Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2014 - 2015 trường Tiểu học Kim Đồng - Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trường Tiểu học Kim Đồng </b></i>


Lớp: 5/...


Họ và tên:………...



BÀI KI M TRA CU I KÌ II

Ơ


Năm học: 2014 -2015


<i><b>MƠN: Tốn - Lớp 5 </b></i>


<i><b>Thời gian : 40 phút</b></i>


<b>I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>


<i><b>Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1 ?</b></i>
<b> 2</b>


A. 3 B. 3 C. 6 D. 2
6 8 11 5


<i>Câu 2: (1 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149; ...</i>


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:


A. 71,160 B. 61,160 C. 51,150 D. 71,150


<i>Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm</i><b>3</b><sub>; chiều dài 6 cm; chiều cao </sub>


9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:


A. 5 cm B. 9 cm C. 15 cm D. 30 cm


<b>II. Tự luận: (7 điểm)</b>


<i>Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)</i>



a) 889972 + 96308 b) 7,284 - 5,596


... ...
... ...
... ... ...
... ...
c) 4802 x 324 d) 75,95 : 3,5


... ...
... ...
... ...
... ...


<i>Bài 2: Tìm x: (1 điểm)</i>


a) x + 5,84 = 9,16 b) x - 0,35 = 2,55


... ...
... ...
... ... ...


<i>Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

... ...
... ...


<i>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)</i>


a) 0,5 m = ...cm b) 0,08 tấn = ... kg



c) 7,268 m<b>2</b><sub> = ... dm</sub><b>2<sub> d) 3 phút 40 giây = ... giây</sub></b>


<i>Bài 5: (2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính qng đường đi </i>


được của ơ tơ.


Bài giải:


...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐÁP ÁN BÀI KT TOÁN



<b>I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>


Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: A


<b>II. Tự luận: (7 điểm)</b>


<i>Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)</i>


Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm



<i>Bài 2: Tìm x: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm</i>
<i>Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)</i>


Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm


<i>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)</i>


Viết đúng số mỗi chỗ chấm ghi 0,25 điểm


<i>Bài 5: (2 điểm) - Câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm</i>


</div>

<!--links-->

×