BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
H
NH TH TH
CÁC Đ C ĐI M C
H
N
HỘI ĐỒNG
N TR
NH HƯ NG ĐẾN M C ĐỘ C NG BỐ TH NG
TIN TR N BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÁC
C NG T NI M ẾT TR N ÀN GI O D CH
CH NG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
L ẬN VĂN THẠC Ĩ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
H
NH TH TH
CÁC Đ C ĐI M C
H
N
HỘI ĐỒNG
N TR
NH HƯ NG ĐẾN M C ĐỘ C NG BỐ TH NG
TIN TR N BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÁC
C NG T NI M ẾT TR N ÀN GI O D CH
CH NG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CH
N NG ÀNH: KẾ TỐN
MÃ Ố: 60340301
L ẬN VĂN THẠC Ĩ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHO HỌC :
T . PHẠM NGỌC TỒN
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016
LỜI C M ĐO N
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế “C
H
H C
nghiên cứu khoa học của c nh n v i s h t
của
M
” là công trình
. Tất cả c c nguồn tài liệu
tham khảo đã đư c công bố đầy đủ.
, ngày 30 t á g 10 ăm 2016
T c giả
u nh Th Thu
uy n
MỤC LỤC
TRANG
Ữ
TT T
DANH
T
PH N M
Đ
............................................................................................................. 1
1 T nh cấ thiết của đ tài................................................................................................ 1
2
c tiêu nghiên cứu ..................................................................................................... 2
u h i nghiên cứu ....................................................................................................... 2
4 ối tư ng
hạm vi nghiên cứu ................................................................................... 3
5 hương h
nghiên cứu .............................................................................................. 3
6
ng g
nghiên cứu.................................................................................................... 4
7 Kết cấu của luận văn ..................................................................................................... 4
CHƯƠNG 1: TỔNG
N CÁC NGHI N C
................................................ 5
1.1
c nghiên cứu nư c ngoài ...................................................................................... 5
1.2
c nghiên cứu t ong nư c ....................................................................................... 9
1.3 Kh h ng nghiên cứu............................................................................................... 18
KẾT L ẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 19
CHƯƠNG 2: CƠ
L
TH
ẾT ......................................................................... 20
2.1 T ng uan v công bố thông tin............................................................................. 20
2.1.1
cần thiết yêu cầu công bố thông tin ............................................................. 20
2.1.2 Yêu cầu và nguyên t c công bố thông tin tại c c công ty niêm yết .............. 21
2.1.3 o lư ng mức đ công bố thông tin.................................................................. 23
2.1.4 hỉ số công bố thông tin ..................................................................................... 25
2.2
c đ c đi m của
2.2.1 ai t
2.2.2
i đồng uản t ảnh hư ng đến mức đ thông tin ............ 26
của H i đồng uản t ............................................................................. 26
c đ c đi m
i đồng uản t ........................................................................ 29
c l thuyết n n v công bố thông tin ................................................................. 32
2.3
KẾT L ẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 34
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHI N C U ................................................... 35
3.1 Thiết kế nghiên cứu ................................................................................................. 35
3.1.1
uy t nh nghiên cứu.......................................................................................... 35
3.1.2
ô h nh đ xuất .................................................................................................. 37
3.1.3
c giả thiết nghiên cứu .................................................................................... 38
3.1.3.1 Thành viên đ c lậ t ong
3.1.3.2 T lệ s h u vốn
i đồng uản t ............................................. 38
T.............................................................................. 38
3.1.3.3 Tần suất c c cu c họ
T..................................................................... 38
3.1.3.4 T lệ thành viên không đi u hành
T ................................................. 38
3.1.3.5
uy mô
3.1.3.6
uy n kiêm nhiệm ....................................................................................... 39
3.1.4
3. . .
i đồng uản t .......................................................................... 39
ch thức thu thậ
x l số liệu ..................................................................... 40
ch thức thu thậ
liệu ......................................................................... 40
3.1.4.2 ông c x l và h n t ch
3.2 hương h
liệu ............................................................ 43
nghiên cứu......................................................................................... 43
KẾT L ẬN CHƯƠNG 3 ............................................................................................ 45
CHƯƠNG 4: KẾT
NGHI N C
................................................................ 46
4.1 Phân tích thống kê mơ tả ......................................................................................... 46
4.1.1
ơ tả c c biến t ong mô h nh ......................................................................... 46
4.1.2 Thống kê mô tả chung v chỉ số công bố thông tin........................................ 46
4.
