Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.62 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Giải các phương trình lượng giác sau:</b>
a) cos2<i>x</i> sin2<i>x</i>sin3<i>x</i>cos4<i>x</i>
b)
2 2
sin cos 3
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
c) 2cos2<i>x</i>cos<i>x</i> 3sin<i>x</i>
d) 8sin sin2<i>x</i> <i>x</i> 6sin <i>x</i> 4 cos 4 2<i>x</i> 5 7cos<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 2. Một cái hộp có 5 quả cầu trắng, 4 quả cầu đỏ và 6 quả cầu xanh. Có bao nhiêu cách chọn ra:</b>
a) 6 quả cầu tùy ý
b) 6 quả cầu trong đó có ít nhất 3 quả cầu trắng
1 3 <sub>8</sub>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <b><sub>Câu 3. Giải phương trình: </sub></b>
20
<i>x</i>
10
3
<i>x x</i>
<b>Câu 4. Tìm hệ số của trong khai triển </b>
3<i>x</i>2<i>y</i> 6 0 <i>V</i><i>I</i>,2 <b><sub>Câu 5. Trong mp Oxy cho điểm I(1;2) và đường thẳng (d): . Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua .</sub></b>
<b>Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác có các cặp cạnh đối diện không song song. M là điểm thuộc miền trong của tam giác SAB. </b>
<b>ĐỀ 2</b>
<b>Câu 1. Giải phương trình sau:</b>
a) 2cos 22 <i>x</i> sin 22 <i>x</i> 4cos2<i>x</i>2
b) sin2<i>x</i> cos3<i>x</i> 3 sin3
d) tan<i>x</i>tan2<i>x</i>sin3 cos<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?</b>
31
<i>x</i>
40
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b><sub>Câu 3. Tìm hệ số của trong khai triển </sub></b>
1
2 2 7 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>n</i>
<b>Câu 4. Giải phương trình: </b>
3<i>x y</i> 5 0<i>V</i><i>I</i>, 2 <i>Q</i><i>O</i>,900<b>Câu 5. Tìm d’ là ảnh của (d): qua và với I(1;-2)</b>
<b>Câu 6. Cho hình bình hành ABCD, điểm S không thuộc mp(ABCD) và điểm E là trung điểm của SC. Tìm giao tuyến của (BED) và (SAC), </b>
(ABE) và (SBD), (AED) và (SBC).
a) 3 cos5<i>x</i> 2sin3 cos2<i>x</i> <i>x</i> sin<i>x</i>0
b)
1 <sub>4sin</sub> <sub>6cos</sub>
cos<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c) cos<i>x</i>cos3<i>x</i>2cos5<i>x</i> 0
d) sin2<i>x</i>sin 22 <i>x</i>sin 32 <i>x</i>
<i>X </i> <b><sub>Câu 2. Cho tập . Từ tập X có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và là số chẵn?</sub></b>
1
4 3 7 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>n</i>
<b>Câu 3. Giải phương trình: </b>
101 99
<i>x y</i>
2 2 <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>3 0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>V</i><i>O</i>, 2 <i>Q</i><i>O</i>, 90 0
<b>Câu 5. Cho (C): . Tìm ảnh của (C) qua liên tiếp 2 phép và .</b>
<b>Câu 6. Cho hình thang ABCD (AD//BC). Lấy S khơng thuộc (ABCD) và M, N lần lượt thuộc BC, SC. Tìm giao tuyến của (AMN) và </b>
(SBD), (SCD) và (AMN).
<b>ĐỀ 4</b>
<b>Câu 1. Giải các phương trình sau:</b>
a) cos cos3<i>x</i> <i>x</i> sin2 sin6<i>x</i> <i>x</i> sin4 sin6<i>x</i> <i>x</i>0
c) 8cos4<i>x</i> 1 cos4<i>x</i>
d) tan2<i>x</i> 2sin2<i>x</i>sin2<i>x</i>
<b>Câu 2. Từ 6 số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 340?</b>
5 6 7
5 2 14
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <b><sub>Câu 3. Giải phương trình: </sub></b>
8
<i>x</i>
12
5
3
3 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<b><sub>Câu 4. Tìm hệ số của trong khai triển </sub></b>
<i>v</i>
<i>T</i><i>v </i>
<b>Câu 5. Cho (C): . Tìm ảnh của (C) lần lượt qua 2 phép và với .</b>
<b>Câu 6. Cho tứ diện ABCD. Trên AB, AC lấy 2 điểm M, N sao cho MN không song song BC. Tìm giao tuyến của (DMN) với các mp: </b>
(ABD), (ACD), (ABC), (BCD).
