Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.52 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> TuÇn 22: </b></i>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Toán 1 : Giải toán cú li vn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Giúp HS bớc đầu nhận biÕt các việc thường làm khi giải to¸n cã lời văn:
- Tìm hiểu bài toán:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Giải bài toán:
+ Thc hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong câu hỏi.
+ Trình bày bài giải.
<b> * PTNL HS: Bớc đầu tập cho hs tự giải bài toán. </b>
<b>II. §å dïng d¹y – häc :</b>
1.GV: - Tranh vẽ SGKToán 1.bảng phụ.
2. HS: - SGK, b¶ng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. HĐ khởi động: (3’)</b>
15 - 3... 12 14 + 4...14
16 - 4...10 19 - 9...9
<b>2. Bài mới: (30)</b>
<b>* GT bài(1)</b>
<b>* GT cách giải bài toán có lời </b>
<b>văn và trình bày bài giải(12).</b>
BT: Nhµ An cã 5 con gµ, mĐ
mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà An
có tất cả bao nhiêu con gà?
<i>Tóm tắt</i>
Có: 5 con gà
Thêm: 4 con gà
Có tất cả... con gà?
<i>Bài giải</i>
Nhà An có tất cả là:
5+4=9(con gà)
Đáp số: 9 (con gà)
<i><b>Th gi·n</b>: 1’ </i>
<b>*Thùc hành (15)</b>
Bài 1: 5
<i>Tóm tắt</i>
An có: 4 quả bóng
Bình có: 3 quả bóng
Cả hai bạn có:...quả bóng?
<i>Bài giải</i>
Cả hai bạn có:
...=...(quả bóng)
Đáp số:... (quả bóng)
Bài 2: 5
<i>Tóm tắt</i>
Có: 6 bạn
Thêm: 3 bạn
Có tất cả... bạn?
! BT BL
! Điền đấu <, >, =
- Nhận xét
* Giíi thiƯu bài - ghi bảng
! SGK T117
* HD tìm hiểu bài toán
! QS tranh
! Đọc bài toán
<b>? BT cho biết những gì?</b>
<b>? Bài toán hỏi gì?</b>
- Ghi tóm tắt lên bảng
* HD giải bài toán
<b>? Theo câu hỏi này, em phải làm gì?</b>
* HD HS viết bài giải của bài toán:
- Viết câu lời giải
- Vit phộp tớnh
- Vit ỏp s
! Đọc bài gi¶i
! Đọc đề bài 1
! QS tranh, viÕt sè thÝch hợp vào phần
tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
<b>? Phần bài giải còn thiếu gì?</b>
! Nêu tiếp phần còn thiếu
! Đọc lại bài toán
? Ngoài ra, em nào còn có câu trả lời
khác?
- NX
! c bi 2
! QS tranh, viết số thích hợp vào phần
tóm tắt
- Chia nhóm
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắclại
- M SGK
- QS.
- 2HS nªu
- 5 HS
- HSM3, 4
-HSM3, 4 TL.
- QS
- 3 HS
- HSM1,2.
- QS
- TL HS
- 5 HS
-CN, C¶ líp
- 2 HS - §T
- HSM4
- Thực hiện.
- TL
<i>Bài giải</i>
...
...
Đáp số:... bạn
Bài 3: 5
<i>Tóm tắt</i>
Dới ao: 5 con vịt
Trên bờ: 4 con vịt
Có tất cả... con vịt?
<i>Bài giải</i>
...
...
...
<b>3. Củng cố,dặn dò (3)</b>
? Phần bài giải còn thiếu gì?
! Nêu tiếp phần còn thiếu
! Đọc lại bài toán
- Gọi HS trả lời
- NX
? Nêu yêu cầu bài 3?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Nhận xét - tuyên dơng
? BT cú li vn thờng có những phn
no?
<b>! Nêu các bớc giải toán</b>
- Nhn xột tit hc.
- TL N2
! TB
- Nghe, NX
- 3 HS
- C¶ líp
-KT chéo, BC
kết quả.
- HS TL
- Nghe
<b>_______________________________</b>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Toán: Xăngtimet. Đo độ dài</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu cuả xăngtimet(cm)
<b>* PTNL HS: Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăngtimét trong các trờng hợp đơn giản.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>
1.GV: - Tranh vẽ SGKToán 1, thớc thẳng.
2. HS: - SGK, bảng con, thớc thẳng...
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>Hđ - hs</b>
<b>1. H khi ng: (3)</b>
BT: Nhà An có 5 con gà, mẹ
mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà An
có tất cả bao nhiêu congà?
<b>2. Bµi míi/ 119, 120 (28)</b>
<b>* GT bµi(1’)</b>
<b>* GT đơn vị đo độ dài(cm) và </b>
<b>dụng cụ đo độ dài (12).</b>
<i><b>- GT thớc thẳng có các vạch </b></i>
<i>- Gt cỏc thao tỏc o di</i>
! Tóm tắt bài toán
! Giải bài toán
- Nhận xét
*Giới thiệu bài - ghi b¶ng
HD HS quan sát cái thớc:
-GV GT: Đây là cái thớc có vạch chia
thành từng cm. Dùng thớc này để đo độ
dài các đoạn thẳng. Vạch đầu tiên là
vạch 0. Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là
1cm. Độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 là
1cm...
! GT thíc của em
- Nói xăngtimet viết tắt là cm
- Viết lên b¶ng: cm
- Gọi HS đọc
<i><b>- Chú ý:Thờng đằng trớcvạch</b></i>
<i><b>0 cã một đoạn thẳng nhỏ. Vì vậy các</b></i>
<i><b>em chú ý không nhầm lẫn giữa vạch</b></i>
<i><b>0 với đầu của đoạn thẳng</b></i>
- Vẽ đoạn thẳng
- HD hS o di theo 3 bc:
+ Đặt vạch 0 của thớc trùng với đầu của
đoạn thẳng, mép thớc trùng với đoạn
- 2HS
- BC c lp, 1
HS BL.
-Nghe,nhắclại
- QS
- 3 HS
- Nghe
- 2 HS
- QS
<i><b>Th gi·n: 1’ </b></i>
<b>*Thùc hµnh (12-15’)</b>
<b>Bµi 1. ViÕt: 3’</b>
<b>Bµi 2. ViÕt số thích hợp vào ô </b>
<b>trống: 4</b>
<b>Bi 3. t thc đúng ghi đ, sai</b>
<b>ghi s: 4’</b>
<b>Bài 4. Đo độ dài đoạn thẳng </b>
<b>rồi viết số đo: 4’</b>
<b>3. Cđng cè; (3’)</b>
th¼ng.
+Đọc số đo của vạch thớc trùng với đầu
kia của đoạn thẳng, đọc kèm theo đơn vị
đo “cm”.
+ Viết số o di on thng.
! SGK
! Đọc y/c bài toán
! Viết bảng
-NX
? Bài 2 y/c gì?
! TL nhóm
! Viết số thích hợp vào ô trống
-Gọi các nhóm trình bày
- NX
<b>? Nêu yêu cầu bài 3?</b>
-T/C trò chơi tiếp sức
- Giao nhiệm vụ
- Gọi HS trình bày
- NX
? Bài 4 y/c gì?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Nhn xột - tuyên dơng
? Em vừa học bài gì?
! Nêu cách đọc kí hiệu cm.
! Nêu cách đo độ dài đoạn thẳng.
- Nhận xột tiết học.
- Mở SGK
- 3 HS
- C¶ líp
- 3 HS
- TL N2
- 4 nhãm
- HS M3nờu
- 3 HS
- 2 đội
1 HS/ 1 đội
- Nghe, NX
- 3 HS
- Cả lớp
<b>________________________________________________</b>
<i><b> Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT: Toán : Luyện tập T121</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải b i toỏn cú li vn.
<b>* PTNL HS: Bớc đầu tập cho hs tự giải bài toán. </b>
<b>II. Đồ dùng dạy – häc :</b>
1.GV: - SGKToán 1.bảng phụ.
2. HS: - SGK, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b> 1. HĐ khởi động: (3’)</b>
15 - 3... 12 14 + 4...14
16 - 4...10 19 - 9...9
<b>2. Bµi míi: (30’)</b>
<b>* GT bµi(1’)</b>
<b>* Hd lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1: 10’</b>
! Nêu cách đo độ dài đoạn thẳng
BT - BL
! Điền đấu <, >, =
- Nhận xét
*Giíi thiƯu bµi - ghi bảng
* HD tìm hiểu bài toán
! SGK
! QS tranh
! Đọc bài toán
! QS tranh, viết số thích hợp vào phần
- 2HS
- 2HS
<i>Tóm tắt</i>
<i>Có:... cây</i>
<i>Thêm... cây</i>
<i>Có tất cả... cây?</i>
<i>Bài giải</i>
Trong vờn có tất cả là:
12+3=15(cây)
Đáp số: 15 cây
<b>Bài 2 : 9</b>
<i>Tóm tắt</i>
Có: 14 bức tranh
Thêm: 2 bức tranh
Có tất cả...bức tranh?
<i>Bài giải</i>
...
...
...
<i><b>Thư giãn: 1’ </b></i>
<b>Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt</b>
sau: 9
<i>Tóm tắt Có: 5 hình vuông</i>
Có: 4 hình tròn
Có tất cả...hình vuông
và hình tròn?
<b>3. Củng cố : (3)</b>
tóm tắt
<b>? BT cho biết gì? </b>
? BT hái g×?
<b>! Nêu câu lời giải</b>
! Viết phép tính
! Đọc bi 2
! Viết số thích hợp vào phần tóm tắt
- Chia nhóm
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
- NX
? Nêu yêu cầu bài 3?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Nhận xét - tuyên dơng
! Nêu các bớc giải toán
- Nhn xét tiết học
- HSM2
- 3 HS
- HSM3, 4 TL
- C¶ líp
- C¶ líp
- 3 HS
- 2 HS
- C¶ líp
- TL N2
-3 HS
- Nghe, NX
- 3 HS
- C¶ líp
- 3 HS
- L m b i.à à
- N2 KT chéo.
- 2 HS
- Nghe
<b> </b>
<i><b>__________________________________________</b></i>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT: Tốn : Luyện tập T122</b>
<b>I. Mơc tiªu: Củng c cho HS: </b>
- Kĩ năng giải toán và trình bày bài gii bi toỏn cú li vn.
<b>* PTNLHS: Kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo đọ dài với đơn vị đo cm.</b>
1.GV: - SGKToán 1.bảng phụ.
2. HS: - SGK, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b> 1. H khi ng: (3)</b>
Giải bài toán theo tóm tắt sau
<i>Tóm tắt Có: 5 hình vuông</i>
Có: 4 hình tròn
Có tất cả...hình vuông
và hình tròn?
<b>2. Bi mi: (30’)</b>
<b>* GT bài(1’)</b>
<b>* Hd làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Tóm tắt (7’)</b></i>
<i>Có:... bóng xanh</i>
<i>Có... bóng đỏ</i>
<i>Cã tÊt c¶...qu¶ bãng?</i>
! Nêu cách đọc kí hiệu cm
! Nêu cách đo độ dài đoạn thẳng
! BT - BL
- Nhận xét
*Giới thiệu bài - ghi bảng
* HD tìm hiểu bài toán
! Đọc bài toán
! Viết số thích hợp vào phần tóm tắt
? BT cho biết g×?
? BT hỏi gì?
!Nêu câu lời giải
! Viết phép tính
! Viết đáp số
! Đọc lại bài tốn
- NX
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắclại
-3 HS
<i>Bài giải</i>
An có tất cả là:
4+5=9 (quả bóng)
Đáp số: 9 quả bóng
<b>.Bài 2: 8</b>
Tổ em có 5 bạn nam và 5 bạn
nữ. Hỏi tổ em có tất cả mấy
<b>Th giÃn: 1 </b>
<b>Bài 3: Giải bài toán theo tóm </b>
<b>tắt sau: 7</b>
<i>Tóm tắt Có: 2 gµ trèng </i>
Cã: 5 gà mái
Có tất cả...con gà?
