Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Giáo án môn Vật lý lớp 9 bài 10 - Công suất điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> CÔNG SUẤT ĐIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nêu được ý nghĩa của số Vôn, số Oát ghi trên mỗi dụng cụ điện.
- Viết được cơng thức tính cơng suất điện.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Xác định được công suất điện của một mạch bằng vôn kế và ampe kế.
- Vận dụng được công thức: P = U.I để tính cơng suất điện.


- Biết thu thập, xử lý thơng tin dựa trên kết quả thí nghiệm đã có.


<i><b>3. Thái độ: Cẩn thận, hợp tác tốt trong nhóm. Có ý thức liên hệ kiến thức</b></i>
vào thực tế.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i>
<i><b> * Chuẩn bị cho mỗi nhóm:</b></i>


- 1 số bóng đèn, thiết bị điện có ghi số Vơn, số t.
- 1 bóng đèn 6V – 3W; 1 bóng đèn 6V – 5W


- 1 vôn kế; 1 am pe kế; 1 biến trở con chạy.
- 1 khóa K; 1 biến thế nguồn; 8 dây nối.


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc trước nội dung bài.</b></i>
<b> III. Tổ chức các hoạt động của học sinh:</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)</b></i>
<i><b> 3. Bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐVĐ: Như SGK.


- Yêu cầu HS quan sát các dụng cụ
điện có ở nhóm và đọc số Vôn, số Oát
ghi trên các dụng cụ điện đó.


GV: Tiến hành TN như H12.1 để HS
quan sát và NX


? Trả lời C1; C2.


- Yêu cầu HS tìm hiểu thông tin mục 2/
SGK.


? ý nghĩa của số Oát ghi trên mỗi dụng
cụ điện?


? Công suất định mức của dụng cụ điện
cho biết gì?


- Giới thiệu bảng “Cơng suất định mức
của các dụng cụ điện”


? Giải thích ý nghĩa của 1 vài dụng cụ


điện trong bảng.


- Yêu cầu HS trả lời C3.


? Biện pháp BVMT


<i><b>I. Công suất định mức của các dụng cụ điện</b></i>
<i><b>1. Số vôn, số oát ghi trên mỗi bóng đèn.</b></i>


- Cá nhân HS quan sát và đọc số Vôn, số Oát
ghi trên các dụng cụ điện đó.


* Hoạt động nhóm:


- Mắc mạch điện như sơ đồ H12.1.


- Quan sát và so sánh độ sáng của 2 bóng đèn.
Nhận xét: Bóng đèn 220V – 10OW sáng hơn
bóng đèn 220V – 75W.


- Với một giá trị HĐT giống nhau <sub>Số oát </sub>


ghi trên bóng đèn càng lớn, đèn càng sáng.
<b>C2</b>: Oát là đơn vị của công suất.


<i><b>2. Ý nghĩa của số Oát ghi trên các thiết bị </b></i>
<i><b>điện.</b></i>


- Đọc thông tin SGK.
Trả lời:



+) Số ốt ghi trên mỗi dụng cụ điện là cơng
suất định mức của dụng cụ đó.


+) Cơng suất định mức của dụng cụ cho biết
công suất dụng cụ đó tiêu thụ khi hoạt động
bình thường.


- Đọc nội dung bảng 1.


- Giải thích ý nghĩa của 1 vài số liệu theo yêu
cầu của giáo viên.


- Trả lời C3.


+)Cùng một bóng đèn, khi sáng mạnh: thì có P
lớn hơn.


+) Cùng một bếp điện, lúc nóng ít hơn thì cóP
nhỏ hơn.


<i><b>* Giáo dục bảo vệ mơi trường</b></i>


- Đối với một số dụng cụ điện thì việc sử dụng
với


U < Uđm không gây ảnh hưởng nghiêm trọng.


nhưng với một số dụng cụ khác có thể làm
giảm tuổi thọ của chúng.



- Nếu dùngvới U > Uđm dụng cụ đạt công suất


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động 2: Công thức tính cơng suất điện </b>


- u cầu HS đọc mục 1/ SGK: Tìm
hiểu thí nghiệm.


? Nêu mục đích thí nghiệm.
? Cách tiến hành thí nghiệm?


