Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 2) - Đề thi thử đại học môn Vật lý năm 2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.86 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG


<b>TRƯỜNG THPT ĐỒN THƯỢNG</b>

<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG THÁNG 4-2017</b>

<b><sub>Tên mơn thi: Vật lý</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 132</b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:... ... ...


<b>Câu 1: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi</b>


<b>A. ngược pha với vận tốc.</b> <b>B. trễ pha </b><sub>/2 so với vận tốc.</sub>
<b>C. cùng pha với vận tốc.</b> <b>D. sớm pha </b><sub>/2 so với vận tốc.</sub>
<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân ?</b>


<b>A. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện</b>
<b>B. Lực hạt nhân là lực hút</b>


<b>C. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclon bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân</b>
<b>D. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay</b>


<b>Câu 3: Trong máy thu sóng điện từ khơng có bộ phận nào trong các bộ phận sau</b>


A. Mạch biến điệu B. Mạch khuếch đại âm tần C. Mạch tách sóng D. Mạch chọn sóng
<b>Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Iâng. Nguồn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ λ</b>1 và


λ2. Trên màn ảnh (E) thấy vân sáng bậc bốn của bức xạ λ1 trùng với vân tối thứ năm của bức xạ λ2. Mối


liên hệ giữa bước sóng λ1 và λ2 là



<b>A. 8λ</b>1 = 11λ2 . <b>B. 8λ</b>1 =9λ2. <b>C. 6λ</b>1 =11λ2 . <b>D. 6λ</b>1 =9λ2 .


<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.</b>
<b>B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện ln cho quang phổ vạch.</b>


<b>C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.</b>
<b>D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.</b>


<b>Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách</b>
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 m. Khoảng
vân giao thoa trên màn bằng :


<b>A. 0,9 mm.</b> <b>B. 0,6 mm.</b> <b>C. 0,2 mm.</b> <b>D. 0,5 mm.</b>


<b>Câu 7: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 m. Cơng thốt êlectron ra khỏi kim loại này bằng</b>
<b>A. 26,5.10</b>-32<sub>J.</sub> <b><sub>B. 26,5.10</sub></b>-19<sub>J.</sub> <b><sub>C. 2,65.10</sub></b>-32<sub>J.</sub> <b><sub>D. 2,65.10</sub></b>-19<sub>J.</sub>


<b>Câu 8: Một sóng âm truyền trong khơng khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm</b>
này là


<b>A. 1500 Hz</b> <b>B. 1000 Hz</b> <b>C. 500 Hz</b> <b>D. 2000 Hz</b>


<b>Câu 9: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử hiđrô là</b>
<b>A. 84,8.10</b>-11<sub>m.</sub> <b><sub>B. 47,7.10</sub></b>-11<sub>m.</sub> <b><sub>C. 132,5.10</sub></b>-11<sub>m.</sub> <b><sub>D. 21,2.10</sub></b>-11<sub>m.</sub>


<b>Câu 10: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên</b>
tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là:



<b>A. 100 m/s</b> <b>B. 25 m/s</b> <b>C. 50 m/s</b> <b>D. 75 m/s</b>


<b>Câu 11: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn</b>
là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là


<b>A. 6i</b> <b>B. 3i</b> <b>C. 5i</b> <b>D. 4i</b>


<b>Câu 12: Chọn phát biểu đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Khối lượng của hạt nhân Be</b>94 là 9,0027u, khối lượng của nơtron là m<sub>n</sub> = 1,0086u, khối lượng


của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân Be
9
4 là:


<b>A. 0,9110u.</b> <b>B. 0,0811u.</b> <b>C. 0,0691u.</b> <b>D. 0,0561u.</b>


<b>Câu 14: Điện trường xoáy:</b>


<b>A. Các đường sức là những đường cong khơng khép kín.</b>
<b>B. Do điện tích điểm đứng yên gây ra.</b>


<b>C. Do điện trường biến thiên sinh ra.</b>
<b>D. Do từ trường biến thiên sinh ra.</b>


