Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.12 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN</b>
<b>MƠN: GIẢI TÍCH– LỚP 12</b>
<i><b>THỜI GIAN: 45 PHÚT (Khơng kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>Câu 1: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = lnx, trục hoành, các đường thẳng x =</b>
1, x = e. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox.
<b>Câu 2: Công thức nào sau đây sai?</b>
1
1
1
<i>x</i>
<i>x dx</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>a dx</i> <i>C a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<b>A. .</b> <b>B. .</b>
<i>kdx k C</i>
<b>C. .</b> <b>D. .</b>
2
1
1
2 3
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>Câu 3: Tính tích phân </b>
1
ln 2
2
<i>I </i> ln7
5
<i>I </i> 1ln5
2 7
<i>I </i> 1ln7
2 5
<i>I </i>
<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b> <b>D. .</b>
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>F x</i>
A. . B. . C. . <b>D. .</b>
<i>hf</i>
<i>S</i> <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<b><sub>Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số, trục hoành; hai</sub></b>
đường thẳng x = 1, x = 2.
31
4
<i>hf</i>
<i>S </i> 49
4
<i>hf</i>
<i>S </i> 21
4
<i>hf</i>
<i>S </i> 39
4
<i>hf</i>
<i>S </i>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>
1
2
2
0
3
<i>1 x dx</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>Câu 6: Biết , trong đó a, b là các số ngun dương. Tính tổng </b>
<b>A. P = 26.</b> <b>B. P = 28.</b> <b>C. P = 24.</b> <b>D. P = 20.</b>
<i>v t</i> <i>t</i>
<b>Câu 7: Một chiếc xe ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì phát hiện phía trước có một</b>
chướng ngại vật trên đường cách khoảng 20m, người lái xe quyết định hãm phanh; từ thời điểm đó ơ tơ
chuyển động chậm dần đều với vận tốc (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc
<b>A. 1,35m.</b> <b>B. 1,45m.</b> <b>C. 1,25m.</b> <b>D. 1,15m.</b>
4
2
0cos
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>Câu 8: Tính tích phân </b>
ln 2
4
<i>I</i>
4
<i>I</i>
4
<i>I</i>
4
<i>I</i>
<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b> <b>D. .</b>
1
0
2 1
<i>I</i>
1
3
<i>I </i> 1
2
<i>I </i>
<b>A. .</b> <b>B. I = 2.</b> <b>C. .</b> <b>D. I = 3.</b>
dx
3x 1
3
I C
3x 1
I ln 3x 1
1
I ln 3x 1 C
3
<b>A. .B. .C. .</b> <b>D. .</b>
<b>Câu 11: Kí hiệu V là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số</b>
y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, xung quanh trục Ox. Công thức nào sau đây
đúng ?
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <sub> </sub>
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>A. .</b> <b>B. .</b>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>C. .</b> <b>D. .</b>
3<sub>1</sub>
<i>t</i> <i>x</i>
9
3
0
1
<i>I</i>
<b>Câu 12: Nếu thì tích phân trở thành</b>
1
3 3
2
3 1
<i>I</i> <i>t t dt</i>
1
3 3
2
1
<i>I</i> <i>t t dt</i>
2
3 2
1
1 2
<i>I</i> <i>t</i> <i>t dt</i>
2
3 3
1
3 1
<i>I</i>
<b>A. . B. .</b> <b>C. .</b> <b>D. .</b>
ln 2
2 <i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<b>Câu 13: Tính , kết quả nào sai ?</b>
2 2 <i>x</i> 1 <i><sub>C</sub></i>
<sub>2</sub> <i>x</i>1 <i><sub>C</sub></i>
2 2
<i>x</i> <i><sub>C</sub></i>
<sub>2</sub> <i>x</i> <i><sub>C</sub></i>
<b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .C. .</sub></b> <b><sub>D. .</sub></b>
4
2
0
cos sin
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<b>Câu 14: Tính tích phân </b>
1 2
.
