Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Quế Võ số 1, Bắc Ninh (Lần 2) - Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.37 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT BẮC NINH</b>
<b>TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ</b>


<b>SỐ 1</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2017</b>
<b>Môn: Hóa học</b>


<i>(Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề)</i>


<i>Đề gồm có 3 trang, 40 câu</i> <b>Mã đề: 836</b>


<b>Họ và tên thí sinh:...Số báo danh: ...</b>


<i><b>Cho nguyên tử khối: C=12, H=1, O=16, Na=23, Mg=24, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65,</b></i>
<i><b>S=32, N=14, K=39, Al=27</b></i>


<b>C</b>


<b> â u 1: </b><sub>Amino axit CH3-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là</sub>


A. Axit α-aminopropionic B. Alanin


C. Axit α-aminopropanoic D. Axit 2-aminopropionic


<b>C</b>


<b> â u 2: </b>Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là


A. K và Ca. B. Na và Al. C. Mg và Na. D. Li và Mg.



<b>C</b>


<b> â u 3: </b><sub>Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu</sub>


được dung dịch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cơ cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m


A. 35,5 B. 27,7 C. 33,7 D. 37,7


<b>C</b>


<b> â u 4: </b>Trong điều kiện thường, X là chất rắn,dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch
khơng phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi
của X là


A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. amilopectin.


<b>C</b>


<b> â u 5: </b><sub>Cho 11,2 gam kim loại X tác dụng với HCl dư được 4,48 lít H2 (đktc). X là</sub>


A. Fe B. Cu. C. Mg D. Ca


<b>C</b>


<b> â u 6: </b><sub>Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các</sub>
chất có tính chất lưỡng tính là


A.<sub> Al và Al(OH)3.</sub> B. <sub>Al, Al2O3 và Al(OH)3.</sub>



C. <sub>Al2O3, Al(OH)3.</sub> D. <sub>Al và Al2O3.</sub>


<b>C</b>


<b> â u 7: </b>Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hố khi để ngồi khơng khí. Dung
dịch X khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C</b>


<b> â u 8: </b><sub>Cho Al tác dụng với dung dịch Y chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 một thời gian, thu được</sub>
dung dịch Z và chất rắn T gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng hết là


A.<sub> Al và AgNO3.</sub> B. <sub>AgNO3.</sub> C. <sub>Cu(NO3)2.</sub> D. Al.


<b>C</b>


<b> â u 9: </b><sub>Có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân có cùng cơng thức phân tử C4H9NO2 ?</sub>


A. 5 B. 3 C. 4 D. 2


<b>C</b>


<b> â u 10: </b>Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là


A.<sub> CH3[CH2]16COOH.</sub> B. <sub>CH3[CH2]16(COOH)3.</sub>


C. <sub>CH3[CH2]16 (COONa)3.</sub> D. <sub>CH3[CH2]16COONa</sub>


<b>C</b>



<b> â u 11: </b>Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là


A. <sub>CH2 = CH – COOCH3.</sub> B. <sub>CH3COOCH2 – CH3.</sub>


C. <sub>CH3COOCH3.</sub> D. <sub>CH3COOCH = CH2.</sub>


<b>C</b>


<b> â u 12: </b>Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm IIA có dạng


A.<sub> n-1)d10ns2</sub> <sub>B. </sub><sub>ns2np2</sub> <sub>C. </sub><sub>ns1</sub> <sub>D. </sub><sub>ns2</sub>


<b>C</b>


<b> â u 13: </b>Trong những năm 30 của thế kỷ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã
thơng báo phát minh ra một loại vật liệu "mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”.
Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến
trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đôla mỗi
năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một
đoạn mạch của tơ nilon-6 là


A.<sub> (-NH-[CH2]5-CO-)n.</sub> B. <sub>(-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.</sub>


C. <sub>(-CH2-CH=CH-CH2-)n.</sub> D. <sub>(-NH-[CH2]6-CO-)n.</sub>


<b>C</b>


<b> â u 14: Nhận định nào sau đây là sai?</b>


A.<sub> Trong phân tử peptit (C6H11O4N3) có hai liên kết peptit.</sub>



B. Metylpropionat và propylfomat là đồng phân của nhau.


C. <sub>Dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được Gly-Gly và Ala-Gly-Gly</sub>


D. Thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm đều thu được axit béo.


<b>C</b>


<b> â u 15: </b>Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C</b>


<b> â u 16: </b>Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và 2,0 gam kim loại khơng tan. Giá trị của m là


A. 18,0 B. 16,0 C. 15,0 D. 8,5


<b>C</b>


<b> â u 17: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?</b>
1. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.


