Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2014 - 2015 - Đề thi giữa kì I môn Toán lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.62 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – Năm học 2014-2015</b>


<b>ĐỀ 1</b>



<b>Câu 1. Giải các phương trình lượng giác sau:</b>


a) cos2<i>x</i> sin2<i>x</i>sin3<i>x</i>cos4<i>x</i>


b)


2 2


sin cos 3


4 2


<i>x</i>  <i>x</i> 


   


  


   


   


c) 2cos2<i>x</i>cos<i>x</i> 3sin<i>x</i>


d) 8sin sin2<i>x</i> <i>x</i> 6sin <i>x</i> 4 cos 4 2<i>x</i> 5 7cos<i>x</i>


 



   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


<b>Câu 2. Một cái hộp có 5 quả cầu trắng, 4 quả cầu đỏ và 6 quả cầu xanh. Có bao nhiêu cách chọn ra:</b>


a) 6 quả cầu tùy ý


b) 6 quả cầu trong đó có ít nhất 3 quả cầu trắng


1 3 <sub>8</sub>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  <b><sub>Câu 3. Giải phương trình: </sub></b>


20


<i>x</i>



10
3


<i>x x</i>


<b>Câu 4. Tìm hệ số của trong khai triển </b>


3<i>x</i>2<i>y</i> 6 0 <i>V</i><i>I</i>,2 <b><sub>Câu 5. Trong mp Oxy cho điểm I(1;2) và đường thẳng (d): . Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua .</sub></b>



<b>Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác có các cặp cạnh đối diện không song song. M là điểm thuộc miền trong của tam giác SAB. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ 2</b>
<b>Câu 1. Giải phương trình sau:</b>


a) 2cos 22 <i>x</i> sin 22 <i>x</i> 4cos2<i>x</i>2


b) sin2<i>x</i> cos3<i>x</i> 3 sin3

<i>x</i>cos2<i>x</i>


c) sin2<i>x</i> 2sin2<i>x</i>2cos2<i>x</i>


d) tan<i>x</i>tan2<i>x</i>sin3 cos<i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 2. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?</b>


31


<i>x</i>


40


2


1


<i>x</i>
<i>x</i>


 





 


  <b><sub>Câu 3. Tìm hệ số của trong khai triển </sub></b>




1


2 2 7 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  <i>n</i>


     <b>Câu 4. Giải phương trình: </b>


3<i>x y</i>  5 0<i>V</i><i>I</i>, 2  <i>Q</i><i>O</i>,900<b>Câu 5. Tìm d’ là ảnh của (d): qua và với I(1;-2)</b>


<b>Câu 6. Cho hình bình hành ABCD, điểm S không thuộc mp(ABCD) và điểm E là trung điểm của SC. Tìm giao tuyến của (BED) và (SAC), </b>


(ABE) và (SBD), (AED) và (SBC).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) 3 cos5<i>x</i> 2sin3 cos2<i>x</i> <i>x</i> sin<i>x</i>0


b)



1 <sub>4sin</sub> <sub>6cos</sub>


cos<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


c) cos<i>x</i>cos3<i>x</i>2cos5<i>x</i> 0


d) sin2<i>x</i>sin 22 <i>x</i>sin 32 <i>x</i>


0,1,2,3,4,5



<i>X </i> <b><sub>Câu 2. Cho tập . Từ tập X có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và là số chẵn?</sub></b>




1


4 3 7 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>C</i> <i>n</i>


     <b>Câu 3. Giải phương trình: </b>


101 99


<i>x y</i>

2<i>x</i> 3<i>y</i>

200<b><sub>Câu 4. Tìm số hạng chứa của khai triển </sub></b>



2 2 <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>3 0</sub>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>V</i><i>O</i>, 2  <i>Q</i><i>O</i>, 90 0


<b>Câu 5. Cho (C): . Tìm ảnh của (C) qua liên tiếp 2 phép và .</b>


<b>Câu 6. Cho hình thang ABCD (AD//BC). Lấy S khơng thuộc (ABCD) và M, N lần lượt thuộc BC, SC. Tìm giao tuyến của (AMN) và </b>


(SBD), (SCD) và (AMN).


<b>ĐỀ 4</b>
<b>Câu 1. Giải các phương trình sau:</b>


a) cos cos3<i>x</i> <i>x</i> sin2 sin6<i>x</i> <i>x</i> sin4 sin6<i>x</i> <i>x</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) 8cos4<i>x</i> 1 cos4<i>x</i>


d) tan2<i>x</i> 2sin2<i>x</i>sin2<i>x</i>


<b>Câu 2. Từ 6 số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 340?</b>


5 6 7


5 2 14


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i>  <i>C</i> <i>C</i> <b><sub>Câu 3. Giải phương trình: </sub></b>


8



<i>x</i>


12
5
3


3 <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


 




 


  <b><sub>Câu 4. Tìm hệ số của trong khai triển </sub></b>


<i>x</i>1

2

<i>y</i> 2

29 <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>,90</sub>0<sub></sub>


<i>v</i>


<i>T</i><i>v  </i>

2; 3





<b>Câu 5. Cho (C): . Tìm ảnh của (C) lần lượt qua 2 phép và với .</b>


<b>Câu 6. Cho tứ diện ABCD. Trên AB, AC lấy 2 điểm M, N sao cho MN không song song BC. Tìm giao tuyến của (DMN) với các mp: </b>



(ABD), (ACD), (ABC), (BCD).