12
<i>I</i> 2 2
12
<i>I</i> 3 2
6
<i>I</i> 4 2
12
<i>I</i>
<b>A. </b> <b>B. .</b> <b>C. .</b> <b>D. .</b>
<i>f x</i> 0;<sub>2</sub>
<i>f</i>
2
0
2
<i>f x dx</i>
<b><sub>Câu 15: Cho f(x) là hàm số có đạo hàm liên tục</sub></b>
trên đoạn và . Biết . Tính
2 2
<i>f</i> <sub></sub>
<i>f</i> 2 0
3
2 2
<i>f</i> <sub></sub>
5
2 2
<i>f</i> <sub></sub>
<b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .C. .</sub></b> <b><sub>D. .</sub></b>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số </b>
<i>f x dx</i> <i>x x</i> <i>C</i>
<b>A. .B. .</b>
2
<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>C. .</b> <b>D. .</b>
<i>I</i>
6
<i>x</i>
<i>I</i> <i>C</i>
6
3 1
18
<i>x</i>
<i>I</i> <i>C</i>
<b>A. .</b> <b>B. .</b>
1
3 1
18
<i>I</i> <i>x</i> <i>C</i>
6
3 1
6
<i>x</i>
<i>I</i> <i>C</i>
<b>C. .</b> <b>D. .</b>
cos x
5sin x 9 <b><sub>Câu 18: Một nguyên hàm của hàm số f(x) = </sub></b>
ln 5sin x 9 .
1
ln 5sin x 9 .
5
1ln 5sin x 9 .
5 5ln 5sin x 9 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. + C.</sub></b>
<i>x</i>
<i>I</i>
<b>Câu 19: Tính tích phân </b>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>xe</i> <i>C</i> <i>I</i> <i>xex</i> <i>ex</i> <i>C</i> <i>I</i> <i>xex</i> <i>ex</i><i>C</i> <i>I</i> <i>ex</i><i>C</i><b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .C. .</sub></b> <b><sub>D. .</sub></b>
4
0
4 1
2 1 1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>Câu 20: Tính tích phân </b>
22
ln 3
3
<i>I </i> 22 ln 2
3
<i>I </i> 22 ln 2
3
<i>I</i> 10 ln 2
3
<i>I </i>
<b>A. .</b> <b>B. .C. .</b> <b>D. .</b>
giới hạn bởi các đường y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Công thức nào sau đây là
<b>đúng ?</b>
<i>b</i>
<i>S</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>A. .</b> <b>B. .C. .</b> <b>D. .</b>
<i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 22: Cho hàm số có đồ thị (C). Cơng</b>
thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi (C)
và trục Ox (như hình vẽ).
1 4
3 1
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
A. ᄃ
0 4
3 0
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
B. ᄃ
0 4
3 0
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
4
3
<i>f x dx</i>
0
2
2
4 2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>e</i> <i>dx k</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i><b><sub>Câu 23: Nếu tích phân thì giá trị của bằng</sub></b>
<b>A. 11.</b> <b>B. 10.</b> <b>C. 12,5.</b> <b>D. 9.</b>
ln 3 2 1
0
3 <i>x</i> 2
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>e</i>
<b>Câu 24: Tích tích phân </b>
3
4
4
<i>I</i> <i>e</i> 6 4
3
<i>I</i> <i>e</i> 5 4
3
<i>I</i> <i>e</i> 6 4
3
<i>I</i> <i>e</i>
<b>A. . B. .</b> <b>C. .</b> <b>D. .</b>
1
1 3
3
2
0 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
2 3
3
2
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
2 3
3
2
1 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
3 3
3
2
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<b>A. .</b> <b>B. .C. .</b> <b>D. .</b>
--- HẾT
<b>---ĐÁP ÁN</b>
1 A 6 A 11 B 16 C 21 D
2 C 7 C 12 A 17 C 22 C
3 D 8 B 13 D 18 C 23 B
4 A 9 B 14 D 19 B 24 D