Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 trường THPT Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2016 - 2017 - Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.85 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II - KHỐI 12
Mơn: sinh hoc


Năm học: 2016 - 2017


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)</i>
<b>Câu 1: Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của</b>


quần thể


A. Đột biến điểm <b>B. Đột biến tự đa bội</b>
<b>C. Đột biến dị đa bội</b> <b>D. Đột biến lệch bội</b>


<b>Câu 2: Giá trị thích nghi của đột biến thay đổi tùy thuộc vào</b>


<b>A. Tổ hợp gen và môi trường</b> <b>B. Tổ hợp gen và loại đột biến</b>
<b>C. Môi trường và loại đột biến</b> <b>D. Loại đột biến</b>


<b>Câu 3: Kết quả của q trình tiến hóa nhỏ là hình thành</b>


<b>A. Lồi mới</b> <b>B. Cá thể mới</b> <b>C. Họ mới</b> <b>D. Bộ mới</b>


<b>Câu 4: Cho các nhân tố sau:</b>


(1) Biến động di truyền
(2) Đột biến


(3) Giao phối không ngẫu nhiên
(4) Giao phối ngẫu nhiên


Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:



<b>A. 1, 2</b> <b>B. 1, 4</b> <b>C. 1, 3</b> <b>D. 2, 4</b>


<b>Câu 5: Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là:</b>


<b>A. quần xã</b> <b>B. mọi cấp độ</b> <b>C. quần thể</b> <b>D. cá thể</b>


<b>Câu 6: Chu kì bán rã của </b>14<sub>C và </sub>238<sub>U là:</sub>


<b>A. 5.730 năm và 4,5 tỉ năm</b> <b>B. 5.730 năm và 4,5 triệu năm</b>
<b>C. 570 năm và 4,5 triệu năm</b> <b>D. 570 năm và 4,5 tỉ năm</b>
<b>Câu 7: Trong các bằng chứng tiến hóa:</b>


(I). bằng chứng phơi sinh học so sánh
(II). Bằng chứng giải phẫu học so sánh
(III). Bằng chứng hóa thạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bằng chứng nào khơng xếp chung nhóm với các bằng chứng cịn lại?


<b>A. (I)</b> <b>B. (III)</b> <b>C. (V)</b> <b>D. (IV) và (V)</b>


<b>Câu 8: Vai trò của biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là :</b>
<b>A. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đôt ngột.</b>
<b>B. thúc đẩy sự cách li di truyền.</b>


<b>C. tạo ra loài mới một cách nhanh chóng.</b>


<b>D. làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng xác định.</b>
<b>Câu 9: Cho các nhân tố sau:</b>



(1) Giao phối không ngẫu nhiên
(2) Chọn lọc tự nhiên


(3) Đột biến gen


(4) Giao phối ngẫu nhiên


Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là:


<b>A. 1 và 4</b> <b>B. 2 và 4</b> <b>C. 3 và 4</b> <b>D. 2 và 3</b>


<b>Câu 10: Theo Đacuyn, nhân tố chính dẫn đến tạo ra các loài sinh vật mới trong tự nhiên</b>
là:


<b>A. Chọn lọc nhân tạo</b> <b>B. Chọn lọc tự nhiên</b>


<b>C. Biến dị cá thể</b> <b>D. Sự thay đổi các điều kiện sống</b>


<b>Câu 11: Lồi người hình thành vào kỉ</b>


<b>A. đệ tứ</b> <b>B. đệ tam</b> <b>C. jura</b> <b>D. tam điệp</b>


<b>Câu 12: Đặc điểm chung của đại Thái cổ và đại Cổ sinh là:</b>


<b>A. Sự sống còn tập trung dưới nước.</b> <b>B. Hình thành sinh quyển.</b>


<b>C. Có giun và thân mền trong giới động vật. D. Có q trình phân bố lại địa dương.</b>
<b>Câu 13: Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số tương đối các alen thuộc một gen</b>
của cả hai quần thể là:



A. đột biến <b>B. biến động di truyền</b>
<b>C. di nhập gen</b> <b>D. chọn lọc tự nhiên</b>


<b>Câu 14: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là:</b>
<b>A. Chọn lọc chống lại alen lặn</b> <b>B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15: Cho các nội dung:</b>


1. Yếu tố ngẫu nhiên chỉ là nhân tố tiến hóa khi kích thước quần thể có kích thước nhỏ.
2. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố quan trọng trong q trình hình thành lồi.