<b>ĐỀ 5</b>
<b>Câu 1. Giải các phương trình sau:</b>


a) cos<i>x</i>cos2<i>x</i>sin<i>x</i> sin2<i>x</i>


b)


2



2


3 1 tan


cos4 2 0


1 tan


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c) 4 sin

4<i>x</i>cos4<i>x</i>

 3sin4<i>x</i>2


d) 2


cos sin2 <sub>3</sub>


2cos sin 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>






 


<b>Câu 2. Từ 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình, 15 câu hỏi dễ có thể lập được bao nhiêu đề thi gồm 5 câu hỏi có đủ 3 loại câu hỏi trên. Biết </b>


rằng số câu hỏi khó khơng vượt q 2.


4 3 2


1 1 2


5 <sub>0</sub>


4


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>C</i><sub></sub>  <i>C</i><sub></sub>  <i>A</i><sub></sub> 


<b>Câu 3. Giải phương trình: </b>
10


3
2


<i>1 2x</i>


<i>x</i>


 




 


  <b><sub>Câu 4. Tìm số hạng thứ 7 của khai triển </sub></b>


<i>I</i>, 2


<i>V</i> <sub></sub> <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>, 90</sub><sub></sub> 0<sub></sub> <i>I </i>

3;2



<b>Câu 5. Tìm ảnh của (d): x – y + 2 = 0 qua lần lượt 2 phép và với </b>


<b>Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD, AB cắt CD tại E, AC cắt BD tại F. Tìm giao tuyến của (SEF) với các mp: (SAD), (SBC).</b>


<b>ĐỀ 6</b>
<b>Bài 1. Giải các phương trình lượng giác sau:</b>



a) 8sin2 cos2 cos4<i>x</i> <i>x</i> <i>x </i> 2


b)


23


cos2 cos 2sin


2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d) 2


1 cos4 <sub>1 cot 4</sub>


sin 4


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>




 


<b>Bài 2. Có 4 bông trắng, 5 bông vàng và 3 bông đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 bó hoa có 4 bơng sao cho:</b>



a) Có đủ 3 màu b/ Có ít nhất 2 bông trắng




3 1


1 <i>n</i>1 3 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>C</i>  <i>n</i>


     <b>Bài 3. Giải phương trình: </b>


6
<i>x</i>
8
3
<i>2x</i>
<i>x</i>
 

 
 


  <b><sub>Bài 4. Tìm hệ số của trong khai triển: </sub></b>




2


3 2


<i>x</i> <i>t</i> <i><sub>t R</sub></i>


<i>y</i> <i>t</i>


  





 


 <i>Q</i><i>O</i>,900 <i>V</i><i>I</i>,2 <i>I</i>

1; 2

<b><sub>Bài 5. Tìm ảnh của đường thẳng (d): bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: và với .</sub></b>


<b>Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. M là điểm thuộc miền trong của tam giác SAB.</b>


a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SCM) và (SAD)
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CDM) và (SBD)


<b>ĐỀ 7</b>
<b>Bài 1. Giải các phương trình lượng giác sau:</b>


a)


1
sin cos cos2


4 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x </i>


b)


25


cos3 cos2 2sin


2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


c) 3sin5<i>x</i>cos5<i>x</i> 3 cos2<i>x</i>sin2<i>x</i>


d) 2


1 sin2 <sub>1 tan2</sub>


cos 2


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Có đủ 3 màu b/ Có nhiều nhất 2 bơng đỏ



3 <i>n</i> 2 <sub>14</sub>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <sub></sub><i>C</i>  <sub></sub> <i>n</i>


<b>Bài 3. Giải phương trình: </b>
12


3
<i>2 x</i>


<i>x</i>


 




 


  <b><sub>Bài 4. Tìm hệ số khơng chứa x trong khai triển: </sub></b>




3 2
2


<i>x</i> <i>t</i>



<i>t R</i>
<i>y</i> <i>t</i>


  



 


 <i>Q</i><i>O</i>, 90 0 <i>V</i><sub></sub><i>I</i>, 2 <sub></sub> <i>I</i>

2; 1

<b>Bài 5. Tìm ảnh của đường thẳng (d): bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: và với .</b>
<b>Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. M là điểm thuộc miền trong của tam giác SCD.</b>


a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAD)
b/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABM) và (SAC)


</div>

<!--links-->

×