Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử đại học môn Hóa học năm 2014 trường THPT Lê Quý Đôn, Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.47 KB, 6 trang )

Đề thi này gồm có 6 trang 1 Mã đề thi 485
SỞ GD & ÐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013 - 2014
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN HÓA HỌC-LẦN 1
 Thời gian làm bài: 90 phút.
(Không kể thời gian phát
)

Họ và tên: Lớp:
SBD:

Cho: H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197.

Câu 1: Hấp thụ hết 4,48 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K
2
CO
3
thu được 200 ml
dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí
(đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 39,4 gam kết tủa.
Giá trị của x là
A. 0,06. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,1.
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung (NH
4
)
2


Cr
2
O
7
rắn. (b) Cho dung dịch Na
2
S
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng
.
(c) Cho KClO
3
vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí F
2
vào dung dịch NaOH loãng lạnh.
(e) Cho SiO
2
phản ứng với Na
2
CO
3
nóng chảy. (g) C
2
H

5
NH
2
+ NaNO
2
+ HCl
(h) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng).

(i) Cho Na
2
S

vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 7. B. 8 C. 5. D. 6.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 hiđrocacbon mạch hở (2 chất hơn kém nhau 1 nguyên tử
cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X thu được 1,1 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Nếu cho 4,62
gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH

3
dư thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là
A. 21,66 B. 28,14 C. 22,32 D. 27,63
Câu 4: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm FeO vào Fe
2
O
3
bằng lượng vừa đủ dd HCl, sau phản ứng thu
được dd B. Cho ½ dd B tác dụng với dd NaOH dư, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến
khối lượng không đổi được 40 gam chất rắn. Cho ½ dd A còn lại tác dụng với lượng dư dd AgNO
3
, thu
được 208,15 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 76,8 B. 38,4 C. 62,4 D. 124,8
Câu 5: Cho các phát biểu về crom:
(a) Các muối cromat và đicromat có tính ôxy hóa mạnh, đặc biệt trong môi trường axit, muối
crom(VI) bị khử thành muối crom (II).
(b) Crom bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng mỏng crom (III) oxit bảo vệ.
(c) Trong công nghiệp người ta sản xuất crom từ quặng cromit Fe
2
O
3
.Cr
2
O
3
.
(d) Hợp chất Cr(OH)
2
là chất rắn màu vàng, có tính khử và là một bazơ.

(e) Hợp chất Cr
2
O
3
là oxit lưỡng tính, tan dễ dàng trong dung dịch axit hay kiềm ở mọi nồng độ.
(g) Khi nhỏ vài giọt dung dịch axit vào muối cromat màu da cam ta được một dung dịch mới màu
vàng.
Số các phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ có tỉ lệ về khối lượng tương ứng là 1:2. Thủy phân m
gam X trong môi trường axit (hiệu suất phản ứng thủy phân đều đạt 60%), trung hòa dd sau phản ứng,
sau đó thêm tiếp một lượng dư dd AgNO
3
trong NH
3
dư vào thì thu được 95,04 gam Ag kết tủa Giá trị
của m là
A. 106,2 B. 102,6 C. 82,56 D. 61,56
Câu 7: Cho sơ đồ sau:
Mã đề: 485
Đề thi này gồm có 6 trang 2 Mã đề thi 485
A
HCN
→
B
HO
3
+
→
C

24
→
o
HSOñaëc, t
D
CHOH
3
→
E. Cho biết sản phẩm trùng
hợp E dùng làm thủy tinh hữu cơ plexiglas. Xác định công thức cấu tạo của C.
A. (CH
3
)
2
C(OH)CN B. (CH
3
)
2
C(OH)COOH
C. CH
3
CH(OH)COOH D. CH
3
CH(OH)CN
Câu 8: Trong các kim loại Cu, Al, Fe, Ag, Au. Độ dẫn điện của kim loại được xếp theo thứ tự giảm
dần là
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe. B. Al, Ag, Au, Cu, Fe C. Au, Ag, Al, Cu, Fe. D. Au, Al, Fe, Cu, Ag.
Câu 9: Có các phát biểu sau:
1. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kêt kim lọai.
2. Kim lọai có tính chất vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.

3. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H
2
hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở t
o
cao.
4. Các thiêt bị máy móc bằng sắt tiêp xúc với hơi nước ở t
0
cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.
5. Kim lọai kiềm có độ âm điện nhỏ nhất từng chu kì, có kiểu mạng tinh thể lăng trụ lục giác đều
nên các kim loại kiềm có nhiệt nóng chảy, độ cứng thấp nhất so với các kim loại khác trong chu kì.
Số phát biểu sai là
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 10: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:
H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH(C
6
H
5
)-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.

Khẳng định đúng là
A. Khi thủy phân X thu được 4 loại
α
-amino axit khác nhau.
B. X là một pentapeptit.
C. Trong X có 2 liên kết peptit.
D. Trong X có 4 liên kết peptit.
Câu 11: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 15,8.
Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy
thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 16,5. Biết rằng dung
dịch Z chứa anđehit với nồng độ C. (Biết phản ứng chỉ xẩy ra theo hướng tạo thành sản phẩm chính).
Giá trị của C là
A. 1,208% B. 1,407% C. 1,043% D. 1,305%
Câu 12: Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào 300 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
x(M) thu được 2,85
gam kết tủa. Thêm tiếp 900 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được
là 24,09 gam. Giá trị của x là

A. 0,1. B. 0,09. C. 0,06. D. 0,12.
Câu 13: Hỗn hợp M gồm peptit X và peptit Y chúng cấu tạo từ cùng một loại aminoaxit và có tổng số
nhóm -CO-NH- trong hai phân tử là 5. Với tỉ lệ n
X
: n
Y
= 1: 2, thủy phân hoàn toàn m gam M thu được
12 gam glixin và 5,34 gam alanin. Giá trị của m và loại peptit X là
A. 14,61và tripeptit B. 14,61 và tetrapeptit C. 14,46 và tripeptit D. 14,46 và tetrapeptit
Câu 14:

C
ho

các

ph

n


n
g

s
a
u:


(

1
)
NH
4
C
l +
N
aN
O
2


(3)CaOCl
2

+ HCl (đặc)

(
2)

F
2

+
H
2
O


(4) Fe

2
O
3

+ HI

(5)AgBr
(6) AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
3

→
(7)KNO
3

+ C + S



(8) Ca
3
(PO
4
)
2

+ SiO

2

+ C



Số phản ứng tạo ra được đơn chất (có điều kện thích hợp) sau phản ứng là
A. 7 B. 8 C. 6 D. 5
Câu 15: Phản ứng nào dưới đây viết không đúng?
A. CH
3
CH
2
Cl + NaOH
loãng
→
0
t
CH
3
CH
2
OH + NaCl
B. CH
3
CH
2
Br + KOH  →
OHHCt
52

0
,
CH
2
=CH
2
+ KBr + H
2
O
C. C
6
H
5
Cl + NaOH
loãng
→
0
t
C
6
H
5
OH + NaCl
Đề thi này gồm có 6 trang 3 Mã đề thi 485
D. CH
2
=CH – CH
2
Cl + H
2

O →
0
t
CH
2
=CH – CH
2
OH + HCl
Câu 16: Cho các chất sau: K
2
S, H
2
S, HI, AgNO
3
, KSCN, Cu, NaOH, Cu(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, Ag , dd
KMnO
4
/H
2
SO
4
Số chất tác dụng với dung dịch FeCl

3

A. 8 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 17: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS
2
và 0,09 mol Cu
2
FeS
2
phản ứng hoàn toàn với dung dịch
HNO
3
dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO
2.
Thêm BaCl
2
dư vào dung dịch X
thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)
2
dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 111,84 và 157,44 B. 112,84 và 167,44 C. 111,84 và 167,44 D. 112,84 và 157,44
Câu 18: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là
A. axit acrylic, stiren, toluen, vinyl axetat.
B. metyl metacrylat; caprolactam, ure, fomanđehit
C. etylen glicol, metylamin, but-2-en, anlyl clorua
D. etilen, acrilonitrin, axit ađipic, clobenzen.
Câu 19: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO

3
1M và KHCO
3
1,5M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến
hết 250ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan . Giá trị của m là
A. 25,325 B. 25,425 C. 22,325 D. 22,125
Câu 20: Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 7 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 21: Cho các chất: eten, axetylen, benzen; propylen, stiren; xiclopropan; metylxiclobutan;
naphtalen; isopren; isopentan; p-xilen; cumen; phenylaxetylen; đivinyl; tetrafloeten; anlen; caosu buna.
Số chất làm mất màu dung dịch brom là
A. 8 B. 11 C. 7 D. 10
Câu 22: Khí SO
2
có thể tác dụng được với các chất nào trong dãy nào sau đây (có điều kiện thích
hợp)?
A. Br
2
, Mg, O
2
, Ca(OH)
2
, Na
2
SO
3
, Fe
2
(SO

