Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Đồng Đậu, Vĩnh Phúc năm học 2016 - 2017 - Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán lớp 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.56 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>


<b>MƠN: TỐN 10 </b>



<b>Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề</b>



<b>Chủ đề</b>



<b>Mức độ nhận thức</b>



<b>Tổng</b>


Nhận



biết



Thông



hiểu

Vận dụng



Vận dụng


cao



<b>1. Mệnh đề, tập hợp</b>

Câu 1



1 điểm



<b>1</b>



<b>2. Hàm số bậc nhất, </b>


bậc hai



Câu 2



1 điểm



<b>1</b>



<b>3. Phương trình bậc </b>


nhất, bậc hai



Câu 3


1 điểm



<b>1</b>



<b>4. Hệ phương trình </b>

Câu 4



1 điểm



<b>1</b>



<b>5. Bất phương trình</b>

Câu 5



1 điểm



<b>1</b>



<b>6. Phương trình, bất </b>


phương trình vơ tỷ



` Câu 6


1 điểm




<b>1</b>



<b>7. Hệ thức lượng trong</b>


tam giác



Câu 7


1 điểm



<b>1</b>



<b>8. Phương trình đường</b>


thẳng



Câu 8


1 điểm



<b>1</b>



<b>9. Véc tơ</b>

Câu 9



1 điểm



<b>1</b>



<b>10.Bất đẳng thức</b>

Câu 10



1 điểm



<b>1</b>




<b>Tổng</b>

<b>4</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>1</b>

<b>10</b>



<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 10 câu)
<i>A B</i>

<b>Câu 1.(1 điểm). Xác định tập hợp với:</b>



( 5;0) ( 3;5]; [ 1; 2) (1;6)


<i>A</i>    <i>B</i>  


2


<i>y x</i> <i>bx c</i>

<i><b><sub>Câu 2.(1 điểm). Xác định parabol (P): , biết (P) đi qua 2 điểm </sub></b></i>



<i>A(0;-3) và B(-2;5).</i>



2


4<i>x</i> 1 <i>x</i> 2<i>x</i> 2

<b><sub>Câu 3. (1 điểm). Giải phương trình: </sub></b>



3 3


2 2


2 9 ( )(2 3)


( , )


3 .



<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


    







  







<b>Câu 4. (1 điểm). Giải hệ: </b>


2


2


9 14
0
9 14



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 

<b>Câu 5. (1 điểm). Giải bất phương trình: </b>


<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5 2</sub>

 

<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub><sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>


<b>Câu 6. (1 điểm). Giải bất phương trình: </b>



, ,


<i>BC a AC b AB c</i>   <i><sub>AM</sub></i> <sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub>.</sub>sin2 <i>A</i>2(sin2<i>B</i> sin2<i>C</i>)

<b><sub>Câu 7. (1 điểm). Tam giác</sub></b>



ABC có và đường trung tuyến Chứng minh rằng:



<i><b>Câu 8. (1 điểm). Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB biết:</b></i>



(1; 2), (3; 4)


<i>A</i>  <i>B</i>


( 1; 2), B( 2; 4), C(3;5).


<i>A </i>  

<b><sub>Câu 9. (1 điểm). Cho</sub></b>



Tìm tọa độ đỉnh D để ABDC là hình bình hành.




, ,


<i>a b c</i>

<b><sub>Câu 10. (1 điểm). Cho là độ dài ba cạnh của một tam giác không nhọn. </sub></b>



2 2 2



2 2 2


1 1 1


10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


 

<sub>Chứng minh rằng: </sub>



<b>...HẾT...</b>



<b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì</b>


<b>thêm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG</b>
<b>ĐẬU</b>



<b>ĐỀ CHẴN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3</b>
<b>NĂM HỌC 2016-2017 – MƠN: TỐN 10</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b> <i>A  </i>( 5;0) ( 3;5]   ( 5;5]<sub>T</sub>


a có:


<b>0,25</b>
[ 1; 2) (1;6) [ 1;6)


<i>B  </i>    <b>0,25</b>


[ 1;5]


<i>A B</i>   <sub>Khi đó: </sub> <b>0,5</b>


<b>Câu 2</b> <i>c </i>3<i><sub>Parabol đi qua A(0;-3) </sub></i>


nên: (1)


<b>0,25</b>
2



( 2) <i>b</i>.( 2)  <i>c</i> 5<sub>Parabol </sub>


<i>đi qua B(-2;5) nên: (2)</i>


<b>0,25</b>


2


<i>b </i> <sub>Thế (1) vào (2) ta được </sub> <b>0,25</b>
2


2 3


<i>y x</i>  <i>x</i> <sub>Parabol cần tìm </sub>


là:


