Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Số học lớp 6 - Đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.48 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ HỌC</b>



<b> Bài 1: (4 điểm) Viết các phần tử của tập hợp. Xác định số phần tử tập hợp</b>
<b>Bài 2: (3 điểm) </b>


Thực hiện phép tính (Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân)
<b>Bài 3: (3 điểm) Tìm x</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT </b>


<b>Mơn: TỐN SỐ HỌC – Khối: 6. Chương I</b>


<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b> Cấp độ</b>
<b>thấp</b>
<b>TL</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>
<b>1. Khái </b>
<b>niệm về tập </b>
<b>hợp, phần </b>
<b>tử.</b>


Biết viết tập hợp,
đếm đúng số phần
tử của một tập hợp
hữu hạn, sử dụng



đúng các kí hiệu
;


 


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>40%</b></i>


<i>Số câu 3</i>
<i>4điểm</i>


<i><b>40 % </b></i>


<b>2.Tập hợp </b>
<b>N các số tự </b>
<b>nhiên.</b>


Nắm được các
tính chất của
phép cộng và
phép nhân các


số tự nhiên.


Vận dụng


tính chất
để tìm x.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>30%</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>30%</b></i>


<i>Số câu 4</i>
<i>6 điểm</i>


<i>60% </i>
<i>Tổng số câu </i>


<i>Tổng số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 3 </i>
<i>Số điểm 4 </i>


<i>40 %</i>


<i>Số câu 2</i>


<i>Số điểm 3</i>


<i>30%</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm 3</i>


<i>30%</i>


<i>Số câu 7</i>
<i>Số điểm 10</i>


<i>100%</i>


Trường THCS ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lớp:………


<b>Điểm</b>

<b>Lời phê</b>



<i><b>Bài 1: (4 điểm) Cho tập hợp </b>A</i>

<i>x N</i> /1 <i>x</i> 11

và <i>B</i>

<i>x N x</i> / 5


a) Viết các tập hợp A và tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử


b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
c) Điền kí hiệu  ; vào ô vuông :


9 A; 19 A; 4 B;


<b>Bài 2</b><i><b> : (3 điểm) Tính nhanh</b></i>
a) 41 + 55 + 59



b) 15 .154 + 154 . 85
<b>Bài 3</b><i><b> : (3 điểm) Tìm x biết: </b></i>


a) x + 56 = 100
b) 2x + 11 = 15


<b>Bài làm</b>



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


...


<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THCS………
Họ và tên:………
Lớp:………


<b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT </b>


<b>Môn: SỐ HỌC – Khối: 6. Chương I</b>



<b>Điểm</b>

<b>Lời phê</b>



<i><b>Bài 1: (4 điểm) Cho tập hợp </b>C</i>

<i>x N</i> /10 <i>x</i> 20

và <i>D</i>

<i>x N x</i> / 7


a) Viết các tập hợp C và tập hợp D bằng cách liệt kê các phần tử


b) Tập hợp C có bao nhiêu phần tử ?
c) Điền kí hiệu  ; vào ô vuông :
8 C; 18 C; 6 D


<b>Bài</b>


<b> 2</b><i><b> : ( 3 điểm) Tính nhanh</b></i>


a) 31 + 75 + 69
b) 25 . 154 + 154 . 75
<b>Bài</b>


<b> 3</b><i><b> : ( 3 điểm) Tìm x biết: </b></i>
a) x - 36 = 100


b) 3x + 6 = 15


<b>Bài làm</b>



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – LẦN 1</b>


<b>Môn: SỐ HỌC – Khối: 6</b>



<b>ĐỀ A</b>

<b>ĐỀ B</b>

<b>Điểm</b>



<i><b>Bài 1: (4đ)</b></i>


a)A = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
B = { 0;1; 2; 3; 4}


b)Tập hợp A có 10 phần tử


c) 9 <sub> A; 19 </sub><sub> A; 4</sub><sub>B;</sub> <sub> </sub>


<i><b>Bài 1: (4đ)</b></i>


a)C = {10;11;12;13; 14;15; 16; 17; 18; 19}
D = { 0;1; 2; 3; 4;5;6}



b)Tập hợp C có 10 phần tử
c) 8 <sub>C; 18</sub><sub> C; 6</sub><sub>D</sub>


<b>1,0</b>
<b>1,0</b>
<b>0,5</b>
<b>1,5</b>
<b>Bài 2</b><i><b> : (3 điểm) Tính nhanh</b></i>


a) 41 + 55 + 59


= (41 + 59) + 55
= 100 + 55


= 155
b) 15 .154 + 154 . 85


= 154 . (15 + 85)
= 154 . 100
= 15 400


<b>Bài</b>


<b> 2</b><i><b> : ( 3 điểm) Tính nhanh</b></i>
a) 31 + 75 + 69


= (31 + 69) + 75
= 100 + 75
= 175


b) 25 . 154 + 154 . 75


= 154 . (25 + 75)
= 154 . 100
= 15 400


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Bài 3</b><i><b> : (3 điểm) Tìm x biết: </b></i>


a) x + 56 = 100


x = 100 – 56
x = 44
b) 2x + 11 = 15


2x = 15 – 11
2x = 4
x = 4 : 2
x = 2


<b>Bài</b>


<b> 3</b><i><b> : ( 3 điểm) Tìm x biết: </b></i>
a) x - 36 = 100



x = 100 + 36
x = 136
b) 3x + 6 = 15


3x = 15 – 6
3x = 9
x = 9 : 3
x = 3


<b>0,75</b>
<b>0,75</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b> </b>
<b> 0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×