Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

(Luận văn thạc sĩ) các đặc điểm của hội đồng quản trị ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên báo cáo tài chính tại các công ty niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 102 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH



H

NH TH TH

CÁC Đ C ĐI M C

H

N

HỘI ĐỒNG

N TR

NH HƯ NG ĐẾN M C ĐỘ C NG BỐ TH NG
TIN TR N BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÁC
C NG T NI M ẾT TR N ÀN GI O D CH
CH NG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

L ẬN VĂN THẠC Ĩ KINH TẾ

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH





H

NH TH TH

CÁC Đ C ĐI M C

H

N

HỘI ĐỒNG

N TR

NH HƯ NG ĐẾN M C ĐỘ C NG BỐ TH NG
TIN TR N BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÁC
C NG T NI M ẾT TR N ÀN GI O D CH
CH NG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CH

N NG ÀNH: KẾ TỐN
MÃ Ố: 60340301

L ẬN VĂN THẠC Ĩ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHO HỌC :
T . PHẠM NGỌC TỒN


TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016


LỜI C M ĐO N
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế “C

H

H C
nghiên cứu khoa học của c nh n v i s h t

của

M

” là công trình

. Tất cả c c nguồn tài liệu

tham khảo đã đư c công bố đầy đủ.
, ngày 30 t á g 10 ăm 2016
T c giả

u nh Th Thu

uy n


MỤC LỤC
TRANG




TT T

DANH
T
PH N M

Đ

............................................................................................................. 1

1 T nh cấ thiết của đ tài................................................................................................ 1
2

c tiêu nghiên cứu ..................................................................................................... 2
u h i nghiên cứu ....................................................................................................... 2

4 ối tư ng

hạm vi nghiên cứu ................................................................................... 3

5 hương h

nghiên cứu .............................................................................................. 3

6

ng g


nghiên cứu.................................................................................................... 4

7 Kết cấu của luận văn ..................................................................................................... 4
CHƯƠNG 1: TỔNG

N CÁC NGHI N C

................................................ 5

1.1

c nghiên cứu nư c ngoài ...................................................................................... 5

1.2

c nghiên cứu t ong nư c ....................................................................................... 9

1.3 Kh h ng nghiên cứu............................................................................................... 18
KẾT L ẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 19
CHƯƠNG 2: CƠ

L

TH

ẾT ......................................................................... 20

2.1 T ng uan v công bố thông tin............................................................................. 20
2.1.1


cần thiết yêu cầu công bố thông tin ............................................................. 20

2.1.2 Yêu cầu và nguyên t c công bố thông tin tại c c công ty niêm yết .............. 21
2.1.3 o lư ng mức đ công bố thông tin.................................................................. 23
2.1.4 hỉ số công bố thông tin ..................................................................................... 25
2.2

c đ c đi m của

2.2.1 ai t
2.2.2

i đồng uản t ảnh hư ng đến mức đ thông tin ............ 26

của H i đồng uản t ............................................................................. 26

c đ c đi m

i đồng uản t ........................................................................ 29


c l thuyết n n v công bố thông tin ................................................................. 32

2.3

KẾT L ẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 34
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHI N C U ................................................... 35
3.1 Thiết kế nghiên cứu ................................................................................................. 35
3.1.1


uy t nh nghiên cứu.......................................................................................... 35

3.1.2

ô h nh đ xuất .................................................................................................. 37

3.1.3

c giả thiết nghiên cứu .................................................................................... 38

3.1.3.1 Thành viên đ c lậ t ong
3.1.3.2 T lệ s h u vốn

i đồng uản t ............................................. 38

T.............................................................................. 38

3.1.3.3 Tần suất c c cu c họ

T..................................................................... 38

3.1.3.4 T lệ thành viên không đi u hành

T ................................................. 38

3.1.3.5

uy mô


3.1.3.6

uy n kiêm nhiệm ....................................................................................... 39

3.1.4
3. . .

i đồng uản t .......................................................................... 39

ch thức thu thậ

x l số liệu ..................................................................... 40

ch thức thu thậ

liệu ......................................................................... 40

3.1.4.2 ông c x l và h n t ch
3.2 hương h

liệu ............................................................ 43

nghiên cứu......................................................................................... 43

KẾT L ẬN CHƯƠNG 3 ............................................................................................ 45
CHƯƠNG 4: KẾT

NGHI N C

................................................................ 46


4.1 Phân tích thống kê mơ tả ......................................................................................... 46
4.1.1

ơ tả c c biến t ong mô h nh ......................................................................... 46

4.1.2 Thống kê mô tả chung v chỉ số công bố thông tin........................................ 46
4.

h n t ch hồi uy ki m đ nh mô h nh và giả thuyết nghiên cứu....................... 47

4.2.1 h n t ch tương uan gi a c c biến.................................................................. 47
4.2.2

nh gi mức đ

4.2.3 Ki m đ nh đ

h h

h h

4.2.4 Ki m đ nh giả thuyết v

của mô h nh hồi uy tuyến t nh b i ................... 48

của mô h nh hồi uy tuyến t nh b i .......................... 48
nghĩa của c c hệ số hồi uy................................. 49

