Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

cac de thi thu kh1 lop 12 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.29 KB, 15 trang )

D-T 2010-2011 D-T
Đề thi thử học kì I 2010-2011
Đề 1
Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
1 1 1
2
x A sin(10t) (cm); A 0
x 8cos(10t) (cm)
= >


=

Vận tốc lớn nhất của vật có được là 1 m/s. Biên độ dao động A
1

A. 6 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 12,5 cm.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu kì dao
động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng
A. m' = 2m. B. m' = 4m. C. m' = m/2. D. m' = m/4.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn
lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10 cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả
cầu một vận tốc v
0
= 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2


. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng
A. 0,424 m. B. ± 4,24 cm. C. -0,42 m. D. ± 0,42 m.
Câu 5: Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost ( cm ). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp
với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A. 0 rad. B.
π
6
rad . C.
π
2
rad. D.
π
2
-
rad.
Câu 6: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Phát
biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động E của nó ?
A. E tỉ lệ thuận với m. B. E là hằng số đối với thời gian.
C. E tỉ lệ thuận với A. D. E tỉ lệ thuận với k.
Câu 7: Dưới tác dụng của một lực có dạng F = -0,8sin5t ( N ), một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. Biên độ
dao động của vật là
A. 32 cm. B. 20 cm. C. 12 cm. D. 8 cm.
Câu 8: Hãy chọn phát biểu sai về con lắc lò xo.
A. Chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật nặng.
B. Tần số dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo.
C. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng hợp gây ra dao động điều hòa bằng với lực đàn hồi của lòxo.
D. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ dãn lò xo khi vật
nặng ở vị trí cân bằng.
Câu 9: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào ?
A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng. B. Lỏng và khí. C. Rắn, lỏng và khí. D. Khí và rắn.

Câu 10: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng.
B. Trên một đường truyền sóng, 2 điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Trên một đường truyền sóng, 2 điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha.
Câu 11: Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc âm. B. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và mức cường độ âm. D. vận tốc và bước sóng.
Câu 12: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5 cm, phương trình dao động tại A và
B có dạng:
( )
u a cos 60πt=
(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là v = 60 cm/s. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại
trung điểm O của AB có giá trị nào sau đây ?
D-T 2010-2011 D-T
A. 0. B.

2
-
( rad ). C.

2
( rad ). D.
π
( rad ).
Câu 13: Tại hai điểm O
1
và O
2
trên mặt chất lỏng cách nhau 11 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp với phương trình dao

động tại nguồn: u
1
= u
2
= 2sin10
π
t ( cm ). Hai sóng truyền với vận tốc không đổi và bằng nhau v = 20 cm/s. Có bao nhiêu
vị trí cực tiểu giao thoa ( biên độ của sóng tổng hợp bằng không ) trên đoạn O
1
O
2
?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 14: Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10 Ω được duy trì một điện áp có dạng:
u =
5 2 cos100πt(V)
thì dòng điện qua tụ điện có dạng
A.
π
i 0,5 2 cos 100πt
2
æ ö
÷
ç
= +
÷
ç
÷
ç
è ø

(A). B.
π
i 0,5 2 cos 100πt
2
æ ö
÷
ç
= -
÷
ç
÷
ç
è ø
(A).
C.
( )
i 0,5 2 cos 100πt=
(A). D.
π
i 0,5cos 100πt
2
æ ö
÷
ç
= +
÷
ç
÷
ç
è ø

(A).
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện áp xoay chiều hiệu dụng ?
A. Giá trị được ghi trên các thiết bị sử dụng điện là giá trị hiệu dụng.
B. Điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo với vôn kế DC.
C. Điện áp hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại chia
2
.
D. Điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế không đổi khi lần lượt đặt vào hai đầu R
trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một nhiệt lượng.
Câu 16: Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng điện xoay chiều
A. cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng.
B. cần có trị số lớn để tiêu thụ ít điện năng.
C. cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng do tỏa nhiệt.
D. không có ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện năng.
Câu 17: Khi quay đều một khung dây kín ( có N vòng; diện tích là S ) với tốc độ 25 vòng mỗi giây trong một từ trường
đều có vec tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung thì
A. trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng. B. từ thông qua khung biến thiên điều hòa.
C. trong khung xuất hiện một dòng điện xoay chiều. D. cả ba nhận xét A, B, C trên đều đúng.
Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Nếu biểu thức
của điện áp giữa hai bản tụ điện là u
C
= 200cos100πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2cos(100
π
t +
2
π
) (A). B. i = cos(100πt ) (A).
C. i = 4cos(100πt - 4π) (A). D. i = 3cos(100πt -
2

