 cặp nuclêôtit</b>


<b>Câu 31: Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nuclêơtit loại timin nhiều gấp 2</b>


lần số nuclêôtit loại guanin. Gen A bị đột biến điểm thành alen a. Alen a có 2798 liên kết
hiđrơ. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen a là:


A. A = T = 799; G = X = 401
<b>B. A = T = 800; G = X = 399</b>


<b>C. A = T = 801; G = X = 400 </b>
<b>D. A = T = 799; G = X = 400</b>


<b>Câu 32: Gen cấu trúc chứa 90 vòng xoắn và 20%A. Gen bị đột biến dưới hình thức thay</b>
thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:


<b>A. A = T = 359; G = X = 541</b> <b>B. A = T = 361; G = X = 539</b>
<b>C. A = T = 360; G = X = 540</b> <b>D. A = T = 359; G = X = 540</b>


<b>Câu 33: Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân chia tạo ra 32 tế bào</b>
mới. Hãy cho biết thời gian thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?


<b>A. 40 phút</b> <b>B. 60 phút</b> <b>C. 20 phút</b> <b>D. 2 giờ</b>


<b>Câu 34: Đơn phân của prôtêin là:</b>


<b>A. Peptit</b> <b>B. Nuclêôtit</b> <b>C. Nuclêôxôm</b> <b>D. Axit amin</b>


<b>Câu 35: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?</b>
<b>A. Tế bào sinh dục sơ khai</b> <b>B. Tế bào sinh dưỡng</b>


<b>C. Tế bào xô ma</b> <b>D. Tế bào sinh dục chín</b>


<b>Câu 36: Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào đến khi tế bào đó phân chia là </b>


A. Thời gan sinh trưởng


<b>B. Thời gian tiềm phát</b>
<b>C. Thời gian thế hệ</b>


<b>D. Thời gian sinh trưởng và phát triển</b>


<b>Câu 37: Trong nguyên phân khi tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các</b>
nhiễm sắc thể xếp thành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 38: Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì </b>


<b>A. Bằng nhau </b> <b>B. Bằng 4 lần</b> <b>C. Giảm một nửa</b> <b>D. Bằng 2 lần </b>
<b>Câu 39: Một gen có 450 G và T= 35% tổng số nuclêôtit của gen. Xác định tổng số liên</b>
kết hiđrô của gen?


<b>A. 3450</b> <b>B. 3540</b> <b>C. 4050</b> <b>D. 2998</b>


<b>Câu 40: Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của </b>


</div>

<!--links-->

×