Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Giáo án môn Vật lý lớp 9 bài 13 - Thực hành xác định công suất của các dụng cụ điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b> 1. Kiến thức: Vận dụng cơng thức tính cơng, cơng suất và điện năng sử</b></i>
dụng của các dụng cụ điện


<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


- Biết giải bài tập vật lí theo 4 bước cơ bản.


- Biết vận, kết hợp dụng linh hoạt các cơng thức để tính các đại lượng
vật lí.


- Có kĩ năng phân tích, tính tốn, tổng hợp kiến thức.
<i><b>3. Thái độ: Cẩn thận, chăm chỉ, kiên trì khi làm bài tập.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên: Lời giải bài tập 1, 2, 3 / SGK</b></i>
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài làm bài tập </b></i>


<b>III. Tổ chức các hoạt động của học sinh:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


HS1: Phát biểu nội dung và viết hệ thức định luật Ơm? Viết các cơng
thức tính điện trở


HS2: Viết CT tính cơng suất điện và cơng của dịng điện.
GV: Đánh giá, cho điểm (Lưu lại các công thức trên bảng)
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giải bài tập 1 </b></i>


? Yêu cầu HS đọc bài 1
? Tóm tắt bài tốn.


? Để tính R của đèn ta sử dụng cơng thức
nào


? Tính cơng suất của bóng đèn vận dụng
CT nào.


? Y.cầu 1 HS lên bảng trình bày câu a
? Tính điện năng tiêu thụ bằng CT nào
? Tính cơng của dịng điện theo đơn vị
jun thì các ĐL trong CT được tính bằng
đơn vị nào.


? Mỗi số đếm của cơng tơ tương ứng là
bao nhiêu jun? Tính số đếm tương ứng


<i><b>Bài 1(SGK/40)</b></i>


<i>U = 220V</i>


<i>I = 341mA= 0,341A</i>
<i>a) RĐ= ? PĐ =?</i>


<i>b) t = 4h = 14400s. 30 ngày</i>



Tính cơng A(J) và số đếm tương ứngcủa
cơng tơ điện


<i>Giải:</i>
<i>a) Điện trở của bóng đèn là ?</i>


<i>R =</i>


220


645
0,341


<i>U</i>


<i>I</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

của công tơ.


- Với các gợi ý trên y.cầu HS tự giải câu
b


GV kiểm tra vở của một số HS


<i>b) Điện năng tiêu thụ là:</i>


<i>A = P.t =75 .14400 . 30 = 324600000J</i>
<i>324600000J = 324600000: 3,6.106<sub> =9 </sub></i>



<i>kW.h </i>


<i><b>Hoạt động 2: Giải bài tập số 2 </b></i>


? Làm bài 2 (SGK/40)
? Đọc, phân tích bài
? Tóm tắt bài tốn


? Phân tích sơ đồ mạch điện.
(A) nt Rb nt Đèn


? Bóng đèn ghi 6V- 4,5W có ý nghĩa
ntn?


? Khi đèn sáng bình thường thì cường độ
dịng điện qua am pe kế có giá trị bao
nhiêu? Tính ntn.


? Rb = ? tính theo cơng thức nào


? Tính Rb cần tính ĐL nào


? Tính Ub = ?


? Khi đèn sáng bình thường thì I qua
biến trở là bao nhiêu? vì sao.
? Nêu cách tính cơng suất tiêu thụ điện
của biến trở.


Yêu cầu HS tự lực hoàn thành phần b


? HS lên bảng trình bày phần b


? Nêu cách tính cơng của dịng điện sản
ra ở biến trở và ở toàn đoạn mạch.


Cả lớp cùng thảo luận kiểm tra kết quả
từng phần trong phần bài giải của HS
Hãy đề xuất một cách giải khác với cách
giải của bạn?


C2 phần b: Tính I chạy qua đoạn mạch


 <sub> R</sub><sub>tđ</sub><sub> của đoạn mạch. Tính R</sub><sub>đ</sub>  <sub> R</sub><sub>b</sub>