<b>Bài 4: Tính: 6</b>
<b>M: 2 cm + 3cm =5 cm</b>
7 cm+ 1 cm = 5 cm- 3 cm=
8 cm+ 2 cm= 9 cm- 4 cm=
<b>3. Cñng cè: (3’)</b>
! Đọc đề bi 2
! viết số thích hợp vào phần tóm tắt
- Chia nhãm
? BT cho biÕt g×?
? BT hái g×?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
-NX
? Nêu yêu cầu bµi 3?
! Lµm vë
! KiĨm tra N2
- NhËn xÐt - tuyên dơng
?Bài 4 y/c gì/?
Hd HS cỏch cng tr hai s o di
! Lm ming
- NX
! Nêu các bớc giải toán
- Nhn xột tit hc
- 2 HS
- Cả lớp
- TL N2
1 HS/ 1 đội
-3 HS
- Nghe, NX
- 3 HS
- Cả lớp
- 3HS
<b> </b>
<b>______________________________________</b>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Tốn : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho
tr-ước.
<b>II. §å dïng d¹y – häc :</b>
1.GV: - Tranh vẽ SGKToán 1, thước thẳng.
2. HS: - SGK, bảng con, thước thẳng...
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b> 1. HĐ khởi động: (3’)</b>
7 cm+ 1 cm = 5 cm- 3 cm=
8 cm+ 2 cm= 9 cm- 4 cm=
<b>2. Bµi míi: (30 )</b>’
<b>* GT bµi(1’)</b>
<b>* Thực hiện các thao tác tác </b>
<b>vẽ đoạn thẳng có độ di cho </b>
<b>trc: 12</b>
- Gọi HS lên bảng
! BC
- Nhận xét
*Giới thiệu bài - ghi bảng.
*HD HS vẽ đoạn thẳng:
- GV:Muốn vẽ đoạn thẳng
AB cú di 4cm thì làm như sau
- Đặt thước có vạch chia cm
lªn tờ giấy trắng, tay trái giữ thc; tay
phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với
vạch 0, chấm 1 ®iĨm trïng víi v¹ch 4
- Dïng bót nèi ®iĨm v¹ch 0
với điểm vạch 4, thẳng theo mép thớc.
- Nhấc thớc ra, viết A trên điểm đầu,
viết B lên điểm cuối. Ta c đoạn
thẳng AB
- 2HS
- Cả lớp
-Nghe,nhắclại
<i><b>Thư gi·n: 1 </b></i>’
<b>*Thùc hµnh (15’)</b>
<b>Bài 1. Vẽ đoạn thẳng có độ </b>
<b>dài: 5’</b>
5cm 7 cm 2 cm 9 cm
<b>Bài 2. Giải bài toán theo tóm </b>
<b>tắt sau: 5</b>
Đoạn thẳng AB :5 cm
Đoạn thẳng BC :4 cm
Cả hai doạn thẳng....cm?
<b>Bi 3. V cỏc on thng AB, </b>
<b>BC có độ dài nêu trong bài 2: </b>
<b>5’</b>
<b>3. Củng cố,dặn dò (3)</b>
!Vẽ đoạn thẳng AB
- NX, cht KT.
! SGK
! Đọc y/c bài toán
! Vẽ vào bảng
- NX
? Bài 2 y/c gì?
! TL nhóm
! Giải BT
-Gọi các nhóm trình bày
- NX
<b>? Nêu yêu cầu bài 3?</b>
! Làm vở
! KiÓm tra N2
- Nhận xét - tuyên dơng
? Em vừa học bài gì?
! Nêu cách đọc kí hiệu cm
<b>! Nêu cách vẽ độ dài đoạn thẳng</b>
- Nhận xột tiết học
- M SGK
- 3 HS
- 3 HS lên
bảng-lớp vẽ BC
- 2 HS
- TL N2
- HSM3
- C¶ líp
- 3 HS
- 2 HS
- HSM3
- Nghe
<i>________________________________________________</i>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Tốn: Lun tËp chung (T124, 125)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>
- Đọc, viết, đếm các số đến 20
- Làm tính cộng(khơng nhớ trong phạm vi 20), vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Giải bài toán cú lời văn.
<i><b> * ND điều chỉnh: Giảm tải: B1,2 T 124; B2,4 T125.</b></i>
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS: -SGK, b¶ng con
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b> 1. HĐ khởi động: (3’)</b>
5 + 3 =... ;... - ... = 9
<b> Vẽ đoạn thẳng có độ dài:</b>
5cm 7 cm 2 cm 9 cm
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<b>a. GT bài: 1’</b>
<b>b. Luyện tập: (29’)</b>
<b>Bài 1/124: Tính: 8’</b>
a. 12+3 = 15+4 =
15-3 = 19-4 =
b. 11+4+2 = 19-5-4=
<b>Bài 3/125:Vẽ đoạn thẳng có độ</b>
dài 4 cm.(5’)
<i><b>Thư gi·n: 2’</b></i>
<b>Bài 3/124:Một hộp bút có 12 </b>
bút xanh và 3 bút . Hi hp
! BC - BL
! Đọc kết quả
- Nhận xét
Giới thiệu bài - ghi bảng
* HD làm bài tập
! Nêu yêu cầu bài 1
! Nêu yêu cầu bài 1
? Nêu yêu cầu bài 3?
! Vẽ vào bảng
- NX
! Đọc đề bài 3
? BT cho biết gì?
? T hỏi gì?
- 4HS
- 2HS đọc
bút đó có tất cả bao nhiêu cái
bút? (9)
<b>Bài 4/124:Điền số thích hợp </b>
vào ô trống: 7
13 1 2 3 4 5
14
<i> </i>
<b>3. Cñng cè: (3’)</b>
! TT bi toỏn.
<b>!Nêu cách trình bày bài </b>
<b>toán</b>
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
- NX
? BT 4 yờu cầu làm gỡ?
<b>? Muốn điền đúng ta phải </b>
<b>làm NTN? </b>
! Lµm vë
! KiĨm tra N2
- NhËn xÐt - tuyên dơng
! Nêu các bớc trình bày bài
toán
- Nhận xét tiết học
- TT
- TL
- 2 HS
- 3HS
- TL
- Lµm bµi
- HSM3
- HSM4
-2 HS
- Nghe
<i><b> </b></i>
____________________________
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT: Tốn: C¸c sè tròn chục</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Bc đầu gióp HS:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục(Từ 10 đến 90)
- Biết so sánh các số trịn chục.
<b>II. §å dïng dạy học :</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, 9 bó mỗi bó một chục que tính.
2. HS: - SGK, bảng con, BTH Toán.
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. HĐ khởi động: (3’)</b>
12+3= 15+4=
15-3= 19-4=
<b>b. Giới thiệu các sè trßn chơc:</b>
<b>(12’)</b>
<b>10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, </b>
<b>90.</b>
<i><b>Thư gi·n: 2’</b></i>
<b>c. Thùc hµnh: (15’)</b>
<b>Bµi 1: ViÕt(Theo mÉu) (7’)</b>
! BT BL
! Đọc kết quả
- Nhận xét
Giới thiệu bài - ghi bảng
! Lấy 1 bó 1 chục que tính
?(HSM2) Một chục còn gọi là bao
nhiêu?
- viết số 10
! Đọc số
! Lấy 2 bó mỗi bó 1 chục que tính
? Hai chục còn gọi là bao nhiêu?
! Đọc số
Các số 30, 40, 50, 60,70,80,90 HD
tng t.
! Đếm xuôi
! Đếm ngợc
KL: Cỏc s trũn chục từ 10 đến 90 là
các số có 2 ch s
* HD làm bài tập
! Nêu yêu cầu bài 1
- 4HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- cả lớp
- 5 HS
- 14 HS
- cả lớp
- 5 HS
- 10 HS- ĐT
-5 HS
-
ViÕt sè §äc sè
20 hai mơi
10
90
70
b. Ba chục: 30
Tám chục:....
Một chục:....
c. 20: Hai chục
70:...chục
<b>Bài 2: Số tròn chơc?(4’)</b>
a.10,...,...,....,50,...,...,80,....
b.
9
0 60 10
<i><b>Bµi 3: 4’</b></i>
<b> 20...10 40...80</b>
30...40 80...40
50...70 40...40
<b>3. Cñng cè: (3’)</b>
! Nêu cách đọc số
! Làm ming ý a
- NX
- ý b, c.
! Làm bảng
-NX
! Đọc yêu cầu bài 2
!(HSM1)c cỏc s trũn chc t 10 n
90
! Làm bảng ý a
- NX
ý b.
- TC “ TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 3?
! Làm vở
- Thu bµi
- NX
! Đọc các số tròn chục theo thứ tự từ bé
đến lớn
! Đọc các số tròn chục theo thứ tự từ lớn
đến bé
- Nhận xét tiết học
- 10 HS- §T
- 2 HS
- 3HS
- 2 HS - ĐT
- cả lớp
- TL
- 3 tỉ
-1 HS/ 1 tỉ
- TL
- C¶ líp
- Nghe
- 3 HS - §T
- 2 HS -§T
- Nghe
<b>_____________________________________</b>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>
Gióp HS:
- BiÕt céng mét sè tròn chục với một số tròn chục trong phạm vi 100.
<i><b>* ND điều chỉnh: Giảm tải: B1 T 129; Thờm B2/130. </b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, các bó mỗi bã cã mét chôc que tÝnh.
2. HS: - SGK, bảng con, BTH toán.
<b>III. Cỏc hot ng dy học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. HĐ khởi động: (3’)</b>
a.Khoanh vµo sè bÐ nhÊt:
70, 40, 20, 50, 30.
b. Khoanh vµo sè lín nhÊt:
10, 80, 60, 90, 70.
<b>2. Bài mới /129 (30)</b>
<b>a. GT bài: 2</b>
<b>b. GT cách cộng các số tròn </b>
<b>chục(theo cột dọc): 12</b>
<b>chc</b> <b> n v</b>
<b> 3</b> <b>0</b>
! BT - BL
! Đọc kết quả
- Nhận xét
* Giới thiệu bài - ghi bảng.
* GV HD:
B1: ! LÊy 30 que tÝnh(3 bã)
?(HSM1, 2) 30 có mấy chục, mấy đơn
vị?
- ViÕt b¶ng
! Lấy 20 que tính(2 bó) xếp dới 3 bó
?(HSM2) 20 có mấy chục, my n v?
- 4HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- 5 HS
- 2HS
<b> +</b>
<b>2</b> <b>0</b>
<b> 5</b> <b>0</b>
<b>*0 céng 0 b»ng 0, viÕt 0</b>
*3 céng 2 b»ng 5, viÕt 5
<i>Thư gi·n: 2’</i>
<b>c.Thùc hµnh</b>
<b>Bµi 2/129: TÝnh nhÈm: 4’</b>
20 +30 =
NhÈm:2chôc + 3chôc= 5 chôc
50 + 10 = 40 + 30 =
20 + 20 = 20 + 60 =
<b>Bµi 2/130: TÝnh nhÈm: 7’</b>
20 +30 =
a.40 + 50 = 10 + 60 =
50 + 40 = 60 + 10 =
b.
30 cm +10 cm =
40 cm + 40 cm = ...
<b>Bài3: Thùng thứ nhất đựng 20 </b>
<b>3. Cđng cè: (3’)</b>
- ViÕt b¶ng
- Gộp lại ta đợc 5 bó và 0 que tính rời,
viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị.
B2: HD kĩ thuật làm tớn
- Đặt tính
- Tính
- Gọi HS nêu lại cách cộng
! Đọc yêu cầu bài 2
-HD: 20 + 30 =?
- TC “ TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! i din 3 i chi
! Nờu cỏch nhm
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 3?
- Chia nhóm
- ND TL
- NX, chốt KT.