4. .5 Ki m t a c c giả đ nh mô h nh hồi uy b i ..................................................... 50

4. . Ki m đ nh giả đ nh hương sai của sai số

hần ư không đ i .................. 50


4.2.7 Ki m t a giả đ nh c c hần ư c

h n hối chuẩn ....................................... 51

4.2.8 Ki m t a giả đ nh không c mối tương uan gi a c c biến đ c lậ

hiện

tư ng đa c ng tuyến ...................................................................................................... 54
nh gi mức đ t c đ ng của c c nh n tố ảnh hư ng đến mức đ công

4.2.9

bố thông tin của

T c c công ty niêm yết t ên os ........................................... 54

KẾT L ẬN CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 59
CHƯƠNG 5: KẾT L ẬN VÀ KIẾN NGH .......................................................... 60
5. . Kết luận .................................................................................................................... 60
5.2. Kiến ngh .................................................................................................................. 62
5.2.1

ối v i c c công ty niêm yết ............................................................................ 62


5.2.2

ối v i nhà đầu tư .............................................................................................. 65

5. .

ối v i cơ uan uản l nhà nư c.................................................................... 65

5.

ạn chế đ tài và hư ng nghiên cứu tiế th o ..................................................... 66

5.3.1

ạn chế của đ tài............................................................................................... 66

5.3.2 Hư ng nghiên cứu tiế th o .............................................................................. 66
KẾT L ẬN CHƯƠNG 5 ............................................................................................ 68
KẾT L ẬN CH NG ................................................................................................... 69
TÀI LI
PHỤ LỤC

TH M KH O


D NH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BCTC
BCTN


Báo cáo tài chính
o c o thư ng niên
Ban Ki m so t

BKS
CBTT

ức đ cơng bố thơng tin trên báo cáo tài chính

CTCP

ơng ty c

CTNY

ông ty niêm yết

hần

ại h i đồng c đông
GAAP
/T

guyên t c kế to n đư c chấ nhận chung của



i m đốc/ T ng gi m đốc
i đồng gi m đốc


T
HOSE
I
IASB
IFRS
KTNB

i đồng uản t
iao

ch chứng kho n T . ồ h

inh

ức đ công bố thông tin t ên b o c o tài ch nh
i đồng chuẩn m c kế to n tài ch nh uốc tế
huẩn m c b o c o tài ch nh uốc tế
Ki m to n n i b

MUCDOCBTT

ức đ công bố thông tin

QKN

uy n kiêm nhiệm

QTCT

uản t công ty


TP. HCM

Thành hố

TSHOP

Tần suất c c cu c họ của h i đồng uản t

TTCK

Th t ư ng chứng kho n

TVDL

Thành viên đ c lậ t ong h i đồng uản t

TVKDH

Thành viên không đi u hành t ong h i đồng uản t

SIZE
SHV

ồ h

inh

uy mô h i đồng uản t
h u vốn của h i đồng uản t



D NH MỤC CÁC B NG BI
ảng . T ng h
ảng 2.1

c c nghiên cứu t ư c ...................................................................... 12

ối uan hệ gi a vai t

của

T v i l thuyết uản t công ty .......... 28

ảng 3.1 o lư ng c c biến t ong mô h nh ................................................................... 41
ảng . Kết uả thống kê mô tả chỉ số
t ên sàn giao

TT t ên

T tại c c công ty niêm yết

ch chứng kho n T . HCM ..................................................................... 46

ảng .

a t ận tương uan gi a biến h thu c và c c biến đ c lậ ..................... 47

ảng .


nh gi mức đ

ảng .

h n t ch

h h

của mô h nh hồi uy tuyến t nh b i .................. 48

............................................................................................. 49

ảng .5 Kết uả hồi uy ................................................................................................. 50
ảng . Ki m đ nh v t tương uan hần ư ............................................................. 53
ảng .

ảng so s nh kết uả mô h nh và k vọng .................................................... 56


D NH MỤC CÁC H NH V , ĐỒ TH
nh .

uy t nh nghiên cứu ........................................................................................ 36

nh .

ô h nh nghiên cứu

c đ c đi m


tại c c công ty niêm yết t ên sàn chứng kho n T .

T ảnh hư ng đến mức đ

TT

” .......................................... 37

nh .

i u đồ hần t n gi a c c gi t

đo n và hần ư t hồi uy............... 51

nh .

ồ th

-

nh .

ồ th

istog am của hần ư – đã chuẩn ho .............................................. 53

lot của h n ư – đã chuẩn ho .................................................. 52


1


PH N M

Đ

1. T
n kinh tế

iệt

am đang t ên đà h t tăng t ư ng tốt bên cạnh đ th t ư ng

chứng kho n iệt

am đang ần n đ nh và chuyên nghiệ hơn . Ngày 26/6/2015,

h nh hủ đã ban hành

gh đ nh 0/ 0 5/

-

t ong đ cho hé nhà đầu tư

nư c ngoài đư c đầu tư không hạn chế vào c c oanh nghiệ đại chúng không
thu c ngành ngh kinh oanh c đi u kiện.

goài a

uy đ nh nhà đầu tư nư c


ngoài đư c đầu tư không hạn chế vào t i hiếu ch nh hủ t i hiếu oanh nghiệ
đư c đ nh gi là bư c đ t h v tư uy t ong thu hút vốn ngoại vào th t ư ng
chứng kho n iệt

am.

o c o tài ch nh c vai t

uan t ọng t ong việc cung cấ thông tin đối v i nhà

đầu tư c c t chức uản l và là đi u kiện thúc đẩy th t ư ng chứng kho n h t
t i n hiệu uả và lành mạnh.