h n t ch hồi uy ki m đ nh mô h nh và giả thuyết nghiên cứu....................... 47
4.2.1 h n t ch tương uan gi a c c biến.................................................................. 47
4.2.2
nh gi mức đ
4.2.3 Ki m đ nh đ
h h
h h
4.2.4 Ki m đ nh giả thuyết v
của mô h nh hồi uy tuyến t nh b i ................... 48
của mô h nh hồi uy tuyến t nh b i .......................... 48
nghĩa của c c hệ số hồi uy................................. 49
4. .5 Ki m t a c c giả đ nh mô h nh hồi uy b i ..................................................... 50
4. . Ki m đ nh giả đ nh hương sai của sai số
hần ư không đ i .................. 50
4.2.7 Ki m t a giả đ nh c c hần ư c
h n hối chuẩn ....................................... 51
4.2.8 Ki m t a giả đ nh không c mối tương uan gi a c c biến đ c lậ
hiện
tư ng đa c ng tuyến ...................................................................................................... 54
nh gi mức đ t c đ ng của c c nh n tố ảnh hư ng đến mức đ công
4.2.9
bố thông tin của
T c c công ty niêm yết t ên os ........................................... 54
KẾT L ẬN CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 59
CHƯƠNG 5: KẾT L ẬN VÀ KIẾN NGH .......................................................... 60
5. . Kết luận .................................................................................................................... 60
5.2. Kiến ngh .................................................................................................................. 62
5.2.1
ối v i c c công ty niêm yết ............................................................................ 62
5.2.2
ối v i nhà đầu tư .............................................................................................. 65
5. .
ối v i cơ uan uản l nhà nư c.................................................................... 65
5.
ạn chế đ tài và hư ng nghiên cứu tiế th o ..................................................... 66
5.3.1
ạn chế của đ tài............................................................................................... 66
5.3.2 Hư ng nghiên cứu tiế th o .............................................................................. 66
KẾT L ẬN CHƯƠNG 5 ............................................................................................ 68
KẾT L ẬN CH NG ................................................................................................... 69
TÀI LI
PHỤ LỤC
TH M KH O
D NH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BCTC
BCTN
Báo cáo tài chính
o c o thư ng niên
Ban Ki m so t
BKS
CBTT
ức đ cơng bố thơng tin trên báo cáo tài chính
CTCP
ơng ty c
CTNY
ông ty niêm yết
hần
ại h i đồng c đông
GAAP
/T
guyên t c kế to n đư c chấ nhận chung của
ỹ
i m đốc/ T ng gi m đốc
i đồng gi m đốc
T
HOSE
I
IASB
IFRS
KTNB
i đồng uản t
iao
ch chứng kho n T . ồ h
inh
ức đ công bố thông tin t ên b o c o tài ch nh
i đồng chuẩn m c kế to n tài ch nh uốc tế
huẩn m c b o c o tài ch nh uốc tế
Ki m to n n i b
MUCDOCBTT
ức đ công bố thông tin
QKN
uy n kiêm nhiệm
QTCT
uản t công ty
TP. HCM
Thành hố
TSHOP
Tần suất c c cu c họ của h i đồng uản t
TTCK
Th t ư ng chứng kho n
TVDL
Thành viên đ c lậ t ong h i đồng uản t
TVKDH
Thành viên không đi u hành t ong h i đồng uản t
SIZE
SHV
ồ h
inh
uy mô h i đồng uản t
h u vốn của h i đồng uản t
D NH MỤC CÁC B NG BI
ảng . T ng h
ảng 2.1
c c nghiên cứu t ư c ...................................................................... 12
ối uan hệ gi a vai t
của
T v i l thuyết uản t công ty .......... 28
ảng 3.1 o lư ng c c biến t ong mô h nh ................................................................... 41
ảng . Kết uả thống kê mô tả chỉ số
t ên sàn giao
TT t ên
T tại c c công ty niêm yết
ch chứng kho n T . HCM ..................................................................... 46
ảng .
a t ận tương uan gi a biến h thu c và c c biến đ c lậ ..................... 47
ảng .
nh gi mức đ
ảng .
h n t ch
h h
của mô h nh hồi uy tuyến t nh b i .................. 48
............................................................................................. 49
ảng .5 Kết uả hồi uy ................................................................................................. 50
ảng . Ki m đ nh v t tương uan hần ư ............................................................. 53
ảng .
ảng so s nh kết uả mô h nh và k vọng .................................................... 56
D NH MỤC CÁC H NH V , ĐỒ TH
nh .
uy t nh nghiên cứu ........................................................................................ 36
nh .
ô h nh nghiên cứu
c đ c đi m
tại c c công ty niêm yết t ên sàn chứng kho n T .
T ảnh hư ng đến mức đ
TT
” .......................................... 37
nh .
i u đồ hần t n gi a c c gi t
đo n và hần ư t hồi uy............... 51
nh .
ồ th
-
nh .
ồ th
istog am của hần ư – đã chuẩn ho .............................................. 53
lot của h n ư – đã chuẩn ho .................................................. 52
1
PH N M
Đ
1. T
n kinh tế
iệt
am đang t ên đà h t tăng t ư ng tốt bên cạnh đ th t ư ng
chứng kho n iệt
am đang ần n đ nh và chuyên nghiệ hơn . Ngày 26/6/2015,
h nh hủ đã ban hành
gh đ nh 0/ 0 5/
-
t ong đ cho hé nhà đầu tư
nư c ngoài đư c đầu tư không hạn chế vào c c oanh nghiệ đại chúng không
thu c ngành ngh kinh oanh c đi u kiện.
goài a
uy đ nh nhà đầu tư nư c
ngoài đư c đầu tư không hạn chế vào t i hiếu ch nh hủ t i hiếu oanh nghiệ
đư c đ nh gi là bư c đ t h v tư uy t ong thu hút vốn ngoại vào th t ư ng
chứng kho n iệt
am.
o c o tài ch nh c vai t
uan t ọng t ong việc cung cấ thông tin đối v i nhà
đầu tư c c t chức uản l và là đi u kiện thúc đẩy th t ư ng chứng kho n h t
t i n hiệu uả và lành mạnh.