- Đọc BT
?(HSM3) BT cho biÕt gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
- NX
!(HSM2) Nêu cách tính pt: 50 +40 =
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe
- 2 HS - §T
- Nghe và thực
hiện
- Chơi t/c
- 3 tæ
-2 HS
- TL
- Nghe
- 3 HS - §T
-HS nêu.
- Nghe.
- TL
- NX
- Nghe
<b> </b>
<b>___________________________________</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Trừ c¸c sè tròn chục</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Giúp HS:
- BiÕt trõ mét sè trßn chơc víi mét sè trßn chơc trong ph¹m vi 100.
- TËp trõ nhÈm mét sè trßn chơc víi mét sè trßn chơc.
<i><b>- Cđng cè vỊ giải toán. </b></i>
<i><b>* ND iu chnh: Gim ti: B1 T 131; Thờm B2/132.</b></i>
<b> II. Đồ dùng dạy học :</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, các bó mỗi bó có một chục que tính.
2. HS: - SGK, b¶ng con,
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b> 1. HĐ khởi động: (3’)</b>
Đặt tính và tính:
40 + 20 10 +70
! BT - BL
! Đọc kết quả
- NhËn xÐt
30 + 30 50 + 40
<b>2. Bµi míi /131 (30’)</b>
<b>a. GT bài</b>
<b>b. GT cách trừ các số tròn </b>
<b>chục(theo cột däc): 12’</b>
<b>chục</b> <b> đơn vị</b>
<b>5</b>
<b></b>
<b>-2</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b> 3</b> <b>0</b>
<b>*0 trõ 0 b»ng 0, viÕt 0</b>
*5 trõ 2 b»ng 3, viÕt 3
<i>Thư gi·n: 2’</i>
<b>c.Thùc hµnh: 15’</b>
<b>Bµi 2/131: TÝnh nhÈm: 4’</b>
50 -30 =?
NhÈm:5chôc - 3chôc= 2 chôc
40 - 30 = 80 - 40 =
70 - 20 = 90 - 60 =
<b>Bµi3/131: An có 30 cái kẹo, chị </b>
cho An thêm 10 cái nữa. Hỏi An
có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
<b>Bài 4/131: 4’</b>
<b> 50- 10.... 20</b>
40- 10....40
30...50- 20
<b>Bµi 2/132: Sè?: 4’</b>
<b>3. Cđng cè: (3)</b>
- Giới thiệu bài - ghi bảng
- GV HD:
* B1: ! Lấy 50 que tính(3 bó)
- ViÕt b¶ng
!Tách ra 20 que tính(2 bó)
? 20 có mấy chục, mấy đơn vị?
- ViÕt b¶ng
Số que tính cịn lại gồm 3 bó chục và 0
que tính rời, viết 3 ở cột chục và 0 ở cột
đơn vị.
* B2: HD kÜ thuËt lµm tÝnh:
+ Đặt tính
+ Tính
- Gọi HS nêu lại cách trừ
! Đọc yêu cầu bài 2
- TC “ TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! i din 3 i chi
! Nờu cỏch nhm
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 3?
- Chia nhóm
- ND TL
! Viết tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
-NX
? Bài 4 yêu cầu gì?
? Muốn điền đợc dấu em phải làm gì?
! Làm vở
- KT 1 s b i-NX
! Nêu cách tính pt 50 -40 =
- Nhn xột tit hc
! Đọc yêu cầu bài 2
- TC Tiếp søc ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 i chi
- NX gi hc.
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- 2 HS
- 2HS nªu
- N2
- 1 HS/ 1 tỉ
- 2 HS - §T
- c¶ líp
- TL
- 3 tỉ
-2 HS
- TL
- 2 HS
- 2 HS
- Cả lớp
- Nghe
- 3 HS - ĐT
- TL
- Nghe
- 2HS nªu
- N2
- 1 HS/ 1 tỉ
- Nghe.
<b>______________________________________</b>
<i><b> Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán.
<i><b>* ND iu chnh: Gim ti: B1T 132; B 2, 3, 5 T 135; Thêm B3 T130.</b></i>
<b> II. §å dïng d¹y – häc :</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS: - SGK, bảng con, BTH toán.
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b> 1. HĐ khởi động: (3’)</b>
<b> 50- 10.... 20</b>
40- 10....40
30...50- 20
<b>2. Bµi míi: (30’)</b>
<b>a. GT bµi: 2’</b>
<b>b.Thùc hµnh: </b>
<b>Bµi /132: Sè?: 4</b>
<b>Bài3/132: Đúng ghi Đ, sai ghi </b>
S:5
a. 60 cm - 10 cm = 50
60 cm -10 cm = 50cm
60 cm - 10 cm = 40 cm
<i><b>Thư gi·n: 2’</b></i>
<b>Bµi/132: (7’)</b>
Cã: 20 c¸i b¸t
Thªm: 1 chơc
Có tất cả...cái bát
<b>Bài 5/ 132: 5</b>
+
-50...10 = 40 30...20 = 50
<b>Bµi 1/ 135: 5:’Viết (theo mẫu)</b>
<b> </b>
<b>3. Cñng cè: (3)</b>
! BT - BL
! Đọc kết quả
- Nhận xét
*Giới thiệu bài ghi bảng
! Đọc yêu cầu bài 2
- TC “ TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
! Đọc yêu cầu bài 3
! Lm bng
- NX
? Nêu yêu cầu bài 4?
! Viết tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
- NX
? Bài 5 y/c gì?
! Làm vở
- KT mt s bi - NX
! Nêu cách tính pt 50 +40 =
- Nhn xột tit hc
! Đọc yêu cầu bài 2
- TC Tiếp søc ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
- NX
- NX giờ học.
- VN: B 3/130; b 4/135
- 4HS
- 2HS đọc
- 2HS nªu
- N2
- 1 HS/ 1 tỉ
- 3 HS
- C¶ líp
- 2 HS - ĐT
- cả lớp
- HSM3,4 TL
- 3 tổ
-2 HS
- HSTL
- Cả lớp
- Nghe
- 3 HS - ĐT
- Nghe
- 2HS nêu
- N2
- 1 HS/ 1 tæ
- 3 HS
- Nghe
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Tốn: Các số có hai chữ số (T1)</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS </b>
- Nhận biết: Số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
<b>* PTNL HS: Tự tin vào bản thõn. </b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH toán.
2. HS: que tÝnh...
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>*BT1:Viết số:</b>
a.Hai mư¬i, hai mư¬i mèt, hai
mư¬i hai...
b. 19,..., 21,...,....,...,..., 26,...
<i><b>Thư giãn: 1’</b></i>
<b>b. Gt các số từ 30 đến 40: (10’)</b>
<b>*Bài 2: Viết các số </b>
Ba m¬i, ba m¬i mèt, ba m¬i hai,
ba m¬i ba...
<b>c.GT các số từ 40 đến 50: (10’)</b>
<b>*Bài 3: Viết số </b>
Bèn mư¬i, bèn mư¬i mèt, bèn
m¬i hai, bèn mư¬i ba, bèn mư¬i
tư...
<b>*Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ </b>
trống rồi đọc số đó.
2
4 26 30
<b>3. Cđng cè: (3’) </b>
- HD đọc số 21, 25.
- HD làm bài tập 1
- Củng cố KT.
-HD HS nhận biết số lượng, đọc, viết
nhận biết thứ tự các số từ 30 n 40.
! c cỏc s t 30- 40
! Đọc các số từ 40- 30
! 2 HS lên bảng.
! Kiểm tra l¹i
-KL:
-HD HS nhận biết số lượng, đọc, viết
nhận biết thứ tự các số từ 40 đến 50.
! Đọc cỏc s t 40- 50
! Đọc các số từ 50- 40
! Làm vở.
! Kiểm tra lại
?Nêu yêu cầu bài 4?
! Điền đủ các số vào ơ trống
- Tỉ chøc chơi trò chơi: ai nhanh hơn
- HD luật chơi.
- Gọi học sinh lên chơi
- NX
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Nhn xột tit hc
- Làm cá nhân.
- Nghe.
-2HS
- 5 HS
- N2
- Nghe.
- 3 HS
- 10 HS
- C¶ líp
-5 HS
- 3 HS /3 tỉ
- 2 HS
- Nghe
<b>TIẾT : Tốn: Các số có hai chữ số (T2)</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS </b>
- Nhận biết: Số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> hc :</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bé TH to¸n.
2. HS: que tÝnh...
<b>III. Các hoạt động dạy -- học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b> 1. HĐ khởi động: (3’)</b>
<b>2. Bài mới / 138 (30’)</b>
<b>a. GT các số từ 50 đến 60.</b>
<b>(10’)</b>
<b> </b>
<b>*BT1:ViÕt sè: 5'</b>
Năm mơi, năm mơi mốt, năm
mơi hai, năm mơi ba, năm
m-ơi t
<i><b> Th gión: 1</b></i>
<b>b. Gt cỏc s t 61 n 69(5)</b>
<b>*Bi 2: Vit s </b>
sáu mơi, sáu mơi mốt,sáu
m-ơi hai, sáu mm-ơi ba...
<b>*Bài 3: Viết số thích hợp: 5'</b>
<b>*Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s;</b>
a. Ba mơi sáu viết là 306
Ba mơi sáu viết là 36
b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
54 gồm 5 và 4
! ViÕt sè
! §äc sè:38, 41, 45.
- NhËn xét
* Giới thiệu bài ghi bảng.
! Đồ dùng.
! Lấy 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính rồi
lấy thêm 1 que tính nữa.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính?
* Nói : 5 chục và 1 là 51.
<i>- Viết mẫu: 51</i>
- HD: viết chữ số 5 trớc rồi viết chữ số
1 bên phải ch÷ sè 5
! B
! ViÕt sè 51
-KL: Số 51 gồm 5 chục và 1đơn vị. Số
51 có 2 chữ số 5 đứng trớc, chữ số 1
đứng sau.
-HD đọc số
52,53,54,55,56,57,58,59,60.
-HD HS nhận biết số lượng, đọc, viết
nhận biết thứ tự các số từ 61 đến 69.
! Đọc các số từ 61- 69
! Đọc các số từ 69- 61
! 2 HS lên bảng.
! KiĨm tra l¹i
- KL:
-HD HS nhận biết số lượng, đọc, viết
nhận biết thứ tự các số từ 30 n 69.
! c cỏc s t 30- 69
! Đọc các số từ 69- 30
! Làm vở.
! Kiểm tra lại
? Nêu yêu cầu bài 4?
! Điền đ hay s vào các số vào ô trống
- Tổ chức chơi trò chơi: “ai nhanh
h¬n”
- HD luËt ch¬i.
- Gäi học sinh lên chơi
- NX
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Nhn xột tit hc.
- 2HS
- 2HS
- 2 HS TL
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- Thực hành
- 5 HS
- 3 HS
- Nghe, mhắc lại
- Thực hành
- Cả líp
- Nghe
- Lam SGK
-C¶ líp
-2HS
- 5 HS
- 2 HS
- N2
- 3 HS
- 5 HS
- C¶ líp
<b>3 Cđng cè: (3’)</b>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020 </b></i>
<b>TIẾT : Tốn: Các số có hai chữ số (T3)</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS: </b>
- Nhận biết: Số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
<b>* PTNL HS: KN vận dụng KT đã học để giải quyết vn .</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học :</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH toán.
2. HS: que tÝnh...
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. HĐ khởi động: (3’)</b>
ViÕt sè
sáu mơi, sáu mơi mốt,sáu
m-uơi hai, sáu mơi ba...
<b>2. Bµi míi / 170 (30’)</b>
<b>a. GT các số từ 70 n 80 (12)</b>
<b> 72</b>
<b>Bảy mơi hai</b>
<b> </b>
<b> *BT1:ViÕt sè:</b>
<b>b. Gt các số từ 80 đến 90, từ 90 </b>
<b>đến 99 (18’)</b>
<b>*Bµi 2: ViÕt sè </b>
80,..,...,83,...,...,...,...,...,....,90.
...,90,...,...,....,....,....,....,97,...,99.