ức đ thông tin công bố là mối uan t m của th

t ư ng chứng kho n nhằm tăng cư ng mức đ thông tin công bố tạo s minh bạch
và n đ nh cho th t ư ng
tin.

hà nư c đã c c c uy đ nh v hoạt đ ng công bố thông

h ng uy đ nh v công bố thông tin đ nh k t ên b o c o tài ch nh

T

của c c công ty niêm yết t ên th t ư ng chứng kho n c ảnh hư ng uan t ọng đến
t nh h u ch của thông tin và t nh minh bạch của th t ư ng.
ông bố thông tin là nguyên t c công khai và là m t t ong c c nguyên t c hoạt đ ng
cơ bản nhất của TT K. Tuy nhiên hiện nay việc t nh bày và công bố thông tin t ên

th t ư ng chứng kho n c n tồn tại m t số bất cậ làm ảnh hư ng kh nghiêm t ọng
đến t nh minh bạch công khai và s

h t t i n b n v ng của TT K iệt

tăng cư ng công bố thông tin cho c c đối tư ng s

ng g

am. iệc

hần thu hút nhà đầu

tư t ong và ngoài nư c .
i đồng uản t là cơ uan c

uy n l c cao nhất t ong oanh nghiệ

nh ng chiến lư c gi m s t mọi hoạt đ ng của oanh nghiệ . ai t
ngày càng uan t ọng
bối cảnh h i nhậ

hoạch đ nh
của

T

c c công ty niêm yết t ên th t ư ng chứng kho n. T ong

uốc tế đ thành công thu hút s đầu tư oanh nghiệ cần công



2

bố thông tin và minh bạch ho thông tin cho ngư i s
đảm bảo công ty luôn tận

ng nhà đầu tư.

ng cơ h i đ gia tăng gi t

T hải

cho tất cả c c bên liên

quan.
nh ng l

o t ên t c giả uyết đ nh chọn đ tài nghiên cứu “C

H
TP . HCM”
2. M
c tiêu t ng u t luận văn nghiên cứu c c nh n tố

i đồng uản t

ảnh hư ng

đến mức đ công bố thông tin t ên b o c o tài ch nh tại c c công ty niêm yết t ên

sàn giao

ch chứng kho n T

ồ h

inh.

c tiêu c th :
c đ nh c c nh n tố thu c đ c đi m

i đồng uản t

ảnh hư ng đến mức đ

công bố thông tin t ên b o c o tài ch nh.
o lư ng mức đ c c đ c đi m

i đồng uản t ảnh hư ng đến mức đ công bố

thông tin tại c c công ty niêm yết t ên sàn giao
Kiến ngh c c giải h

ch chứng kho n TP. HCM.

n ng cao chất lư ng công bố thông tin.

3. C
c đ c đi m nào của
ức đ ảnh hư ng của

t ên

i đồng uản t ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin ?
i đồng uản t ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin

T tại c c công ty niêm yết t ên sàn giao

iải h

nào n ng mức đ công bố thông tin t ên

t ên sàn giao
4. Đ

ch chứng kho n T . HCM?

ch chứng kho n T . HCM?
,

T tại c c công ty niêm yết


3

ối tư ng nghiên cứu của đ tài

-

c đ c đi m của


i đồng uản t

ảnh

hư ng đến mức đ công bố thông tin t ên b o c o tài ch nh tại công ty niêm
yết t ên sàn giao
-

ch chứng kho n T . HCM.

hạm vi nghiên cứu
Không gian nghiên cứu tậ t ung nghiên cứu c c công ty niêm yết t ên sàn
giao

ch chứng kho n thành hố ồ

Th i gian nghiên cứu

h

inh

liệu nghiên cứu khảo s t đư c tiến hành năm

2015.
5. P
hương h

nghiên cứu của đ tài là hương h


h nh

bao gồm hương h

đ nh t nh và đ nh lư ng.
-

hương h

đ nh t nh

a vào c c l thuyết liên uan c c nghiên cứu

t ư c x c đ nh c c đ c đi m h i đồng uản t ảnh hư ng đế n mức đ cơng
bố thơng tin.

gồi a h ng vấn c c chuyên gia nhằm kh ng đ nh s cần

thiết của c c thang đo đ c đi m
công bố thông tin t ên
-

i đồng uản t

ảnh hư ng đến mức đ

T tại c c công ty niêm yết.

ghiên cứu đ nh lư ng
ghiên cứu c c đ c đi m


T ảnh hư ng đến mức đ

TT t ên

T

đư c th c hiện ua c c giai đoạn:
họn m u nghiên cứu là c c

niêm yết t ên sàn giao

ch chứng kho n

TP. HCM
Thu thậ b o c o thư ng niên của c c
o lư ng c c đ c đi m
t ên

T

t ong m u đã chọn

T ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin

tại c c công ty niêm yết t ên sàn giao

ch chứng kho n T .

