Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Toán 4 - Tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.5 KB, 6 trang )

Tuần 9: Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 41: hai đờng thẳng vuông góc
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh có biểu tợng về hai đờng thẳng vuông góc. Biết đợc hai đờng thẳng
vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông, có chung đỉnh.
- Biết dùng ê ke để kiểm tra hai đờng thẳng có vuông góc với nhau không.
- Giáo dục các em ý thức học tốt.
`II. Đồ dùng dạy học
- Ê ke, thớc kẻ
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: Bài tập số 3.
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiêu hai đờng thẳng vuông góc



- Cho học sinh kiểm tra lại bằng ê ke.



3. Thực hành
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập, tự làm ra vở, gọi học sinh chữa bài, giáo viên
nhận xét chốt lại: a) Hai đờng thẳng HI và KI vuông góc với nhau.
b) Hai đờng thẳng PM và QM không vuông góc với nhau.
Bài 2:
- Cho học sinh viết tên các cặp cạnh, sau đó gọi một em kể tên các cặp cạnh mình tìm đ-
ợc, giáo viên nhận xét chốt lại kết quả đúng: AB và AD; AD và DC; DC và CB; CD và
BC; BC và AB.
Bài 3:


- Cho học sinh tự làm bài vào vở, gọi học sinh lên bảng chữa, giáo viên nhận xét
chốt lại kết quả:
- Hình ABCDE có các cặp cạnh vuông góc với nhau: AE và ED; ED và DC.
- Hình MNPQR có các cặp cạnh vuông góc với nhau là: MN và NP; NP và PQ.
4.Củng cố - Dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ học, dặn dò học sinh về làm bài 4.
B
A
Â
A
C
A
D
A
- Giáo viên vẽ hình chữ nhật ABCD lên
bảng. Hỏi đó là hình gì? (Hình chữ nhật ABCD)
- Nếu kéo dài hai cạnh BC và DC thành hai
đờng thẳng, tô màu hai đờng thẳng đã kéo dài.
Học sinh nhận xét rút ra: (Hai đờng thẳng BC và
DC tạo thành 4 góc vuông chung đỉnhC)
- Giáo viên dùng ê ke vẽ góc vuông đỉnh O, cạnh OM, ON rồi
kéo dài hai cạnh góc vuông để đợc hai đờng thẳng OM và ON
vuông góc với nhau nh hình vẽ.
- Học sinh nhắc lại: Hai đờng thẳng vuông góc OM và ON tạo
thành bốn góc vuông có chung đỉnh O.
A
B
C
D
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010

Toán
Tiết 42: Hai đờng thẳng song song
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết đợc hai đờng thẳng sông song.
- Biết đợc hai đờng thẳng song song không bao giờ cắt nhau.
- Giáo dục các em ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học
- Ê ke, thớc kẻ
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 3 HS lên làm bài tập hớng dẫn tiết 41
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu hai đờng thẳng song song.
- Yêu cầu HS quan sát và tìm các vật xung quanh lớp để tìm hai đờng thẳng song
song có trong thực tế.(Hai cạnh bảng lớp, bảng con, hai cạnh quyển vở, cạnh bàn,..)
3. Luyện tập thực hành.
Bài tập1:
Bài 2:

Bài 3: GV yêu cầu HS quan sát kĩ các hình trong bài.
? Trong hình MNQP có các cặp cạnh nào //với nhau? (MN//PQ)
? Trong hình EDYHG có các cặp cạnh nào // với nhau? ( DI//HG; DG//IH)
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau.
Thứ từ ngày 20 tháng 10 năm 2010
BA
ÂA
CA
DA
GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng giới thiệu

sau đó dùng phấn màu kéo dài hai AB và CĐ
của hình chữ nhật ta đợc hai đờng thảng song
song với nhau.
- GV yêu cầu HS tự kéo dài hai cạnh còn lạiÂD, BC của hình chữ nhật và yêu cầu
HS nhận xét về hai cạnh vừa kéo dài đó nh thế nào với nhau? ( cũng song song với nhau)
- GV vẽ hình chữ nhật ABCD sau đó chỉ
cho HS thấy rõ hai cạnh song songAB, và CD.
Ngoài hai cặp cạnh đó em còn thấy có cặp
cạnh nào nữa? (HS tự tìm: AD //CB)
- GV vẽ hình vuông MNPQ và yêu cầu
HS tìm các cặp cạnh song song. ( NM// QP;
MQ//NP)
B
A
Â
A
C
A
D
A
N
M
P
Q
1HS đọc bài GV yêu cầu HS quan sát hình thậtkĩ
và nêu các cặp cạnh song song có trên hình vẽ.
(các cặp cạnh // với BE là: AG và CD)
C
Â
D

G
B
E
Toán
Tiết 43: Vẽ hai Đờng thẳng vuông góc.
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết: sử dụng ê ke để vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc
và vuông góc với một đờng thẳng cho trớc.
- Biết vẽ đờng cao của tam giác
- Giáo dục các em ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học
- Ê ke, thớc kẻ
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài tập hớng dẫn về nhà tiết trớc.
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài
2.2. Hớng dẫn vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vuông góc với một đờng
thẳng cho trớc.
- GV thực hiện các bớc vẽ nh SGKVừa thao tác vẽ vừa nêu cách vẽ cho HS quan
sát( vẽ theo từng trờng hợp) C
C
E *
E
A B A B
D
2.3. Hớng dẫn vẽ đờng cao của tam giác.
- GV vẽ lên bảng tam giác ABC.
- Yêu cầu HS đọc tên TG.
- Yêu cầu HS vẽ đờng thẳng đi qua điểm A
và vuông góc với cạnh BC, đờng thằnge đi qua A

sẽ cắt CB tại H. Ta gọi đoạn thẳng Ah là đờng cao
của tam giác ABC.
2.4. Hớng dẫn thực hành.
Bài 1: - GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó vẽ hình. 3 HS lên bảng vẽ. Lớp vẽ vào vở theo
3 trờng hợp nh SGK. C C