<i><b> Thư giãn: 1’</b></i>
<b>*Bµi 3: ViÕt (theo mÉu)</b>
a. Số 76 gồm...chục và... đơn vị.
<b>*Bài 4: </b>
! ViÕt sè
! §äc sè:58, 61, 55.
- NhËn xÐt
* Giíi thiƯu bµi ghi bảng
! Đồ dùng
! Lấy 7 bó, mỗi bó 1 chơc que
tÝnh råi lÊy thªm 2 que tÝnh nữa.
! Đếm
?Tất cả có bao nhiêu que tính?
* Nói : 7 chơc vµ 2 lµ 72.
<i>- ViÕt mÉu: 72</i>
- HD: viÕt ch÷ sè 7 trưíc råi viÕt
ch÷ số 2 bên phải chữ số 7
! B
! Viết số 72
-KL: Số 72 gồm 7 chục và 2đơn
vị. Số72 có 2 chữ số 7 đứng trước,
chữ số 2 đứng sau.
-HD đọc số
70,71, 73,74,75,76,77,78,79,80..
- HD lµm bµi tËp 1
-HD HS nhận biết số lượng, đọc,
viết nhận biết thứ tự cỏc s t 80
n 90.
! Đọc các số từ 80-90
! Đọc các số từ 90- 80
! 2 HS lên bảng.
! Kiểm tra lại
KL:
-HD HS nhn bit s lượng, đọc,
viết nhận biết thứ tự các số từ 89
n 99.
! Đọc các số từ 89- 99
! Đọc các số từ 99- 89
- NX
! Làm vở.
! Kiểm tra lại
? Nêu yêu cầu bài 4?
- 2HS
- 2HS
- 2 HS TL
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- Thực hành
- 5 HS
- 3 HS
- Nghe, mhắc lại
- Thực hành
- Cả líp
- Nghe
-C¶ líp
-2HS
- 5 HS
- N2
<b>3 Cđng cố: (3)</b>
? Hình vẽ có bao nhiêu cái bát?
- Tổ chức chơi trò chơi: ai
nhanh hơn
- HD luật chơi.
- Gọi học sinh lên chơi
- NX
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Nhn xột tiết học
- 1 HS /1 tæ
- 2 HS
- Nghe
<i><b>__________________________________________</b></i>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Toán: So sánh các số có hai chữ số. </b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Biết so sánh các số có hai chữ số.
- Nhận ra sè lín nhÊt, sè bÐ nhÊt trong mét nhãm c¸c sè.
<b>* PTNL HS: KN vận dụng KT đã học để giải quyết vấn đề.</b>
<i><b>* ND GT: BT1,dịng 3.</b></i>
<b>II. §å dïng d¹y - häc :</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH toán.
2. HS: que tÝnh...
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b> 1. HĐ khởi động: (3’)</b>
ViÕt sè
80,..,...,83,...,...,...,...,...,....,90.
...,90,...,...,....,....,....,....,97,...,9.
<b>2. Bµi míi: (12’)</b>
<b>a. GT: 62< 65 (6’)</b>
<b>b. GT: 63 >58 (5’)</b>
<i><b> Thư giãn: 1’</b></i>
<b>3. Thực hành: (18’)</b>
<b>Bµi 1: 5'</b>
34...38 55...57
36...30 55...55
37...37 55...51
25...30 85...95
<b>Bµi 2: a.Khoanh vµo sè lín nhÊt: </b>
4’
a.72, 68, 80 b.91, 87,69.
...
<b> Bµi 3: Khoanh vµo sè bÐ nhÊt: </b>
4’
a.38,48,18 b.76,78,75
! ViÕt sè
! §äc sè:88, 91, 75.
- NhËn xÐt
* Giíi thiệu bài ghi bảng.
! Đồ dùng
! So sánh 62 que tÝnh vµ 65 que tÝnh
-KL: (62 vµ 65 cïng cã 6 chơc mµ 2 <
5). VËy 62 < 65 nên 65 > 62
-HD so sánh 42..44, 76..71.
! §å dïng
! So sánh 63 que tính và58 que tính
-KL: (63 có 6 chục và 3 đơn vị, 58 có
5 chục và 8 đơn vị. 63 và 58 có số chục
khác nhau, 6 chục lớn hơn 5 chục. Vậy
63 >58 nờn 58 < 63.
-HD so sánh 62..65.
HD làm bài tập 1
! 2 HS lên bảng.
! Lớp làm BC
- NX
! Đọc yêu cầu bài 2
- TC Tiếp sức
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chi
- NX
! Đọc yêu cầu bài 3
! Làm bảng con, b¶ng líp
- NX
- 2HS
- 2HS
- 2 HS TL
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- Thực hành
- Nhắc lại
- Thực hành
- Cả lớp
- Nghe
- Làm bảng
- Cả lớp
- 5 HS
- CN, ĐT
- N2
- 3 HS
- 5 HS
- C¶ líp
-5 HS
....
<b>Bài 4: Viết các số 72, 38, 64. 5’</b>
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn:
a.Theo thứ tự từ ln n bộ:
<b>3. Cng c: (3)</b>
? Nêu yêu cầu bài 4?
! Làm vở.
! Kiểm tra lại
- NX
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Nhn xột tit hc
- C¶ líp
- N2
- 2 HS
- Nghe
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Toán: Luyện tập T 144</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS </b>
- Củng cố về đọc viết, so sánh các số có hai chữ số, về tìm số liền sau của một số có hai chữ
số.
- Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
<b>* PTNL HS: KN vận dụng KT đó học để giải quyết vấn đề.</b>
<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc :</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH toán.
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b> 1. HĐ khởi động: (3’)</b>
<b> 35.... 53</b>
37... 37
69.... 54 + 10
<b>2. Bài mới (30)</b>
<b>Bài: Viết số: 7</b>
a.Ba mơi, mi hai, mi ba,
hai mươi.
b. Ba mươi b¶y, bèn mươi, chÝn
mươi s¸u, s¸u mươi chÝn.
c. T¸m mươi mèt,chÝn mươi
chín, bốn mi tám.
<b>Bài 2: Viết (theo mẫu) (7’)</b>
<b>M:</b>
<b> Sè liỊn sau cđa 80 lµ 81.</b>
a. Sè liỊn sau cđa 23 lµ...
b. Sè liỊn sau cđa 84 lµ...
<i><b> Thư giãn:2’</b></i>
<b> Bµi 3: (7)</b>
! Điền dấu vào chỗ chấm.
? Muốn so sánh số có hai chữ số ta làm
thế nào?
- Nhận xét
* Giới thiệu bài ghi bảng
! SGK
? Nêu yêu cầu bài 1?
! BL
! BT
! Nhận xét - Sưa sai (nÕu cã)
? Bµi cđng cè kiÕn thøc gì?
! Nêu lại cách viết số 30, 44, 81
- Nhận xét - tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 2?
- TC Tiếp sức
- HD cách chơi - luật chơi.
! Đọc bài
? Bài củng cố kiến thức gì?
?Muốn tìm số liền sau của một số ta làm
thế nào?
! Đọc yêu cầu bài 3
- BT - BL
- 2 HS TL
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- Thực hành
- 3 HS
- Cả lớp
- 3 HS
- HS TL
- 3 HS nªu
- 3 HS
- Nghe
- 4HS
- Nêu NX
- 2 HS - ĐT
- 1 HS
34... 50 47... 45
? 78... 69 81... 82
72... 81 95... 90
62... 62 61... 63
<b>Bài 4: Viết (theo mẫu) (7’)</b>
<b>a. 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị</b>
<b> ta viết 87 = 80 + 7</b>
<b>3. Cñng cè: (3’)</b>
! BL
! Vở
! Nhận xét
?Bài củng cố kiến thức gì?
! Nhắc lại cách so sánh số có hai chữ số.
? Bài 4 yêu cầu gì?
- HD mẫu:
?S 87 gm mấy chục và mấy đơn vị?
? 8 chục còn đợc gọi là bao nhiêu?
- Ta thay chữ “và” bằng dấu(+) ta được
! Tơng tự - HS làm bài
! Chữa bài
- Nhận xét - tuyên dơng
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Nhận xét tiết học
- 3 HS
- C¶ líp
- 3HS
- HS TL
- 1 HS
- 2 HS
- Nghe
- HS TL
- Nghe
- C¶ líp
- 3 HS
- Nghe
- 2 HS TL
- Nghe
<i>__________________________________</i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS nhận biết 100 là số liền sau của 99 và là số có 3 chữ số.
- Tự lập được bảng từ 1 đến 100.
- Nhận biết một số đặc điểm của các số từ 1 đến 100.
<b>* PTNL HS: KN vn dng thc t.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>
1.GV: - Toán 1, bảng phụ, bé TH to¸n.
2. HS: SGK To¸n 1, b¶ng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. HĐ khởi động: (3’)</b>
34... 50 47... 45
? 78... 69 81... 82
72... 81 95... 90
<b>2. Bài mới (30)</b>
*HĐ1: Giới thiệu số 100
<b>Bài1: 8</b>
- Sè liỊn sau cđa 97 lµ...
- Sè liỊn sau cđa 98 lµ...
<b>100 đọc là một trăm</b>
<i><b>Thư gión: 1’</b></i>
*HĐ2: Giới thiệu bảng các s t
1 n 100: 8
! Điền dấu vào chỗ chấm.
? Số liền sau của 17, 25, 37, 44?
? V× sao em biÕt?
- NhËn xÐt
? Chúng ta đã học đến số nào? (99)
* Giới thiệu bài – ghi bảng
- Gắn tia số từ 90 đến 99 và 1 vạch...
! SGK.
?Sè liỊn sau cđa 97 lµ số nào?
? Sè liỊn sau cđa 98 lµ số nào?
! NhËn xÐt.
? Bài 1 củng cố kiến thức gì?
? Số liền sau của 99 là bao nhiêu?
?Cơ có 99 que tính cơ thêm 1 que tính
nữa. Vậy cơ có tất cả bao nhiêu que tính?
? Vậy số liền sau của 99 là số nào?
? 100 lµ sè cã mÊy ch÷ sè?
- BT - BL
- 2 HS TL
- 1 HS TL
-Nghe,nhắclại
- Theo dõi
- M SGK
- 3 HSTL
- NX
- Nªu NX
- HS TL
- NGhe - TL
Bài 2: Viết số cịn thiếu vào ơ
trống trong bảng từ 1 đến 100
(B¶ng phơ): 6’
Bài 3: Trong bảng các số từ 1
đến 100 ….: 6’
<b>3. Cñng cè: (3’)</b>
KL: 100 là số có 3 chữ số: chữ số 1 bên
trái chỉ 1 trăm(10 chục), chữ số 0 thứ
nhất đứng ở giữa chỉ 0 chục và chữ số 0
thứ hai ở bên phải chỉ 0 đơn vị.
- 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị
* 100 đọc là một trăm (GV gắn BL)
! Đọc lại
? Nêu yêu cầu bài 2?
! HĐ CN
! Chữa bài
! Nhận xét
! Đọc bài
? Bài củng cố kiến thức g×?
?Em có nhận xét gì về các số ở từng
dịng, từng cộtơtrong bảng đó?
! Đọc u cầu bài 3
! Dựa vào bảng các số từ 1 đến 100 trả li
cỏc cõu hi sau:
? Các số có một chữ số là số nào?
? Có tất cả mấy số có một chữ số?
? Số nào là số bé nhất có một chữ số
? Số nào là số lớn nhất có một chữ số
?Các số nào là số tròn chục?
?S trũn chc cú c im gỡ?
? Số nào là số tròn chơc bÐ (lín) nhÊt
? Sè nµo lµ sè cã hai chữ số?
? Số nào là số bé (lớn) nhất có hai chữ
số?
? Các số có hai chữ số giống nhau lµ sè
nµo?
?Sè nµo lµ sè lín (bÐ) nhÊt có hai chữ số
giống nhau?
! Nhận xét
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
? Có bao nhiêu só có một chữ số?