GV giải thích về u cầu đối với bóng
đèn thí nghiệm và lý do khơng thực
hiện thí nghiệm (Do khơng có bóng
đèn đủ tiêu chuẩn)


<sub> Xử lý kết quả TN đã có sẵn trong </sub>


SGK (bảng 2)


- Yêu cầu HS thực hiện C4.


? Có thể tính cơng suất điện bằng công
thức nào?


GV chốt CT: P = U.I
- Yêu cầu thực hiện C5.


Gợi ý: Biểu diễn các đại lượng U, I
theo định luật Ôm.



- Yêu cầu HS lên bảng trình bày bài
giải.


GV: Chuẩn lại bài làm của HS.


Chốt: 3 cơng thức tính P , tuỳ theo điều
kiện đề bài mà lựa chọn công thức cho
phù hợp.


<i><b>II. Công thức tính cơng suất điện</b></i>
<i><b>1. Thí nghiệm.</b></i>


- Đọc thơng tin mục 1/SGK.


+) Mục đích thí nghiệm: Xác định mối liên hệ
giữa công suất điện và U, I của dụng cụ đó.
+) Nêu các bước tiến hành thí nghiệm như
SGK.


- Cá nhân HS thực hiện C4.


+) Tính tích U.I


+) So sánh tích U.I với PĐM..


NX: Tích UI đối với mỗi bóng đèn có giá trị
bằng cơng suất định mức ghi trên mỗi bóng
đèn.



<i><b>2. Cơng thức tính cơng suất điện.</b></i>
<i>+) Rút ra công thức: </i>


<i> P: Công suất điện ( W)</i>


<i>P = U.I U: Hiệu điện thế đặt vào 2 đầu thiết</i>
<i> bị đó(V)</i>


<i> I: Cường độ dòng điện (A)</i>


- Thảo luận C5 theo nhóm đơi:


<b>Ta có: P = U.I và U = I.R nên P = RI2</b>


Ta có: P = U.I và I = R
U


<b> nên P = </b> R
U2


- 1 HS lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ xung.
- Hồn thiện bài vào vở.


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố – Vận dụng. </b></i>


Công suất định mức của dụng cụ là gì
? Trên một bóng đèn có ghi
220V-100W. Em hiểu điều đó thế nào?
- Yêu cầu HS làm C6.



<i><b>III. Vận dụng</b></i>


Từng hS trả lời câu hỏi của GV
220V là U định mức của bóng đèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? áp dụng cơng thức nào để tính I
? áp dụng cơng thức nào để tính R?
 Ngồi ra cịn cách giải khác yêu cầu
HS về nhà tự giải.


? làm bài tập C7.


? Để tính cơng suất điện trong trường
hợp này ta áp dụng công thức nào?
- Yêu cầu HS lên bảng giải bài tập.
Gv: Nhấn mạnh cơng thức tính cơng
suất điện.


? Qua bài cần ghi nhớ những nội dung
nào?


Cá nhân HS làm C6.


Để đèn sáng bình thường thì U = 220V và P
= 75W.


Từ công thức: P = U.I 


<i>P</i>


<i>I</i>


<i>U</i>


=220
75


=
0,34A.


Từ CT


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


 


R = I
U


= 0,34


220


= 645 


- Có thể mắc cầu chì loại 0,5A cho bóng đèn


này được vì nó đảm bảo cho đèn hoạt động
bình thường và sẽ nóng chảy, tự động ngắt
mạch khi đoản mạch.


<b>C7</b>


- 1 HS lên bảng giải bài tập.
U =12v


I = 0,4A
P =?
R = ?


áp dụng CT: P =U .I
= 12.0,4 =
4,8W


áp dụng CT


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


 <sub> R =</sub>


12
30
0, 4


<i>U</i>


<i>I</i>   


C2: Từ công thức: P = RI2


2 2


4,8
30
0, 4
<i>P</i>
<i>R</i>


<i>I</i>


    



<b>4. Hướng dẫn học ở </b>


? Số Vôn và số t trên mỗi dụng cụ điện có ý nghĩa gì? Nêu cơng
thức tính cơng suất điện? Để các dụng cụ dùng điện có tuổi thọ lớn thì ta
phải làm như thế nào?


- Áp dụng kiến thức về công suất định mức của các thiết bị điện vào
lựa chọn các dụng cụ điện cho phù hợp với nhu cầu sử dụng.


</div>

<!--links-->

×