<b>Câu 15: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.</b> <b>B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.</b>



<b>C. Siêu âm có thể truyền được trong chân khơng. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.</b>
<b>Câu 16: Một vật dao động điều hồ có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là</b>


<b>A. 10cm.</b> <b>B. 2,5cm.</b> <b>C. 12,5cm.</b> <b>D. 5cm.</b>


<b>Câu 17: Máy biến áp là thiết bị</b>


<b>A. biến đổi tần số của dịng điện xoay chiều.</b>
<b>B. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều.</b>
<b>C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.</b>


<b>D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.</b>


<b>Câu 18: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?</b>


<b>A. Tế bào quang điện.</b> <b>B. Quang điện trở.</b> <b>C. Đèn LED.</b> <b>D. Nhiệt điện trở.</b>


<b>Câu 19: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10</b>14 <sub>Hz. Công suất bức xạ điện từ của</sub>


nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng


<b>A. 3,02.10</b>19<sub>.</sub> <b><sub>B. 3,02.10</sub></b>20<sub>.</sub> <b><sub>C. 3,24.10</sub></b>19<sub>.</sub> <b><sub>D. 0,33.10</sub></b>19<sub>.</sub>


<b>Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10</b>
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng


<b>A. 50 Hz.</b> <b>B. 5 Hz.</b> <b>C. 30 Hz.</b> <b>D. 3000 Hz.</b>


<b>Câu 21: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F</b>n = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng



cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là


<b>A. 10 Hz.</b> <b>B. 5 Hz.</b> <b>C. 10π Hz.</b> <b>D. 5π Hz.</b>


<b>Câu 22: Đặt điện áp u = </b>100 2<i>cos</i>100t V

 

vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H thì cường độ
dịng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức


<b>A. </b>


 


i<i>cos</i>100 t A


<b>B. </b><i>i</i> 2cos(100<i>t</i> 0,5)(<i>A</i>)


<b>C. </b><i>i </i> 2cos100<i>t</i>(<i>A</i>) <b><sub>D. </sub></b>i<i>cos</i>

100 t 0 5  <i>,</i> 

  

A


<b>Câu 23: Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hồn tồn một phơtơn sẽ</b>
đưa đến


<b>A. sự giải phóng một electron tự do.</b> <b>B. sự phát ra một phôtôn khác.</b>


<b>C. sự giải phóng một electron liên kết.</b> <b>D. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.</b>
<b>Câu 24: Mạch dao động LC có L = 1mH và C = 4nF, tần số góc dao động điện từ riêng của mạch là</b>


<b>A. </b>5.10 rad / s5 <b>B. </b>25.10 rad / s12 <b><sub>C. </sub></b>


12


2,5.10 rad / s



<b>D. </b>5.10 rad / s6
<b>Câu 25: Người ta dùng prơton có động năng K</b>p<i> = 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên Li</i>


7


3 <sub> và thu được</sub>


hai hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: mp = 1,0073 u; mLi = 7,0144 u; mx =


4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c2<sub>. Động năng của mỗi hạt X là:</sub>


<b>A. 9,81 MeV</b> <b>B. 12,81 MeV</b> <b>C. 6,81MeV</b> <b>D. 4,81MeV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. ban đầu giảm, sau tăng.</b> <b>B. tăng dần.</b>


<b>C. giảm dần.</b> <b>D. ban đầu tăng, sau giảm.</b>


<b>Câu 27: Tại nơi có g=9,8m/s</b>2<sub> , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đơng điều hịa với</sub>


biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là:


<b>A. 15,7 cm/s</b> <b>B. 1,6 cm/s</b> <b>C. 27,1 cm/s</b> <b>D. 2,7 cm/s</b>


<b>Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C</b>
có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là


<b>A. 50 3 V.</b> <b>B. -50V.</b> <b>C. 50V.</b> <b>D. - 50 3 V.</b>


<i><b>Câu 29: Một con lắc lò xo nằm ngang với chiều dài tự nhiên l</b></i>0 = 20cm, độ cứng k = 100N/m. Khối lượng



vật nặng m = 100g đang dao động điều hoà với năng lượng E = 2.10-2<sub>J. Chiều dài cực đại và cực tiểu của</sub>


lị xo trong q trình dao động là:


<b>A. 20cm; 18cm.</b> <b>B. 22cm; 18cm.</b> <b>C. 32cm; 30cm.</b> <b>D. 23cm; 19cm.</b>


<b>Câu 30: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm </b>
0, 4


 H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì
<b>cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,4A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều</b>
có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng


<b>A. 0,30 A</b> <b>B. 0,40 A</b> <b>C. 0,24 A</b> <b>D. 0,17 A</b>


<b>Câu 31: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r, tụ điện C, điện</b>
trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có tần số f = 50 (Hz). Cho điện dung C thay đổi người ta thu
được đồ thị liên hệ giữa điện áp hai đầu phần mạch chứa cuộn dây và
<b>tụ điện như hình vẽ phía dưới. Điện trở r có giá trị gần giá trị nào</b>
<b>nhất sau đây ?</b>


<b>A. 60 (Ω). B. 30 (Ω). C. 90 (Ω). D. 120 (Ω).</b>


<b>Câu 32: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, ngay cạnh nhau, gốc tọa độ</b>
nằm trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động hai vật là x =10cos(20πt+φ ) cm và1 1


2 2


x =6 2cos(20πt+φ ) cm . Sau khi hai vật đi ngang và ngược chiều nhau ở tọa độ x=6 cm một khoảng thời


gian t=1/120(s) thì khoảng cách giữa hai vật là:


<b>A. 14 cm</b> <b>B. 8cm</b> <b>C. 7cm</b> <b>D. </b>10cm


<b>Câu 33: Một sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có</b>


dạng u = 2Asin
<i>2πx</i>


<i>λ</i> <sub>cos</sub>


<i>2π</i> <i>π</i>


<i>T</i>  <i>2</i>


( t )


, trong đó u là li
độ tại thời điểm t của phần tử M trên sợi dây mà vị trí
cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x. Ở hình vẽ,
đường mơ tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1


là đường (1). Tại các thời điểm


t2 = t1 +
<i>3T</i>


<i>8</i> <sub>, t</sub><sub>3</sub><sub>= t</sub><sub>1</sub><sub> + </sub>
<i>7T</i>



<i>8</i> <sub>, t</sub><sub>4</sub><sub> = t</sub><sub>1</sub><sub> + </sub>
<i>3T</i>


<i>2</i>
hình dạng của sợi dây lần lượt là các đường


<b> A. (3), (4), (2).</b> <b>B. (2), (3), (4).</b> <b>C. (3), (2), (4).</b> <b>D. (2), (4), (3).</b>


<b>Câu 34: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng tại nơi có g=10 m/s</b>2<sub>. Lị xo có chiều dài tự nhiên 50 cm, độ</sub>


cứng 50 N/m. Vật khối lượng m=400g, ban đầu được đưa tới vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ. Khi
vật đi tới vị trí lị xo dãn 14cm thì đột nhiên giữ chặt vị trí trên lị xo cách điểm treo 32 cm. Khoảng cách
<i><b>lớn nhất từ điểm treo tới vật m sau đó có thể đạt được gần giá trị nào nhất</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 35: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm M có sóng</b>
truyền về hướng Bắc với cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T, khi
cường độ điện trường là 4 V/m và đang có hướng Đơng thì cảm ứng từ có hướng và độ lớn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 36: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có</b>
bước sóng 1<i>0,6 m</i> và bước sóng  . Khoảng cách hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến2


màn D = 1m. Trong một miền rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là
kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngồi cùng của miền L.Ta có:


<b>A. </b> 2


<i>0,52 m</i>


  



<b>B. </b> 2


<i>0,56 m</i>


  


<b>C. </b> 2


<i>0,76 m</i>


  