? Có bao nhiêu số có hai ch÷ sè?
- Nhận xét tiết học.
- HSTL
- Theo dâi
- HS TL
- Nghe
- 2 HS - §T
- 2HS TL
- 3HS
- Nghe
- HS TL
- Nªu NX
- 2 HS TL
- Nghe
<b> __________________________________</b>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Tốn: Lun tËp chung T146, 147</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
* Gióp HS:
- Cđng cè vỊ viÕt c¸c số có hai chữ số, tìm số liền trớc, liền sau cđa mét sè, thø tù sè.
- Cđng cè vỊ hình vuông. Nhận biết và vẽ hình vuông.
<i><b>* ND iu chỉnh: Giảm tải: B4T 146; B 1, 2, 3 T 147.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH toán.
2. HS: SGK Toán 1, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. 1. HĐ khởi ng: (3)</b>
? Các số có một chữ số là số
nào?
! TL câu hỏi.
? Có tất cả mấy số có một chữ
số?
<b> 2. Bài mới (30)</b>
<b>Bài 1 /146 : Viết số: 7</b>
Ba mơi ba, chín mơi, chín
m-ơi chín,
<b>Bài 2 / 146 : ViÕt sè 8’</b>
a. Sè liỊn trưíc cđa 62 lµ...
b. Sè liỊn sau cđa 20 lµ...
c.
SLtrước Sốđã
biết
SL sau
44 45 46
69
99
<i><b>Thư giãn: 1’</b></i>
<b>Bài 3 /146 : Viết các số: 6’</b>
- Từ 50 đến 60:...
- Từ 85 đến 100:...
<b>Bµi 5 /147 : Viết số lớn nhất có </b>
2 chữ số: 5’
<b>3. Cđng cè: (3’)</b>
* Giíi thiệu bài ghi bảng
! SGK
? Nêu yêu cầu bài 1?
? Bài cho biết gì?
! BT
! Nhận xét
?Bài củng cố kiến thức gì?
! Nêu lại cách viết số 85, 100, 66
- Nhận xét - tuyên dng
? Nêu yêu cầu bµi 2?
! Lµm miƯng
! NhËn xÐt
? Bµi cđng cè kiến thức gì?
? Muốn tìm số liền trc ta làm thế
nào?
? Muốn tìm số liền sau ta làm thế nào
- Nhận xét - tuyên dơng
! Nêu yêu cầu bµi 3
- TC “Ai nhanh - Ai đúng”
- HD cách chơi - luật chơi.
! Đại diện mỗi tổ 2 bạn lên chơi
! Nhận xét - Đọc bi
?Bài củng cố kiến thức gì?
! Ni cỏc im có 2 hình vng
! Chữa bài
- Nêu u cầu?
- Thi Ai nhanh, ai đúng
- NX, chốt KT
? H«m nay chóng ta học bài gì?
- Nhn xột tit hc
- T hc: Bi 4/ 147.
-Nghe,nhắclại
- Mở sách
- 3 HS
- HS TL
- 2 HS
- Cả lớp
- HS TL
- 3 HS nêu
- 3 HS
- HS TL
- Nªu NX
- HS TL
- 2 HS/ 2 tỉ
- Nghe
- 6 HS
- Nªu NX
- HS TL
- C¶ líp
- 2-3 HS
- Thi
- NX
- HS TL
- Nghe
<i><b>__________________________________________</b></i>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Toỏn : Giải toán có lời văn (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS củng cố kĩ năng giải toán có lời văn thờng có:
- Tìm hiểu bài toán:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Giải bài to¸n:
+ Thực hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong câu hỏi.
+ Trình bày bài giải.
<b> * PTNL HS: Bớc đầu tập cho HS tự giải bài toán. </b>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
1.GV: - Tranh vẽ SGKToán 1.bảng phụ,
2. HS: - SGK, b¶ng con,...
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b> 1. HĐ khởi động: (3’):</b>
15 - 3... 12 17 + 4...17
16 - 4...10 19 - 9...9
<b>2. Bµi míi: (30’)</b>
<i><b>* GT bµi(1’)</b></i>
<i><b>* GT cách giải bài toán có lời </b></i>
<i>Tóm tắt</i>
Có: 5 con gà
Bán: 3con gà
Còn lại...con gà?
<i>Bài giải</i>
Số gà còn lại là:
9 3 = 6 (con gà)
Đáp số: 6 (con gµ)
<i><b> Thư giãn: 2’</b></i>
<b>*Thùc hµnh (16’)</b>
<b>Bµi 1: </b>
<i>Tóm tắt</i>
Có 8 con chim
Bay đi: 2 con chim
Còn lại... con chim?
<i>Bài giải</i>
Số chim còn lại là:
...=...(con)
Đáp số:... con chim
<b>.Bài 2: 5</b>
<i>Tóm tắt</i>
Có: 6 quả bóng
ĐÃ thả: 3 quả bóng
Còn lại...quả bóng?
<i>Bài giải</i>
...
...
Đáp số:...
<b>Bài 3: 5</b>
<i>Tóm tắt</i>
Đàn vịt có: 8 con
ở dới ao: 5 con vịt
Trên bờ:.... con vịt?
<i>Bài gi¶i</i>
...
...
<b>... </b>
<b>3. Cđng cè: (3’)</b>
! BT - BL
! Điền đấu <, >, =
- Nhận xét
* Giíi thiƯu bài ghi bảng.
* HD tìm hiểu bài toán:
! QS tranh
! Đọc bài toán
? BT cho biết những gì?
? Bài toán hỏi gì?
- Ghi tóm tắt lên bảng
! Nêu lại tóm tắt
* HD giải bài toán
? Theo câu hỏi này,em phải làm gì?
* HD HS viết bài giải của bài toán:
! Viết bài giải:
+ Vit cõu li gii
+ Viết phép tính
+ Viết đáp số
! Đọc bài giải
! Đọc đề bài 1
! QS tranh, viÕt sè thÝch hỵp vào phần
tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
?Phần bài giải còn thiếu gì?
! Nêu tiếp phần còn thiếu
! Đọc lại bài toán
? Ngoài câu hỏi trên, em nào còn có câu
trả lời khác?
- NX
! c bi 2
! QS tranh, viết số thích hợp vào phần
tóm tắt
- Chia nhóm
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
? Phần bài giải còn thiếu gì?
! Nêu tiếp phần còn thiếu
! Đọc lại bài toán
- Gọi HS trả lời
?Ngoài câu hỏi trên, em nào còn có câu
trả lời khác?
- NX
? Nêu yêu cầu bài 3?
! Làm vở
- KT, cha bi
- Nhận xét - tuyên dơng
? Mt BT cú li vn thng có những
phn no?
! Nêu các bc giải toán
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắc lại
- Cả líp
- 2HS nªu
- 5 HS
- 3 HS
-5 HS
- QS
- 3 HS
- 2 HS
- QS
- 3 HS
- HS đọc CN,
T.
- Cả lớp
- 5HS
- 2 HS - ĐT
- 3 HS
- 5 HS
- 3 HS
- TL
- 3 HS
- TL N2
1 HS/ 1 đội
- Nghe, NX
- Nhận xét tiết học
<i>_________________________________________</i>
<i><b> Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Tốn : Lun tËp T 150, 152</b>
<b>I. Mơc tiêu: </b>
- Giúp Hs rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 20.
<b>* PTNL HS: KN vận dụng KT đã học một cách linh hoạt, phù hợp.</b>
<i><b>* ND điều chỉnh: Giảm tải: B3, 4T 150; B 2 T 152.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> häc :</b>
1.GV: - SGKToán 1.bảng phụ.
2. HS: - SGK, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b> 1. HĐ khởi động: (3’):</b>
15 - 3... 12 17 + 4...17
16 - 4...10 19 - 9...9
<b>2. Bµi míi: (30’)</b>
<b>* GT bµi(1’)</b>
<b>* Luyện tập: 29’</b>
<b>Bµi 1/ 150 : 7’</b>
<i> Tóm tắt</i>
<i>Có:15... búp bê</i>
<i>ĐÃ bán:2 búp bê</i>
<i>Còn lại...búp bê?</i>
<i>Bài giải</i>
S búp bê trong cửa hàng còn
lại là:
15 2 = 13 (búp bê)
Đáp số: 13 búp bê
<b>Bài 2/150 : 8</b>
<i>Tóm tắt</i>
<i>Bài giải</i>
...
...
...
<i><b> Th giãn: 1’</b></i>
<b>Bµi 1/ 152</b>
<b> BT1: 14’ </b>
<b> a.Nhìn tranh viết tiếp vào chỗ </b>
trống để có bài tốn, rồi gii bi
toỏn ú:
Trong bến có... ô tô. có thêm...ô
tô vào bến.
Hỏi...?
<i>Bài giải</i>
! Nờu cách đọc kí hiệu cm
BT - BL
! Điền đấu <, >, =
- Nhận xét
* Giíi thiƯu bµi – ghi bảng
* HD tìm hiểu bài toán
! QS tranh
! Đọc bài toán
! QS tranh, viết số thích hợp vào phần
tãm t¾t
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu câu lời giải
! Viết phép tính
! Viết đáp số
! Đọc lại bài toán
- NX
! Đọc đề bài 2
! viÕt số thích hợp vào phần tóm tắt
- Chia nhóm
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
!Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
- NX
*HD tìm hiểu bài toán
! SGK T 152
! QS tranh
! Bổ sung vào phần tóm tắt
! Đọc bài toán
? BT cho biết những gì?
? Bài toán hỏi gì?
- Ghi tóm tắt lên bảng
! Nêu lại tóm tắt
* HD giải bài toán
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- 2HS nêu
- Cả lớp
- 5 HS
- 3 HS
-5 HS
- C¶ líp
- C¶ líp
- 3 HS
- 2 HS
- 3 HS
1 HS/ 1 đội
-3 HS
- Nghe, NX
Sè « t« cã lµ:
5 + 2 = 7 (ô tô)
<i> Đáp số: 7 « t« </i>
b,Lóc đầu trên cành có 6 con
chim, có...bay đi.
Hỏi...?
<i>Bài giải</i>
Số chim còn lại là:
....6 - 2....=..4.(con)
<i> Đáp số:.4.. con chim </i>
<b>3. Củng cố: (3)</b>
? Theo câu hỏi này,em phải làm gì?
* HD HS viết bài giải của bài toán
! c bi gii
! c bi ý b
! QS tranh, viết số thích hợp vào phần
tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu tóm tắt
! Viết bài giải
! Đọc lại bài toán
? Ngoài câu hỏi trên, em nào còn có câu
trả lời khác?
- NX
! Nêu các bc giải toán cú li vn?
- Nhn xét tiết học
- QS
- 3 HS
- 5 HS
- C¶ líp
- 5HS
- 2 HS - §T
- 3 HS
- 5 HS
- 3 HS
- 2 HS
- Nghe
_______________________________
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Toán: Lun tËp T 151</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải
- Thc hin phộp cng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo cm.
<i><b>* PTNL HS: Vận dụng KT tớnh nhẩm. </b></i>
<i><b>* ND điều chỉnh: Giảm tải: B 4T 151; Thêm: Củng cố và rèn KN giải tốn có lời vn.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
1.GV: - SGKToán 1.bảng phụ.
2. HS: - SGK, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b> 1. H khi ng: (3):</b>
Giải bài toán theo tóm tắt sau
<i>Tóm tắt Có: 5 hình vuông</i>
Có: 4 hình tròn
Có tất cả...hình vuông
và hình tròn?
<b>2. Bài míi: (30’)</b>
<b>* GT bµi(1’)</b>
<b>* Hd lµm bµi tËp: (29’)</b>
<b>Bµi 1: 7 </b>
<i>Tóm tắt</i>
<i>Có:14 cái thuyền</i>
<i>Cho bạn: 4 cái thuyền</i>
<i>Còn lại... cái thuyền?</i>
<i>Bài giải</i>
S thuyền Lan còn lại là:
14 - 4= 10 (cái)
Đáp số: 10 cái
<b>Bài 2: 7</b>
T em cú 9 bn, trong đó có 5
bạn nữ. Hỏi tổ em có mấy bạn
nam?