4
)
3
B. Ba(OH)
2
, KHSO
3
, H
2
O, , Na
2
CO
3
; H
2
SO
4

C. K
2
Cr
2
O
7
/H
2
SO
4
, CaO, Cl
2

, Na
2
S, K
2
SO
4
D. Br
2
, H
2
S, KOH, KMnO
4
, KBr, NaOH
Câu 23: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
(b) Một phân tử Saccarozơ có một gốc α-fructozơ và một gốc β-glucozơ.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam.
(d) Tinh bột được tạo từ các mắt xích α-glucozơ còn xenlulozơ được từ các mắt xích β- glucozơ.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được Ag.
(g) Mantozơ và saccarozơ đều có nhóm OH hemiaxetal.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 24: Cho cân bằng hóa học: a A + b B pC + q D. Ở 100
0

C, số mol chất D là x mol; ở 200
o
C, số
mol chất D là y mol. Biết x > y, (a + b) > (p + q), các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau
đây đúng?
A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt và tăng áp suất B. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất.
C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất D. Phản ứng nghịch thu nhiệt và giảm áp suất
Câu 25: Cho 4,55 gam bột Zn vào dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và H
2
SO
4
, đun nhẹ, trong điều kiện
thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 0,448 lít hỗn
hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 1,3
gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H
2
là 8. Giá trị của m là
A. 9,95325 B. 10,23875. C. 9,61625. D. 9,24255.
Câu 26: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,5 mol AgNO
3
với cường độ dòng điện 3,86 A,
trong thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột
thi ny gm cú 6 trang 4 Mó thi 485
Fe vo X thy thoỏt ra khớ NO (sn phm kh duy nht) v sau cỏc phn ng hon ton thu c 42,2
gam cht rn. Giỏ tr ca t l
A. 3000 B. 2500 C. 3600 D. 5000
Cõu 27: Nhn nh no sau õy khụng ỳng?
A. Chiu phn ng gia 2 cp oxi húa - kh l cation kim loi trong cp oxi húa - kh cú th in

cc ln hn cú th oxi hoỏ c kim loi trong cp cú th in cc nh hn.
B. Dóy in húa chun ca kim loi l dóy cỏc cp oxi húa - kh ca kim loi c sp xp theo
chiu th
n
0
M
M
E
+
tng dn.
C.
n
0
M
M
E
+
cng ln thỡ tớnh oxi húa ca cation M
n+
cng mnh v tớnh kh ca kim loi M cng yu
v ngc li.
D.
0000
pin điện hoácực âmcực d ơngpin
EEE và E
=
luụn l s dng.
Cõu 28: Chia 2 m gam hn hp X gm Mg, Al v Cu thnh hai phn bng nhau. Phn mt cho tỏc
dng vi Cl
2

d, un núng thu c ( m + 7,1) gam hn hp mui. Oxi húa phn hai cn va ỳng V lớt
hn hp khớ A gm O
2
v O
3
( ktc). Bit t khi hi ca A i vi H
2
l 20, cỏc phn ng xy ra hon
ton. Gớa tr ca V l
A. 0,672 B. 0,896 C. 1,12 D. 0,448
Cõu 29: Cho cht hu c A, B (mch h khụng phõn nhỏnh, ch cha C, H, O) cú khi lng mol l
84. Bit 1,0 mol A tỏc dng va vi 1,0 mol AgNO
3
trong dung dch NH
3
; 1,0 mol B tỏc dng va
vi 2,0 mol AgNO
3
trong dung dch NH
3
. Kt lun khụng ỳng khi nhn xột v A, B l
A. 1 mol B cú th phn ng ti a vi 2 mol brom
B. S liờn kt trong A, B ln lt l 3,2.
C. Phn trm khi lng ca hiro trong A l 4,76% v trong B l 9,52%
D. A, B u cú 3 ng phõn cu to
Cõu 30: T cỏc s phn ng sau:
(a) X
1
+ X
2