C2 phần c: Tính Pb bằng CT khác, tính


Ab bằng CT khác…


Qua BT 2 GV nhấn mạnh các cơng thức
tính cơng và cơng suất và lưu ý tới đơn


<i><b>Bài 2 (SGK/40)</b></i>


<i>UĐ = 6V; PĐ = 4,5W </i>


<i>U = 9V</i>


<i>a) IA = ?; b) Rb = ?; Pb= ?</i>


<i>c) t = 10 phút = 600 s Ab = ? A =? </i>



<i><b>Giải</b></i>


<i>a) Vì đèn sáng bình thường nên </i>
<i>UĐ = 6V, PĐ = 4,5 w </i>


 <i><sub> I</sub><sub>Đ </sub><sub> = </sub></i>


4,5


0,75
6


<i>P</i>


<i>A</i>


<i>U</i>  


<i>Vì (A) nt Rb nt đèn nên IĐ = IA = Ib.</i>


<i> Vậy số chỉ của am pe kế là 0,75A</i>
<i>b) Vì đèn mắc nối tiếp với Rb nên </i>


 <i><sub>U</sub><sub>b </sub><sub>= U – U</sub><sub>Đ</sub><sub> = 9 - 6 = 3V</sub></i>
<i>Khi đó điện trở của biến trở là: </i>


<i>Rb = </i>


3


4
0,75


<i>b</i>


<i>U</i>


<i>I</i>   


<i>Công suất của biến trở là: </i>
<i>Pb = Ub . I = 3.0,75 = 2,25 w</i>


<i>c) Cơng của dịng điện sản ra ở biến trở </i>
<i>là: Ab = Pb. t = 2,25. 600 =1350 J </i>


<i>Cơng của dịng điện trong tồn đoạn </i>
<i>mạch là: </i>


<i>A đoạn mạch = P . t = (PĐ + PB ) . t </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vị .


<i><b>Hoạt động 3: Giải bài tập 3 </b></i>


? Làm bài 3 (SGK/41)


? Phân tích bài tốn ? Tóm tắt bài tốn
? Giải thích các số liệu kĩ thuật ghi trên
mỗi dụng cụ



? Với các số liệu trên, để cả hai dụng cụ
hoạt động bình thường ta mắc thế nào?
Hãy vẽ sơ đồ?


GV: Lưu ý trong sơ đồ bàn là được KH
như 1 điện trở.


bài tập này tương tự bài tập nào đã giải.
? Yêu cầu hS hoạt động nhóm làm phần
a


? Đại diện các nhóm trình bày , các
nhóm khác nhận xét thống nhất cách giải
? Nêu cách giải khác phần a


- Tính IĐ, IBL  I mạch chính


- Tính Rtđ theo I và U


? Nêu cách tính điện năng mà đoạn mạch
tiêu thụ (Làm như phần c bài 2)


Các cách tính phần b


C1 : Tính điện năng tiêu thụ của đèn, của
bàn là trong 1 giờ rồi cộng lại.


C2 : Tính điện năng theo cơng thức:


<i>t</i>


<i>R</i>
<i>U</i>
<i>A</i> .
2


C3: theo CT A = P.t


 <sub> Cách giải áp dụng công thức</sub>


A = P.t là gọn nhất và không mắc sai số.


<i>* Củng cố:</i>


? Nhắc lại các cơng thức tính điện năng
tiêu thụ và công suất điện.


? Nêu các bước cơ bản khi làm bài tập
vật lí.


<i><b>Bài 3(SGK/41)</b></i>


HS tự tóm tắt
<i><b>Giải</b></i>


<i>a) Vì UĐ = U BL = HĐT ở ổ lấy điện = </i>


<i>220V do đó để cho cả hai dụng cụ hoạt </i>
<i>động bình thường thì trong mạch đèn và </i>
<i>BL phải mắc song song</i>



2 2
2 2
220
484
100
220
48, 4
1000
<i>BL</i>
<i>bL</i>
<i>BL</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>P</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>P</i>
   
   
§
§
§


<i> Vì Đ // BL</i>


. 484.48, 4
44
484 48, 4



<i>BL</i>
<i>BL</i>
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
    
 
§
§


<i>Vậy điện trở tương đương của đoạn mạch </i>
<i>là 44</i>


<i> b) Vì Đ //BL và có UĐ = UBL = U =220V </i>


<i>nên P tiêu thụ là: </i>


<i>P =PĐ +PBL=100+1000 =1100W =1,1KW</i>


<i>Điện năng đoạn mạch tiêu thụ là:</i>
<i>A = P.t = 1100.3600 = 3960000 (J)</i>
<i>hay A = 1,1 . 1 = 1,1 kW.h</i>


<i>Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong 1</i>
<i>giờ là 3960000J hay 1,1 kW.h.</i>


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà(1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- BT 14.1  <sub>14.6 (SBT/21,22)</sub>



<i>* Chuẩn bị bài mới:</i>


</div>

<!--links-->

×