ức đ thông tin công bố là mối uan t m của th
t ư ng chứng kho n nhằm tăng cư ng mức đ thông tin công bố tạo s minh bạch
và n đ nh cho th t ư ng
tin.
hà nư c đã c c c uy đ nh v hoạt đ ng công bố thông
h ng uy đ nh v công bố thông tin đ nh k t ên b o c o tài ch nh
T
của c c công ty niêm yết t ên th t ư ng chứng kho n c ảnh hư ng uan t ọng đến
t nh h u ch của thông tin và t nh minh bạch của th t ư ng.
ông bố thông tin là nguyên t c công khai và là m t t ong c c nguyên t c hoạt đ ng
cơ bản nhất của TT K. Tuy nhiên hiện nay việc t nh bày và công bố thông tin t ên
th t ư ng chứng kho n c n tồn tại m t số bất cậ làm ảnh hư ng kh nghiêm t ọng
đến t nh minh bạch công khai và s
h t t i n b n v ng của TT K iệt
tăng cư ng công bố thông tin cho c c đối tư ng s
ng g
am. iệc
hần thu hút nhà đầu
tư t ong và ngoài nư c .
i đồng uản t là cơ uan c
uy n l c cao nhất t ong oanh nghiệ
nh ng chiến lư c gi m s t mọi hoạt đ ng của oanh nghiệ . ai t
ngày càng uan t ọng
bối cảnh h i nhậ
hoạch đ nh
của
T
c c công ty niêm yết t ên th t ư ng chứng kho n. T ong
uốc tế đ thành công thu hút s đầu tư oanh nghiệ cần công
2
bố thông tin và minh bạch ho thông tin cho ngư i s
đảm bảo công ty luôn tận
ng nhà đầu tư.
ng cơ h i đ gia tăng gi t
T hải
cho tất cả c c bên liên
quan.
nh ng l
o t ên t c giả uyết đ nh chọn đ tài nghiên cứu “C
H
TP . HCM”
2. M
c tiêu t ng u t luận văn nghiên cứu c c nh n tố
i đồng uản t
ảnh hư ng
đến mức đ công bố thông tin t ên b o c o tài ch nh tại c c công ty niêm yết t ên
sàn giao
ch chứng kho n T
ồ h
inh.
c tiêu c th :
c đ nh c c nh n tố thu c đ c đi m
i đồng uản t
ảnh hư ng đến mức đ
công bố thông tin t ên b o c o tài ch nh.
o lư ng mức đ c c đ c đi m
i đồng uản t ảnh hư ng đến mức đ công bố
thông tin tại c c công ty niêm yết t ên sàn giao
Kiến ngh c c giải h
ch chứng kho n TP. HCM.
n ng cao chất lư ng công bố thông tin.
3. C
c đ c đi m nào của
ức đ ảnh hư ng của
t ên
i đồng uản t ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin ?
i đồng uản t ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin
T tại c c công ty niêm yết t ên sàn giao
iải h
nào n ng mức đ công bố thông tin t ên
t ên sàn giao
4. Đ
ch chứng kho n T . HCM?
ch chứng kho n T . HCM?
,
T tại c c công ty niêm yết
3
ối tư ng nghiên cứu của đ tài
-
c đ c đi m của
i đồng uản t
ảnh
hư ng đến mức đ công bố thông tin t ên b o c o tài ch nh tại công ty niêm
yết t ên sàn giao
-
ch chứng kho n T . HCM.
hạm vi nghiên cứu
Không gian nghiên cứu tậ t ung nghiên cứu c c công ty niêm yết t ên sàn
giao
ch chứng kho n thành hố ồ
Th i gian nghiên cứu
h
inh
liệu nghiên cứu khảo s t đư c tiến hành năm
2015.
5. P
hương h
nghiên cứu của đ tài là hương h
h nh
bao gồm hương h
đ nh t nh và đ nh lư ng.
-
hương h
đ nh t nh
a vào c c l thuyết liên uan c c nghiên cứu
t ư c x c đ nh c c đ c đi m h i đồng uản t ảnh hư ng đế n mức đ cơng
bố thơng tin.
gồi a h ng vấn c c chuyên gia nhằm kh ng đ nh s cần
thiết của c c thang đo đ c đi m
công bố thông tin t ên
-
i đồng uản t
ảnh hư ng đến mức đ
T tại c c công ty niêm yết.
ghiên cứu đ nh lư ng
ghiên cứu c c đ c đi m
T ảnh hư ng đến mức đ
TT t ên
T
đư c th c hiện ua c c giai đoạn:
họn m u nghiên cứu là c c
niêm yết t ên sàn giao
ch chứng kho n
TP. HCM
Thu thậ b o c o thư ng niên của c c
o lư ng c c đ c đi m
t ên
T
t ong m u đã chọn
T ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin
tại c c công ty niêm yết t ên sàn giao
ch chứng kho n T .