π
) (A).
Câu 19: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín có chứa cuộn thuần cảm ( hoặc
tụ điện ), ta nói hộp kín sẽ chứa cuộn thuần cảm nếu:
A. dòng điện trể pha so với điện áp hai đầu mạch điện .
B. dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện .
C. dòng điện cùng pha so với điện áp hai đầu mạch điện.
D. dòng điện trể pha hoặc sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện.
Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ, R = 10

,
L = 159 mH, C = 318
F
µ
.
Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn
mạch A, B là 100 V- 50 Hz. Câu nào sai:
A. Cảm kháng của cuộn dây: Z
L
= 50

. B. Dung kháng của tụ điện Z
C
= 10

.
C. Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 2,43 A. D. Số chỉ của vôn kế là 100 V.
Câu 21: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1100 vòng, nối với điện áp xoay chiều 220 V. Cuộn thứ cấp nối với một bóng
đèn 6V- 3W. Biết bóng đèn sáng bình thường. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là:
A. 0,0136 A và 0,5 A. B. 0,0545 A và 2 A. C. 0,5 A và 0,0136 A. D. 2 A và 0,0545 A.

Câu 22: Mạch RLC nối tiếp có
R 50= Ω
, cuộn dây thuần cảm
1
L H
2
=
π
; dòng điện qua mạch có dạng
i 2cos100 t (A)= π
. Nếu thay R bằng tụ điện C thì cường độ hiệu dụng tăng lên
2
lần.
L


R
C


B
A
M
N
V
D-T 2010-2011 D-T
Điện dung C và biểu thức i của dòng điện sau khi thay R bởi C là:
A.
4
10

C F
2

=
π

3
i 2 2 cos 100 t (A)
4
π
 
= π +
 ÷
 
. B.
4
10
C F

=
π

3
i 2 2 cos 100 t (A)
4
π
 
= π +
 ÷
 

.
C.
4
10
C F

=
π
vaø
i 2cos 100 t (A)
4
π
 
= π +
 ÷
 
. D.
4
10
C F
2

=
π

i 2cos 100 t (A)
4
π
 
= π −

 ÷
 
.
Câu 23: Mạch RLC nối tiếp tiêu thụ công suất 90 W. Điện áp hai đầu mạch là
( )
u 150 2 cos 100 t (V)= π
; cho
2
L H=
π
;
4
5
C .10 (F)
4

=
π
. Điện trở R có giá trị.
A. 160

. B. 90

. C. 45

. D. A và B đúng.
Đề 2
Câu 1: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. con lắc đủ dài và không ma sát. B. khối lượng con lắc không quá lớn.
C. góc lệch nhỏ và không ma sát. D. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có dao động cưỡng bức ?
A. Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động. B. Biên độ dao động thay đổi.
C. Hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. D. Có lực ma sát tác dụng vào hệ.
Câu 3: Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m
1
= 2m
2
, chu kì dao động T
1
= 2T
2
, biên độ dao động A
1
=
2A
2
. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng ?
A. E
1
= 32E
2
. B. E
1
= 8E
2
. C. E
1
= 2E
2
. D. E

1
= 0,5E
2
.
Câu 4: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình:
π
x 10sin(2t ) cm
2
= +
.
Thời gian ngắn nhất từ lúc t
0
= 0 đến thời điểm vật có li độ – 5 cm là:
A.
6
π
s. B.
4
π
s. C.
2
π
s. D.
π
3
s.
Câu 5: Một con lắc lò xo độ cứng k = 20 N/m dao động với chu kì 2 s. Khi pha dao động là 90
0
thì gia tốc là
2

320 scm /

. Năng lượng của nó là:
A. 48.10
-3
J B. 96.10
-3
J C. 12.10
-3
J D. 24.10
-3
J.
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số sau:

1 2 3
3 5
1,5cos ( ); cos( )( ); 3 cos( )( )
2 2 6
x t cm x t cm x t cm
π π
ω ω ω
= = + = −
Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A.
3 7
cos( )
2 6
x t
π
ω

= +
cm. B.
x 0=
cm.
C.
3 cos( )
2
x t
π
ω
= +
cm. D.
3 cos( )
3
x t
π
ω
= −
cm
D-T 2010-2011 D-T
Câu 7: Một con lắc đơn gồm một quả cầu có m = 20 g được treo vào một dây dài l = 2 m. Kéo con lắc khỏi VTCB một
góc
0
30
α
=
rồi buông không vận tốc đầu. Lấy
2
10 /g m s=
. Bỏ qua ma sát. Lực căng dây ở vị trí biên và VTCB có

những giá trị nào sau đây ?
A.
max min
0,25 ; 0,17T N T N= =
B.
max min
0,223 ; 0,1T N T N= =
C.
max min
0,25 ; 0,34T N T N= =
D.
max min
2,5 ; 0,34T N T N= =
Câu 8: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh VTCB theo phương trình
4cos ( )x t cm
ω
=
. Biết
rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng
40
s
π
thì động năng bằng nửa cơ năng. Chu kì dao động và tần số
góc của vật là:
A.
; 20 /
10
T s rad s
π
ω

= =
B.
; 40 /
20
T s rad s
π
ω
= =
C.
; 10 /
5
T s rad s
π
ω
= =
D.
0,01 ; 20 /T s rad s
ω
= =
Câu 9: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa:
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.
Câu 10: Hai dao động điều hòa luôn có cùng pha dao động. Điều nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng.
A. Luôn luôn bằng nhau. B. Luôn luôn cùng dấu.
C. Luôn luôn trái dấu. D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
Câu 11:Điều nào sau đây là sai khi nói về nhạc âm ?
A. Âm sắc phụ thuộc tần số và biên độ. B. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số.
C. Âm trầm có tần số nhỏ. D. Ngưỡng đau không phụ thuộc tần số âm.

Câu 12: Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 13: A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền của một sóng cơ học. Với
λ
là bước sóng và d là khoảng cách
AB, thì hiệu số pha của dao động tại A và B là
A.
( )
2k 1 d
Δφ
λ
+
=
với k ∈ Z. B.
kd
Δφ
λ
=
với k ∈ Z. C.
2πd
Δφ
λ
=
. D.
πd
Δφ
λ

=
.
Câu 14: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và đặt cách nhau
1 2
5S S m=
. Chúng phát ra âm có
tần số f = 440 Hz. Vận tốc truyền âm v = 330 m/s. Tại điểm M người ta quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ
1
S
đến
2
S
. Khoảng cách từ M đến
1
S
là:
A.
1
0,75S M m=
B.
1
0,25S M m=
C.
1
0,5S M m=
D.
1
1,5S M m=
Câu 15: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 400 cm/s. Người ta thấy 2
điểm gần nhau nhất trên mặt nước cùng nằm trên đường thẳng qua O cách nhau 80 cm luôn luôn dao động ngược pha.

Tần số của sóng là:
A. f = 2,5 Hz B. f = 0,4 Hz C. f = 10 Hz D. f = 5 Hz
Câu 16: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại 2 điểm A và B cách nhau l = 4 cm. Âm
thoa rung với tần số f = 400 Hz, vận tốc truyền trên mặt nước v = 1,6 m/s. Giữa hai điểm A và B có bao nhiêu gợn sóng,
trong đó có bao nhiêu điểm đứng yên ?
A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên B. 19 gợn, 20 điểm đứng yên
C. 29 gợn, 30 điểm đứng yên D. 9 gợn, 10 điểm đứng yên
Câu 17: Cho dòng điện xoay chiều i = 4
2
cos100πt ( A ) qua 1 ống dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1
20π
( H ) thì điện
áp giữa hai đầu ống dây có dạng
A.
( )
u 20 2 cos 100πt (V).=
B.
( )
u 20 2 cos 100πt π (V).= +
D-T 2010-2011 D-T
C.
π
u 20 2 cos 100πt (V).
2
æ ö
÷
ç
= +
÷

ç
÷
ç
è ø
D.
π
u 20 2 cos 100πt (V).
2
æ ö
÷
ç
= -
÷
ç
÷
ç
è ø
Câu 18: Chọn phát biểu đúng về máy biến áp.
A. Có thể dùng máy biến áp để biến đổi hiệu điện thế của ắc-quy.
B. Máy biến áp hoạt động dựa trên nguyên tắc sử dụng từ trường quay.
C. Hiệu suất của máy biến áp thường là rất cao.
D. Hoàn toàn không có sự hao phí năng lượng do bức xạ sóng điện từ.
Câu 19: Mạch điện gồm một điện trở thuần và một cuộn thuần cảm mắc nối tiếp và được nối với một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng ổn định. Nếu tần số của dòng điện tăng thì công suất mạch
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. đầu tiên tăng rồi sau đó giảm.
Câu 20: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
u = U
0
cos100

π
t(V), cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức : i = I
0
cos(100
π
t +
ϕ
)( A).Góc lệch pha của điện áp
và dòng điện được xác định bằng công thức...
A. tan
ϕ
=
1