<b>0,25</b>


<b>Câu 3</b> 1


4


<i>x </i> <sub>2</sub>


4<i>x</i> 1 <i>x</i> 2<i>x</i> 2<sub>Với</sub>


phương trình trở thành:


<b>0,25</b>



2 <sub>2</sub> <sub>3 0</sub>


1 ( )


3
3 ( )


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>tm</i>
   


 <sub></sub>  


<b>0,25</b>
1
4


<i>x  </i> <sub>2</sub>


4<i>x</i> 1 <i>x</i> 2<i>x</i> 2


     <sub>V</sub>


ới phương trình trở thành:



2 <sub>6</sub> <sub>1 0</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


   


<b>0,25</b>


3 10 ( )


3 10
3 10 ( )


<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>tm</i>
  
    
 



3; 3 10


<i>x</i> <i>x</i>  <sub>Phương </sub>


trình có 2 nghiệm:


<b>0,25</b>


<b>Câu 4</b> Ta có:



3 3 3 3 2 2


2 2 2 2


2 9 ( )(2 3) 2 9 ( )(2 )


3 . 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


           
 

 
     
 
 
<b>0,25</b>


3 3 3 3 3 3


2 2


2 2 2 2


2



2 9 8 0


3


3 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>



       
 
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
  
     
  
 
<b>0,25</b>
2
2
1
2


3 3 2



1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 




 <sub></sub><sub></sub>
 <sub></sub> 

  

 

 

<b>0,25</b>



( ; )<i>x y </i> (2;1);( 2; 1) 


Vậy hệ
có 2 nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5</b> <sub>2</sub> 2
9 14 0



7


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





  <sub>  </sub>





2 <sub>9</sub> <sub>14 0</sub> 2


7


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






  <sub>  </sub>





 <sub>Ta </sub>


có: ; và


<b>0,25</b>


Lập bảng xét dấu vế trái của
bất phương trình đã cho:


x   <sub> </sub>


2 <sub>9</sub> <sub>14</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> +


2 <sub>9</sub> <sub>14</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> + 0 - 0 +


VT  <sub> + - + 0 - 0 +</sub>
<b>0,5</b>


Từ bảng trên suy ra tập
nghiệm của bất phương trình
đã cho là:



T (   ; 7) ( 2;2] [7;   )


<b>0,25</b>


<b>Câu 6</b> <i>D    </i>( ; 3] [0; )<sub>TXĐ:</sub>


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>10 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>Bất </sub>
phương trình đã cho tương
đương với:


<b>0,25</b>


2 <sub>3 ; t 0</sub>
<i>t</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>Đặt </sub>


2 <sub>3 10 0</sub> 5 ( )


2 ( )


<i>t</i> <i>tm</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>l</i>






  <sub>  </sub>





 <sub>B</sub>


ất phương trình trở thành:


<b>0,25</b>


2 2


3 109
( )
2


5 3 5 3 25 0


3 109
( )
2


<i>x</i> <i>tm</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>tm</i>


  







        


 <sub> </sub>




Với


<b>0,25</b>


3 109 3 109


( ; ] [ ; )


2 2


<i>T</i>         


Tập nghiệm của bất phương
trình là:


<b>0,25</b>


<b>Câu 7</b>
A



b c c



C M B
Ta có:


2 2 2 2 2


2 2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>2(</sub> 2 2<sub>)</sub>


2 4 2 2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AM</i>     <i>b</i> <i>c</i>   <i>AM</i>   <i>c</i>  <i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(1)


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


sin sin sin sin sin sin sin sin


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>





     




Theo định lí sin ta có:
(2)


<b>0,25</b>


Thay (1) vào (2) ta có:


2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


2( ) 2 1


sin sin sin sin sin sin


<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


 


  


 



<b>0,25</b>


2 2 2


sin <i>A</i> 2(sin <i>B</i> sin <i>C</i>)


  


(đpcm)


<b>0,25</b>
<b>Câu 8</b> <i>M</i>(2;1)<i><sub>Gọi M là trung điểm </sub></i>


<i>của AB ta có: </i>


<b>0,25</b>


(2;6)


<i>AB</i>





Đường trung trực của
<i>AB vng góc với AB nên nhận</i>
là một vecto pháp tuyến


<b>0,25</b>


Phương trình đường trung trực


<i>của AB là:</i>


2(<i>x</i> 2) 6( <i>y</i>1) 0  <i>x</i>3<i>y</i> 5 0


<b>0,5</b>


<b>Câu 9</b>
A B


( ;<i>D</i> <i>D</i>)


