Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Bài toán Thể tích khối đa diện - Thể tích của khối đa diện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.44 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thể tích khối lăng trụ</b>



<i>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</i>


<i>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</i>


<b>Câu 1: Cho khối lăng trụ </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' 'có thể tích <i>45cm</i>3. Gọi N là điểm bất kì


thuộc mặt phẳng

<i>ABCD</i>

. Tính thể tích khối chóp <i>NA B C D</i>' ' ' '.


A. <i>18cm</i>3 B. <i>14cm</i>3 C. <i>15cm</i>3 D. <i>35cm</i>3


<b>Câu 2: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i>là hình vng cạnh 2a, SA = 2a, SA


vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. tính theo a.


A.


3


8


3<i>a</i> <sub>B. </sub>


3


4


3<i>a</i> <sub>C. </sub>


3



2
3


<i>a</i> <sub>D. </sub><i>2a</i>3


<b>Câu 3: Cho khối lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có thể tích V. thể tích khối chóp <i>C A B C</i>. ' ' '


A.
1
3<i>V</i>


B. <i>2V</i>


C.
1


6<i>V</i> <sub>D. </sub>


1
2<i>V</i>


<b>Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, SD = 4a, SA </b>


vng góc với mặt phẳng (ABCD). Chiều cao hình chóp S.ABCD có độ dài là:


A. <i>2a</i> <sub>B. </sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub> <sub>C. </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>6</sub> <sub>D. </sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub>


<b>Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, SD = 4a, hai </b>



mặt phẳng

<i>SAC</i>

 

, <i>SCD</i>

cùng vng góc với mặt phẳng

<i>ABCD</i>

. Chiều cao của
hình chóp là:


A. SA B. SC C. SD D. SB


<b>Câu 6: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>là hình thang vng tại A và D,


<i>AD CD</i> <i>a</i><sub>,</sub><i>AD</i>2<i>a</i><sub>. Diện tích đáy khối chóp </sub><i>S ABCD</i>. <sub>tính theo a là:</sub>


A. <i>3a</i>2


B.


2


2


<i>a</i> <sub>C. </sub> 2


<i>2a</i>


D.


2


3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật biết



, 2 ,


<i>AB</i> <i>a BC</i>  <i>a</i> <i><sub>SA</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>. </sub><i><sub>SA</sub></i><sub>vng góc với mặt phẳng đáy </sub>(<i>ABCD</i>)<sub>. Thể tích</sub>


khối chóp <i>S ABCD</i>. tính theo a là.


A.


3


8
3<i>a</i>


B. <i>2a</i>3


C.


3


3


2<i>a</i> <sub>D. </sub>


3


2
3<i>a</i>


<b>Câu 8: Khối chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy (<i>ABC</i>)là tam giác đều cạnh 2a, có trọng tâm là O,



SA vng góc với mặt phẳng (<i>ABC</i>), <i>SB</i>  2<i>a</i>. Chiều cao khối chóp <i>S ABC</i>. là:


A. <i>SB</i> B. <i>SO</i> C. <i>SC</i> D. <i>SA</i>


<b>Câu 9: Khối chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy (<i>ABC</i>)là tam giác đều cạnh 2a, SA vng góc


với mặt phẳng (<i>ABC</i>), <i>SA</i>  2<i>a</i>. Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. theo a là:


A.


3


2 3


3


<i>a</i>


B.


3


3
12


<i>a</i>


C.


3



3
3


<i>a</i>


D.


3


3
6


<i>a</i>


<b>Câu 10: Khối tứ diện đều ABCD cạnh 2a có thể tích là:</b>


A.


3


3
12


<i>a</i>


B.


3



6
12


<i>a</i>


C.


3


3
4


<i>a</i>


D.


3


3
24


<i>a</i>


<b>Câu 11: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i>là hình chữ nhật


, 2 , 3


<i>AB</i><i>a BC</i>  <i>a SB</i> <i>a</i><sub>, SA vng góc với đáy. Thể tích khối chóp </sub><i><sub>S ABCD</sub></i><sub>.</sub> <sub> tính </sub>


theo a là:



A.


3


5
3


<i>a</i>


B.


3


4
3


<i>a</i>


C.


3


2 5


3


<i>a</i> <sub>D. </sub><i>2a</i>3


<b>Câu 12: Cho hình chóp</b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật <i>AB</i><i>a BC</i>, 2<i>a</i>,



SA vng góc với đáy. Mặt phẳng

<i>SBC</i>

tạo với (<i>ABCD</i>) 1 góc 450. Thể tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. <i>a</i>3


B.


3


2


3<i>a</i> <sub>C. </sub>


3


4
3<i>a</i>


D. <i>2a</i>3


<b>Câu 13: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>có đáy là hình thang vng tại A


và D, <i>AB</i>2 ,<i>a AD CD</i> <i>a SB</i>, 3<i>a</i>, SA vng góc với đáy. Tính thể tích khối


chóp <i>S ABCD</i>.


A.


3



5
2


<i>a</i>


B.


3


3 5


2


<i>a</i>


C.


3


5
6


<i>a</i>


D.


