Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi môn Toán lớp 5 giữa HKI NH 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.84 KB, 4 trang )

PGD & ĐT TÂN HỒNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH-THCS THỐNG NHẤT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn : Toán
Khối : 5
Thời gian : 60 phút
Ngày thi : 21/10/2010
Họ và tên :……………………………………Lớp 5…….
Điểm Nhận xét của GV
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 : “ Ba mươi mốt phẩy tám mươi sáu viết là ” :
A. 301,8016 B. 31.806 C. 31,86 D. 301,86
Câu 2 :
10
9
viết dưới dạng số thập phân là :
A. 9,0 B. 90,0 C. 0,09 D. 0,9
Câu 3 : 8 được viết dưới dạng phân số là :
A.
8
1
B.
1
8
C.
10
8
D.
8
8


Câu 4 : Phân số
18
42
được rút gọn là :
A.
6
14
B.
12
28
C.
3
7
D.
9
21
Câu 5 : Phân số
4
7
bằng phân số nào dưới đây ?
A.
12
21
B.
12
28
C.
16
35
D.

20
42
Câu 6 : Chữ số 6 trong số 301,628 có giá trị là :
A.
100
6
B.
10
6
C. 600 D. 6
Câu 7 : 5
3
100
viết thành số thập phân là :
A. 5,3 B. 0,53 C. 5,003 D. 5,03
Câu 8 : Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là :
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,444 D. 3,455
Câu 9 : 4 km
2
bằng bao nhiêu héc-tô-mét vuông ?
A. 400hm
2
B. 4000hm
2
C. 40hm
2
D. 0,04hm
2
Câu 10 : 1300 ki-lô-gam bằng bao nhiêu tấn ?
A. 130 tấn B. 13 tấn C. 0,13 tấn D. 1,3 tấn

Câu 11: 6kg 3 g là bao nhiêu gam?
1
A. 6300 B. 6003 C. 63 D. 630
Câu 12: 6
8
3
viết thành phân số là:
A.
8
51
B.
8
18
C.
3
48
D.
8
9
Câu 13 : Kết quả của phép chia
3
2
:
6
5
là :
A.
5
4
B.

9
5
C.
4
5
D.
5
9

Câu 14 : Lớp có 16 nam và 20 nữ thì tỉ số của nam và nữ của lớp là:
A.
16
20
B.
20
16
C.
36
20
D.
36
16
Câu 15: Chữ số 7 trong số thập phân 13,0756 thuộc hàng:
A. Hàng phần nghìn B. Hàng phần đơn vị
C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
Câu 16: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A.
100
15
B.

200
17
C.
15
100
D.
50
40
II/ PHẦN TỰ LUÂN : ( 6 điểm)
Câu 1: Tính : (2 điểm)
a/
6 7
5 8
+
b/
5 2
8 5

c/
3 4
:
4 5
c/
5
7
x
9
4
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 2: Chuyển các hỗn số sau thành phân số: (1 điểm)
8
5
2
; 5
3
5
; .................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ? (1 điểm)
a/ 15 hm
2

5 dam
2
= ……….dam
2
b/ 2kg 326g = ………..g
Câu 4: Bài toán (2 điểm)
Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số em nam bằng
2
5
số em nữ. Hỏi lớp
học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Hết
3
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN 5
I./ Trắc nghiệm : (4 điểm)
Học sinh chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D B C A B D C
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16

Đáp án A D B A C B D A
II./ Tự luận : (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Đúng mỗi câu được 0, 5 điểm
a/
40
83
40
35
40
48
8
7
5
6
=+=+
b/
5 2 25 16 9
8 5 40 40 40
− = − =
c/
3 4 3 5 15
:
4 5 4 4 16
x= =
d/
45
28
95
47

9
4
5
7
==
x
x
x
Câu 2 :(1điểm)
Đúng mỗi câu được 0, 25 điểm
5
42
5
258
5
2
8
=
+
=
x
5
28
5
355
5
3
5
=
+

=
x
4
13
4
143
4
1
3
=
+
=
x
8
47
8
785
8
7
5
=
+
=
x
Câu 3: (1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0, 5 điểm
a) 1505dam
2
b) 2326g
Câu 4 : (2 điểm) Học sinh vẽ được sơ đồ (0,25 điểm)

Theo đề bài, tổng số phần bằng nhau là :
2 + 5 = 7 (phần)
Số học sinh nam là : (0,25 điểm)
28 : 7 x 2 = 8(học sinh) (0,5 điểm)
Số học sinh nữ là : (0,25 điểm)
28 – 8 = 20(học sinh) (0,5 điểm)
Đáp số : (0,25 điểm)
Nam : 8 học sinh
Nữ : 20 học sinh
4

×