Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề thi thử học kì 1 lớp 12 môn Toán năm 2020 - 2021 có lời giải hay | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.78 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>4  5<i>x</i>2 . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?2


<b>A. </b>

0; 

. <b>B. </b>

1 2;

. <b>C. </b>

 

0 1; . <b>D. </b>

 ;0

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


TXĐ:<i>D</i> <sub>. Ta có: </sub>



3 2


4 10 4 10


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


.


Do đó: Hàm số nghịch biến trên

0 ;

.


<b>Câu 2.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm

 

 


2


2 <sub>9</sub> <sub>4</sub>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub>. Xét hàm số </sub><i>y</i><i>g x</i>

 

<i>f x</i>

 

2
trên <sub>. Trong các phát biểu sau:</sub>


I. Hàm số <i>y g x</i>

 

đồng biến trên khoảng

3; 

.
II. Hàm số <i>y g x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

  ; 3

.

III. Hàm số <i>y g x</i>

 

có 5 điểm cực trị.


IV. min<i>x</i> <i>g x</i>

 

<i>f</i>

 

9 .
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có

 

 



2
2


<i>g x</i>  <i>xf x</i> 2 .<i>x x x</i>4

2 9

 

<i>x</i>2 4

2
.


Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số <i>y</i><i>g x</i>

 

:


Suy ra hàm số <i>y</i><i>g x</i>

 

đồng biến trên khoảng

3; 

, nghịch biến trên khoảng

  ; 3

,
đạt giá trị nhỏ nhất bằng <i>f</i>

 

9 tại <i>x </i>3 và có 3 điểm cực trị. Tức là các phát biểu I, II, IV là
đúng cịn phát biểu III sai. Do đó chọn đáp án. <b>C.</b>


<b>Câu 3.</b> Hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>24 đồng biến trên


<b>A. </b>

0; 2

. <b>B. </b>

 ;0

 

 2;  .

<b>C. </b>

  ; 2

. <b>D. </b>

0; 

.


<b>Lời giải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>2 6<i>x </i>



2 0


0 3 6 0 3 2 0


2




       <sub>  </sub>





<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>
Ta có bảng biến thiên như sau:


Vậy hàm số đồng biến trên

  ; 2

.


<b>Câu 4.</b> Hàm số


4 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>
1



4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 
có:


<b>A. Một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.</b> <b>B. Một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.</b>
<b>C. Một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.</b> <b>D. Một điểm cực đại và khơng có điểm cực tiểu.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có: <i>y</i> <i>x</i>3 <i>4x</i>


0


0 2


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>






   



 


 <sub>.</sub>


Ta có bảng biến thiên:


Dựa vào bảng biến thiên ta nhận xét hàm số có một điểm cực đại và có hai điểm cực tiểu.


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có


2
2


'( ) 2 1 1


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định</sub>
đúng?


<b>A. Hàm số đã cho có đúng một cực trị.</b> <b>B. Hàm số đã cho khơng có cực trị.</b>
<b>C. Hàm số đã cho có hai cực trị.</b> <b>D. Hàm số đã cho có ba cực trị.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có <i>f x </i>'

 

0 có ba nghiệm


1



0, , 1


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


nhưng <i>f x</i>'

 

chỉ đổi dấu qua


1
2
<i>x </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6.</b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i><i>x</i>3  3<i>x</i>3 trên
3
1
2
 

 
 
;
.
<b>A. </b>
3
1
2
3
 
  


 

;
max
<i>x</i>
<i>y</i>
. <b>B. </b>
3
1
2
6
 
  
 

;
maxy
<i>x</i>
. <b>C. </b>
3
1
2
5
 
  
 

;
maxy
<i>x</i>

. <b>D. </b>
3
1
2
4
 
  
 

;
maxy
<i>x</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chon C</b>


Hàm số <i>y</i><i>x</i>3  3<i>x</i>3 xác định và liên tục trên đoạn
3
1
2
 

 
 
;
.


Ta có: <i>y</i> 3<i>x</i>2  3, cho
2


3



1 1


2


3 3 0


3
1 1
2
  
  
  
 

  
  
  
  
 

;
;
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.


