Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 13 năm 2015 - 2016 - Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi Violympic Tốn lớp 1 vịng 13 năm 2015 - 2016</b>



<b>Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ</b>


Câu 1.1:


Hình vẽ dưới đây có
bao nhiêu điểm?


Câu 1.2:


Hình vẽ dưới đây có bao
nhiêu đoạn thẳng?


Câu 1.3:


Hình vẽ dưới đây có
bao nhiêu đoạn thẳng?


Câu 1.4: Từ 1 đến 11 có
bao nhiêu khoảng cách?
Câu 1.5:


Hình vẽ dưới
đây có bao
nhiêu đoạn
thẳng?


Câu 1.6: Số


mười một được viết là: ...



Câu 1.7: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 5 + 1 + 2 ... 9 - 5 - 1 + 2 + 3
Câu 1.8: Điền dấu (>, <, = ) vào chỗ chấm cho thích hợp: 10 - 3 - 1 + 2 - 1 ... 9 - 1 - 2
+ 0


Câu 1.9: Số mười hai được viết là: ...


Câu 1.10: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng thêm 1 thì bằng 20.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>


Câu 3.1: Kết quả của phép tính: 4 + 5 – 2 - 5 là số liền trước của số nào?
Câu 3.2: Kết quả của phép tính: 10 – 3 + 1 - 6 là số liền sau của số nào?
Câu 3.3: 10 – 2 – 4 + 5 = ... – 0 – 4 + 3


Câu 3.4: 8 cộng với số nào để bằng 5 cộng với 3 rồi cộng với 2.


Câu 3.5: Linh mua 4 quả cà chua. Vy mua nhiều hơn Linh 1 quả. Hỏi cả hai bạn mua bao
nhiêu quả cà chua?


Câu 3.6: 10 – 8 + ... – 1 = 2 + 8 – 1 - 4
Câu 3.7:


Hình dưới
đây có bao
nhiêu điểm?
Câu 3.8: 9 –
4 – 2 + 6 – 1


= 7



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 3.10: Hãy điền dấu >; <; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé!
10 – 6 + 5 – 1 + 2 ... 9 – 7 + 6 – 2 + 3


Đáp án


Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: 1


Câu 1.2: 4
Câu 1.3: 3
Câu 1.4: 10
Câu 1.5: 6
Câu 1.6: 11
Câu 1.7: <
Câu 1.8: >
Câu 1.9: 12


Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần


(9) < (5) < (4) < (20) < (7) < (1) < (2) < (3) < (6) < (8)
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm


</div>

<!--links-->

×