HCM.

ng hương h

thống kê mô tả

t ch hồi uy đ đo lư ng c c đ c đi m

h n t ch hệ số tương uan và h n
T t c đ ng mức đ

TT.


4

6. Đó
T ng h

ó
c c nghiên cứu liên uan x m xét và đối chiếu v i c c nghiên cứu đư c

th c hiện b i c c nhà nghiên cứu t ư c đ y luận văn đã đ ng g

nh ng vấn đ sau

đ y
m t khoa học

-

ghiên cứu c ng cố và b sung cơ s l thuyết v c c


nh n tố ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin b o c o tài ch nh tại c c
công ty niêm yết.
m t th c tiễn Kết uả nghiên cứ là căn cứ đ c c oanh nghiệ cung cấ

-

thông tin t ên b o c o tài ch nh đồng th i nghiên cứu c n là tài liệu giú c c
đối tư ng s

ng b o c o tài ch nh của oanh nghiệ hi u

hơn v c c

thông tin mà oanh nghiệ công bố. ồng th i c c đ xuất nghiên cứu đưa a
g

hần giú

oanh nghiệ cải thiện mức đ mức đ công bố thông tin ,

cung cấ thông tin h u ch cho ngư i s
7. K

l ậ

ng thơng tin a uyết đ nh

ă


gồi hần m đầu và kết luận. uận văn c kết cấu 5 chương
-

hương

T ng uan nghiên cứu

-

hương

ơ s l thuyết và mô h nh nghiên cứu

-

hương

hương h

-

hương

-

hương 5 Kết luận và kiến ngh

nghiên cứu

Kết uả nghiên cứu và bàn luận



5

CHƯƠNG 1: TỔNG

N CÁC NGHI N C

Nghiên cứu v công bố thông tin đư c th c hiện kh
như tại iệt

am.

Tuy nhiên

iệt

h biến t ên thế gi i c ng

am c n t nghiên cứu v vấn đ này. T ng h

t ên Thế gi i và iệt

c c nghiên cứu

am nhằm làm cơ s cho việc x c đ nh c c đ c đi m

T

ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin

1.1 C
-

ài nghiên cứu của

o

. . . & Wong K. .

00

disclosure practices and effectiveness in Hong Kong ”.
việc th c hiện công bố thông tin
cấu t úc của uản t
viên

ghiên cứu v hiệu uả của

ồng Kông”. h n t ch mối liên hệ gi a c c

t lệ thành viên của

không ki m so t s tồn tại của

A study of corporate

i đồng uản t

an ki m so t


K

T chi hối t lệ của c c thành viên

T đ c lậ

s tồn tại của nh ng th ành
T t ong gia đ nh v i mức đ

công bố thông tin t nguyện t ong c c b o c o của

Y

TT K

ồng Kông.

ghiên cứu kết luận ằng s tồn tại của an ki m to n ảnh hư ng t ch c c đến mức
đ công bố t

nguyện

T . Kết uả đã cho thấy c

an ki m so t thật s ảnh

hư ng đến mức đ công bố. Tuy nhiên nghiên cứu không nêu

m u nên kh đ nh


gi là m u c th c s mang t nh đại iện cho c c công ty.
- at cia T ix i a o s

úcia ima Ro igu s

00

Accounting for Financial

Instruments: An Analysis of the Determinants of Disclosure in the 6 Portuguese
Stock Exchange”

ài nghiên cứu h n t ch t c đ ng của c c nh n tố đến mức đ

công bố thông tin của oanh nghiệ niêm yết
ki m đ nh mối uan hệ c c nh n tố của
nghiệ

TT K
bao gồm



ào

uy mô

ha.

ghiên cứu

ngành công

chủ th ki m to n t nh t ạng niêm yết hoạt đ ng kinh oanh đa uốc gia

đ n bẩy tài ch nh tầm uan t ọng của c đông… v i mức đ công bố thông tin t ên
TT K



ào

ha.

nghiên cứu bao gồm 55

ng hương h
Y



thống kê mô tả hồi uy đa biến.
ào

ha đến ngày

/

u

/ 00 . Kết uả



6

nghiên cứu cho thấy mức đ công bố thông tin b ảnh hư ng đ ng k b i uy mô
t nh t ạng niêm yết đ n bẩy tài ch nh.
v i uy mô và đ n bẩy tài ch nh của
yết

ức đ công bố thô ng tin t lệ thuận

. Kết uả cho thấy c c oanh nghiệ niêm

nhi u uốc gia th mức đ công bố thông tin cao hơn c c

ghiên cứu c ng kết luận đối v i
cao niêm yết

c

uy mô l n s

Y t ong nư c .

ng đ n bẩy tài c hính

nhi u th t ư ng nư c ngoài th mức đ công bố thông tin liên uan

công c tài ch nh cao hơn.


