Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý Sở GD&ĐT Quảng Bình - Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.68 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM 2017


BÀI THI: Khoa học xã hội/Mơn: Địa lý
(Đề thi gồm có 04 trang)


(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)


Câu 1. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc. C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.


B. gió mùa Đơng Bắc. D. gió mùa Tây Nam


Câu 2. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.


B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.


D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.


Câu 3. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi


A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc. D. cực Nam Trung Bộ.


Câu 4. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là


A. Nha Trang. B. Phan Thiết.


C. Quy Nhơn. D. Dung Quất.



Câu 5. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền,


máy bay nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công
ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982?


A. lãnh hải. B. vùngtiếp giáp lãnh hải.


C. vùng đặc quyền kinh tế. D. thềm lục địa.


Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở


vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn
tỉ đồng?


A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho. C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Vũng Tàu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phịng khơng có các ngành chun mơn hóa nào sau đây ?</b>


A. <b>Cơ khí, hóa chất. C</b>. Dệt may, vật liệu xây dựng.


B. Chế biến thực phẩm, khai thác than. D. Luyện kim, cơ khí.


Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo


trồng cây công nghiệp chiếmtrên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.


A. Nghệ An. B. Kon Tum
C. Quảng Trị.. D. Gia Lai.



Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị


đặc biệt của nước ta?


A. Hà Nội, Hải Phòng. C. Hải Phịng, Đà Nẵng.


B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.


Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện


tích đất feralit trên đá ba zan lớn nhất nước ta ?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.


C. Tây Nguyên. D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 11. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây ?


A. Quảng Trị. B. Kiên Giang.


C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Khánh<b>Hòa.</b>


Câu 12. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?


A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Kiên Giang. D. Lạng Sơn đến Cà Mau.


Câu 13. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả


nước?



A. 60 B. 75 C. 65 D. 85


Câu 14. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta


có tổng diện tích là


A. 330991 km2. B. 329789 km2. C. 331212 km2. D. 331991 km2.
Câu 15. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. cây công nghiệp nhiệt đới. D. chăn nuôi gia súc lớn.


Câu 16.<b> Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi</b>


mới?


A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.


B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.


Câu 17. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?


A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.


C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


Câu 18. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.



C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.


D. <b>ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.</b>


Câu 19. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do


A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo. C<b>. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.</b>


<b>B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn. D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.</b>


Câu 20. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua




A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.


C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. năng suất lúa hầu như khơng tăng.


Câu 21. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển


A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới. C. rừng lá rộng và rừng lá kim.
B. các loại rau quả ôn đới. D. nền nông nghiệp nhiệt đới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 23.<b> Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?</b>


A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.



B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.


C. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.


Câu 24<b>. Cho biểu đồ:</b>


<b>BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH</b>
<b>PHẦN KINH TẾ NĂM 2005 VÀ 2015</b>


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm
việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?


<b>A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.</b>
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.


<b>C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.</b>


<b>D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tế nước ta trong giai đoạn hiện nay?


A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 26. Cho biểu đồ:


Hãy
cho


biết
biểu
đồ thể
hiện
nội
dung
nào
sau
đây?


A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.


B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.


D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Câu<sub> 2</sub>7. Cho


biểu đồ:


<b>BIỂU</b>
<b>ĐỒ CƠ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015</b>
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?


A. Bản chú giải. B. Khoảng cách năm.
C. Độ cao của cột. D. Tên biểu đồ.


Câu 28. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do


A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn. C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.


B. phát triển du lịch quá mức. D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .


Câu 29. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ


phát triển cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
<b> A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển. </b>


<b> B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.</b>


<b>C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.</b>
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.


Câu 30. Cho bảng số liệu:


<i>DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015(Đơnvị:</i>


<i>nghìn ha)</i>


<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2015</b>


Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3


Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8


Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)</i>



Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005
-2015 theo bảng số liệu trên?


A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.


D. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.


Câu 31.<b> Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?</b>


A. Có dân cư đơng đúc. C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.


B. Có ranh giới rõ ràng. D. Được Chính phủ quyết định thành lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

công nghiệp ở Đông Nam Bộ ?


A. <b>Quan tâm bảo vệ môi trường. C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.</b>
B. <b>Tăng cường cơ sở năng lượng. D. </b>Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.


Câu 33. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên




A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
D. cháy rừng, bão.


Câu 34. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc



Trung Bộ, do có


A. hai ngư trường trọng điểm. C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. lao động trình độ kĩ thuật cao. D. phương tiện đánh bắt hiện đại.


Câu 35. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc


Trung Bộ?


<b> A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây. </b>


<b>B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông. </b>
<b>C. </b>Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.


<b> D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.</b>


Câu 36.<b> Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng</b>


Hồng?


A. Có nguồn lao động đơng đảo.


B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.


Câu 37. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015</b>



<i> </i> <i> (Đơn vị : nghìn ha)</i>


<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2015</b>


Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3


Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8


Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê,</i>
<i>2016)</i>


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta
giai đoạn 2005 2015 là


A. miền. B. cột. C. đường. D. tròn.


Câu 39. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu


Long là


A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. C. phát triển thủy lợi.


B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn. D. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 40.<b> Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là</b>


A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.



B.lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.


C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.


- HẾT


--- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm
2009 đến năm 2016.


Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


</div>

<!--links-->

×