<b>D. </b> 2


<i>0, 48 m</i>


  


<b>Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai</b>
khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm    0,76µm. Khoảng cách
gần nhất từ nơi có 9 vân sáng của 9 bức xạ khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là:


<b>A. 11,70 mm</b> <b>B. 13,26mm</b> <b>C. 12,48 mm</b> <b>D. 2,34mm</b>


<b>Câu 38: Đặt điện áp u = U</b>0cos(ωt) (U0 khơng đổi cịn ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch L, R, C


mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh giá trị tần số góc ω để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L
đạt giá trị cực đại, khi đó pha ban đầu của điện áp hai đầu các đoạn mạch: chứa hai phần tử LR; chứa hai
phần từ RC lần lượt là φLR; φRC và pha ban đầu của cường độ dòng điện qua mạch là φi. Hệ thức đúng là:



<b>A. </b>


<i>LR</i>
<i>i</i>


<i>LR</i> <i>i</i>
<i>2cos</i>
<i>cos =</i>


<i>cos(</i> <i>)</i>





<b><sub>B. </sub></b>


<i>RC</i>
<i>i</i>


<i>RC</i> <i>i</i>
<i>2cos</i>
<i>cos =</i>


<i>cos(</i> <i>)</i>




<b>C. </b>
<i>LR</i>
<i>i</i>

<i>LR</i> <i>i</i>
<i>cos</i>
<i>cos =</i>


<i>2cos(</i> <i>)</i>





<b><sub>D. </sub></b>


<i>RC</i>
<i>i</i>


<i>RC</i> <i>i</i>
<i>cos</i>


<i>cos =</i>


<i>2cos(</i> <i>)</i>







<b>Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn S</b>1 và S2 dao động theo phương vng góc với


mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc



độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là điểm trên mặt nước có CS1 = CS2 = 10cm. Xét các điểm


trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2


một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng:


<b>A. 4,6 mm.</b> <b>B. 6,8 mm.</b> <b>C. 7,2 mm.</b> <b>D. 8,9 mm.</b>


<b>Câu 40: Một đám hơi hydro đang ở áp suất thấp thì được kich thích bằng cách chiếu vào đám hơi đó</b>
chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng  . Biết tồn bộ đám hơi sau khi kích thích chỉ phát ra 3 vạch bức xạ0


tương ứng với bước sóng 1 2 3. Chọn hệ thức đúng


<b>A. </b>


0 2
3


0 2 1


.
2
 

  


  <b><sub>B. </sub></b>


0 2


3
2 0
.
 

 

 <b><sub>C. </sub></b>
0 2
3


0 2 1


.
2
 

  


  <b><sub>D. </sub></b>


1 2
3
2 1
.
 

 




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 2 THPT QG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG- GL-HD</b>


<b>132</b> <b>1 D</b> 209 1 B <b>357</b> <b>1 D</b> 485 1 C <b>570</b> <b>1 D</b> 628 1 D


<b>132</b> <b>2 A</b> 209 2 C <b>357</b> <b>2 B</b> 485 2 B <b>570</b> <b>2 A</b> 628 2 B


<b>132</b> <b>3 A</b> 209 3 D <b>357</b> <b>3 D</b> 485 3 D <b>570</b> <b>3 A</b> 628 3 A


<b>132</b> <b>4 B</b> 209 4 D <b>357</b> <b>4 B</b> 485 4 C <b>570</b> <b>4 B</b> 628 4 D


<b>132</b> <b>5 D</b> 209 5 A <b>357</b> <b>5 B</b> 485 5 B <b>570</b> <b>5 D</b> 628 5 D


<b>132</b> <b>6 A</b> 209 6 D <b>357</b> <b>6 D</b> 485 6 C <b>570</b> <b>6 D</b> 628 6 D


<b>132</b> <b>7 D</b> 209 7 C <b>357</b> <b>7 B</b> 485 7 A <b>570</b> <b>7 A</b> 628 7 A