B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.


C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.


D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.


<b>C</b>



<b> â u 18: </b>Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 10,40 B. 3,28 C. 8,56 D. 8,20


<b>C</b>


<b> â u 19: </b><sub>Thuỷ phân este CH3COOCH=CH2 trong môi trường kiềm thu được</sub>


A. Muối của axit hữu cơ và anđehit B. Axit hữu cơ và ancol


C. Muối của axit hữu cơ và ancol D. Axit hữu cơ và anđehit


<b>C</b>


<b> â u 20: </b><sub>Hợp chất X có cơng thức phân tử CH6N2O3, cho 15,04 gam X tác dụng hết với dung</sub>
dịch chứa 8 gam NaOH. Sau phản ứng thu được khí và dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị
của m là?


A. 14,3 B. 12,8 C. 15,2 D. 16,2


<b>C</b>


<b> â u 21: </b>Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là ?
A. Phenylamin, etylamin, amoniac. B. Etylamin, amoniac, phenylamin.


C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, amoniac, etylamin.


<b>C</b>



<b> â u 22: </b>Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 18,6 B. 22,6 C. 20,8 D. 16,8


<b>C</b>


<b> â u 23: </b><sub>Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5 có:</sub>


A. 4 nhóm -OH. B. 2 nhóm -OH. C. 1 nhóm -OH. D. 3 nhóm -OH.


<b>C</b>


<b> â u 24: </b><sub>Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam</sub>
kết tủa. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C</b>


<b> â u 25: </b><sub>Cho 7,52g hỗn hợp gồm Al; Fe; Cu vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,6M và</sub>
HCl 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được 2,56g chất rắn và có 3,808 lit khí
(đktc) thốt ra. Thêm tiếp vào bình 1,7g NaNO3; khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là :


A. 0,672 lit và 26,75g B. 0,672 lit và 27,39g


C. 0,448 lit và 26,75g D. 0,048 lit và 27,39g


<b>C</b>



<b> â u 26: </b>Thủy phân 30,78 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,4M với hiệu suất 80%.
Trung hòa lượng axit sau phản ứng bằng NaOH rồi cho AgNO3/NH3 dư vào thấy xuất hiện m
gam kết tủa bạc. Giá trị của m là:


A. 31,104 B. 32,184 C. 45,092 D. 42,584


<b>C</b>


<b> â u 27: </b><sub>Điện phân 100 gam dung dịch X chứa 0,15 mol CuSO4 và a mol KCl (điện cực trơ,</sub>
màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng, thu được dung
dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 2,7 gam Al. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra
khơng tan trong nước. Nồng độ phần trăm của K2SO4 trong Y là ?


A. 33,49%. B. 27,53%. C. 34,30%. D. 26,10%.


<b>C</b>


<b> â u 28: </b>Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất
phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ
trinitrat điều chế được là


A. 2,20 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,97 tấn. D. 1,10 tấn.


<b>C</b>


<b> â u 29: </b><sub>Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào trong một bình kín dung tích 11,2</sub>


lít chứa CO (đktc). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó làm lạnh tới 0oC. Hỗn hợp khí trong
bình lúc này có tỉ khối so với H2 là 15,6. Số gam chất rắn cịn lại trong bình sau khi nung là



A. 20,4 B. 35,5 C. 28,0 D. 36,0


<b>C</b>


<b> â u 30: </b>Cho các phát biểu sau :


(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Số phát biểu đúng là ?</b></i>


A. 2 B. 4 C. 3 D. 1


<b>C</b>


<b> â u 31: </b><sub>Cho kim loại Fe vào dung dịch chứa AgNO3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 thu được dung</sub>
dịch X và chất rắn Y. Dung dịch X tác dụng với dd NaOH thì thu được hỗn hợp hiđroxit kết
tủa. Nung nóng hidroxit trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 2 oxit. Vậy dung
dịch X gồm các muối