* b. * E c.
a. C E D * E
D
D
Bài 2: Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài, một vài em nhắc lại thế nào là đờng cao của tam
giác. Yêu cầu cả lớp vẽhình vào vở. 3 em lên bảng lớp vẽ. GV nhậ xét ghi điểm.
Bài 3:
- GV yeu cầu HS đọc đề bài và vẽ đờng thẳng
Qua E vuông góc với DC tại G. Và nêu HCN có trong
Hình vẽ. Các cặp cạnh// nhau, vuông góc nhau.
4. Củng cố dặn dò. Dặn HS về nhà học bài.
Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
*Điểm E nằm ngoài đờng thẳng AB
* Điểm E nằm trên đ-
ờng thẳng AB
A
B
C
H
B
Â
C
D
E

G
Toán
Tiết 44 : vẽ hai đờng thẳng song song
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm và song song với một đờng
thẳng cho trớc bằng thớc kẻ và ê ke.
- Giáo dục các em ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học
- Ê ke, thớc kẻ
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: Bài tập số 3.
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và song song với đờng thẳng AB cho trớc.
- Giáo viên nêu bài toán rồi hớng dẫn học sinh thực hiện vẽ theo mẫu trên bảng
(theo từng bớc vẽ trong sách giáo khoa.



3. Thực hành
Bài 1:
C D
A M B
Bài 2:
Y
A D X


B C
Bài 3:



4.Củng cố - Dặn dò : Giáo viên nhận xét giờ học, dặn dò học sinh về nhà.
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
A
C
B
D
E
N
M
- Vẽ đờng thẳng MN đi qua điểm E và vuông góc
với đờng thẳng AB.
-Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với
đờng thẳng MN ta đợc đờng thẳng CD song song với đờng
thẳng AB.
- Yêu cầu học sinh vẽ đờng thẳng AB qua điểm M và
song song với đờng thẳng CD.
- Cho cả lớp thực hành vẽ vào vở, gọi một em lên bảng
vẽ, cả lớp nhận xét bài vẽ của bạn trên bảng:
*
- Yêu cầu học sinh vẽ đờng AX qua A song
song với BC, đờng thẳng CY qua C và song song với
AB. Trong tứ giác ABCD có cặap cạnh AD và BC
song song với nhau; cặp cạnh AB và CD song song
với nhau.
B
A
C
D

E
a) Yêu cầu học sinh vẽ đờng thẳng đi qua B và song
song với AD
b) Dùng ê ke để kiểm tra góc đỉnh E là góc vuông.
Toán
Tiết 45 : thực hành vẽ hình chũ nhật
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết sử dụng thớc và e ke để vẽ hình chữ nhật theo độ dài hai cạnh
cho trớc.
- Giáo dục các em ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học
- Thớc thẳng, ê ke
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: Bài tập số 3.
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 2cm.
- Giáo viên vừa hớng dẫn vừa vẽ mẫu trên bảng theo theo các bớc nh sách giáo
khoa (vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4dm và chiều rộng 2dm)




4cm

3. Thực hành
Bài 1:
a) Cho học sinh thực hành vẽ hình chữ nhật: chiều 5 cm và chiều rộng 3 cm.
(Vẽ nh sách giáo khoa hớng dẫn, giáo viên theo dõi, quan sát và giúp đỡ từng học sinh để
vẽ cho đúng.) 5m

b) Học sinh tính chu vi hình chữ nhật:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm) 3cm

Bài 2:
4.Củng cố - Dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ học. Tuyên dơng những em có ý thức học tập và làm bài
tập tốt. Dặn HS về nhà xem lạibài và chuẩn bị bài sau. Hớng dẫn bài làm thêm cho HS về
nhà các em vẽ hình chữ nhật có kích thớc 7cm và 5 cm, nêu các cặp cạnh song song và
vuông góc với nhau.
Chiều thứ năm
- Vẽ đoạn thẳng CD = 4 dm.
- Vẽ đờng thẳng vuông góc với CD tại D, lấy đoạn
thẳng DA = 2dm.
- Vẽ đoạn thẳng vuông góc với CD tại C, lấy đoạn thẳng
CB = 2 dm.
- Nối A với B ta đợc hình chữ nhật ABCD.
- Cho học sinh vẽ hình chữ nhật ABCD có
DC = 4 cm, DA = 2cm nh hớng dẫn trên vào vở.
B
A
C
D
2cm
- Yêu cầu học sinh vẽ đúng hình chữ nhật
ABCD có chiều dài AB = 4 cm, chiều rộng
BC = 3 cm.
- Giáo viên cho biết AC và BD là hai đờng
thẳng chéo hình chữ nhật, cho học sinh đo độ dài
đoạn thẳng AC và BD, ghi kết quả nhận xét để
thấy AC = BD

(AC = 5 cm; BD = 5 cm; AC = BD)
Có thể nhận xét: Hai đờng chéo của hình chữ nhật
bằng nhau
A B
CD

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×