ω
ω
L
R C
B. tan
ϕ
=
ω
ω

2
1
L
C
R
C. tan

ϕ
=
ω
ω

2
1LC
RC
D. tan
ϕ
=
ω
ω

2
1
L
C
R
Câu 21: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy
ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
D. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R.
Câu 22: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. chọn dây có điện trở suất lớn. B. tăng chiều dài của dây.
C. tăng điện áp ở nơi truyền đi. D. giảm tiết diện của dây.
Câu 23: Mạch RLC có C thay đổi được;
AB

u 100 2 cos100 t (V)= π
;
1
R 100 ;L H= Ω =
π
. Khi công suất tiêu thụ là cực đại
thì điện dung C và Pmax có giá trị
A.
4
10
F;100W

π
. B.
4
10
F;200 W
2

π
. C.
4
10
F;100W
4

π
. D. Kết quả khác.
Câu 24: Cho mạch điện như sơ đồ
Trong đó L là cuộn cảm thuần, điện áp hai đầu mạch là

AB
u 60 2 cos100 t (V)= π
Các điện áp hiệu dụng U
AN
= U
NB
= 60 V. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?
A.
3
2
. B.
1
3
. C.
2
2
. D.
1
2
.
Câu 25: Cho mạch RLC với C thay đổi được. Điện áp 2 đầu mạch là
u 100 2 cos100 t (V)= π
.
Cho
1
R 100 ;L H= Ω =
π
. Công suất tiêu thụ của mạch là 50 W. Tụ điện C có điện dung
A.
100


π
. B.
50

π
. C. rất lớn. D. B và C đều đúng.
Câu 26: Mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai đầu AB của 1 mạng điện xoay chiều ổn định. Biết
1
L H
40
=
π
;
5
10
C F
4

=
π
. Tần số f cần thiết để điện áp hai đầu tụ điện ( u
c
) lệch pha
2
π
với điện áp hai đầu mạch ( u
AB
)
A. f = 50 Hz. B. f = 60 Hz. C. f = 1000 Hz. D. f = 2000 Hz

• •
R
A
B
L
C


N
M
D-T 2010-2011 D-T
Đề 3
Câu 1 : Con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt lò xo đi một nửa thì chu kì dao động của con lắc T'
bằng
A. T
2
B.
2
T
C. 2T D. T
2
Câu 2 : Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng
α
= 30
0
, khi đi qua vị
trí cân bằng lò xo giãn

l = 12,5 cm, lấy g =
π

2
=10 m/s
2
. Tần số dao động điều hòa của con lắc đó
A. f = 1 Hz B. f = 5 Hz C. f =
2
Hz D. f = 2 Hz
Câu 3: Con lắc đơn chiều dài 1,44 m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =
2
π
m/s
2
. Thời gian ngắn nhất
để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là.
A. 2,4 s. B. 0,3 s. C. 0,6 s. D. 1,2 s.
Câu 4: Một lò xo khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiền l
0
, được treo vào một điểm cố định. Treo vào
lò xo một vật khối lượng m
1
= 100 g thì độ dài của lò xo là l
1
= 31 cm. Treo thêm một vật khối lượng m
2
= 100 g
vào lò xo thì độ dài của lò xo là l
2
= 32 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Chiều dài l

0
là:
A. 30 cm B. 20 cm C. 30,5 cm D. 28 cm
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(π t + π/2) cm. Ở thời điểm t = ½ s chất điểm
ở vị trí nào, có vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. x = 0, v = 6π cm/s B. x = 0, v = -6π cm/s C. x = 6 cm, v = 0 D. x = -6 cm, v = 0
Câu 6: Hai dao động điều hòa có cùng tần số. Trong điều kiện nào thì ly độ của hai dao động bằng nhau ở mọi
thời điểm ?
A. Hai dao động có cùng biên độ. B. Hai dao động cùng pha.
C. Hai dao động ngược pha. D. A và B.
Câu 7: Từ vị trí cân bằng ( tọa độ bằng không), ta truyền cho quả cầu của con lắc lò xo một vận tốc v
0
. Xét các
trường hợp sau :
1/ Vận tốc ban đầu v
0
hướng thẳng đứng xuống dưới.
2/ Vận tốc ban đầu v
0
hướng thẳng đứng lên trên.
Điều nào sau đây là đúng ?
A. Cơ năng trong hai trường hợp là như nhau. B. Chu kì trong hai trường hợp là như nhau.
C. Độ lớn và dấu của pha ban đầu trong hai trường hợp là như nhau.
D. A và B.
Câu 8: Kéo vật xuống khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng cùng chiều dương một đoạn 3 cm rồi thả
không vận tốc đầu, vật dao động điều hoà với tần số 5 Hz .Với gốc thời gian là lúc thả, phương trình dao động
của vật là :
A. x = 4sin(10
10
t +

2
π
) (cm). B. x = sin(10
10
t +
2
π
) (cm).
C. x = 3sin(10
10
t +
2
π
) (cm). D. x = 4sin(10
10
t -
2
π
) (cm).
Câu 9: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.

×