<b>132</b> <b>8 B</b> 209 8 A <b>357</b> <b>8 B</b> 485 8 B <b>570</b> <b>8 B</b> 628 8 C


<b>132</b> <b>9 A</b> 209 9 A <b>357</b> <b>9 A</b> 485 9 D <b>570</b> <b>9 C</b> 628 9 A


<b>132 10 C</b> 209 10 A <b>357 10 D</b> 485 10 C <b>570 10 B</b> 628 10 D


<b>132 11 D</b> 209 11 D <b>357 11 A</b> 485 11 B <b>570 11 D</b> 628 11 C


<b>132 12 C</b> 209 12 A <b>357 12 A</b> 485 12 D <b>570 12 C</b> 628 12 A


<b>132 13 C</b> 209 13 D <b>357 13 C</b> 485 13 C <b>570 13 B</b> 628 13 C



<b>132 14 D</b> 209 14 C <b>357 14 B</b> 485 14 D <b>570 14 D</b> 628 14 B


<b>132 15 C</b> 209 15 B <b>357 15 D</b> 485 15 D <b>570 15 B</b> 628 15 D


<b>132 16 D</b> 209 16 D <b>357 16 C</b> 485 16 B <b>570 16 B</b> 628 16 B


<b>132 17 C</b> 209 17 C <b>357 17 A</b> 485 17 A <b>570 17 A</b> 628 17 A


<b>132 18 B</b> 209 18 A <b>357 18 C</b> 485 18 A <b>570 18 A</b> 628 18 A


<b>132 19 A</b> 209 19 A <b>357 19 D</b> 485 19 C <b>570 19 D</b> 628 19 C


<b>132 20 A</b> 209 20 B <b>357 20 C</b> 485 20 A <b>570 20 C</b> 628 20 A


<b>132 21 B</b> 209 21 B <b>357 21 A</b> 485 21 C <b>570 21 A</b> 628 21 A


<b>132 22 B</b> 209 22 B <b>357 22 C</b> 485 22 B <b>570 22 A</b> 628 22 B


<b>132 23 B</b> 209 23 C <b>357 23 C</b> 485 23 A <b>570 23 B</b> 628 23 D


<b>132 24 A</b> 209 24 D <b>357 24 B</b> 485 24 A <b>570 24 C</b> 628 24 B


<b>132 25 A</b> 209 25 C <b>357 25 C</b> 485 25 A <b>570 25 C</b> 628 25 B


<b>132 26 D</b> 209 26 A <b>357 26 A</b> 485 26 D <b>570 26 C</b> 628 26 C


<b>132 27 C</b> 209 27 B <b>357 27 A</b> 485 27 A <b>570 27 A</b> 628 27 C


<b>132 28 D</b> 209 28 A <b>357 28 D</b> 485 28 D <b>570 28 A</b> 628 28 B



<b>132 29 B</b> 209 29 C <b>357 29 B</b> 485 29 D <b>570 29 B</b> 628 29 B


<b>132 30 C</b> 209 30 D <b>357 30 A</b> 485 30 A <b>570 30 C</b> 628 30 C


<b>132 31 A</b> 209 31 C <b>357 31 A</b> 485 31 B <b>570 31 D</b> 628 31 D


<b>132 32 C</b> 209 32 B <b>357 32 C</b> 485 32 A <b>570 32 D</b> 628 32 C


<b>132 33 C</b> 209 33 C <b>357 33 D</b> 485 33 D <b>570 33 C</b> 628 33 A


<b>132 34 C</b> 209 34 D <b>357 34 B</b> 485 34 B <b>570 34 D</b> 628 34 D


<b>132 35 D</b> 209 35 B <b>357 35 D</b> 485 35 D <b>570 35 C</b> 628 35 D


<b>132 36 D</b> 209 36 B <b>357 36 D</b> 485 36 B <b>570 36 A</b> 628 36 A


<b>132 37 B</b> 209 37 B <b>357 37 B</b> 485 37 C <b>570 37 D</b> 628 37 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×