Ta có: <i>y</i>( )1 5, <i>y</i>( )1 1,



3 15


2  8
( )
<i>y</i>
. Vậy
3
1
2
1 5
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
  
;


maxy ( )


<i>x</i>


<i>y</i>


.


<b>Câu 7.</b> <i>Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y</i><i>x</i>4  8<i>x</i>2  trên đoạn 3

0; 2


<b>A. </b><i>M</i> 3,<i>m</i>0. <b>B. </b><i>M</i> 3,<i>m</i>13. <b>C. </b><i>M</i> 5,<i>m</i>0. <b>D. </b><i>M</i> 5,<i>m</i>1.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>



Ta có: <i>y</i>' 4 <i>x</i>3 16<i>x</i>. Cho
3


0 (0) 3


4 16 0 2 (2) 13


2 [0;2]


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>
  


     

  
 <sub>.</sub>


Vậy <i>M</i> 3,<i>m</i>13.


<b>Câu 8.</b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số <i>y x</i> 3 2<i>x</i>2 7<i>x</i> trên đoạn 1

2;1

.


<b>A. </b>3<b>.</b> <b>B. </b>4<b>.</b> <b>C. </b>5<b>.</b> <b>D. </b>6.


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn C</b>


Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>2 4<i>x</i> 7, <i>y </i>0  <i>x</i>1<sub>(nhận) hoặc </sub>
7
3
<i>x </i>


(loại).


2

1,


<i>y </i>  <i>y</i>

 

1 7, <i>y </i>

1

5<sub>. Vậy </sub><i>x</i>max <sub></sub> 2;1<sub></sub><i>y</i><i>y</i>

1

5<sub>.</sub>


<b>Câu 9.</b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
3 2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Hàm số


2


2


3 2


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <sub>. TXĐ: </sub><i>D </i>\ 2

<sub>.</sub>


Ta có: + <i>x</i>lim <i>y</i><i>x</i>lim  <i>y</i> 1 <i>y</i>1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


+


 



 








2


2 <sub>2</sub>


2 2 2


1 2 1


3 2 1


lim lim lim lim


4 <i>x</i> 2 2 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   



 


   


    <sub>.</sub>


+


2
2


2 2


3 2 12


lim lim 2


4 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>dang</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


   



 <sub></sub> <sub></sub> 


   <sub> là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.</sub>


Vậy, đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.


<b>Câu 10.</b> Đồ thị hàm số




3
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x có tiệm cận ngang là đường thẳng:</i>


<b>A. </b><i>y</i>1. <b>B. </b><i>y</i>1. <b>C. </b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>2


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có    


 




3


lim lim 1


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub> nên đường thẳng  1</sub><i>y</i> <sub>là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.</sub>


<b>Câu 11.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định trên \ 1

 

, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Từ BBT ta thấy


lim 3


<i>x</i>  <i>y</i>  đường tiệm cận ngang là <i>y </i>3


lim 5



<i>x</i> <i>y</i>  đường tiệm cận ngang là <i>y </i>5


1 1


lim ; lim


<i>x</i><sub></sub> <i>y</i>  <i>x</i><sub></sub> <i>y</i> đường tiệm cận đứng là <i>x  .</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>


2 2


log <i>a b</i> 2log <i>ab</i>


. <b>B. </b>



3


2 2 2 2


log <i>a b</i> 3log <i>a b</i>
.


<b>C. </b>



2 2 4 6 2 4


log <i>a b</i> log <i>a b</i>  log <i>a b</i>


. <b>D. </b>




2 2 2 2


log <i>a b</i> log<i>a</i> log<i>b</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Với điều kiện <i>a</i>0,<i>b</i>0<i> thì dấu ab chưa đảm bảo lớn hơn 0.</i>


<b>Câu 13.</b> Cho <i>x</i> là số thực dương. Dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức <i>x</i>33 <i>x là</i>5


<b>A. </b>
7
3


<i>x .</i> <b>B. </b>


5
3


<i>x .</i> <b>C. </b>


5
2


<i>x .</i> <b>D. </b>



9
5
<i>x .</i>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn.</b> <b>A.</b>


1


5 <sub>2</sub> 14 1 7


3 .