Ca(OH)
2
+ H
2
(b) X
3
+ X
4


CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O

(c) X
3
+ X
5


Fe(OH)
3

+ NaCl + CO
2
(d) X
6
+ X
7
+ X
2


Al(OH)
3
+ NH
3
+ NaCl
Cỏc cht thớch hp vi X
2
, X
3
, X
4
, X
5
tng ng l
A. Ca ; Ca(OH)
2
; NaHCO
3
; FeCl
3

B. H
2
O ; NaHCO
3
; Ca(OH)
2
; FeCl
3

C. Ca ; NaOH ; Ca(HCO
3
)
2
; FeCl
3
D. H
2
O ; Ca(HCO
3
)
2
; NaOH ; FeCl
3

Cõu 31: Ho tan ht hn hp rn gm CaC
2
, Al
4
C
3

v Ca vo H
2
O thu c 3,36 lớt hn hp khớ X cú
t khi so vi hiro bng 10. Dn X qua Ni un núng thu c hn hp khớ Y. Tip tc cho Y qua bỡnh
ng nc brom d thỡ cú 0,784 lớt hn hp khớ Z (t khi hi so vi He bng 6,5) thoỏt ra. Cỏc khớ o
iu kin tiờu chun. Khi lng bỡnh brom tng l
A. 3,45gam B. 2,09 gam C. 3,91 gam D. 1,35 gam
Cõu 32: Trong cỏc cht sau : HCHO, CH
3
Cl, CO, CH
3
COOCH
3
, CH
3
ONa, CH
3
OCH
3
, CH
2
Cl
2
cú bao
nhiờu cht to ra metanol bng 1 phn ng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cõu 33: Hn hp X gm 1 ancol no 2 chc mch h A v 1 ancol no n chc mch h B ( cỏc nhúm
chc u bc 1) cú t l mol nA : nB= 3:1. Cho m gam hn hp X tỏc dng vi natri d, thu c 7,84
lớt H
2

( ktc). Mt khỏc cho m gam hn hp X tỏc dng vi CuO d un núng, sau khi phn ng kt
thỳc thu c 35,8 gam hn hp anehit v hi nc. t chỏy ht m gam hn hp X cn bao nhiờu
lớt O
2
( ktc)?
A. 24,64 lớt B. 29,12 lớt C. 26,88 lớt D. 22,4 lớt
Cõu 34: Hũa tan 0,015 mol Fe v 0,02 mol Fe
3
O
4
vo dung dch cú 0,19 mol HCl thu c dung dch
X. Cho X tỏc dng vi V ml dung dch KMnO
4
0,25M ó c axit húa bng H
2
SO
4
loóng. Th tớch
dung dch KMnO
4
ln nht cn dựng l
A. 28 ml B. 152 ml C. 204 ml D. 52 ml
Đề thi này gồm có 6 trang 5 Mã đề thi 485
Câu 35: X, Y, Z, T có công thức tổng quát C
2
H
2
O
n
(n


0). Biết X, Y, Z tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
; Z, T tác dụng với NaOH; X tác dụng với H
2
O. X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH

CH, (CHO)
2
, CHO – COOH, HOOC – COOH.
B. (CHO)
2
, CH

CH, CHO – COOH, HOOC – COOH.
C. CH

CH ,CHO – COOH, (CHO)
2
, HOOC – COOH
D. HOOC – COOH, CH

CH, (CHO)
2
, CHO – COOH.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Nhựa novolac được điều chế từ hỗn hợp fomandehit và phenol lấy dư với xúc tác bazơ .
C. Tơ olon và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 37: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
→
(5) Br
2
+ H
2
O
→

(2) Br
2
+ HI
→
(6) Cl
2
+ Br
2
+ H
2

O
→

(3) Br
2
+ I
2
+ H
2
O
→
(7) H
2
S + Br
2

→

(4) PBr
3
+ H
2
O
→
(8) NaBr (rắn) + H
2
SO
4
(đặc)
→

o
t

Số trường hợp không tạo ra HBr là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s
2
, vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IIA
B. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron
C. X có cấu hình e nguyên tử là ns
2
np
4
(n > 2). Công thức hiđroxit ứng với oxit cao nhất của X là
H
2
XO
4

D. Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử
Câu 39: Nhiệt phân hỗn hợp M gồm 4 muôi nitrat của 4 kim loại X, Y, Z, T thu được hỗn hợp khí A
và chất rắn B gồm ba oxit kim loại và một muối. Loại bỏ muối thu được hỗn hợp C gồm ba oxit kim
loại. Cho C tác dụng với H
2
dư nung nóng thu được chất rắn D. Cho D tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch E và chất rắn F và không có khí thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Các muối trong hỗn hợp M là
A. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
3
, Al(NO
3
)
3
B. Al(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2,
NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2