3


5
3



<i>a</i>


<b>Câu 14: Cho hình chóp đều </b><i>S ABCD</i>. có AB = 2a, SD tạo với mặt phẳng đáy 1 góc


0


60 <sub>. Tính thể tích khối chóp </sub><i>S ABCD</i>. <sub>theo cạnh a:</sub>


A. <i>a</i>3 6


B.


3


6
3


<i>a</i>


C.


3


4 6


3


<i>a</i>



D.


3


8 6


3


<i>a</i>


<b>Câu 15: Cho khối chóp đều </b><i>S ABCD</i>. có cạnh đều bằng 3m. Thể tích khối chóp
.


<i>S ABCD</i><sub> là:</sub>


A. <i>18cm</i>3 B. <i>14cm</i>3 C. <i>35cm</i>3 D. <i>35cm</i>3


<b>Câu 16: Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình thoi cạnh 2a, AC = 2a, SA = 4a, SC


vng góc với mặt phẳng

<i>ABCD</i>

. Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. tính theo a là:


A.


3


3
6


<i>a</i> <sub>B. </sub><i>6a</i>3 <sub>C. </sub> 3



<i>2 3a</i> <sub>D. </sub><i>3a</i>3


<b>Câu 17: Khối chóp đều </b><i>S ABC</i>. , AC = 2a, các mặt bên đều tạo với đáy 1 góc 600.


Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. tính theo a:


A. <i>a</i>3 3


B.


3


2 3


3


<i>a</i> <sub>C. </sub><i>2a</i>3


D.


3


3
3


<i>a</i>


<b>Câu 18: Khối chóp </b><i>S ABC</i>. có các cạnh SA, SB, SC đơi một vng góc với nhau,
2



<i>SA</i> <i>a</i><sub>,</sub><i>SB</i>3<i>a</i><sub>,</sub><i>SC</i>4<i>a</i><sub>. Thể tích khối chóp </sub><i>S ABC</i>. <sub> tính theo a:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 19: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình thang vng tại A và B,


3 , 4


<i>AB SD</i>  <i>a AD SB</i>  <i>a</i><sub>. Đường chéo </sub><i>AC</i>

<i>SDB</i>

<sub>. Thể tích khối chóp</sub>


.


<i>S ABCD</i>


A.


3


16


3 <i>a</i> <sub>B. </sub>


3


15


2 <i>a</i> <sub>C. </sub>


3


8



3<i>a</i> <sub>D. </sub>


3


5 3
2 <i>a</i>


<b>Câu 20: Cho hình chóp tam giác </b><i>S ABC</i>. cạnh a, <i>ASB </i>600. Tính thể tích khối


chóp <i>S ABC</i>.


A.


3


2
4


<i>a</i>


B.


3


2
6


<i>a</i>


C.



3


2
12


<i>a</i>


D.


3


6
12


<i>a</i>


<b>Câu 21: Cho khối chóp </b><i>S ABC</i>. , V là thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. , <i>SSAB</i>,<i>SSAC</i>,<i>SSBC</i>,<i>SABC</i>


lần lượt là diện tích của tam giác SAB, SAC, SBC, ABC. Phát biểu nào sau đây


sai?


A.




,

3


<i>ABC</i>



<i>V</i>
<i>d S ABC</i>


<i>S</i>




B.




,

3


<i>SBC</i>


<i>V</i>
<i>d A SBC</i>


<i>S</i>




C.



3
,


<i>SAC</i>



<i>V</i>
<i>S</i>


<i>d B SAC</i>




D.



1


. ,
3 <i>SAC</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>d B SAC</i>


<b>Câu 22: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi cạnh a, <i>ABC </i>600,


SA vng góc với mặt phẳng đáy. SD tạo với đáy 1 góc 600. Thể tích khối chóp
.


<i>S ABCD</i><sub> tính theo a là: </sub>


A.


3


2


<i>a</i>



B.


3


3


<i>a</i>


C.


3


3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 23: Khối chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy ABC là tam giác vng tại B, <i>SA</i><i>BC</i><i>AB</i><i>a</i>.


SA vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

và SA = 2a. Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. tính
theo a bằng:


A.


3


4


<i>a</i>


B.



3


6


<i>a</i>


C.


3


2


<i>a</i>


D.


3


3


<i>a</i>


<b>Câu 24: Khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>là hình vng cạnh a, SA vng góc


với mặt đáy

<i>ABCD</i>

, SB = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và BC. Thể


tích khối chóp <i>A SCMN</i>. tính theo a là:


A.



3


3
8


<i>a</i>


B.


3


3
12


<i>a</i>


C.


3


3
24


<i>a</i>


D.


3



3
16


<i>a</i>


<b>Câu 25: Khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là<i>ABCD</i>là hình thoi cạnh a, BD = a, mặt


phẳng

<i>SBA</i>

<i>SCA</i>

cùng vng góc với mặt đáy

<i>ABCD</i>

, SD = 2a. Thể tích


khối chóp <i>S ABCD</i>. tính theo a là:


A.


3


3
3


<i>a</i>


B.


3


3
2


<i>a</i>


C.



3


2


<i>a</i>


D.


3


3


</div>

<!--links-->

×