<b>ĐỀ 5</b>
<b>Câu 1. Giải các phương trình sau:</b>
a) cos<i>x</i>cos2<i>x</i>sin<i>x</i> sin2<i>x</i>
b)
2
3 1 tan
cos4 2 0
1 tan
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c) 4 sin
d) 2
cos sin2 <sub>3</sub>
2cos sin 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2. Từ 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình, 15 câu hỏi dễ có thể lập được bao nhiêu đề thi gồm 5 câu hỏi có đủ 3 loại câu hỏi trên. Biết </b>
rằng số câu hỏi khó khơng vượt q 2.
4 3 2
1 1 2
5 <sub>0</sub>
4
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i><sub></sub> <i>C</i><sub></sub> <i>A</i><sub></sub>
<b>Câu 3. Giải phương trình: </b>
10
3
2
<i>1 2x</i>
<i>x</i>
<b><sub>Câu 4. Tìm số hạng thứ 7 của khai triển </sub></b>
<i>I</i>, 2
<i>V</i> <sub></sub> <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>, 90</sub><sub></sub> 0<sub></sub> <i>I </i>
<b>Câu 5. Tìm ảnh của (d): x – y + 2 = 0 qua lần lượt 2 phép và với </b>
<b>Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD, AB cắt CD tại E, AC cắt BD tại F. Tìm giao tuyến của (SEF) với các mp: (SAD), (SBC).</b>
<b>ĐỀ 6</b>
<b>Bài 1. Giải các phương trình lượng giác sau:</b>
a) 8sin2 cos2 cos4<i>x</i> <i>x</i> <i>x </i> 2
b)
23
cos2 cos 2sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
d) 2
1 cos4 <sub>1 cot 4</sub>
sin 4
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<b>Bài 2. Có 4 bông trắng, 5 bông vàng và 3 bông đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 bó hoa có 4 bơng sao cho:</b>
a) Có đủ 3 màu b/ Có ít nhất 2 bông trắng
3 1
1 <i>n</i>1 3 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>n</i>
<b>Bài 3. Giải phương trình: </b>
6
<i>x</i>
8
3
<i>2x</i>
<i>x</i>
<b><sub>Bài 4. Tìm hệ số của trong khai triển: </sub></b>
2
<i>x</i> <i>t</i> <i><sub>t R</sub></i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>Q</i><i>O</i>,900 <i>V</i><i>I</i>,2 <i>I</i>
<b>Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. M là điểm thuộc miền trong của tam giác SAB.</b>
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SCM) và (SAD)
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CDM) và (SBD)
<b>ĐỀ 7</b>
<b>Bài 1. Giải các phương trình lượng giác sau:</b>
a)
1
sin cos cos2
4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x </i>
b)
25
cos3 cos2 2sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c) 3sin5<i>x</i>cos5<i>x</i> 3 cos2<i>x</i>sin2<i>x</i>
d) 2
1 sin2 <sub>1 tan2</sub>
cos 2
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
a) Có đủ 3 màu b/ Có nhiều nhất 2 bơng đỏ
3 <i>n</i> 2 <sub>14</sub>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <sub></sub><i>C</i> <sub></sub> <i>n</i>
<b>Bài 3. Giải phương trình: </b>
12
3
<i>2 x</i>
<i>x</i>
<b><sub>Bài 4. Tìm hệ số khơng chứa x trong khai triển: </sub></b>
3 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t R</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>Q</i><i>O</i>, 90 0 <i>V</i><sub></sub><i>I</i>, 2 <sub></sub> <i>I</i>
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAD)
b/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABM) và (SAC)