HCM.
ng hương h
thống kê mô tả
t ch hồi uy đ đo lư ng c c đ c đi m
h n t ch hệ số tương uan và h n
T t c đ ng mức đ
TT.
4
6. Đó
T ng h
ó
c c nghiên cứu liên uan x m xét và đối chiếu v i c c nghiên cứu đư c
th c hiện b i c c nhà nghiên cứu t ư c đ y luận văn đã đ ng g
nh ng vấn đ sau
đ y
m t khoa học
-
ghiên cứu c ng cố và b sung cơ s l thuyết v c c
nh n tố ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin b o c o tài ch nh tại c c
công ty niêm yết.
m t th c tiễn Kết uả nghiên cứ là căn cứ đ c c oanh nghiệ cung cấ
-
thông tin t ên b o c o tài ch nh đồng th i nghiên cứu c n là tài liệu giú c c
đối tư ng s
ng b o c o tài ch nh của oanh nghiệ hi u
hơn v c c
thông tin mà oanh nghiệ công bố. ồng th i c c đ xuất nghiên cứu đưa a
g
hần giú
oanh nghiệ cải thiện mức đ mức đ công bố thông tin ,
cung cấ thông tin h u ch cho ngư i s
7. K
l ậ
ng thơng tin a uyết đ nh
ă
gồi hần m đầu và kết luận. uận văn c kết cấu 5 chương
-
hương
T ng uan nghiên cứu
-
hương
ơ s l thuyết và mô h nh nghiên cứu
-
hương
hương h
-
hương
-
hương 5 Kết luận và kiến ngh
nghiên cứu
Kết uả nghiên cứu và bàn luận
5
CHƯƠNG 1: TỔNG
N CÁC NGHI N C
Nghiên cứu v công bố thông tin đư c th c hiện kh
như tại iệt
am.
Tuy nhiên
iệt
h biến t ên thế gi i c ng
am c n t nghiên cứu v vấn đ này. T ng h
t ên Thế gi i và iệt
c c nghiên cứu
am nhằm làm cơ s cho việc x c đ nh c c đ c đi m
T
ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin
1.1 C
-
ài nghiên cứu của
o
. . . & Wong K. .
00
disclosure practices and effectiveness in Hong Kong ”.
việc th c hiện công bố thông tin
cấu t úc của uản t
viên
ghiên cứu v hiệu uả của
ồng Kông”. h n t ch mối liên hệ gi a c c
t lệ thành viên của
không ki m so t s tồn tại của
A study of corporate
i đồng uản t
an ki m so t
K
T chi hối t lệ của c c thành viên
T đ c lậ
s tồn tại của nh ng th ành
T t ong gia đ nh v i mức đ
công bố thông tin t nguyện t ong c c b o c o của
Y
TT K
ồng Kông.
ghiên cứu kết luận ằng s tồn tại của an ki m to n ảnh hư ng t ch c c đến mức
đ công bố t
nguyện
T . Kết uả đã cho thấy c
an ki m so t thật s ảnh
hư ng đến mức đ công bố. Tuy nhiên nghiên cứu không nêu
m u nên kh đ nh
gi là m u c th c s mang t nh đại iện cho c c công ty.
- at cia T ix i a o s
úcia ima Ro igu s
00
Accounting for Financial
Instruments: An Analysis of the Determinants of Disclosure in the 6 Portuguese
Stock Exchange”
ài nghiên cứu h n t ch t c đ ng của c c nh n tố đến mức đ
công bố thông tin của oanh nghiệ niêm yết
ki m đ nh mối uan hệ c c nh n tố của
nghiệ
TT K
bao gồm
ồ
ào
uy mô
ha.
ghiên cứu
ngành công
chủ th ki m to n t nh t ạng niêm yết hoạt đ ng kinh oanh đa uốc gia
đ n bẩy tài ch nh tầm uan t ọng của c đông… v i mức đ công bố thông tin t ên
TT K
ồ
ào
ha.
nghiên cứu bao gồm 55
ng hương h
Y
ồ
thống kê mô tả hồi uy đa biến.
ào
ha đến ngày
/
u
/ 00 . Kết uả
6
nghiên cứu cho thấy mức đ công bố thông tin b ảnh hư ng đ ng k b i uy mô
t nh t ạng niêm yết đ n bẩy tài ch nh.
v i uy mô và đ n bẩy tài ch nh của
yết
ức đ công bố thô ng tin t lệ thuận
. Kết uả cho thấy c c oanh nghiệ niêm
nhi u uốc gia th mức đ công bố thông tin cao hơn c c
ghiên cứu c ng kết luận đối v i
cao niêm yết
c
uy mô l n s
Y t ong nư c .
ng đ n bẩy tài c hính
nhi u th t ư ng nư c ngoài th mức đ công bố thông tin liên uan
công c tài ch nh cao hơn.
ạn chế của nghiên cứu này là m u khảo s t chỉ c 55
Y nên không th mang t nh đại iện.
- Gul,F.A.and Leung,S. (2004) “Board leaders p, outside directors expertise and
volu tary corporate d sclosures”
công bố t nguyện
u 85
h n t ch mối liên hệ gi a cấu t úc của
T t ên TT K ồng Kông t ên cơ s
T và
h n t ch hồi uy.
Y. Kết uả đã chỉ a ằng t nh kiêm nhiệm chức anh chủ t ch
và t ng gi m đốc c ảnh hư ng đến công bố t nguyện thông tin t ên
i m mạnh nghiên cứu s
ng hương h
T
T .
nghiên cứu hồi uy m u tương đối
l n nên kết uả nghiên cứu đư c x m là m t kênh tham khảo đ ng tin cậy. Tuy
nhiên đ tài chỉ nghiên cứu chỉ
t úc của
thấy
ng lại chọn m t nh n tố của uản t công ty cấu
T đ nghiên cứu và m u nghiên cứu chỉ lấy ng u nhiên nên chưa cho
uản t công ty c th c s ảnh hư ng đến công bố t nguyện thông tin t ên
BCTC.
- Cheng and Courtenary (200
Board composition, regulatory regime and
voluntary disclosure”. ài nghiên cứu v s gi m s t của h i đồng uản t đến mức
đ công bố thông tin t nguyện và th o
i mức đ công bố thông tin t nguyện.
u nghiên cứu là 10 công ty niêm yết đư c thu thậ
kho n inga o
R t ong năm 000. Ki m t a vai t
thành viên đ c lậ t ong
T
uy đ nh của
thành viên không đi u hành t ong
liệu t ên sàn chứng
của h i đồng uản t
T k ch thư c ban gi m đốc
T. Kết uả cho thấy ằng t lệ thành viên
đ c lậ thành viên không đi u hành c ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin .
-
ghiên cứu của Barako et al (2006) “Relat o s p betwee corporate gover a ce
attributes anhd volu tary d sclosure
a
ual reports: t e Ke ya exper e ce”
7
ghiên cứu ki m t a mối uan hệ gi a uản t công ty v i mức đ công bố thông
tin t
nguyện t ên
T của oanh nghiệ tại K nya. Kết uả nghiên cứu t lệ
thành viên h i đồng uản t
đ ng đến mức đ
TT.
không tham gia đi u hành u ban ki m to n c t c
ài nghiên cứu chỉ tậ t ung mức đ công bố thông tin t
nguyện mà không đ cậ t i mức đ công bố thông tin b t bu c.
- Mohammed Hossain, Helmi Hammami (2009)“Volu tary d sclosure
reports of a emerg g cou try:
e case of Qatar”
t ea
ual
ghiên cứu này đ t a đ ki m
t a th c nghiệm c c yếu tố uyết đ nh đến công bố thông tin t nguyện t ong c c
T . hương h
tuyến t nh b i.
nghiên cứu h n t ch thống kê mô tả kết h
im u 5
Y t ên
TT K oha
bố thông tin t nguyện đư c đo lư ng bằng
cứu chỉ a ằng Th i gian hoạt đ ng
h n t ch hồi uy
ata . hỉ số công
m c thông tin t nguyện.
uy mô
ghiên
số lư ng công ty con và t ng tài
sản ảnh hư ng l n đến công bố thông tin c n l i nhuận th không ảnh hư ng.
ghiên cứu cho thấy
uản t công ty c ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin.
Tuy nhiên hạn chế của đ tài là số m u u nh
chỉ khảo s t 5
Y nên chư a
th c s mang t nh đại iện cho c c công ty.
- Rusnah Muhamad, Suhaily Shahimi, Yazkhiruni Yahya, University of Malaysia
(2009)“D sclosure Qual ty o Gover a ce Issues
PLCs". Ki m đ nh c c nh n tố
K
A
thành hần
ual Reports of
T
alays a
uy mô .27
2.28
6.41
2.77
1.83
1.82
6.91
5.77
22.21
3.52
1.88
3.34
9.62
23.18
6.29
6.53
26.46
49.36
2.86
2.52
1.73
10.54
20.14
19.24
1.15
15.91
7
5
5
7
7
7
5
7
5
5
5
10
5
5
5
8
7
7
5
9
8
5
5
7
5
5
6
5
5
5
5
5
5
8
5
9
4
8
5
5
19 80.000
22 75.000
5 80.000
11 60.000
9 44.444
25 60.000
11 42.857
22 20.000
4 100.000
5 60.000
7 57.143
3 40.000
12 33.333
9 60.000
28 80.000
10 80.000
4 60.000
7 71.429
4 60.000
9 60.000
15 60.000
9 80.000
11 83.333
32 60.000
4 80.000
38 60.000
4 60.000
26 57.143
4 57.143
4 80.000
23 60.000
4 75.000
57 60.000
13 80.000
12 40.000
4 60.000
7 83.333
5 80.000
6 83.333
6 80.000
0
1
1
1
0
1
1
0
1
0
1
0
0
0
1
1
0
0
1
1
1
1
0
1
1
1
1
0
1
1
1
1
1
1
0
0
1
1
1
1
0.7
0.82
0.72
0.71
0.75
0.83
0.71
0.65
0.73
0.56
0.82
0.68
0.7
0.72
0.76
0.94
0.75
0.77
0.68
0.79
0.77
0.77
0.66
0.86
0.75
0.81
0.73
0.7
0.77
0.76
0.74
0.71
0.93
0.87
0.68
0.71
0.71
0.79
0.75
0.79
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
PAC
PAN
PDN
PET
REE
SAV
SGT
SHI
SIC
SJS
SKG
SMA
SMC
SPM
TLH
TSC
TTF
TTP
VIC
VID
VMD
VNM
VTB
VTF
VTO
0.80
0.60
0.14
0.60
0.40
0.60
0.43
0.60
0.75
0.60
0.75
0.40
0.60
0.20
0.14
0.43
0.29
0.43
0.33
0.29
0.70
0.50
0.50
0.40
0.50
0.54
5.31
0.94
1.03
4.73
1.55
24
32.89
1.8
16.93
50.71
15.86
26.74
46.89
28.02
14.44
20.16
12.31
39.44
25.73
1.9
0.35
6.45
4.65
0.79
5
5
7
5
5
5
7
5
8
5
8
5
5
5
7
5
7
7
6
7
10
4
6
5
3
9
7
8
5
7
16
17
8
4
12
27
9
6
12
7
11
4
8
4
15
4
39
31
5
13
80.000
71.429
40.000
80.000
50.000
85.714
40.000
60.000
60.000
28.571
42.857
60.000
40.000
75.000
70.000
50.000
60.000
62.500
66.657
42.857
28.571
28.571
80.000
80.000
42.857
1
1
1
0
1
1
0
1
0
0
0
1
0
0
1
1
1
0
0
1
1
1
1
1
0
0.8
0.81
0.72
0.79
0.71
0.8
0.69
0.67
0.75
0.65
0.71
0.68
0.61
0.59
0.73
0.73
0.67
0.71
0.61
0.65
0.79
0.75
0.86
0.77
0.72
P
l
M
4: C
P
ậ
lậ
CBTT
ệ số
tương
quan
Pearson
SHV
1 -.411(**)
-.411(**)
1
.175
.053
.336(**)
-.043
.449(**)
.140
.424(**)
.008
.446(**)
-.213(*)
CBTT
SHV
SIZE
TVKDH
TSHOP
TVDL
QKN
Tó
SIZE
TVKDH TSHOP
.175 .336(**) .449(**)
.053
-.043
.140
1
.117
-.059
.117
1
-.054
-.059
-.054
1
-.135
.029
-.074
-.104
-.139
.094
TVDL
QKN
.424(**) .446(**)
.008 -.213(*)
-.135
-.104
.029
-.139
-.074
.094
1 .348(**)
.348(**)
1
ì
Model Summary(b)
Model
R
R
Adjusted
Square R Square
Std. Error
of the
Estimate
DurbinWatson
Change Statistics
R Square
Change
F
Change
1
.933(a)
.870
.861
.03076
.870
103.514
a Predictors: (Constant), QKN, TSHOP, SIZE, TVKDH, SH V, TVDL
b Dependent Variable: CBTT
df1
6
df2
93
Sig. F
Change
.000
1.595
B
Coefficients(a)
Model
1
(Constant)
SHV
SIZE
Unstandardized
Standardized
Coefficients
Coefficients
Std.
B
Error
Beta
.416
.020
Collinearity Statistics
T
20.543
Sig.
.000
Tolerance
VIF
-.003
.017
.000
.002
-.443
.273
-11.293
7.134
.000
.000
.908
.958
1.101
1.044
TVKDH
TSHOP
.147
.004
.017
.000
.334
.554
8.722
14.377
.000
.000
.953
.943
1.049
1.061
TVDL
.002
.040
.000
.007
.415
.230
10.149
5.452
.000
.000
.836
.786
1.196
1.272
QKN
a Dependent Variable: CBTT
Scatterplot
Dependent Variable: CBTT
Regression Standardized Predicted
Value
3
2
1
0
-1
-2
-0.06
-0.04
-0.02
0.00
0.02
0.04
0.06
Regression Deleted (Press) Residual
Đồ th
h n tán gi
các h n ư à h n ư t hồi qu
0.08
Normal P-P Plot of Regression Standardized Residual
Dependent Variable: CBTT
1.0
Expected Cum Prob
0.8
0.6
0.4
0.2
0.0
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
Observed Cum Prob
Đồ th P-P P ot c
h n ư ã chuẩn hoá
1.0
Histogram
Dependent Variable: CBTT
14
Frequency
12
10
8
6
4
2
Mean = 1.77E-16
Std. Dev. = 0.969
N = 100
0
-2
-1
0
1
2
3
Regression Standardized Residual
Đồ th Hi togr m c
h n ư – ã chuẩn hoá
P
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
l
5: D
160
K
nh thức s h u vốn
ĩnh v c kinh oanh
gành ngh kinh oanh
ăc đi m hoạt đ ng của oanh nghiệ t ong năm tài ch nh c
ảnh hư ng đến
T
K kế to n năm
ơn v ti n tệ s
ng t ong kế to n
hế đ kế to n
ng
Tuyên bố v việc tu n thủ huẩn mức kế to n và hế đ kế
to n
nh thức kế to n
ng
guyên t c ghi nhận c c khoản ti n và tương đương ti n
hương h chuy n đ i c c đồng ti n kh c a đồng ti n s
ng t ong kế to n
guyên t c ghi nhận hàng tồn kho
guyên t c ghi nhận và khấu hao T
guyên t c ghi nhận và khấu hao
đầu tư
guyên t c ghi nhận c c khoản đầu tư tài ch nh
guyên t c ghi nhận và vốn h a c c khoản chi h đi vay
guyên t c ghi nhận và vốn h a c c khoản chi h kh c
guyên t c ghi nhận chi h hải t ả
guyên t c và hương h ghi nhận c c khoản
h ng
hải t ả
guyên t c ghi nhận vốn chủ s h u
guyên t c và hương h ghi nhận oanh thu
guyên t c và hương h ghi nhận chi h tài ch nh
guyên t c và hương h ghi nhận chi h thuế T
hiện hành chi h thuế T
hoãn lại
c nghiệ v
h ng ủi o hối đo i
c nguyên t c và hương h kế to n kh c
T ng tài sản ng n hạn
hi tiết ti n và tương đương ti n
c khoản đầu tư tài ch nh ng n hạn
hi tiết c c khoản đầu tư tài ch nh ng n hạn
h ng giảm gi đầu tư tài ch nh ng n hạn
iến đ ng
h ng giảm gi đầu tư tài ch nh ng n hạn t ong
năm
c khoản hải thu ng n hạn
hi tiết c c khoản hải thu kh c
tin
T
TM-I-1
TM-I-2
TM-I-3
TM-I-4
TM-II-1
TM-II-2
TM-III-1
TM-III-2
TM-III-3
TM-IV-1
TM-IV-1
TM-IV-2
TM-IV-3
TM-IV-4
TM-IV-5
TM-IV-6
TM-IV-7
TM-IV-8
TM-IV-9
TM-IV-10
TM-IV-11
TM-IV-12
TM-IV-13
TM-IV-14
TM-IV-15
KT
TM-V-01
KT
TM-V-02
KT
TM
KT
KT
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
hi tiết hải thu kh ch hàng
hi tiết c c khoản hải thu ng n hạn kh c
h ng hải thu n ng n hạn kh đ i
hi tiết
h ng hải thu n ng n hạn kh đ i
àng tồn kho
hi tiết hàng tồn kho
h ng giảm gi hàng tồn kho
hi tiết
h ng giảm gi hàng tồn kho
i t ghi s của àng tồn kho ng đ thế chấ cầm cố bảo
đảm c c khoản n hải t ả
Khoản hải thu hà nư c
hi tiết thuế và c c khoản kh c hải thu hà nư c
c khoản hải thu ài hạn
hi tiết c c khoản hải thu ài hạn
hi tiết c c khoản hải thu ài hạn n i b
hi tiết c c khoản hải thu ài hạn kh c
h ng hải thu ài hạn kh đ i
Tài sản cố đ nh h u h nh
Tăng giảm tài sản cố đ nh h u h nh
i t c n lại cuối năm của tài sản cố đ nh h u h nh đã ng
đ thế chấ cầm cố đảm bảo c c khoản vay khấu hao hết c n
s
ng
Tài sản cố đ nh thuê tài ch nh
Tăng giảm tài sản cố đ nh thuê tài ch nh
Ti n thuê h t sinh t ong năm đư c ghi nhận căn cứ x c đ nh
ti n thuê h t sinh thêm đi u khoản gia hạn thuê ho c uy n
đư c mua tài sản
Tài sản cố đ nh vô h nh
Tăng giảm tài sản cố đ nh vô h nh
hi h x y ng cơ bản
ang
hi tiết chi h x y
ng cơ bản
ang th o t ng công t nh
ất đ ng sản đầu tư
Tăng giảm bất đ ng sản đầu tư
c khoản đ u tư tài ch nh ài hạn
hi tiết đầu tư c c công ty cong
hi tiết đ u tư vào c c công ty liên kết
hi tiết đầu tư vào c c công ty liên oanh
hi tiết đ u tư vào khoản ài hạn kh c
h ng giảm gi đầu tư tài ch nh ài hạn
iến đ ng
h ng gi m gi đầu tư ài hạn t ong năm
TM-V-03
TM-V-03
KT
TM
KT
TM-V-04
KT
TM
TM
KT
TM-V-05
KT
KT
TM-V-06
TM-V-07
KT
KT
TM-V-08
TM-V-08
KT
TM-V-09
TM-V-09
KT
TM-V-10
KT
TM-V-11
KT
TM-V-12
KT
TM-V-13
TM-V-13
TM-V-13
TM-V-13
KT
TM
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
Tài sản ài hạn kh c
hi tiết chi h t ả t ư c ài hạn
ng n hạn
ay và n ng n hạn
Chi tiết vay và n ng n hạn
hải t ả ngư i b n
hi tiết hải t ả ngư i b n
Thuế và c c khoản hải n
hà nư c
hi tiết thuế và c c khoản hải hà nư c
hi h hải t ả
hi tiết chi h h hải t ả
hi tiết chi h hải t ả hải n kh c
ài hạn
hi tiết hải t ả ài hạn n i b
hi tiết vay ài hạn
hi tiết n ài hạn
hi tiết c c khoản n thuê tài ch nh
Thuế thu nhậ hoãn hải t ả
hi tiết thuế thu nhậ hoãn lại
thuế thu nhậ hoãn lại hải t ả
hi tiết thuế thu nhậ hoãn lại hải t ả
h ng t cấ mất việc làm
ốn chủ s h u
hi tiết biến đ ng vốn chủ s h u
hi tiết vốn đầu tư của chủ s h u
hi tiết c c giao ch v vốn v i c c chủ s h u và h n hối
c tức chi lơi nhuận
hi tiết c tức
hi tiết c hiếu
hi tiết c c uỹ của oanh nghiệ
Tài sản thuê ngoài
hi tiết Tài sản thuê ngoài
oanh thu b n hàng và cung cấ ch v
hi tiết oanh thu b n hàng và cung cấ ch v
c khoản giảm t
oanh thu
hi tiết c c khoản giảm t
oanh thu
oanh thu thuần v b n hàng và cung cấ ch v
i vốn hàng b n
KT
TM-V-14
KT
KT
TM-V-15
KT
TM
KT
TM-V-16
KT
TM-V-17
TM-V-18
KT
TM-V-19
TM-V-20
TM-V-20
TM-V-20
KT
TM-V-21
KT
TM-V-21
KT
KT
TM-V-22a
TM-V-22b
TM-V-22c
TM-V-22d
TM-V- đ
TM-V-22e
KT
TM-V-24
KQKD
TM-VI-25
KQKD
TM-VI-26
KQKD
KQKD
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
hi tiết gi vốn hàng b n
oanh thu hoạt đ ng tài ch nh
hi tiết oanh thu hoạt đ ng tài ch nh
hi h tài ch nh
hi tiết chi h tài ch nh
Thu nhậ kh c
hi tiết thu nhậ kh c
hi h kh c
hi tiết chi h kh c
hi h thuế T
hiện hành
hi tiết chi h thuế T
hiện hành
hi h thuế T
hoãn lại
hi tiết chi h thuế T
hoãn lại
ãi cơ bản t ên c hiếu
hi tiết lãi cơ bản t ên c hiếu
hi tiết chi h sản xuất kinh oanh th o yếu tố
ưu chuy n ti n t hoạt đ ng kinh oanh
ưu chuy n ti n t hoạt đ ng đầu tư
ưu chuy n ti n t hoạt đ ng tài ch nh
ưu chuy n ti n t hoạt đ ng kinh oanh
Ti n và tương đương ti n đầu k cuối k
nh hư ng của thay đ i t gi hối đo i uy đ i ngoại tệ
Chi tiết c c giao ch không bằng ti n ảnh hư ng đến b o c o
lưu chuy n ti n tệ
h ng khoản n ti m tàng khoản cam kết và nh ng thông tin
tài ch nh kh c
h ng s kiện h t sinh sau ngày kết thúc k tế to n năm
Thông tin v c c bên liên uan :
T nh bày tai sản oanh thu kết uả kinh oanh th o b hận
th o lĩnh v c kinh oanh ho c khu v c đ a l )
Thông tin so s nh nh ng thay đ i v thông tin t ong b o c o
tài ch nh của c c niên đ kế to n t ư c)
Thông tin v hoạt đ ng liên t c
T nh bày c c loại tài sản tài ch nh và n hải t ả tài ch nh
Thuyết minh đối v i việc h n loại lại
ng ghi nhận công c
tài ch nh hức tạ c c khoản vay mất khả năng thanh to n và
vi hạm h đồng
Thuyết minh v tài sản đảm bảo
T nh bày c c khoản m c thu nhậ chi h lãi ho c l c liên
TM-VI-28
KQKD
TM-VI-29
KQKD
TM-VI-30
KQKD
TM
KQKD
TM
KQKD
TM-VI-31,32
KQKD
TM-VI-31,32
KQKD
TM
TM-VI-33
LCTT
LCTT
LCTT
LCTT
LCTT
LCTT
TM-VII-34
TM-VIII-1
TM-VIII-2
TM-VIII-3
TM-VIII-4
TM-VIII-5
TM-VIII-6
TT 210
TT 210
TT 210
TT 210