ạn chế của nghiên cứu này là m u khảo s t chỉ c 55

Y nên không th mang t nh đại iện.
- Gul,F.A.and Leung,S. (2004) “Board leaders p, outside directors expertise and
volu tary corporate d sclosures”
công bố t nguyện
u 85

h n t ch mối liên hệ gi a cấu t úc của

T t ên TT K ồng Kông t ên cơ s

T và

h n t ch hồi uy.

Y. Kết uả đã chỉ a ằng t nh kiêm nhiệm chức anh chủ t ch

và t ng gi m đốc c ảnh hư ng đến công bố t nguyện thông tin t ên
i m mạnh nghiên cứu s

ng hương h

T

T .

nghiên cứu hồi uy m u tương đối

l n nên kết uả nghiên cứu đư c x m là m t kênh tham khảo đ ng tin cậy. Tuy

nhiên đ tài chỉ nghiên cứu chỉ
t úc của
thấy

ng lại chọn m t nh n tố của uản t công ty cấu

T đ nghiên cứu và m u nghiên cứu chỉ lấy ng u nhiên nên chưa cho
uản t công ty c th c s ảnh hư ng đến công bố t nguyện thông tin t ên

BCTC.
- Cheng and Courtenary (200

Board composition, regulatory regime and

voluntary disclosure”. ài nghiên cứu v s gi m s t của h i đồng uản t đến mức
đ công bố thông tin t nguyện và th o

i mức đ công bố thông tin t nguyện.

u nghiên cứu là 10 công ty niêm yết đư c thu thậ
kho n inga o

R t ong năm 000. Ki m t a vai t

thành viên đ c lậ t ong

T

uy đ nh của


thành viên không đi u hành t ong

liệu t ên sàn chứng
của h i đồng uản t

T k ch thư c ban gi m đốc

T. Kết uả cho thấy ằng t lệ thành viên

đ c lậ thành viên không đi u hành c ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin .
-

ghiên cứu của Barako et al (2006) “Relat o s p betwee corporate gover a ce

attributes anhd volu tary d sclosure

a

ual reports: t e Ke ya exper e ce”


7

ghiên cứu ki m t a mối uan hệ gi a uản t công ty v i mức đ công bố thông
tin t

nguyện t ên

T của oanh nghiệ tại K nya. Kết uả nghiên cứu t lệ


thành viên h i đồng uản t
đ ng đến mức đ

TT.

không tham gia đi u hành u ban ki m to n c t c

ài nghiên cứu chỉ tậ t ung mức đ công bố thông tin t

nguyện mà không đ cậ t i mức đ công bố thông tin b t bu c.
- Mohammed Hossain, Helmi Hammami (2009)“Volu tary d sclosure
reports of a emerg g cou try:

e case of Qatar”

t ea

ual

ghiên cứu này đ t a đ ki m

t a th c nghiệm c c yếu tố uyết đ nh đến công bố thông tin t nguyện t ong c c
T . hương h
tuyến t nh b i.

nghiên cứu h n t ch thống kê mô tả kết h

im u 5

Y t ên


TT K oha

bố thông tin t nguyện đư c đo lư ng bằng
cứu chỉ a ằng Th i gian hoạt đ ng

h n t ch hồi uy
ata . hỉ số công

m c thông tin t nguyện.

uy mô

ghiên

số lư ng công ty con và t ng tài

sản ảnh hư ng l n đến công bố thông tin c n l i nhuận th không ảnh hư ng.
ghiên cứu cho thấy

uản t công ty c ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin.

Tuy nhiên hạn chế của đ tài là số m u u nh

chỉ khảo s t 5

Y nên chư a

th c s mang t nh đại iện cho c c công ty.
- Rusnah Muhamad, Suhaily Shahimi, Yazkhiruni Yahya, University of Malaysia

(2009)“D sclosure Qual ty o Gover a ce Issues
PLCs". Ki m đ nh c c nh n tố

K

A

thành hần

ual Reports of
T

alays a

uy mô.27
2.28
6.41
2.77
1.83
1.82
6.91
5.77
22.21
3.52
1.88
3.34
9.62
23.18
6.29
6.53

26.46
49.36
2.86
2.52
1.73
10.54
20.14
19.24
1.15
15.91

7
5
5
7
7
7
5
7
5
5
5
10
5
5
5
8
7
7
5

9
8
5
5
7
5
5
6
5
5
5
5
5
5
8
5
9
4
8
5
5

19 80.000
22 75.000
5 80.000
11 60.000
9 44.444
25 60.000
11 42.857
22 20.000

4 100.000
5 60.000
7 57.143
3 40.000
12 33.333
9 60.000
28 80.000
10 80.000
4 60.000
7 71.429
4 60.000
9 60.000
15 60.000
9 80.000
11 83.333
32 60.000
4 80.000
38 60.000
4 60.000
26 57.143
4 57.143
4 80.000
23 60.000
4 75.000
57 60.000
13 80.000
12 40.000
4 60.000
7 83.333
5 80.000