A. <sub>Fe(NO3)2, Cu(NO3)2</sub> B. <sub>AgNO3, Fe(NO3)2</sub>


C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. AgNO3, Fe(NO3)3


<b>C</b>


<b> â u 32: </b>Cho 9,2 gam Na vào 300 ml dung dịch HCl 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng được
số gam chất rắn khan là:


A. 23,40 B. 17,85 C. 17,55 D. 21,55



<b>C</b>


<b> â u 33: </b>Cho m gam Al và Na (tỉ lệ mol 1:2) tác dụng với nước dư chỉ thu được dung dịch X .
Cho dung dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch CuCl2 0,35M và HCl 0,5 M. Sau phản ứng
thu được 2,45 gam kết tủa chỉ chứa Cu(OH)2. Giá trị của m là:


A. 7,30 B. 8,03 C. 8,76 D. 5,84


<b>C</b>


<b> â u 34: </b>Thủy phân 30,78 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,4M với hiệu suất 80%.
Trung hòa lượng axit sau phản ứng bằng NaOH rồi cho AgNO3/NH3 dư vào thấy xuất hiện m
gam kết tủa bạc. Giá trị của m là:


A. 41,92% B. 28,92% C. 32,02% D. 22,28%


<b>C</b>


<b> â u 35: </b>Cho các nhận định sau:


(1) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.


(2) Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(3) Amilozơ và amilopectin có cùng cơng thức phân tử (C6H10O5)n.


(4) Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết
-1,4-glicozit.


(5) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.


(6) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.


Số nhận định đúng là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C</b>


<b> â u 36: </b>Hỗn hợp T gồm hai peptit X và Y có tổng số mắt xích là 15 với tỷ lệ mol tương ứng là
1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam T thu được 6 gam Gly, 8,01 gam Ala và 14,04 gam Val. Giá
trị của m là:


A. 23,55 B. 26,22 C. 24,84 D. 20,18


<b>C</b>


<b> â u 37: </b><sub>Cho m1 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu được 4,48 lit khí NO</sub>


(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m2 gam chât rắn X. Đun nóng m2 gam chất rắn X với khí
Clo (dư) thu được 2,48m2 gam chất rắn Y. Khối lượng kim loại phản ứng với axit là:


A. 12,0 gam B. 20,0 gam C. 14,08 gam D. 16,8 gam


<b>C</b>


<b> â u 38: </b>Để 16,8 gam phơi sắt ngồi khơng khí một thời gian, thu được 21,6 gam hỗn hợp rắn
X gồm Fe và các oxit Fe. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl lỗng dư, thu được 1,344 lít khí
H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy
thốt ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam hỗn hợp kết tủa.
Giá trị của m là


A. 126,86 gam B. 130,26 gam C. 128,84 gam D. 132,12 gam



<b>C</b>


<b> â u 39: </b>Hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl fomat (tỷ lệ mol 1:1) tác dụng vừa đủ với 100 ml
dung dịch Y chứa đồng thời KOH 1,0M và NaOH 1,0M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung
<i><b>dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là</b></i>


A. 20,4 B. 16,4 C. 18,0 D. 16,6


<b>C</b>


<b> â u 40: </b><sub>Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt</sub>
độ cao thu được rắn X. Cho tồn bộ X vào dung dịch HCl lỗng dư, thu được dung dịch Y. Cho
dung dịch NaOH vào dung dịch Y cho tới dư, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng
<b>khơng đổi, thu được rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều nào sau đây là sai?</b>


A. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe.


B. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.


C. Trong Z chứa hai loại oxit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 mơn Hóa học</b>
1, A


2, A
3, D
4, B
5, A
6, C


7, D
8, B
9, A
10, D


11, D
12, D
13, A
14, D
15, C
16, C
17, D
18, B
19, A
20, C


21, D
22, C
23, D
24, A
25, C
26, A
27, C
28, A
29, D
30, B


</div>

<!--links-->

×