3. Yếu tố ngẫu nhiên làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.


4. Yếu tố ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số các alen quy định tính trạng có lợi
5. Quần thể có kích thước càng lớn, thì ảnh hưởng của các yếu tố ngẫu nhiên càng
mạnh mẽ.


Có bao nhiêu nội dung nói đúng về yếu tố ngẫu nhiên?


<b>A. 3</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 16: bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện</b>
đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN?


<b>A. ARN có khả năng tự nhân đơi mà khơng cần enzyme (protein)</b>
<b>B. ADN có thành phần nucleotit với đường C</b>5H10O5


<b>C. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử gồm nhiều đơn phân</b>
<b>D. ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN</b>



<b>Câu 17: Trôi dạt lục địa là hiện tượng</b>


<b>A. tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật.</b>
<b>B. di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại.</b>


<b>C. liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea.</b>


<b>D. di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy.</b>
<b>Câu 18: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hoá nhỏ:</b>


<b>A. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hố trên lồi.</b>
<b>B. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.</b>


<b>C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và</b>
thành phần kiểu gen của quần thể).


<b>D. Là q trình hình thành lồi mới.</b>


<b>Câu 19: Sự phát triển của sinh giới lần lượt trải qua các đại địa chất nào?</b>
<b>A. Nguyên sinh  Thái cổ  Cổ sinh  Trung sinh  Tân sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Cổ sinh  Thái cổ  Nguyên sinh  Trung sinh  Tân sinh</b>
<b>D. Thái cổ  Nguyên sinh  Cổ sinh  Trung sinh  Tân sinh</b>


<b>Câu 20: Theo quan niệm hiện đại ,chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên</b>


<b>A. nhiễm sắc thể</b> <b>B. kiểu gen</b> <b>C. alen</b> <b>D. kiểu hình</b>


<b>Câu 21: Ở thực vật quá trình hình thành loài diễn ra nhanh nhất trong trường hợp:</b>
A. Cách ly địa lý. <b>B. Cách ly tập tính.</b>



<b>C. Cách ly sinh thái. D. Lai xa và đa bội hóa.</b>


<b>Câu 22: Trong tiến hóa các cơ tương đồng có ý nghĩa phản ánh</b>
<b>A. Sự tiến hóa đồng qui</b> <b>B. Sự tiến hóa phân ly</b>


<b>C. Sự tiến hóa song hành</b> <b>D. Nguồn gốc chung</b>


<b>Câu 23: Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hóa đồng quy (tương tự)?</b>
<b>A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn cịn di tích của nhụy</b>
<b>B. Cánh con dơi và cánh tay người</b>


<b>C. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá</b>


<b>D. Gai cây xương rồng là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của</b>
biểu bì thân


<b>Câu 24: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về vai trị của các nhân tố tiến hóa, phát</b>
<b>biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể.</b>
<b>B. Di - nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể.</b>
<b>C. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng.</b>


<b>D. Giao phối khơng ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành</b>
phần kiểu gen của quần thể


<b>Câu 25: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở</b>


<b>A. kỉ Đêvôn.</b> <b>B. kỉ Cambri.</b> <b>C. Kỉ Jura</b> <b>D. kỉ Pecmi.</b>



<b>Câu 26: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột</b>
tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 27: Các bằng chứng hóa thạch cho thấy lồi xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là:</b>


<b>A. Homo erectus</b> <b>B. Homo Neanderthalensis</b>


<b>C. Homo habilis</b> <b>D. Homo sapiens</b>


<b>Câu 28: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chọn lọc tự nhiên? </b>


(1) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến
đổi tần số alen của quần thể.


(2) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh hơn so với chọn lọc chống
lại alen lặn.


(3) Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần thể.


(4) Chọn lọc tự nhiên có thể làm biến đổi tần số alen một cách đột ngột không theo một
hướng xác định.


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 29: Sự lên cạn của cây có mạch và động vật diễn ra vào kì nào của đại Cổ sinh?</b>


<b>A. Cambri</b> <b>B. Silua</b> <b>C. Đevôn</b> <b>D. Than đá</b>


<b>Câu 30: Lồi lúa mì Tritium aestivum 6n = 42 được hình thành bằng con đường lai xa và</b>


đa bội hóa, sơ đồ giải thích nào về q trình hình thành lồi lúa mì trên là hợp lý?


<b>A. Lúa mì (2n = 14) x cỏ dại (2n = 14)  F1, F1 đa bội hóa x cỏ dại  F2, F2 đa bội hóa </b>
lúa mì (6n = 42)


<b>B. Lúa mì (2n = 14) x cỏ dại (2n = 14)  F1, F1 đa bội hóa x cỏ dại  tứ bội  lúa mì (6n =</b>
42)


<b>C. Lúa mì (2n = 14) x cỏ dại (2n = 14)  F1, F1 x cỏ dại  F2, F2 đa bội hóa  lúa mì (6n =</b>
42)


<b>D. Lúa mì (2n = 28) x cỏ dại (2n = 14)  F1, F1 đa bội  lúa mì (6n = 42)</b>


<b>Câu 31: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về q trình hình thành lồi mới, có bao nhiêu phát</b>


biểu đúng?


(1) Hình thành lồi mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới.


(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra lồi mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.


(4) Quá trình hình thành lồi có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. môi trường cạn 2. môi trường nước
3. sống tự dưỡng 4. sống dị dưỡng
5. sống kỵ khí 6. sống hiếu khí



Sinh vật đầu tiên xuất hiện ở mơi trường nào? Phương thức sống như thế nào?


<b>A. 1, 3, 5</b> <b>B. 1, 4, 6</b> <b>C. 2, 4, 5</b> <b>D. 2, 3, 5</b>


<b>Câu 33: Đối với q trình tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến (q trình đột biến) có vai trị</b>
cung cấp :


<b>A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.</b>


<b>B. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.</b>
<b>C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.</b>


<b>D. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.</b>


<b>Câu 34: Trong các dạng vượn người ngày nay, dạng nào có quan hệ họ hàng gần gũi với</b>
người nhất?


A. Vượn <b>B. Tinh tinh</b>


<b>C. Khỉ đột (Gorrila) D. Đười ươi</b>
<b>Câu 35: Cách li trước hợp tử là:</b>


<b>A. Trở ngại, ngăn cản con lai phát triển</b> <b>B. Trở ngại, ngăn cản sự giao phối</b>


<b>C. Trở ngại, ngăn cản can lai hửu thụ</b> <b>D. Trở ngại, ngăn cản sự tạo thành hợp tử</b>
<b>Câu 36: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai lồi cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái</b>
và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phối
với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì
các cá thể của 2 lồi lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường
hình thành lồi bằng:



A. cách li sinh thái <b>B. cách li sinh sản</b>
<b>C. cách li tập tính</b> <b>D. cách li địa lí</b>


<b>Câu 37: Hạt phấn của hoa mướp rơi lên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm</b>
thành ống phấn nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vịi nhụy của bí nên giao tử đực của
mướp khơng tới được nỗn của hoa bí để thụ tinh. Đây là loại cách li nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. C. Cách li tập tính. D. Cách li khơng gian.</b>
<b>Câu 38: Tiến hố tiền sinh học là q trình:</b>


<b>A. Hình thành các hợp chất hữu cơ như: rượu, anđêhit, xêton.</b>
<b>B. Hình thành các hợp chất như axit amin, axit nuclêic.</b>
<b>C. Hình thành tế bào sinh vật nhân sơ tổ tiên (procaryote)</b>
<b>D. Hình thành các pơlipeptit từ các axit amin.</b>


<b>Câu 39: yếu tố quyết định sự sống có thể chuyển từ nước lên cạn là :</b>
<b>A. các hoạt động núi lửa và sấm sét đã giảm.</b>


<b>B. sự quang hợp của thực vật tạo ra oxy phân tử từ đó hình thành tầng ôzôn.</b>
<b>C. sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên đất liền</b>


<b>D. mặt đất được nâng lên, biển bị thu hẹp.</b>


<b>Câu 40: Quần đảo là nơi lý tưởng cho q trình hình thành lồi mới vì:</b>


<b>A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho</b>
nhau.


<b>B. rất dễ xảy ra hiện tượng du nhập gen.</b>



<b>C. giữa các đảo có sự cách li địa lý tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không</b>
quá lớn.


<b>D. chịu ảnh hướng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×