C. KNO
3

, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Zn(NO
3
)
2
D. Mg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
, NaNO
3

Câu 40: Cho a gam sắt vào dung dịch chứa y mol CuSO
4
và z mol H
2
SO

4
, loãng, sau phản ứng hoàn
toàn thu được khí H
2
, a gam Cu và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z

A. y = z B. y = 7z C. y = 5z D. y = 3z
Câu 41: Cho các phát biểu sau:
(a) Cu
2
O vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(b) Hợp kim đồng thau Cu-Ni có tính bền vững cao; dùng chế tạo chân vịt tàu biển.
(c) Dung dịch [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
hòa tan được xenlulozơ.
(d) CuSO
4
khan có màu xanh dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hỏa hoặc xăng.
(e) CuSO
4
có thể dùng để làm khô khí NH
3
.
(g) Kim loại đồng có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Số phát biểu đúng là
A. (a), (e),(g) B. (a), (c), (e) C. (a), (c), (g) D. (a), (d),(e)

Câu 42: Dãy các dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. Lysin, axit aminopropionic; natri fomiat, axit cloaxetic
B. Natri phenolat, phenylamoniclorua, anilin, amoniac
C. Axit axetic, Valin, natri etylat, phenol, NH
2
CH
2
COONa
D. Axit glutamic, trimetyl amin, axit fomic, ClH
3
NCH
2
COOH
Đề thi này gồm có 6 trang 6 Mã đề thi 485
Câu 43: Cho hỗn hợp khí X gồm: H
2
; hiđrocacbon không no vào bình kín chứa Ni nung nóng. Sau
một thời gian được hỗn hợp khí Y. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Số mol CO
2
và H
2
O tạo ra khi đốt cháy X bằng số mol CO
2
và H
2
O tạo ra khi đốt cháy Y
B. Tổng số mol hiđrocacbon trong X bằng tổng số mol hiđrocacbon trong Y
C. Số mol X trừ số mol Y bằng số mol H
2

tham gia phản ứng
D. Số mol oxi cần để đốt cháy X lớn hơn số mol oxi cần để đốt cháy Y
Câu 44: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 4,48 lít H
2
(đktc).
Xác định thể tích CO
2
(đktc) cho vào dung dịch Y để thu được kết tủa cực đại?
A. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 6,72 lít
C. 1,12 lít ≤ V ≤ 6,72 lít D. 4,48 lít ≤ V ≤ 6,72 lít
Câu 45:
Cho chuỗi phản ứng sau:

00
22
BrHO
NaOH,tCuO,tNaOH
(A)EtylcloruaXYZG
+
+++
→→→→

Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. Chất (X) B. Chất (A) C. Chất (Y) D. Chất (Z)
Câu 46: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat.
B. protein, poli(etylen-terephtalat), mantozơ, poli(vinyl axetat), tinh bột
C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin.
D. glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), vinyl clorua, poli(vinyl axetat), nilon-6,6.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm 2 mol amin no mạch hở A và 1 mol aminoaxit no mạch hở B tác dụng vừa

đủ với 5 mol HCl hay 2 mol NaOH. Đốt a gam hỗn hợp X cần 29,68 lít O
2
(đktc) thu được 5,6 lít khí
N
2
(đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam muối?
A. 35,96 B. 49,68 C. 40,24 D. 44,95
Câu 48: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H
2
O. Mặt
khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO
3
dư thu được 1,4 a mol CO
2
. Phần trăm khối lượng
của axit có khối lượng mol lớn hơn trong X là
A. 64,2%. B. 56,6%. C. 35,8%. D. 43,4%.
Câu 49: Cho phản ứng:
K
2
Cr
2
O
7
+ CH
3
CH
2
OH + KHSO
4

——-> CH
3
-CHO + K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 28. B. 26. C. 32 D. 30.
Câu 50: Dãy các chất chỉ có liên kết ion là
A. HCl, Na
2
S, KCl, Fe
2
O
3
B. NaCl, NaNO
3
, K
2
O, CaBr
2


C. NaNO
3
, H
2
SO
4
, KF, Ba(OH)
2
D. KCl, NaI, CaF
2
, MgO


HẾT


×