Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Lê Quý Đôn, Quảng Bình năm học 2016 - 2017 - Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán lớp 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2
MƠN: TỐN LỚP 10 CHƯƠNG 4


Thời gian làm bài: 45 phút
<b>I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)</b>


<b>Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng</b>


<i>a b</i>  <i>ac bc</i> <i><sub>A. Với mọi số thực a, b, c ta có: </sub></i>


2 2


<i>a b</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i><sub>B. Với mọi số thực a, b ta có: </sub></i>


 <i><sub>C. Với mọi số thực a, b, c, d ta có: a < b và c < d a +c < b+d;</sub></i>


 <i><sub>D. Với mọi số thực a, b, c, d ta có: a < b và c < d ac < bd.</sub></i>


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <b><sub>Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là:</sub></b>


<sub>A. ;</sub>

<sub> </sub>

<sub>2</sub>


B. ;

2; 

C. ;

 ; 2

D. .


2


2 1
0
2



<i>x</i>
<i>x</i>






<b>Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình là:</b>


 



1


; \ 2
2


 


 


  <sub>A. ;</sub>



1


; 2;


2



 


    


 <sub></sub>


  <sub>B</sub>


. ;


1
; 2
2
 





 <sub>C. ;</sub>


1
;


2


 


 


 <sub></sub>



  <sub>D. .</sub>


2 <sub>6</sub> <sub>9</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <b><sub>Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là:</sub></b>


<sub>A. </sub>

<sub></sub>

<sub>3; </sub>

<sub></sub>



B. ( ;3)

3; 

C.

 

3 D. .


<b>Câu 5. Trong hình vẽ dưới, phần khơng bị gạch sọc (kể bờ) là miền nghiệm của hệ bất</b>
phương trình nào?


3 2 6


4 12 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 


  



3 2 6


4 12 0



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 


   <sub>A. </sub> <sub>B. </sub>


3 2 6


4 12 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 


  



3 2 6


4 12 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 



   <sub>C. </sub>


D.


<i><b>Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số : f(x) = (x + 3)(5 - x) là:</b></i>


A. 4 B. -3 C. 1 D. 16


2<i>x </i> 3 1


<b>Câu 7. Nghiệm của bất phương trình là:</b>
2 <i>x</i> 1


   <sub>A. ;</sub> 1 <i>x</i> 2<sub>B. ;</sub>   1 <i>x</i> 1<sub>C. ;</sub> <i>x </i>2<sub>D. .</sub>


<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1; 2



  


<b>Câu 8: là tập nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?</b>


2( 1) 2


1


<i>x</i>
<i>x</i>



 


 <sub>A. </sub>



2( 1) 2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 <sub>B. </sub>



2( 1) 2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 <sub>C. </sub>



2( 1) 2
1


<i>x</i>
<i>x</i>



 
 <sub>D. .</sub>


<b>II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)</b>


<b>Câu 1. Giải các bất phương trình sau:</b>


3 2


3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>2 5<i>x</i>4 2 <i>x</i> 2<sub>a) </sub> <sub>b) </sub>


2



( ) 1 2 1 1


<i>f x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i><sub>f x </sub></i><sub>( ) 0</sub>


<i><b>Câu 2. Cho. Tìm m để bất phương trìnhvơ nghiệm.</b></i>
<i><b>Câu 3. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x + y + 1 = 3xy</b></i>




1 1


1 1


<i>P</i>



<i>x y</i> <i>y x</i>


 


  <sub>Tìm GTLN của biểu thức sau: </sub>


<b>Đáp án đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 mơn Tốn lớp 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần trắc</b>
<b>nghiệm</b>


1C, 2D, 3A, 4C, 5A, 6D, 7B, 8D 4.0


Phần tự
luận


1a


 



3 2


( ) 0


3 2 3 2


<i>x</i>
<i>f x</i>



<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <sub>. </sub>


<i>Lập bảng xét dấu f(x)</i>


<i>x</i>   <sub> 0 2 3</sub>


<i>x</i> - 0 + + +


<i>x-2</i> - - 0 + +


<i>x-3</i> - - - 0 +


<i>f(x)</i> - 0 + - +


0;2

 

3;



<i>S </i>   


Dựa vào bảng xét dấu ta có bất phương
trình đã cho có tập nghiệm là


0.5
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
1b
2
2


2 2


5 4 0


5 4 2 2 2 2 0


5 4 4 8 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   

     <sub></sub>  
 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub> </sub>
1
4
1
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 


 <sub></sub>

 <sub></sub> 
<sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>

1
4
<i>x</i>
<i>x</i>


  <sub></sub>


Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là


 

1

4;



<i>S </i>   


0.75


0.75
0.25


0.25


2 <i>TH1: m = 1. Bất phương trình trở thành -1 > 0.</i>


<i>Suy ra với m = 1 bất phương trình đã cho vô nghiệm</i>


(1)


<i><sub>TH2: m 1 bất phương trình đã cho vơ nghiệm khi và chỉ khi </sub></i>


1 0


' 0


<i>m  </i>


  2


1
0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>


 
 
 <sub> </sub>

1
0 1
0 1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>

   
 

(2)

0;1



<i>m </i> <i><sub>Từ (1) và (2) ta suy ra các giá trị của m cần tìm là </sub></i>


0.5


0.5


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3


2 <i>xy</i> 1


   <i>xy</i>1<i><sub>Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 3xy </sub></i>


Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:


 

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1 1 5 1 5 1


1


1 1 1 1 4


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>P</i>



<i>x y</i> <i>y x</i> <i>xy x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


 


    


   


1


<i>t</i>
<i>xy</i>




, đặt


2
5 1
( )


4 4


<i>f t</i>  <i>t</i> <i>t</i>

<sub></sub>

<sub>0;1</sub>

<sub></sub>



( )


<i>f t</i> <i><sub> đồng biến trên nên đạt GTLN tại t =</sub></i>



1


<i>Vậy GTLN của biểu thức là 1, đạt được khi và chỉ khi x = y =1</i>


0.25


</div>

<!--links-->

×