6 83.333
6 80.000

0
1
1
1
0
1
1
0
1
0
1
0
0
0
1
1
0
0
1
1
1
1
0
1
1
1
1

0
1
1
1
1
1
1
0
0
1
1
1
1

0.7
0.82
0.72
0.71
0.75
0.83
0.71
0.65
0.73
0.56
0.82
0.68
0.7
0.72
0.76
0.94

0.75
0.77
0.68
0.79
0.77
0.77
0.66
0.86
0.75
0.81
0.73
0.7
0.77
0.76
0.74
0.71
0.93
0.87
0.68
0.71
0.71
0.79
0.75
0.79


76
77
78
79

80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100

PAC
PAN
PDN
PET
REE
SAV
SGT
SHI

SIC
SJS
SKG
SMA
SMC
SPM
TLH
TSC
TTF
TTP
VIC
VID
VMD
VNM
VTB
VTF
VTO

0.80
0.60
0.14
0.60
0.40
0.60
0.43
0.60
0.75
0.60
0.75
0.40

0.60
0.20
0.14
0.43
0.29
0.43
0.33
0.29
0.70
0.50
0.50
0.40
0.50

0.54
5.31
0.94
1.03
4.73
1.55
24
32.89
1.8
16.93
50.71
15.86
26.74
46.89
28.02
14.44

20.16
12.31
39.44
25.73
1.9
0.35
6.45
4.65
0.79

5
5
7
5
5
5
7
5
8
5
8
5
5
5
7
5
7
7
6
7

10
4
6
5
3

9
7
8
5
7
16
17
8
4
12
27
9
6
12
7
11
4
8
4
15
4
39
31
5

13

80.000
71.429
40.000
80.000
50.000
85.714
40.000
60.000
60.000
28.571
42.857
60.000
40.000
75.000
70.000
50.000
60.000
62.500
66.657
42.857
28.571
28.571
80.000
80.000
42.857

1
1

1
0
1
1
0
1
0
0
0
1
0
0
1
1
1
0
0
1
1
1
1
1
0

0.8
0.81
0.72
0.79
0.71
0.8

0.69
0.67
0.75
0.65
0.71
0.68
0.61
0.59
0.73
0.73
0.67
0.71
0.61
0.65
0.79
0.75
0.86
0.77
0.72


P

l
M

4: C

P




lậ

CBTT

ệ số
tương
quan
Pearson

SHV
1 -.411(**)
-.411(**)
1
.175
.053
.336(**)
-.043
.449(**)
.140
.424(**)
.008
.446(**)
-.213(*)

CBTT
SHV
SIZE
TVKDH

TSHOP
TVDL
QKN



SIZE
TVKDH TSHOP
.175 .336(**) .449(**)
.053
-.043
.140
1
.117
-.059
.117
1
-.054
-.059
-.054
1
-.135
.029
-.074
-.104
-.139
.094

TVDL
QKN

.424(**) .446(**)
.008 -.213(*)
-.135
-.104
.029
-.139
-.074
.094
1 .348(**)
.348(**)
1

ì
Model Summary(b)

Model

R

R
Adjusted
Square R Square

Std. Error
of the
Estimate

DurbinWatson

Change Statistics

R Square
Change

F
Change

1

.933(a)
.870
.861
.03076
.870
103.514
a Predictors: (Constant), QKN, TSHOP, SIZE, TVKDH, SH V, TVDL
b Dependent Variable: CBTT

df1
6

df2
93

Sig. F
Change
.000

1.595

B

Coefficients(a)
Model

1

(Constant)
SHV
SIZE

Unstandardized
Standardized
Coefficients
Coefficients
Std.
B
Error
Beta
.416
.020

Collinearity Statistics
T
20.543

Sig.
.000

Tolerance

VIF


-.003
.017

.000
.002

-.443
.273

-11.293
7.134

.000
.000

.908
.958

1.101
1.044

TVKDH
TSHOP

.147
.004

.017
.000


.334
.554

8.722
14.377

.000
.000

.953
.943

1.049
1.061

TVDL

.002
.040

.000
.007

.415
.230

10.149
5.452


.000
.000

.836
.786

1.196
1.272

QKN

a Dependent Variable: CBTT


Scatterplot

Dependent Variable: CBTT

Regression Standardized Predicted
Value

3

2

1

0

-1


-2
-0.06

-0.04

-0.02

0.00

0.02

0.04

0.06

Regression Deleted (Press) Residual

Đồ th

h n tán gi

các h n ư à h n ư t hồi qu

0.08


Normal P-P Plot of Regression Standardized Residual

Dependent Variable: CBTT

1.0

Expected Cum Prob

0.8

0.6

0.4

0.2

0.0
0.0

0.2

0.4

0.6

0.8

Observed Cum Prob
Đồ th P-P P ot c

h n ư ã chuẩn hoá

1.0



Histogram

Dependent Variable: CBTT

14

Frequency

12

10

8

6

4

2
Mean = 1.77E-16
Std. Dev. = 0.969
N = 100

0
-2

-1

0


1

2

3

Regression Standardized Residual
Đồ th Hi togr m c

h n ư – ã chuẩn hoá


P
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

l

5: D

160
K

nh thức s h u vốn
ĩnh v c kinh oanh
gành ngh kinh oanh
ăc đi m hoạt đ ng của oanh nghiệ t ong năm tài ch nh c