<i>D x y</i> <sub>Gọi ta có:</sub>


( 1; 6), ( <i>D</i> 3; <i>D</i> 5)


<i>AB</i>   <i>CD x</i>  <i>y</i> 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


C D


<b>0,25</b>


<i>AB CD</i>


 


Để ABDC là hình
bình hành thì


<b>0,25</b>


3 1 2



5 6 1


<i>D</i> <i>D</i>


<i>D</i> <i>D</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


<b>0,25</b>


(2; 1)


<i>D</i>  <sub>Vậy </sub> <b>0,25</b>


<b>Câu 10</b> Chứng minh được:


, ,



<i>a b c</i><sub>Do là độ dài ba cạnh</sub>


của một tam giác khơng
nhọn nên có một


2 2 2<sub>,</sub> 2 2 2<sub>,</sub> 2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c b</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a</i> <i>b</i>


2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub>trong các bất </sub>


đẳng thức sau xảy ra: . Giả
sử:.


2 2 2



2 2 2


1 1 1


<i>A</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


   <sub></sub>   <sub></sub>


 



Đặt:


<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2 2 2

2 2 2

2 2



2 2 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1 1


1 <i>b</i> <i>c</i>


<i>A</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>




     


   <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>


     


<i>⇔ A ≥ 1+a</i>2<sub>.</sub> 4
<i>b</i>2


+<i>c</i>2+



<i>b</i>2
+<i>c</i>2


<i>a</i>2 +4
(2)


<b>0,25</b>


<i>⇔ A ≥ 1+</i> <i>3 a</i>
<i>b</i>2+<i>c</i>2+


<i>a</i>
<i>b</i>2+<i>c</i>2+


<i>b</i>2+<i>c</i>2


<i>a</i> +<i>4 ≥ 1+3+2</i>


<i>a</i>
<i>b</i>2+<i>c</i>2.


<i>b</i>2+<i>c</i>2


<i>a</i> +4=10


Dấu “=” xảy ra khi tam giác
đã cho vuông cân.


<b>0,25</b>


Lưu ý khi chấm bài:



- Đáp án chỉ trình bày một cách giải, nếu học sinh làm cách khác thì giám khảo căn cứ
các ý trong đáp án để cho điểm.


- Điểm tồn bài tính đến 0,25 và khơng làm trịn.


<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU</b>
<b>Mã đề: 989</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3</b>
<b>NĂM HỌC 2016-2017 – MƠN: TỐN 10</b>


Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 10 câu)


\


<i>A B</i>

<b><sub>Câu 1. (1 điểm). Xác định tập hợp với:</sub></b>



( 5;0) ( 3;5]; [ 1;2) (1;6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2


3


<i>y ax</i> <i>bx</i>

<i><b><sub>Câu 2.(1 điểm). Xác định parabol (P): , biết (P) đi qua 2 điểm </sub></b></i>



<i>A(-1;0) và B(2;-3).</i>



2



3<i>x</i> 5 2<i>x</i>  <i>x</i> 3

<b><sub>Câu 3. (1 điểm). Giải phương trình: </sub></b>





2 2 <sub>4</sub>


( , )


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i>


<i>x x y</i> <i>y y</i>


    







    








<b>Câu 4. (1 điểm). Giải hệ: </b>


2


2


2
0


3 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  

<b>Câu 5. (1 điểm). Giải bất phương trình: </b>



2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>5 3</sub> <sub>13 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 

<b><sub>Câu 6. (1 điểm). Giải bất phương trình: </sub></b>



 <sub>60 ;</sub>0 <sub>5;</sub> <sub>10</sub>


<i>BAC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <sub>ABC</sub> <i><sub>3 M A+2 M </sub><sub>C=0</sub></i> <sub>AD</sub><i><sub>⊥ BM</sub></i>

<b><sub>Câu 7. (1 điểm).</sub></b>



<i>Cho tam giác có . Gọi D là trung điểm BC và M là điểm thỏa mãn . Tính độ dài</i>


<i>BM và chứng minh </i>




<i><b>Câu 8. (1 điểm). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M(2,-1) và song song</b></i>


với :



: 3<i>x</i> 2<i>y</i> 1 0


   


( 1; 2), B( 2; 4), C(3;5).


<i>A </i>  

<b><sub>Câu 9. (1 điểm). Cho</sub></b>



Tìm tọa độ đỉnh D để ABCD là hình bình hành.