! Nêu cách đọc kí hiệu cm
! Nêu cách đo độ dài đoạn thẳng
! BT - BL
- NhËn xÐt
*Giíi thiƯu bµi - ghi bảng
* HD tìm hiểu bài toán
! Viết số thích hợp vào phần tóm tắt
? BT cho biÕt g×?
? BT hỏi gì?
! Nêu câu lời giải
! Viết phép tính
! Viết đáp số
! Đọc lại bài tốn
- NX
! c bi 2
! Viết số thích hợp vào phần tóm tắt
- Chia nhóm TL:
?BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
- NX
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- 2HS nªu
-2 HS
- HS nêu
- 3 HS
- 5 HS
- 3HS
- 2 HS
- C¶ líp
- TL N2
<i><b> Thư giãn: 1’</b></i>
<i> </i><b>Bài 3: Một sợi dây dài 13 cm, </b>
đã cắt đi 2 cm. Hỏi sợi dây còn
lại dài bao nhiêu cm? 7’
<b>* Rèn KN giải tốn có lời văn:</b>
<b>7’</b>
<b>3. Cđng cè: (3’)</b>
? Nêu yêu cầu bài 3?
! Làm bảng
! Kiểm tra N2
- Nhận xét - tuyên dơng
? Mt BT cú li vn thng cú nhng
phn no?
! Nêu các bc giải bi to¸n có lới văn?
! Trình bày bài giải bài 2 vào vở ô li.
- Kiểm tra vở, nhận xét, tuyên dương
HS, chốt lại KT, KN.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS
- C¶ líp
- N2
- TL
- NX
- Cả lớp làm bài.
- Nghe.
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Toán: PhÐp céng trong ph¹m vi 100</b>
<b> (cộng không nhớ).</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
Gióp HS:
Biết đặt tính và làm tính cộng(khơng nhớ trong phạm vi 100).
- Củng cố về giải toán và đo độ dài.
<b>* PTNL HS: Vận dụng KT tính nhẩm.</b>
<i><b>* ND điều chỉnh: Giảm tải: B 3, 4 T 155; Thêm:B 1, 4 T 157.</b></i>
<b> II. §å dïng d¹y - häc</b>
1.GV: - Tốn 1.bảng phụ, BTHToán.
2. HS: -SGK, bảng con, que tính...
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. Khởi động(3 – 4’)</b>
5 + 3 =... ... - ... = 9
5 + 4 =...
<b>2. Bµi míi /154, 155 (30)</b>
<b>a. GT bài</b>
<b>b. GT cách làm tính cộng </b>
<b>(không nhớ) (12)</b>
<b>* GT cách làm phép cộng dạng </b>
35 + 24
<b>*. HD cách đặt tính</b>
35 *5 céng 4 b»ng 9, viÕt9
+
24
<b> 59 * 3 céng 2 b»ng 5,viÕt 5</b>
35 céng 24 bằng 59
(35+25=59)
! BT - BL
! Đọc kết quả
- Nhận xét
Giới thiệu bài ghi bảng
! Đ
! Lấy 35 que tÝnh (gåm 3 bã chơc vµ 5
que tÝnh rời) rồi lấy thêm 24 que tính
nữa.
?Tất cả có bao nhiêu que tính?
- Làm mẫuvà nói:
- Có 3 bã chôc viÕt 3 ë cét chôc;
- 5 que tÝnh rời viết5 ở cột đv
- Lấy 24 que tính nữa råi nãi:
- “ Cã 2 bã chôc viÕt 2 ë cột chục; 4 que
tính rời viết4 ở cột đv
Tất cả cã 5 bã 1 chơc vµ 9 qt rêi lµ 59
- HD; Đặt tính từ trên xuống dới:
+ Viết 35 råi viÕt 24 sao cho 2 th¼ng
cét víi 3.5 thẳng cột với 4
+ Viết dấu +
+ Kẻ vạch ngang dới 2 số.
- HD tính(từ phải sang trái)
- HD tơng tự
- 2HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- cả lớp
- 5 HS(Cã 5 bã
vµ 9 que tÝnh
rêi)
- QS
- QS
- TH trên bảng
<b>* GT cách làm phép cộng dạng </b>
35 + 20
<b>* GT cách làm phép cộng dạng </b>
35 + 2
<i>Th giÃn: 2</i>
<b>d. Thực hành(10-12)</b>
<b>Bài 1 /154: TÝnh: 3’</b>
52 82 43 76
+ + + +
36 17 15 10
.... .... ... ...
<b>Bài 2 /154: Đặt tính rồi tính: 5</b>
35 + 12 60 + 38
41 + 34 22 + 40
<b>Bµi 1 /157 Bµi 1: TÝnh: 7’</b>
53 35 55 44 17
+ + + + +
17 22 23 33 71
<b>Bài 4 /157: Lúc đầu con sên bò </b>
đợc 15 cm, sau đó bị tiếp đợc
17 cm. Hỏi con sên bị đợc tất
cả bao nhiêu cm?(7')
Tóm tắt: Lúc đầu: 15 cm
! Nªu yêu cầu bài 1
! Tính
- Gọi 4 HS lên bảng
! Kiểm tra N2
-KL: Khi viết KQ cần viết các chữ số
cho thẳng cột.
! Đọc yêu cầu bài 2
!Nêu c¸ch thùc hiƯn phÐp tÝnh
- TC “ TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
- Đánh giá - Tuyên dơng
! Nêu yêu cầu bài 1
! 2 HS lên bảng, lớp BC.
- NX, cha bi
- KL: Khi viết các chữ số phải thẳng cột
? Nêu yêu cầu bài 4?
! TT bi toỏn
! Làm vở
- Củng cố bài
- Nhận xét tiết hc.
- 2HS nêu
- Làm BC
- N2
- 2 HS - ĐT
- Làm bài
- 3 HS
- Làm bài
- Cả lớp
- 2HS
- Lớp bc
- NX
- 2 HS
- N2
- Nghe
- Nghe
<i>_________________________________________</i>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Toán: Luyện tập T 156</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Củng cố khái niệm về phép cộng, trừ trong phạm vi 100 Tập đặt tính và tính
- Tập tính nhẩm và nhận biết bớc đầu về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng.
<b>* PTNL HS: KN vận dụng KT đã hc mt cỏch hp lớ.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS: VBT
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. Khởi động(3 – 4’)</b>
17 + 3 = 15+ 4 =
! BT - BL
! Nêu lại cách đọc số 16, 17, 18, 19.
! VIết số 16, 17, 18, 19.
! TÝnh
- NhËn xÐt
<b>2. Bài mới / 156 (30)</b>
<b>a.Ôn tập (5)</b>
<b>- PT: 17 +32</b>
<b>b. Thực hành(25)</b>
Bài 1:Đặt tính rồi tính: (6')
M 47+22 47
+
22
69
51 +15 40+ 20 12 +4
51 +35 80 +9 8 +31
Bµi 2: TÝnh nhÈm: (6')
30 + 6 = 60 + 9 =
40 + 5 = 70 + 2 =
...
<i>Th giÃn (1)</i>
Bài 3: Tóm tắt: (6')
Cã : 21 bạn gái
Có 17 bạn trai
Có tất cả... bạn?
Bi 4: V on thng cú dài
8 cm. (6')
<b>3. Cđng cè (2’)</b>
* Giíi thiƯu bµi – ghi b¶ng
<i>- ViÕt: 17 + 32 =</i>
!Nêu cách đặt tớnh
!Nờu cỏch tớnh
! B
! QS mẫu
! Nêu yêu cầu bài 1
! 2 HS lên bảng.
! Kiểm tra lại
- KL: Khi viết các chữ số phải thẳng cột
? Bài 2 yêu cầu gì?
- Gọi HS làm miệng
- NX
? Bài 3 y/c gì?
! Làm vở
! KT
? Nêu yêu cầu bài 4?
! Làm bảng
- NX
? Hôm nay chúng ta học bài g×?
- Củng cố bài
- Nhận xét tiết học.
- Nghe
- 4 HS
- 5 HS
- 2 HS lên
bảng-Lớp BC
- C¶ líp
- 2HS
- viÕt bc
- N2
- 3 HS
- 12 HS
- 2HS nêu
- Cả lớp
-N 2 HS
- 2 HS
- C¶ líp
- Nghe
-2 HS
- nghe
<i><b> </b></i>
_______________________________
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : PhÐp trõ trong phạm vi 100 (trõ kh«ng nhí) T 158, 159</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Gióp hS:
+ Biết đặt tính và làm tính trừ khơng nhớ trong phạm vi 100
+ Củng cố về giải toán.
<i><b>* ND điều chỉnh: Giảm tải: B 2 T 158; B2, 3 T 159.</b></i>
<b> II. Đồ dùng dạy - học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS: - Que tính, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. Khởi động(3 – 4’)</b>
15 + 3 =... .12.+6 =...
12 + 4 =...
<b>2. Bài mới / 158(30)</b>
<b>a. GT bài (1')</b>
<b>b. GT cách làm tÝnh trõ d¹ng </b>
<b>57- 23 (8’)</b>
57 7 trõ 3 b»ng 4
- viÕt 4
23 *5 trõ 2 b»ng
34 3 viÕt 3
! BT - BL
! Đặt tính rồi tính
- Nhận xét
- Giới thiệu bài ghi bảng
! Đ
! Lấy 57que tính(gồm 5 bó chục qt) và 7
que tính rời)rồi tách ra 2 chơc vµ 3 qt
- Tõ 7 qt lÊy 3 que tính.
? Còn lại mấy que tính?
- Làm mẫuvà nói:
Cã 5 bã chôc viÕt 5ë cét chôc;
7 que tÝnh rêi viÕt 7 ë cét ®v
- 2HS
- 2HS đọc
-Nghe,nhắclại
- cả lớp
<b>c.GT cách làm tính trừ dạng </b>
<b>65- 30 (7)</b>
<i>* Th gión</i>
<b>d. Luyn tp:</b>
<b>Bài 1/ 158: TÝnh: (6’)</b>
a.
85 49 98 35
- - - -
64 25 72 15
<b>Bµi 1/ 159:TÝnh: 7’</b>
a.
82 75 48 69
- - - -
50 40 20 50
.... .... .... ...
<b>3. Củng cố,dặn dò (3’)</b>
- Lấy 2 chục, viết 2 vào cột chục dới 5
- Lấy đi 3 que tính đặt 3 ở dới 7 que tính
rời và nói:
- “Bớt 3 que tính rời, viết 3 dới 7 ở cột
đơn vị”.
- Cßn bã 3 chục và 4 qt rời là 34 qt.
HD; Đặt tÝnh tõ trªn xng díi:
+ ViÕt 57 råi viÕt 23 sao cho 3 th¼ng cét
víi 7, 2 th¼ng cét víi 5.
+ Viết dấu
-+ Kẻ vạch ngang dới 2 số.
- HD tính(từ phải sang trái)
* HD tng t
! SGK
! Nêu yêu cầu bài 1
! Tính
! Kiểm tra N2
-KL: Khi viết KQ cần viết các chữ số
cho thẳng cột.
! Nêu yêu cầu bài 1
! Tính
! Kiểm tra N2
-KL: Khi viết KQ cần viết các chữ số
cho th¼ng cét.
!Nêu cách đặt tính 57- 23
!Nêu cách tính 57- 23
- Củng cố bài
- Nhận xét tiết học.
- QS
- TH
- M SGK
- 2HS nêu
- Làm vở
- N2
- 2 HS - ĐT
- 2HS nêu
- Làm vở
- N2
- 2 HS - ĐT
- 3 HS
- Nghe
- Nghe
<i><b>__________________________________________</b></i>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Tốn: Lun tËp T 160</b>
<b>I. Mơc tiªu - Gióp HS:</b>
+ Củng cố về làm tính trừ khơng nhớ trong phạm vi 100. Tập đặt tính rồi tính.
+ Tập tính nhẩm(với các phộp tr n gin).
+ Củng cố kĩ năng giải to¸n.
<b>* PTNL HS: KN vận dụng KT đã học một cách linh hoạt, hiệu quả.</b>
<i><b>* ND điều chỉnh: Giảm tải: B 3, 5 T 160; Thêm B 3 T 158.</b></i>
<b> II. Đồ dùng dạy - học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS: - Vở toán, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. Khởi động(3 – 4’)</b>
15 - 3 =... .16.-6 =...
17 - 4 =...
<b>2. Bµi lun /160 (30)</b>
<b>Bài 1/ 160: Đặt tính rồi tính: 7</b>
! BT - BL
! Đặt tính rồi tính
- Nhận xét -
* Giới thiệu bài ghi bảng
! TÝnh
* Chú ý đặt tính phải thẳng cột.
- 2HS
- 2HS đọc
45- 23. 57-31 72-60
45 ...
-
23
22
<b>Bµi 2/ 160:.TÝnh nhÈm: 5’</b>
65-5= 65-60= 65-65=
70-30= 94-3= 33-30=
C1:65-5=60 C2: 5-5=0
60+0=60
<i>Th gi·n (1') </i>
<b>Bµi 4/ 160:</b>
Cã: 35 b¹n (6’)
Nữ: 20 bạn
Nam... b¹n?
<b> Bài 3/ 158: Có 64 trang</b>
Đã đọc: 24 trang
Phải đọc... trang? (6')
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5)</b>
! Kiểm tra N2
-KL: Khi viết KQ cần viết các chữ số cho
thẳng cột.
! Đọc yêu cầu bài 2
! BT - BL
!Nêu cách thực hiện tính nhẩm
- NX
? Nêu yêu cầu bài 4?
?Mun lm ỳng ta phải làm gì?
! Làm vở
! KiĨm tra N2
- Kiểm tra
- Nhận xét - tuyên dơng
! Nêu cách đặt tính 57- 30
! Nêu cách tính 57- 20
- TC “ TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
- Đánh giá - Tuyên dơng
- Nhận xột tiết học
- N2
- Nghe
- 1HS - ĐT
- Làm bài
- TL
- Nghe
- 3HS - ĐT
- Nghe
- 2 Hs
- 3 HS
- TL
- Chơi trò chơi
- Nx
- Nghe
- Nghe
<i><b> </b></i>
_______________________________
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Toỏn : Các ngày trong tuần lễ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Giúp HS:
+ Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. nhận biết một tuần có 7 ngày. Biết gọi
tên các ngày trong tuần: chủ nhật, yhứ hai, thứ ba, thứ t, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.Biết đọc thứ,
ngày, tháng trên quyển lịch bóc hằng ngày.
+ Bíc đầu làm quen với lịch học tập trong tuần.
<b>* PTNL HS: NL bố trí, sắp xếp thời gian khoa hc, hp lớ.</b>
<b> II. Đồ dùng dạy - học</b>
1.GV: -Mét qun lÞch bãc.
2. HS: - Vở toán, bảng con, thời khoá biểu...
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. Khởi động(3 – 4’)</b>
<b> 35- 5.... 35 - 4</b>
30- 20...40 - 30
43 + 3...43- 3
<b>1. Bài luyện /161 (30)</b>
<b>*Gt các ngày trong tuần</b>
<b>(12)</b>
! BT - BL
- Nhận xét
* Giới thiệu bài ghi bảng
* GT quyển lịch bóc hàng ngày
- Chỉ vào tờ lịch và hỏi:
? Hôm nay là thứ mấy?
! SGK
-GT các ngày trong tuần
! Đọc các ngày trong tuần
KL: Một tuần có 7 ngµy lµ chđ nhËt, thø
hai, thø ba, thø t, thứ năm, thứ sáu, thứ
bảy
- 2HS
-Nghe,nhắclại
QS
- TLời
- Cả líp
-_ QS
- 2 HS - §T
<b>Th gi·n: 1</b>
<b>Thực hành (17')</b>
<b>Bài 1: 6</b>
<b> Bài 2.Đọc tờ lịch của ngày hôm</b>
nay rồi viết lần lợt tên ngày
trong tuần, ngày trong tháng,
tên tháng.(5)
<b>Bài 3: Đọc thời khoá biểu lớp </b>
em. 6’
<b>3. Củng cố,dặn dò (3)</b>
- Gọi HS nhắc lại
- GT tờ lịch ngày hôm nay
? Hôm nay là thứ mấy?
?Hôm nay ngày bao nhiêu?
Nêu yêu cầu bài 1
Trong tun em đi học vào những ngày
nào?? Em đợc nghỉ ngày no?
! Đọc yêu cầu bài 2
?Hôm nay là thứ mấy? ngày nào? tháng
mấy?
?Ngày mai là thứ mấy? ngày nào? tháng
mấy?
- NX
? Bài 3 y/c gì?
- TC Tiếp sức ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
-Đánh giá - Tuyên dơng
? Mét tuÇn cã mÊy ngày? Là những
ngày nào?
- Cng c bi
- Nhn xột tit hc.
- 3 HS
- QS
- Tlời
- 3HS - ĐT
- Làm bài
- N2
- 1HS - ĐT
- Nghe
- 3HS - T
- Nghe
- 5 Hs/ 1 đội
- 3 HS
- 3 HS
- nghe
<i><b>__________________________________________</b></i>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Toỏn : Cộng trừ(không nhớ) trong phạm vi 100 </b>
<b>I. Mơc tiªu - Gióp HS:</b>
+ Củng cố kĩ năng làm tính cộng,trừ khơng nhớ trong phạm vi 100. Tập đặt tính rồi tính.
+ Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm(với các phép cộng trừ các số trịn chục và phép tính cộng, trừ đơn
giản).
+ Nhận biết bớc đầu về quan hệ giữa hai phÐp tÝnh céng, trõ.
<b>* PTNL HS: Vận dụng KT tính nhẩm.</b>
<i><b>* ND điều chỉnh: Thêm B1, 4 T 163(giao HS lm ngoi gi).</b></i>
<b> II. Đồ dùng dạy - häc</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS: - Vở toán, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>Hđ - hs</b>
<b>1. Khi ng(3 4)</b>
.Đọc tờ lịch của ngày hôm
nay rồi viết lần lợt tên ngày
trong tuần, ngày trong
tháng, tên tháng.
<b>2. Bài lun /162 (30’)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm: 6’</b>
80 + 10= 30 + 40=
90 - 80 = 70 - 30 =
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính: 7</b>
36 + 12. 65 + 22
48 - 36 87 - 65
48 -12 87 - 22
! BT - BL
- Gäi HS tr¶ lêi
- NhËn xÐt
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Nêu yêu cầu bài 1
! BT - BL
!Nêu cách thực hiện tính nhẩm
- NX
KL: Củng cố quan hệ cộng, trừ
! Đọc yêu cầu bài 2
! Tính
* Chỳ ý t tớnh phi thng ct.
! Kim tra N2
-KL: Khi viết KQ cần viết các chữ số cho
thẳng cột, củng cố quan hệ cộng, trừ.
- 2HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- 2HS nêu
- 3 HS
- 2 HS
<i>Th gi·n (2') </i>
<b> Bµi 3.(7’)</b>
Hà có: 35 que tính
Lan có: 43 que tính
Tất cả... que tÝnh?
<b>Bµi 4: 8’</b>
TÊt cả có: 68 bông hoa
Hà có: 34 bông hoa
? Bài 3 y/c gì?
- TC TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu u cầu bài 4?
?Bài tốn cho biết gì?
?Bài tốn hỏi gì?
! Làm vở
! KiĨm tra N2
- Nhận xét - tun dơng
! Nêu cách đặt tính 57- 30
- Củng cố bài
- Nhận xét tiết học.
<i><b>* Giao bài 1,4 T163 làm thêm vo gi truy </b></i>
<i><b>bi.</b></i>
- 3HS - ĐT
- Nghe
- Làm bài
- N6
- 1HS - ĐT
- Làm bài
- TL
- Nghe
- 3 HS
- 3 HS
- Nghe
<b> </b>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Tốn : §ång hå- Thêi gian</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Gióp HS:
+ Làm quen với mặt đồng hồ. Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ.
+ Có biểu tợng ban đầu về thời gian.
<b>* GDKNS: KN t duy, KN nhËn thøc, KN s¸ng tạo.</b>
<b> II. Đồ dùng dạy - học</b>
1.GV: - Mặt đồng hồ, đồng hồ để bàn.
2. HS: - Vở toán, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 – 4’)</b>
<b> 35- 5.... 35 - 4</b>
30- 20...40 - 30
43 + 3...43- 3
<b>2. Bµi lun /164 (28’)</b>
<b>*Gt mặt đồng hồ và vị trí </b>
<b>các kim chỉ giờ đúng trên </b>
<b>mặt đồng hồ(12)</b>
<b>* HD xem đồng hồ, ghi số giờ </b>
<b>ứng với mặt đồng hồ(10 )</b>’
! BT - BL
- NhËn xÐt
* Giới thiệu bài – ghi bảng
* GT đồng hồ để bàn
- Chỉ vào mặt đồng hồ và hỏi:
? Trên mặt đồng hồ có những gì?
KL: Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài
và có ghi các số từ 1 đến 12. Kim ngắn
và kim dài đều quay đợcvà quay theo
chiều từ số bé đến số lớn.
- Gọi HS nhắc lại
? Lúc 9 giờ kim ngắn chỉ số mấy?
Kim dài chỉ số mấy?
-GT ng hồ ở các thời điểm khác nhau.
? Đồng hồ chỉ my gi?
- NX
? vào buổi tối em thờng làm gì?
! Làm vở
! Đọc số giờ tơng ứng với tranh.
- NX
- quay đồng hồ rồi đa cho HS xem
? Đồng h ch my gi?
- 3HS
-Nghe,nhắclại
QS
- TLời
- Nghe
- 3 HS
- QS
- Tlời
- 3 HS
- Làm bài
- N2
<b>* Trò chơi “ Xem đồng hồ </b>
nhanh v ỳng(5)
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5)</b>
- t/ c trò chơi Ai nhanh hơn
- Công bố luật chơi
- Gọi HS ch¬i
- NX
? Trên mặt đồng hồ có mấy kim? Là
những kim nào?
? Trên mặt đồng hồ có bao nhiêu số? Là
những số nào?
- QS
- Thi trả lời
nhanh và đúng
- 3 HS
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Tốn : Thực hành</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Gióp HS:
+ Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.
+ Bớc đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS.
*) GDKNS: KN t duy, KN nhận thức, KN sáng to.
<b> II. Đồ dùng dạy - học</b>
1.GV: - Mặt đồng hồ, đồng hồ để bàn.
2. HS: - Vở toán, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 – 4’)</b>
<b> </b>
<b>2.Bµi lun /165 (28’)</b>
Bµi 1: ViÕt(theo mÉu)(6’)
3 giê, 9 giê, 1 giê, 10 giê, 6 giê.
Bài 2:Vẽ thêm kim ngắn để
đồng hồ chỉ giờ đúng (8’)
Bài 3: Nối tranh với đồng h
thớch hp (6)
<b>Bài 4:(5 )</b>
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5)</b>
? Trên mặt đồng hồ có mấy kim? Là
những kim nào?
? Trên mặt đồng hồ có bao nhiêu số? Là
những số nào?
- NhËn xÐt
* Giới thiệu bài – ghi bảng
* GT đồng hồ để bàn
- Chỉ vào mặt đồng hồ và hỏi:
? Trên mặt đồng hồ có những gì?
? Bài 1 y/ c gì?
! Lµm miƯng
- NX
? Bµi 2 y/ c gì?
! Làm vở
! V thờm kim ngn để đồng hồ chỉ giờ
đúng
! §äc sè giê tơng ứng với tranh.
- NX
! Đọc y/ c bài 3
? Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- t/ c trò chơi Tiếp sức
- Công bố luật chơi
- Gọi HS chơi
- NX
KL: Lu ý các thời điểm: sáng, tra, chiều,
tối.
? Bài 4 y/ c g×?
! Vẽ thêm kim ngắn vào mặt đồng hồ
! Nêu lí do mà em vẽ kim ngắn trên mặt
đồng hồ.
- NX
? Trên mặt đồng hồ có mấy kim? L
- 3HS
-Nghe,nhắclại
QS
- TLời
- 2 HS
- 5 HS
- Nghe
- 3 HS
- C¶ líp
- 3 HS
- 2 HS
- Tlêi
- Nghe
- 3 HS/ 1 tỉ
-2 HS
- Lµm vë
- 3 HS
? Trên mặt đồng hồ cú bao nhiờu s? L
những số nào? - 3 HS
<i><b>__________________________________</b></i>
<i><b>Th , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Gióp HS:
+ Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.
+ Xác định vị trí của các kim ứng với giờ trên mặt đồng hồ.
+ Bớc đầu nhận biết đợc các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.
*) GDKNS: KN t duy, KN nhận thc, KN sỏng to.
<b> II. Đồ dùng dạy - học</b>
1.GV: - Mặt đồng hồ, đồng hồ để bàn.
2. HS: - Vở toán, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 – 4’)</b>
<b> </b>
<b>2.Bµi luyÖn /167 (28’)</b>
Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ
giờ đúng (7’)
Bài 2:Quay các kim trên mặt
đồng hồ để đồng hồ chỉ (10’)
Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ
thớch hp(theo mu)
(5)
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5)</b>
? Trờn mt ng hồ có mấy kim? Là
những kim nào?
? Trên mặt đồng hồ có bao nhiêu số? Là
những số nào?
- NhËn xÐt
* Giới thiệu bài – ghi bảng
* GT đồng hồ để bàn
- Chỉ vào mặt đồng hồ và hỏi:
? Trên mặt đồng hồ có những gì?
? Bài 1 y/ c gì?
! Lµm vë
! KT
- NX
? Bµi 2 y/ c gì?
! Đồ dùng
! Quay cỏc kim ng h chỉ giờ đúng
! Đọc số giờ tơng ứng.
- NX
! §äc y/ c bµi 3
? §ång hå chØ mÊy giê?
- t/ c trò chơi Tiếp sức
- Công bố luật chơi
- Gọi HS chơi
! Đọc các câu trong bài
KL: Lu ý các thời điểm: sáng, tra, chiều,
tối.
- NX
? Trờn mt đồng hồ có những gì?
? Trên mặt đồng hồ có bao nhiờu s? L
nhng s no?
- 3HS
-Nghe,nhắclại
QS
- TLời
- 2 HS
- c¶ líp
- N2
- Nghe
- 3 HS
- C¶ líp
- Thùc hµnh
- 3 HS
- 2 HS
- Tlêi
- Nghe
- 3 HS/ 1 tæ
- 1 HS
- 3 HS
- 3 HS
<i><b>________________________________</b></i>
<i><b>TIẾT : Tốn: Lun tËp chung T168, 169</b></i>
A, Mơc tiªu: Cđng cè cho HS về:
- Làm tính cộng trừ các số trong phạm vi 100.
- Giải toán có lời văn.
*) GDKNS: KN t duy, KN nhận thức, KN sáng tạo.
<i><b>* ND điều chỉnh: Giảm tải B2,3 T168; B 1, 4 T169.</b></i>
B, Các hoạt động dạy học:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
<b>1. GT bi:1</b>
<b>2. Luyn tp: 30</b>
<b>Bài 1/168: Đặt tính rồi tính </b>
(8,<sub>)</sub>
37 + 21
- GT
<b>! Nêu yêu cầu.</b>
! Bảng con.
- gọi 2 hs lên bảng.
-Nhận xét.
*Cng c cỏch t tính và tính
trong phạm vi 100.
- Nghe
- 1 Häc Sinh.
- HS làm bảng..
- 2 Học Sinh.
- Nhận xét.
<b>Bi 4/ 168: Nối đồng hồ: </b>
(5,<sub>)</sub>
<b>? Bài u cầu gì?</b>
! Lµm SGK.
- Cng c bi
1 HS
Thực hiện
<b>Bài 2/ 169: Giải toán: (8,)</b> ! Đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
! Giải vở.
-Gọi một Học Sinh lên bảng.
_ Nhận xét
*Củng cố về giải toán có lời
- 1 Häc Sinh.
- 1 Häc Sinh.
- 1 Häc Sinh.
- Lµm vë
<b>Bµi 3 /169: Giải toán theo </b>
TT (8,<sub>)</sub>
<b>3. Củng cố (2</b>,<sub>)</sub>
! Đọc tóm tắt.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
! Giải vở.
-Gọi một Học Sinh lên bảng.
_ Nhận xét
*Củng cố về giải toán có
lời.Cng c bi
- Nhn xét tiết học
- 1 Häc Sinh.
- 1 Häc Sinh.
- 1 Häc Sinh.
- Lµm vë
- Nghe
A, Mơc tiêu: Củng cố về:
- Làm tính cộng trừ các số trong phạm vi 10-.
- Thứ tự số trong ph¹m vi 10..
*) GDKNS: KN t duy, KN nhận thức, KN sáng tạo.
<i><b>* ND điều chỉnh: Giảm tải B 3,5 T170; B 1, 3, 4 T171.</b></i>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.GT bài:1’</b>
<b>2.Luyện tập: 30’</b>
<b>Bµi 1/ 170: ViÕt sè: (7</b>,<sub>)</sub>
- GT
! Sách giáo khoa.
- gọi 1 HS lên bảng.
-Nhận xét.
*Củng cố về tia số.
- Nghe
- 1 Học Sinh.
- Làm Sách giáo khoa.
- 1 Học Sinh.
<b>Bài 2/170: So sánh số: (10</b>,<sub>)</sub>
<i>Th gión: (2</i>,<sub>)</sub>
! Nêu yêu cầu.
! Sách giáo khoa.
-Gọi 3 Học Sinh lên bảng.
-Nhận xét.
! Kiểm tra chéo.
-Chữa bài.
*Củng cố về so sánh số trong
phạm vi 10.
- 1 Học Sinh.
- Làm Sách giáo khoa.
- 3 Học Sinh lên bảng.
- Nhận xÐt
- Thùc hiƯn.
- NhËn xÐt.
<b>Bµi 2/ 171: TÝnh: (10</b>,<sub>)</sub>
6 + 2 =
2 + 6 =
! Nêu yêu cầu.
! Sách giáo khoa.
-Gọi 3 Học Sinh lên bảng.
-Nhận xét.
! Kiểm tra chéo.
*Củng cố về cách tính số trong
phạm vi 10.
- 1 Học Sinh.
- Làm Sách giáo khoa.
- 3 HS lên bảng.
- Nhận xét
- Thực hiện.
- Nhận xét.
<b>3. Cñng cè (2</b>,<sub>)</sub> - Củng cố bài
- Nhận xét tiết học
- Nghe
_________________________________
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Tốn: Ơn tập các số đến 10 (T172,173)</b>
A, Mơc tiªu: Cđng cè cho Häc Sinh vỊ:
- Lµm tÝnh céng trõ các số trong phạm vi 10.
- Giải toán có lời văn.
*) GDKNS: KN t duy, KN nhận thức, KN sáng t¹o.
<i><b>* ND điều chỉnh: Giảm tải B1 T173; Giao HS tự làm ngoài giờ B 4 T173.</b></i>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>2.Luyện tập: 30’</b>
<b>Bµi 2/ 172: Sè: (8</b>,<sub>)</sub> ! Nêu yêu cầu.
! Sách giáo khoa.
-Gọi 3 Học Sinh lên bảng.
-Nhận xét.
! Kiểm tra chéo.
-Chữa bài.
*Củng cố về thùc hiƯn phÐp tÝnh
trong ph¹m vi 10.
- 1 Häc Sinh.
- Làm Sách giáo khoa.
- 3 Học Sinh lên bảng.
- Nhận xét
- Thực hiện.
- Nhận xét.
<b>Bài 3/ 172: Giải toán: (10</b>,<sub>)</sub> ! Đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì?
-Gọi một Học Sinh lên bảng.
_ Nhận xét
*Củng cố về giải toán có lời.
- 1 Häc Sinh.
- 1 Häc Sinh.
- 1 Häc Sinh.
- Lµm vë.
<b>Bài 4/ 173: Đo độ dài: (5</b>,<sub>)</sub>
<b>Bµi 2/ 173: TÝnh (6</b>,<sub>)</sub>
5 + 4=
<b>Bµi 3/ 173: TÝnh (6</b>,<sub>)</sub>
9 – 3- 2=
<b>3. Cđng cè (2</b>,<sub>)</sub>
<b>? Bài u cầu gì?</b>
! Đo độ dài on thng ó cho.
! Nêu yêu cầu.
! Sách giáo khoa.
-Gọi 3 Học Sinh lên bảng.
-Nhận xét.
! Kiểm tra chéo.
-Chữa bài.
! Nêu yêu cầu.
! Sách giáo khoa.
-Gọi 3 Học Sinh lên b¶ng.
-NhËn xÐt.
! KiĨm tra chÐo.
*Cđng cè vỊ thùc hiƯn phÐp tÝnh
trong ph¹m vi 10
- Củng cố bài
- Nhận xét tit hc
- Thực hiện.
-1 Học Sinh.
- Làm Sách giáo khoa.
- 3 Học Sinh lên bảng.
-Nhận xét
- Thực hiện.
- Nhận xÐt.
-1 Häc Sinh.
<i><b>_________________________________</b></i>
<i><b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b></i>
<b>TIẾT : Tốn: Ơn tập các số đến 100 (T175,176)</b>
A, Mơc tiªu: Cđng cè cho Häc Sinh vỊ:
- Đếm, đọc các số từ 1 đến 100.
- Giải toán có lời văn.
*) GDKNS: KN t duy, KN nhận thức, KN sáng tạo
<i><b> * ND điều chỉnh: Giảm tải B2 T175; B 1,2,3 T176.</b></i>
B, Các hoạt động dạy học:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.GT bài:1’</b>
<b>2.Luyện tập: 30’</b>
<b>Bµi 1/175: Viết Sè: (5</b>,<sub>)</sub>
<b>- GT</b>
! Nêu yêu cầu.
! Sách giáo khoa- 1 HS lờn BL
! §äc sè.
-NhËn xÐt.
*Củng cố cách đếm, đọc số từ 1
n 100.
- Nghe
- 1 Học Sinh.
- Làm Sách giáo khoa.
- Mét vµi Häc Sinh.
<b>Bµi 3/ 175: Khoanh vµo sè bÐ </b>
nhất, lớn nhất. (4,<sub>)</sub>
! nêu yêu cầu.
- Tổ chức trò chơi: Nào ai nhanh
hơn
- QS và NX.
_ Củng cè sè bÐ, sè lín trong d·y
sè.
-1 Häc Sinh.
- HS tham gia + NX.
<b>Bài 4/175: Đặt tính rồi tính: </b>
(8)
68 -31
<b>Bài 5/ 175: Giải toán(1o)</b>
<b>Bài 5/ 176:ng h ch my </b>
gi?
* Củng cố (1,<sub>)</sub>
! HS nêu yêu cầu.
! Làm BC.
_ QS và NX.
Củng cố làm tính trong phạm vi
100 với cột dọc.
- ! Đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
! Giải vở.
-Gọi một Học Sinh lên bảng.
_ Nhận xét
<b>? Bi yờu cu gì?</b>
! N2.
- Củng cố bài
- Nx giờ học
1HS.
Lµm BC.
NX.
- 1 Häc Sinh.
- 1 Häc Sinh.
- 1 Häc Sinh.
- Lµm vë.
- TL
- N2
- Chữa bài.
- Nghe