ảnh hư ng đến
T
K kế to n năm
ơn v ti n tệ s
ng t ong kế to n
hế đ kế to n
ng
Tuyên bố v việc tu n thủ huẩn mức kế to n và hế đ kế
to n
nh thức kế to n
ng
guyên t c ghi nhận c c khoản ti n và tương đương ti n
hương h chuy n đ i c c đồng ti n kh c a đồng ti n s
ng t ong kế to n
guyên t c ghi nhận hàng tồn kho
guyên t c ghi nhận và khấu hao T
guyên t c ghi nhận và khấu hao
đầu tư
guyên t c ghi nhận c c khoản đầu tư tài ch nh
guyên t c ghi nhận và vốn h a c c khoản chi h đi vay
guyên t c ghi nhận và vốn h a c c khoản chi h kh c
guyên t c ghi nhận chi h hải t ả
guyên t c và hương h ghi nhận c c khoản
h ng
hải t ả
guyên t c ghi nhận vốn chủ s h u
guyên t c và hương h ghi nhận oanh thu
guyên t c và hương h ghi nhận chi h tài ch nh
guyên t c và hương h ghi nhận chi h thuế T
hiện hành chi h thuế T

hoãn lại
c nghiệ v
h ng ủi o hối đo i
c nguyên t c và hương h kế to n kh c
T ng tài sản ng n hạn
hi tiết ti n và tương đương ti n
c khoản đầu tư tài ch nh ng n hạn
hi tiết c c khoản đầu tư tài ch nh ng n hạn
h ng giảm gi đầu tư tài ch nh ng n hạn
iến đ ng
h ng giảm gi đầu tư tài ch nh ng n hạn t ong
năm
c khoản hải thu ng n hạn
hi tiết c c khoản hải thu kh c

tin
T
TM-I-1
TM-I-2
TM-I-3
TM-I-4
TM-II-1
TM-II-2
TM-III-1
TM-III-2
TM-III-3
TM-IV-1
TM-IV-1
TM-IV-2
TM-IV-3

TM-IV-4
TM-IV-5
TM-IV-6
TM-IV-7
TM-IV-8
TM-IV-9
TM-IV-10
TM-IV-11
TM-IV-12
TM-IV-13
TM-IV-14
TM-IV-15
KT
TM-V-01
KT
TM-V-02
KT
TM
KT
KT


34
35
36
37
38
39
40
41

42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68

hi tiết hải thu kh ch hàng
hi tiết c c khoản hải thu ng n hạn kh c

h ng hải thu n ng n hạn kh đ i
hi tiết
h ng hải thu n ng n hạn kh đ i
àng tồn kho
hi tiết hàng tồn kho
h ng giảm gi hàng tồn kho
hi tiết
h ng giảm gi hàng tồn kho
i t ghi s của àng tồn kho ng đ thế chấ cầm cố bảo
đảm c c khoản n hải t ả
Khoản hải thu hà nư c
hi tiết thuế và c c khoản kh c hải thu hà nư c
c khoản hải thu ài hạn
hi tiết c c khoản hải thu ài hạn
hi tiết c c khoản hải thu ài hạn n i b
hi tiết c c khoản hải thu ài hạn kh c
h ng hải thu ài hạn kh đ i
Tài sản cố đ nh h u h nh
Tăng giảm tài sản cố đ nh h u h nh
i t c n lại cuối năm của tài sản cố đ nh h u h nh đã ng
đ thế chấ cầm cố đảm bảo c c khoản vay khấu hao hết c n
s
ng
Tài sản cố đ nh thuê tài ch nh
Tăng giảm tài sản cố đ nh thuê tài ch nh
Ti n thuê h t sinh t ong năm đư c ghi nhận căn cứ x c đ nh
ti n thuê h t sinh thêm đi u khoản gia hạn thuê ho c uy n
đư c mua tài sản
Tài sản cố đ nh vô h nh
Tăng giảm tài sản cố đ nh vô h nh

hi h x y ng cơ bản
ang
hi tiết chi h x y

ng cơ bản

ang th o t ng công t nh

ất đ ng sản đầu tư
Tăng giảm bất đ ng sản đầu tư
c khoản đ u tư tài ch nh ài hạn
hi tiết đầu tư c c công ty cong
hi tiết đ u tư vào c c công ty liên kết
hi tiết đầu tư vào c c công ty liên oanh
hi tiết đ u tư vào khoản ài hạn kh c
h ng giảm gi đầu tư tài ch nh ài hạn
iến đ ng
h ng gi m gi đầu tư ài hạn t ong năm