, ,


<i>a b c</i>

<b><sub>Câu 10. (1 điểm). Cho là độ dài ba cạnh của một tam giác không nhọn. </sub></b>



2 2 2



2 2 2


1 1 1


10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 



  <sub></sub>   <sub></sub>


 

<sub>Chứng minh rằng :</sub>



<b>...HẾT...</b>



<b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì</b>


<b>thêm.</b>



Họ và tên thí sinh:...; Số báo


danh:...



<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b> <i>A  </i>( 5;0) ( 3;5]   ( 5;5]<sub>Ta có: </sub> <b>0,25</b>


[ 1; 2) (1;6) (1;2)


<i>B  </i>   <b>0,25</b>


\ ( 5;1] [2;5]


<i>A B  </i>  <sub>Khi đó: </sub> <b>0,5</b>


<b>Câu 2</b> <i>a b</i>  3 0 <i><sub>Parabol đi qua A(-1;0) nên (1)</sub></i> <b>0,25</b>
4<i>a</i>2<i>b</i> 3 3 2<i>a b</i> 0<i><sub>Parabol đi qua B(2;-3) nên (2)</sub></i> <b>0,25</b>


2 0 1



3 2


<i>a b</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>b</i>


  


 




 


  


  <sub>Từ (1) và (2) ta có:</sub>


<b>0,25</b>


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i> <sub>Parabol cần tìm là: </sub> <b>0,25</b>


<b>Câu 3</b>


2


3<i>x</i> 5 2 <i>x</i>  <i>x</i> 3


5
3


<i>x </i>


Với phương trình trở thành:


<b>0,25</b>


2 <sub>1 0 ( )</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>vn</i>


    <b>0,25</b>


5
3


<i>x </i> <sub>2</sub>


3<i>x</i> 5 2<i>x</i> <i>x</i> 3


     <sub>Với phương trình trở thành: </sub>
2


2 4 0


<i>x</i> <i>x</i>


   



<b>0,25</b>


1 5 (tm)
1 5 (tm)


<i>x</i>
<i>x</i>


  
 


 



1 5; 1 5


<i>x</i>  <i>x</i>  <sub>Phương trình có 2 nghiệm: </sub>


<b>0,25</b>


<b>Câu 4</b> Hệ đã cho tương đương với:
¿


<i>x</i>2


+<i>y</i>2+<i>x+ y=4</i>


<i>x</i>2



+<i>y</i>2+<i>x + y +xy =2</i>


<i>⇔</i>


¿<i>( x+ y )</i>2<i>−2 xy+x + y=4</i>
(<i>x+ y )</i>2<i>− xy+x + y =2</i>


¿{


¿


<b>0,25</b>


<i>S=x + y ; P=xy</i> <i>S</i>2<i>≥ 4 P</i>¿ Đặt (đk:


2 <sub>2</sub>


0
1


<i>P S</i> <i>S</i>


<i>S</i>
<i>S</i>


   



  




 <sub></sub>





¿
<i>S</i>2<i><sub>− 2 P+S=4</sub></i>


<i>S</i>2<i>− P+S=2</i>


¿{


¿


Hệ đã cho trở thành


<b>0,25</b>


0, 2


<i>S</i>  <i>P</i> <sub>(</sub><i><sub>x ; y )=</sub></i>

<sub>(</sub>



<i>2;−</i>

2

)

<i>, ( x ; y )=</i>

(

<i>−</i>

<i>2;</i>

2

)

Với (thỏa mãn). Giải hệ
được


<b>0,25</b>


<i>S=− 1, P=−2</i> <i>( x ; y )=(1; − 2), ( x ; y )=(−2 ; 1)</i> Với (thỏa mãn). Giải hệ



được




( ; )<i>x y </i> (1; 2);( 2;1);( 2;   2);( 2; 2)


Vậy hệ có 4 nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 5</b> <sub>2</sub> 2
2 0


1


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  <sub>  </sub>





2 <sub>3</sub> <sub>4 0</sub> 4


1


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





  <sub>   </sub>




 <sub>Ta có: </sub><sub>; và </sub>


<b>0,25</b>


Lập bảng xét dấu vế trái của bất phương trình đã cho:


x  <sub> -4 -1 1 2 </sub>


2 <sub>2</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> + + 0 - - 0 +
2


3 4


<i>x</i> <i>x</i>


   - 0 + + 0 -



VT  <sub> + 0 + 0 </sub>


<b>-0,5</b>


Từ bảng trên suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:


T (   ; 4) [ 1;1) [2;   )


<b>0,25</b>
<b>Câu 6</b> <i>D </i><sub>TXĐ: </sub>


2 <sub>3</sub> <sub>5 ; t 0</sub>
<i>t</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>Đặt </sub>


<b>0,25</b>


2 <sub>3 18 0</sub> 3 ( )


6 ( )


<i>t</i> <i>tm</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>l</i>






  <sub>  </sub>





 <sub>Bất phương trình trở thành: </sub>


<b>0,25</b>


2 2 1


3 3 5 3 3 4 0


4


<i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





        <sub>  </sub>





 <sub>Với </sub>


<b>0,25</b>



( ; 4] [1; )


<i>T    </i>   <sub>Tập nghiệm của bất phương trình là: </sub> <b>0,25</b>
<b>Câu 7</b> <sub>AM=</sub>2


5AC=4 Từ giả thiết suy ra


<b>0,25</b>




2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>.cos</sub> <sub>21</sub> <sub>21</sub>


<i>BM</i> <i>AB</i> <i>AM</i>  <i>AB AM</i> <i>BAM</i>   <i>BM</i>  <i>Δ ABM</i> <sub>Áp </sub>


dụng định lý côsin vào được


<b>0,25</b>




1 2


;


2 5


<i>AD</i> <i>AB AC</i>  <i>BM</i> <i>AM</i> <i>AB</i> <i>AC AB</i> 



Ta lại có:


<b>0,25</b>


 

2 2


2<i>AD BM</i>.5 <i>AB AC</i> 2<i>AC</i> 5<i>AB</i> 5<i>AB</i> 2<i>AC</i> 3<i>AC AB</i>. 0


            


AD<i>⊥ BM</i> Vậy (đpcm)


<b>0,25</b>


<b>Câu 8</b> <sub> (3; 2)</sub><i><sub>n</sub></i> <sub></sub>


Đường thẳng nhận là một vecto pháp tuyến <b>0,25</b>


 (3; 2)<i>n</i> 


Đường thẳng d song song với nên nhận là một vecto pháp tuyến <b>0,25</b>


(3; 2)


<i>n</i> 


Phương trình đường thẳng d đi qua M(2;-1) nhận là một vecto pháp
tuyến là:



3(<i>x</i> 2) 2( <i>y</i>1) 0  3<i>x</i> 2<i>y</i> 8 0


<b>0,5</b>


<b>Câu 9</b> A B <b>0,25</b>


A


B


C
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D C


( ;<i>D</i> <i>D</i>)


<i>D x y</i> <sub>Gọi ta có:</sub>


( 1; 6), (3 <i><sub>D</sub></i>;5 <i><sub>D</sub></i>)


<i>AB</i>   <i>DC</i>  <i>x</i>  <i>y</i>


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


<i>AB DC</i>


 


Để ABCD là hình bình hành thì <b>0,25</b>


3 1 4



5 6 11


<i>D</i> <i>D</i>


<i>D</i> <i>D</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


<b>0,25</b>


(4;11)


<i>D</i> <sub>Vậy </sub> <b>0,25</b>


<b>Câu 10</b> <i>a b c</i>, , <sub>Do là độ dài ba cạnh của một tam giác không nhọn nên có một</sub>
2 2 2<sub>,</sub> 2 2 2<sub>,</sub> 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c b</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a</i> <i>b</i> 2 2 2


.


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub>trong các bất đẳng thức </sub>


sau xảy ra: . Giả sử:


2 2 2



2 2 2


1 1 1


<i>A</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


   <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub>Đặt:</sub>


<b>0,25</b>


Khi đó ta có:




2 2



2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1 1


1 <i>b</i> <i>c</i>


<i>A</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>




     


   <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>


     


<b>0,25</b>


<i>⇔ A ≥ 1+a</i>2<sub>.</sub> 4
<i>b</i>2+<i>c</i>2+


<i>b</i>2+<i>c</i>2


<i>a</i>2 +4


<b>0,25</b>



<i>⇔ A ≥ 1+ 3 a</i>
<i>b</i>2+<i>c</i>2+


<i>a</i>
<i>b</i>2+<i>c</i>2+


<i>b</i>2+<i>c</i>2


<i>a</i> +<i>4 ≥ 1+3+2</i>


<i>a</i>
<i>b</i>2+<i>c</i>2.


<i>b</i>2+<i>c</i>2


<i>a</i> +4=10


Dấu “=” xảy ra khi tam giác đã cho vuông cân.


<b>0,25</b>


Lưu ý khi chấm bài:


- Đáp án chỉ trình bày một cách giải, nếu học sinh làm cách khác thì giám khảo căn cứ các ý
trong đáp án để cho điểm.


</div>

<!--links-->

×