Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.05 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN HỘI THI “TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI” </b>
<b>TRƯỜNG TH ÂN THẠNH Năm học: 2017-2018</b>
<b> </b> <b> </b>
MÔN: <b>TỐN LỚP 5</b>
(Vịng 2)
PHẦN I:
GHI KẾT QUẢ CỦA CÁC BÀI TOÁN SAU VÀO TRONG GIẤY THI.
Bài 1: Cho các số tự nhiên từ 1 đến 100. Hỏi có bao nhiêu số:
a. Chia hết cho 5 b. Không chia hết cho 5
Bài 2: Tổng của hai số bằng 0,6. Thương của số bé và số lớn cũng bằng 0,6.
Tìm hai số đó.
Bài 3: Tìm chữ số tận cùng của tích sau:
1 x 3 x 5 x 7 x 9 x ... x 59
Bài 4: Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống:
a.
77777
10000 <sub> 7 + 0,7 + 0,07 + 0,007 + 0,0007 </sub>
b. a,53 + 4,b6 + 2,9c a,bc + 7,50
2
5 Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 40cm, chiều rộng bằng
chiều dài. Nối trung điểm của bốn cạnh hình chữ nhật ta được hình thoi (như hình vẽ).
A M B
Q N
D P C
b. So sánh diện tích hình chữ nhật ABCD với diện tích hình thoi MNPQ
PHẦN II:
GHI BÀI GIẢI CỦA CÁC BÀI TỐN SAU VÀO TRONG GIẤY THI
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 0,125 x 6,94 x 80
b. 0,8 x 96 + 1,6 x 2
Bài 7: Viết thêm hai số hạng của các dãy số sau:
a. 1, 4, 9, 16, 25, 36, ...., ....,
b. 1, 5, 14, 33, 72, ..., ...,
Bài 8: Có năm gói hàng kí hiệu: A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt cân nặng:
4
3
10
9
4
1
7
14
9 <sub>1,2kg ; kg ; kg ; kg</sub> <sub> ; kg </sub>
a. Hỏi gói hàng nào cân nặng nhất? Gói hàng nào cân nhẹ nhất?
b. Nếu đặt cả 5 gói hàng lên một đĩa cân, cịn trên đĩa cân kia đặt túi gạo 7 kg
thì cân có thăng bằng khơng? vì sao?
Bài 9: Tìm x:
a. (x – 5,6) – 3,2 = 4,5
b. X x 8,01 – X : 100 = 38
1
2 1
1
2 Bài 10: Một ô tô đi trong giờ được 21 km. Hỏi ô tô đó đi trong giờ
được bao nhiêu ki-lô-mét?