TM-V-03
TM-V-03
KT
TM
KT
TM-V-04
KT
TM
TM
KT
TM-V-05

KT
KT
TM-V-06
TM-V-07
KT
KT
TM-V-08
TM-V-08
KT
TM-V-09
TM-V-09
KT
TM-V-10
KT
TM-V-11
KT
TM-V-12
KT
TM-V-13
TM-V-13
TM-V-13
TM-V-13
KT
TM


69
70
71
72

73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102

103
104
105

Tài sản ài hạn kh c
hi tiết chi h t ả t ư c ài hạn
ng n hạn
ay và n ng n hạn
Chi tiết vay và n ng n hạn
hải t ả ngư i b n
hi tiết hải t ả ngư i b n
Thuế và c c khoản hải n
hà nư c
hi tiết thuế và c c khoản hải hà nư c
hi h hải t ả
hi tiết chi h h hải t ả
hi tiết chi h hải t ả hải n kh c
ài hạn
hi tiết hải t ả ài hạn n i b
hi tiết vay ài hạn
hi tiết n ài hạn
hi tiết c c khoản n thuê tài ch nh
Thuế thu nhậ hoãn hải t ả
hi tiết thuế thu nhậ hoãn lại
thuế thu nhậ hoãn lại hải t ả
hi tiết thuế thu nhậ hoãn lại hải t ả
h ng t cấ mất việc làm
ốn chủ s h u
hi tiết biến đ ng vốn chủ s h u
hi tiết vốn đầu tư của chủ s h u

hi tiết c c giao ch v vốn v i c c chủ s h u và h n hối
c tức chi lơi nhuận
hi tiết c tức
hi tiết c hiếu
hi tiết c c uỹ của oanh nghiệ
Tài sản thuê ngoài
hi tiết Tài sản thuê ngoài
oanh thu b n hàng và cung cấ ch v
hi tiết oanh thu b n hàng và cung cấ ch v
c khoản giảm t
oanh thu
hi tiết c c khoản giảm t
oanh thu
oanh thu thuần v b n hàng và cung cấ ch v
i vốn hàng b n

KT
TM-V-14
KT
KT
TM-V-15
KT
TM
KT
TM-V-16
KT
TM-V-17
TM-V-18
KT
TM-V-19

TM-V-20
TM-V-20
TM-V-20
KT
TM-V-21
KT
TM-V-21
KT
KT
TM-V-22a
TM-V-22b
TM-V-22c
TM-V-22d
TM-V- đ
TM-V-22e
KT
TM-V-24
KQKD
TM-VI-25
KQKD
TM-VI-26
KQKD
KQKD


106
107
108
109
110

111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138

hi tiết gi vốn hàng b n

oanh thu hoạt đ ng tài ch nh
hi tiết oanh thu hoạt đ ng tài ch nh
hi h tài ch nh
hi tiết chi h tài ch nh
Thu nhậ kh c
hi tiết thu nhậ kh c
hi h kh c
hi tiết chi h kh c
hi h thuế T
hiện hành
hi tiết chi h thuế T
hiện hành
hi h thuế T
hoãn lại
hi tiết chi h thuế T
hoãn lại
ãi cơ bản t ên c hiếu
hi tiết lãi cơ bản t ên c hiếu
hi tiết chi h sản xuất kinh oanh th o yếu tố
ưu chuy n ti n t hoạt đ ng kinh oanh
ưu chuy n ti n t hoạt đ ng đầu tư
ưu chuy n ti n t hoạt đ ng tài ch nh
ưu chuy n ti n t hoạt đ ng kinh oanh
Ti n và tương đương ti n đầu k cuối k
nh hư ng của thay đ i t gi hối đo i uy đ i ngoại tệ
Chi tiết c c giao ch không bằng ti n ảnh hư ng đến b o c o
lưu chuy n ti n tệ
h ng khoản n ti m tàng khoản cam kết và nh ng thông tin
tài ch nh kh c
h ng s kiện h t sinh sau ngày kết thúc k tế to n năm

Thông tin v c c bên liên uan :
T nh bày tai sản oanh thu kết uả kinh oanh th o b hận
th o lĩnh v c kinh oanh ho c khu v c đ a l )
Thông tin so s nh nh ng thay đ i v thông tin t ong b o c o
tài ch nh của c c niên đ kế to n t ư c)
Thông tin v hoạt đ ng liên t c
T nh bày c c loại tài sản tài ch nh và n hải t ả tài ch nh
Thuyết minh đối v i việc h n loại lại
ng ghi nhận công c
tài ch nh hức tạ c c khoản vay mất khả năng thanh to n và
vi hạm h đồng
Thuyết minh v tài sản đảm bảo
T nh bày c c khoản m c thu nhậ chi h lãi ho c l c liên

TM-VI-28
KQKD
TM-VI-29
KQKD
TM-VI-30
KQKD
TM
KQKD
TM
KQKD
TM-VI-31,32
KQKD
TM-VI-31,32
KQKD
TM
TM-VI-33

LCTT
LCTT
LCTT
LCTT
LCTT
LCTT
TM-VII-34
TM-VIII-1
TM-VIII-2
TM-VIII-3
TM-VIII-4
TM-VIII-5
TM-VIII-6
TT 210
TT 210
TT 210
TT 210


×