3


3 5 3 3 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i>


  <sub>.</sub>


<b>Câu 14.</b> Cho hàm số <i>y</i> ln<i>x</i>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. Miền giá trị của hàm số là khoảng </b>

0; 

.


<b>B. Đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận đứng khi </b><i>x</i> 0<sub>.</sub>


<b>C. Hàm số có tập xác định là R</b>.


<b>D. Hàm số đồng biến trong khoảng </b>

0; 




<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Hàm số <i>y</i>ln<i>x</i>có tập xác định

0; 

và có cơ bằng <i>e </i>1.


<b>Câu 15.</b> Đồ thị hàm số


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



  là đường cong trong hình nào dưới đây?
<b>A. </b>


1 <i>x</i>


<i>y</i>


<i>O</i>


1


1



1


.<b>B. </b>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1


1


1


.


<b>C. </b>


<i>O</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


1
1



1


1


.<b>D. </b>


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O</i>


1
1


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có <i>ad bc</i> <sub>  nên hai nhánh của đồ thị nằm ở cung phần tư thứ </sub>2 0 2<sub> và thứ </sub>4<sub> nên loại</sub>


,
<i>A C .</i>



Đồ thị cắt trục tung tại điểm

0;1

và cắt trục hoành tại điểm

1;0

nên loại. <b>B.</b>
<b>Câu 16.</b> Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2 .1.
<b>B. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 .1.
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>41..
<b>D. </b><i>y x</i> 42<i>x</i>21.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Đồ thị đã cho là đồ thị hàm trùng phương, có hệ số <i>a </i>0, cắt trục tung tại điểm có
tung độ là 1, hàm số có 3 cực trị nên <i>ab </i>0. Chọn. <b>B.</b>


<b>Câu 17.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định trên <sub> và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.</sub>


Khi đó số cực trị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 



<b>A. </b>3. <b>B. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Do hàm số xác định trên <sub> và có biểu thức đạo hàm đổi dấu ba lần tại </sub><i>x ; </i>1 <i>x ; </i>2 <i>x nên hàm số</i>3

 



<i>y</i><i>f x</i> <sub> có ba cực trị.</sub>



<b>Câu 18.</b> Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>23<i>x</i> và 1 <i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i>1


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm


3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 3 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>0</sub> 0


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



         <sub>  </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 19.</b> Tập xác định của hàm số


3


2 1



<i>y</i> <i>x</i>


<b>A. </b>


1
;
2


 


 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
;


2


 


  


 


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

   .;

<b><sub>D. </sub></b>


1
;
2


 


 <sub></sub>




 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Vì 3 không phải là số nguyên nên hàm số đã cho xác định khi: 2<i>x  </i>1 0


1
2
<i>x  </i>


.


Vậy tập xác định của hàm số đã cho là:


1
;
2



 


 


 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 20.</b> Phương trình 22<i>x</i>25<i>x</i>4 4<sub> có tổng tất cả các nghiệm bằng</sub>


<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


5


2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


5
2


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có:


2



2 5 4 2 2


2


2 4 2 5 4 2 2 5 2 0 <sub>1</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 






         


 


 <sub>.</sub>


Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng



5
2


.


<b>Câu 21.</b> Tìm nghiệm của phương trình log2

<i>x </i> 5

4<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>x  .</i>21 <b>B. </b><i>x  .</i>3 <b>C. </b><i>x  .</i>11 <b>D. </b><i>x  .</i>13


<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có log2

<i>x</i> 5

 4 <i>x</i> 5 16  <i>x</i>21<sub>.</sub>


<b>Câu 22.</b> <b>Cho hình chóp .</b><i><b>S ABC có cạnh SA vng góc với đáy và SA a</b> . Đáy ABC là tam giác đều</i>
cạnh bằng <i>a</i>. Tính thể tích khối chóp .<i>S ABC .</i>


<b>A. </b>
3


12
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>B. </b><i>V</i> <i>a</i>2 3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3 <sub>3</sub>



12
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>D. </b>


3


4
<i>a</i>
<i>V </i>


.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thể tích khối chóp
1


.


3 <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>SA S</i><sub></sub>


2


1 3


.



3 4


<i>a</i>
<i>a</i>


3 <sub>3</sub>


12
<i>a</i>


.


<b>Câu 23.</b> Hình chóp <i>S ABCD đáy là hình chữ nhật có AB a</i>.  , <i>AD</i>2<i>a<sub>. SA vng góc mặt phẳng</sub></i>
đáy, <i>SA a</i> 3<sub>. Thể tích của khối chóp là:</sub>


<b>A. </b>
3


2 3


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


2 6



3
<i>a</i>


. <b>C. </b><i>a</i>3 3. <b>D. </b>


3 <sub>3</sub>


3
<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Thể tích khối chóp là:


1


. .
3


<i>V</i>  <i>SA dt ABCD</i> 1. . .
3 <i>SA AB AD</i>


 3. .2


3



<i>a</i> <i>a a</i>




3


2 3


3
<i>a</i>


.
<b>Câu 24.</b> Thể tích khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a


<b>A. </b>
3
a 2


4 . <b>B. </b>


3
a 2


6 . <b>C. </b>


3
a 2


12 . <b>D. </b>



3
a 3


12


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Gọi O là trọng tâm ABC</i> <sub>. Kẻ </sub><i>BH</i><i>AC</i>


Vì .<i>S ABC là tứ diện đều </i> <i>SO</i>

<i>ABC</i>



<i>Vì ABC</i> <sub> đều </sub>


2 3


3 3


<i>a</i>


<i>BO</i> <i>BH</i>


  


<i>Xét SBO</i> <sub>vng tại O có </sub><i><sub>SO</sub></i>2 <i><sub>OB</sub></i>2 <i><sub>SB</sub></i>2


 


6
3



<i>a</i>
<i>SO</i>


 


3
2


.


1 6 2


sin
3


1
2


3 12


<i>S ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>a</i> <i>A</i>


      


.



<b>Câu 25.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng </i>

<i>SAB</i>

<i>SAD</i>


cùng vng góc với đáy, biết diện tích đáy bằng <i>m. Thể tích V của khối chóp .S ABCD là:</i>


<b>A. </b>
1


.
3
<i>V</i>  <i>m SA</i>


. <b>B. </b>


1
.
3
<i>V</i>  <i>m SB</i>


. <b>C. </b>


1
.
3
<i>V</i>  <i>m SC</i>


. <b>D. </b>


1
.
3


<i>V</i>  <i>m SD</i>


.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 



 



 





<i>SAB</i> <i>ABCD</i>


<i>SAD</i> <i>ABCD</i> <i>SA</i> <i>ABCD</i>


<i>SAB</i> <i>SAD</i> <i>SA</i>


 




  





 



 <i><sub> suy ra SA là đường cao khối chóp .</sub>S ABCD .</i>


Do đó thể tích khối chóp .<i>S ABCD : </i>
1


.
3
<i>V</i>  <i>m SA</i>


.


<b>Câu 26.</b> <i>Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:</i>


<b>A. </b>
3


2
3


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


3
2
<i>a</i>


. <b>C. </b>



3


3
4
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


2
4


<i>a</i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có


2 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>


. .


4 4


<i>a</i> <i>a</i>



<i>V</i> =<i>B h</i>= <i>a</i>=


.


<b>Câu 27.</b> Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vng. Biết chiều cao và thể tích khối chóp lần lượt là


<i>3 cm</i><sub> và </sub> 3


<i>12 cm . Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp theo đơn vị cm</i><sub>?</sub>


<b>A. </b>


2 3
.


3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2 3. .</sub> <b><sub>C. </sub></b>4.<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Gọi <i>x cm</i>

<i>x </i>0

là chiều dài cạnh đáy.


2


1 3 3.12


. 12 2 3


3 3



<i>V</i>


<i>V</i> <i>B h</i> <i>B x</i> <i>x</i>


<i>h</i>


       

<sub></sub>

<i><sub>cm</sub></i>

<sub></sub>



.


<b>Câu 28.</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D cạnh </i>. ' ' ' ' <i>a</i>. Tính thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' '.


<b>A. </b><i>a .</i>3 <b>B. </b>


3


6
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


3
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3



2
<i>a</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chọn D</b>


Ta có:


. ' ' '
. ' ' ' '


'. 1


.


'. 2


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>ABCD A B C D</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i> <i>AA S</i>


<i>V</i> <i>AA S</i>  <sub> Mà </sub> 3


. ' ' ' '


<i>ABCD A B C D</i>



<i>V</i> <i>a</i> <sub> nên </sub>


3
. ' ' '


2


<i>ABC A B C</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 


.


<b>Câu 29.</b> Nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên bao
nhiêu lần?


<b>A. </b>10. <b>B. </b>20. <b>C. </b>100. <b>D. </b>1000.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Thể tích khối hộp chữ nhật trước khi tăng là: <i>V</i> <i>abc</i>


Thể tích khối hộp chữ nhật trước khi tăng là: <i>V</i> 10 .10 .<i>a</i> <i>b c</i> <i>100abc</i>


Vậy nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên 100


lần.


<b>Câu 30.</b> Một hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>5<i>cm</i><sub>, chiều cao </sub><i>h</i>50<i>cm</i><sub>. Hỏi diện tích xung quanh hình trụ</sub>
đó bằng bao nhiêu?


<b>A. </b><i>500 cm</i>2<sub>.</sub> <b>B. </b><i>250 cm</i>2. <b>C. </b><i>500 cm</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>2500 cm</i> 2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có <i>Sxq</i> 2<i>rh</i>2 .5.50 500   <i>cm</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 31.</b> Cho hình nón có bán kính đáy <i>r </i> 3 và độ dài đường sinh <i>l </i>4. Tính diện tích xung quanh


<i>xq</i>


<i>S</i> <sub> của hình nón đã cho.</sub>


<b>A. </b><i>Sxq</i> 12<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>Sxq</i> 4 3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>Sxq</i>  39 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>Sxq</i> 8 3<sub>.</sub>


<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn</b> B


Tính diện tích xung quanh của hình nón: <i>Sxq</i> <i>rl</i>4 3<sub>.</sub>


<b>Câu 32.</b> Một hình cầu có thể tích
4



3 <sub> ngoại tiếp một khối lập phương. Thể tích của khối lập phương đó</sub>


<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


8


3 . <b>C. </b>2 3 . <b>D. </b>


8 3
9 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có


3


4 4


1


3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Gọi cạnh hình lập phương là x </i>

<i>x </i>0



Ta có <i>AC</i> <i>x</i> 2,<i>CE</i> <i>AC</i>2<i>AE</i>2 <i>x</i> 3



<i>Gọi J là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD EFGH</i>.


<i>Ta có J là trung điểm của </i>


3 2 3


1


2 2 3


<i>CE</i> <i>x</i>


<i>CE</i> <i>R</i>    <i>x</i>


Vậy thể tích hình lập phương là


3


2 3 8 3


3 9


<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


.



<b>Câu 33.</b> Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80 . Tính thể tích của khối trụ
biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 10.


<b>A. </b>160. <b>B. </b>400 . <b>C. </b>40 . <b>D. </b>64.


<b>Lời giải</b>


<b>ChọnA</b>


Ta có: khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 nên <i>h l</i> 10<sub>.</sub>


80
<i>xq</i>


<i>S</i>   <sub></sub> <sub>2</sub><sub></sub><i><sub>rl</sub></i><sub></sub><sub>80</sub><sub></sub> <sub></sub> <i><sub>r</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 34.</b> Cho khối nón có chiều cao bằng 8 , độ dài đường sinh bằng 10 . Khi đó thể tích khối nón là


<b>A. </b>128 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>124 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>140<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>96<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Bán kính đường trịn đáy là <i>R </i> 102 82 6<sub>.</sub>


Thể tích khối nón là


2



1 1


.36.8 96


3 3


<i>V</i>  <i>R h</i>   


.
<b>Câu 35.</b> Khối cầu có bán kính <i>3cm</i>. Thể tích của khối cầu là


<b>A. </b>12<i>cm</i>3.. <b>B. </b>36<i>cm</i>3.. <b>C. </b>27<i>cm</i>3.
.


<b>D. </b>9<i>cm</i>3.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có:


3 3 3


4 4


.3 36


3 3



<i>V</i>  <i>R</i>    <i>cm</i>


.


<b>Câu 36.</b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số


2 1


5
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> trên đoạn </sub>

1;3

<sub>.</sub>


<b>A. </b>


5


8<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


5


3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3
4




. <b>D. </b>


1
5


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có



2


11
0
5
<i>y</i>


<i>x</i>


  




với   <i>x</i>

1;3

.



Do



3
1


4


<i>y</i>  


,

 



5
3


8


<i>y</i> 


nên  1;3

 



5


max 3


8


<i>y</i> <i>y</i>


   <sub>.</sub>



<b>Câu 37.</b> Tính đạo hàm của hàm số


2 <sub>2</sub>
16<i>x</i> .


<i>y</i> 




<b>A. </b>



2


2 1


' 2 .16<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> 


 


. <b>B. </b>


2 <sub>2</sub>


' 8 .16<i>x</i> ln 4.


<i>y</i> <i>x</i> 


 <sub>.</sub><b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i>' 16<i>x</i>22.ln16



 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i>' 8 .4<i><sub>x</sub></i> 2<i>x</i>24.ln 2


 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có


2 <sub>2</sub>
16<i>x</i>


<i>y</i> 


 <sub> thì </sub>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


16<i>x</i> .ln16. 2


<i>y</i>  <i>x</i> 


   2 <sub>2</sub>


16 .4ln 2.2

<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>



8 .4

<i>x</i>

2<i>x</i>24

.ln 2

<sub>.</sub>



<b>Câu 38.</b> Số nghiệm nguyên của phương trình 4<i>x</i>1 2<i>x</i>2<sub>  bằng</sub>1 0


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ta có: </b>


1 2 1 1


4 2 1 0 4.4 4.2 1 0 2 2 2 1


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i><sub>x</sub></i>


            


Suy ra phương trình có một nghiệm ngun.Vậy chọn đáp án. <b>B.</b>
<b>Câu 39.</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?


<b>A. </b><i>y</i>log 12

 <i>x</i>

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>20172<i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>



1


2


log 3


<i>y</i>  <i>x</i>



. <b>D. </b>
1
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>

 
<sub></sub> <sub></sub>
  <sub>.</sub>
Lời giải
<b>Chọn C</b>
Hàm số


1
2
log 3


<i>y</i>  <i>x</i>


có TXĐ <i>D   </i>

;3



Ta có



3 1
0, 3
1 1


3 .ln 3 .ln



2 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
     
   
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
.


<b>Câu 40.</b> Tích các nghiệm của phương trình log 55

4

1


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


  




<b>A. </b>1.<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>5.<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1.<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>5.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


1 2


5



5 5


log 5 4 1 5 4 5 5 4.5 5 0


5 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>   


         <sub>  </sub>





  <i>x</i>1.


Vậy tích các nghiệm của phương trình bằng 1.


<b>Câu 41.</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>f x</i>

 

log2

<i>x</i>1

<sub>.</sub>


<b>A. </b>

 



1
1
<i>f x</i>



<i>x</i>


 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


 



1 ln 2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


 


 <sub>.</sub><b><sub>C. </sub></b> <i>f x</i>

 

<sub> .</sub>0


<b>D. </b>

 




1
1 ln 2
<i>f x</i>


<i>x</i>


 



 <sub>.</sub>


<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn</b> D


Ta có: <i>f x</i>

 

log2

<i>x</i>1







1
1 ln 2
<i>x</i>
<i>x</i>



<sub></sub>

<sub></sub>


1
1 ln 2
<i>x</i>





.


<b>Câu 42.</b> Cho

 

<i>H</i> là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. Thể tích của

 

<i>H</i> bằng?



<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
4
<i>a</i>


. . <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chọn B</b>


Diện tích đáy của khối chóp <i>S a</i> 2<sub>. Chiều cao của khối chóp trên </sub>


2


2 2


2


2
2
<i>a</i>



<i>h</i> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i>









.


Thể tích của khối chóp trên


3
2


1 1


.


3 3


2 2


.


2 6


<i>a</i> <i>a</i>



<i>V</i>  <i>S h</i> <i>a</i> 


.


<b>Câu 43.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


x
y


2
2


1
1
O


<b>A. </b><i>x </i>1. <b>B. </b><i>x </i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y  .</i>2 <b>D. </b><i>y  .</i>1


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có lim<i>x</i><sub></sub>1 <i>y</i>


nên <i>x </i>1 là tiệm cận đứng.


<b>Câu 44.</b> Khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và chiều cao <i>SA</i> bằng <i>3a</i>. Thể tích khối
chóp <i>S ABCD</i>. bằng



<b>A. </b>


3


2
<i>a</i>


. <b>B. </b><i>3a</i>3. <b>C. </b><i>a .</i>3 <b>D. </b><i>2a .</i>3


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. là


2 3


1 1


. .3 .


3 <i>ABCD</i> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 45.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có <i>AA</i> <i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>A</i><sub> và</sub>


2


<i>BC a</i> <sub>. Tính thể tích </sub><i>V</i> <sub> của khối lăng trụ đã cho.</sub>


<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3


2
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>C. </b>


3


6
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>D. </b>


3


3
<i>a</i>
<i>V </i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Do tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại<i>A</i><sub> và </sub><i>BC a</i> 2<sub> nên </sub><i>AB AC a</i>  <sub>;</sub>



2
1
2


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>a</i>


2 3


. .


2 2


 


<i>S ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>a</i>


.


<b>Câu 46.</b> Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>mx</i>2 có 3 điểm cực trị?


<b>A. </b><i>m </i>0. <b>B. </b><i>m </i>0. <b>C. </b><i>m </i>0. <b>D. </b><i>m </i>0.


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn C</b>


Hàm số <i>y</i> <i>x</i>42<i>mx</i>2 có 3 điểm cực trị  1.2<i>m</i> 0 <i>m</i>0.


<b>Câu 47.</b> Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i><i>x</i> cắt đồ thị(C):


1
<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>



 <sub> tại hai điểm</sub>
phân biệt <i>A</i> và <i>B</i>.


<b>A. </b><i>m  </i>.. <b>B. </b><i>m </i>1.. <b>C. </b><i>m </i>1.. <b>D. </b><i>m </i>1.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>• Tập xác định </b><i>D</i>\

<i>m</i>

.


<b>• Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị: </b>


1
<i>mx</i>



<i>x</i>
<i>x m</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>• Đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt </b><i>A B</i>&  phương trình

 

1 có hai nghiệm
phân biệt và khác <i>m</i>.<sub> Đặt </sub><i>g x</i>

 

<i>x</i>2 2<i>mx</i>1.<sub> Khi đó:</sub>




2


2


0 1 0


.


0 1 0


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>g</i> <i>m</i> <i>m</i>





  


  


 


  


 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 




.


<b>Câu 48.</b> Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1







<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i> <sub>bằng</sub>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Tập xác định: <i>D</i> 

1;



2


2
1
1


1
1


1 <sub>1</sub>


    



 







lim lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub> nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang </sub>y</i> 1


2
1 <sub>1</sub>







lim
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub> nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </sub>x</i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 49.</b>



Ơng Ngọc gửi tiết kiệm và ngân hàng với số tiền 1 triệu đồng không kỳ hạn với lãi suất 0.65%.
Số tiền ông Ngọc nhận được sau 2 năm là


<b>A. 1168236,313(đồng).</b> <b>B. 1179236,313(đồng).</b> <b>C. 1261236,113(đồng).</b> <b>D. 1688236,331(đồng).</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có: <i>a</i>1000000;<i>r</i>0.65%.Suy ra số tiền Ông Ngọc nhận được sau 2 năm là:
24


(1 )<i>n</i> 1000000(1 0.65%) 1168236.313


<i>A a</i> <i>r</i>   


.


<b>Câu 50.</b> Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có các điểm <i>A</i><sub>, </sub><i>B</i><sub>, </sub><i>C</i><sub> lần lượt thuộc các cạnh </sub><i>SA</i><sub>, </sub><i>SB</i><sub>, </sub><i>SC</i><sub> thỏa</sub>


<i>3SA</i> <i>SA</i><sub>, </sub><i>4SB</i> <i>SB</i><sub>, </sub>5<i>SC</i> 3<i>SC</i><sub>. Nếu biết thể tích khối chóp </sub><i>S A B C</i>.   <sub> bằng </sub>5<sub>(cm</sub>3


). