Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập chương trình 10NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.12 KB, 2 trang )

KIỂM TRA TOÁN 10 – Bài số 1
1. Cho: 0 < a,b,c < 1 . Chứng minh rằng: có ít nhất một trong 3 bất đẳng thức sau là sai:
( ) ( ) ( )
4
1
a1c;
4
1
c1b;
4
1
b1a
>−>−>−
2. Cho 3 tập hợp bất kì A,B,C. Chứng minh rằng : A ∩ (B\C) = (A ∩ B) \ ( A ∩ C)
3. Tìm tập xác đònh của các hàm số:
a) y =
3x2x
x
2
−+
b) y =
3
2
xx1x3x2
−−−++
c) y=
2x3x1x
5x3
22
+−+−


4. Khảo sát tính đồng biến , nghòch biến của các hàm số sau:
a) y =
x
1
_
b) y =





<
≥−
0x
2
x
0xx4x
2
c) y =
1x
1
2

5. Cho parabol (P) y = x
2
– 2(m
2
– 1)x + 4
a) Xác đònh m dể (P) tiếp xúc trục hoành
b) Đònh m để (P) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt

c) Tìm tập hợp các đỉnh của (P) khi m thay đổi
d) Tùy theo m biện luận số giao điểm của (P) và đường thẳng (d) : y = 2x + 3m
2
e) Chứng minh rằng ∀ m ∈ R, (P) luôn đi qua một điểm cố đònh
6. Đònh m để phương trình sau vô nghiệm:
2
x
2x
1x
mx
=

+
+
+
7. Đònh m để phương trình có nghiệm x > 0: m
2
(x – 1) = 4x – 3m + 2
8. Giải và biện luận các hệ phương trình:
a)



=+
=+
1myx
mymx
3
b)




=+
+=+
ab2aybx
babyax
22
c)
( )







−=+−
=++
)1m(2
y
2
x
2
2m
m
y
1
m
x
2

)1m(
9. Giả sử hệ phương trình:





=+
=+
=+
baycx
acybx
cbyax
có nghiệm.
Chứng minh rằng : a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc
10. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a)
bc2acabcb
4
a
22
2
+−≥++
, ∀ a,b,c

b) Nếu a + b ≥ 2 thì a
3
+ b
3
≤ a
4
+ b
4

Kiên trì là chìa khóa của sự thành công
c) Nếu a,b,c là 3 cạnh của một tam giác thì:
a
3
(b
2
–c
2
) + b
3
(c
2
–a
2
) +c
3
(a
2
–b
2
) < 0 , với a < b < c

d) ∀ x ∈ R:
2
1x
2x
2
2

+
+
e) Cho a, b, c > 0 và a + b+c = 1. Chứng minh:
• b+c ≥ 16abc

64
c
1
1
b
1
1
a
1
1







+







+






+
f) Nếu a, b,c > 0 thì:
2
cba
ba
c
ca
b
cb
a
222
++

+
+
+
+

+
g) Cho a,b,c là 3 cạnh của một tam giác, chứng minh rằng :
( ) ( )
cba3accbbacba2
222222
++≤+++++≤++
11. Tìm giá trò lớn nhất và giá trò nhỏ nhất của:
a) f(x) =
x541x3
−+−
với 1 ≤ x ≤ 5
b) f(x) = 3sinx + 4 cosx + 2 với x ∈ [0
0
; 180
0
]
c) f(x) =
2x
1xx
2
2
+
+−
12. Giải và Biện luận bất phương trình:
1
1mx2
m2x
1

+

+
≤−
13. Đònh m để hệ bất phương trình:



≤−+
≤−+
01m5mx
0m2x3
có nghiệm duy nhất
14. Tìm a để bất phương trình: (x + 3 –2a)(x + 3a – 2) < 0 nghiệm đúng ∀ x ∈ [2;3]
15. Tìm a để hệ sau có nghiệm:
a)





−≥−+
+

≥−+
2y5xy10x3
a1
a1
y7xy2x
22
22
b)

( )



=−++++
<+−
02aax1a2x
04x5x
22
24
c)
( )
( )



<+−−
≤+++
01m6x4x
01mx2x
2
2
16. Tìm a để hệ bất phương trình sau có nghiệm duy nhất:
a)



≤++
≤++
ay)1x(

a)1y(x
22
22
b)
( )



≤+++−
≤+−
0mmx1m2x
07x8x
22
2
17. Đònh m để bất phương trình thỏa mãn ∀ x: x
2
– 2mx + x – m + 2 > 0
18. Đònh m để phương trình : (x – 1)
2
= 2x – m có 4 nghiệm phân biệt
19. Với giá trò của m thì giá trò lớn nhất của hàm số: f(x) = 4x – x
2
+ x – m nhỏ hơn 4
Kiên trì là chìa khóa của sự thành công

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×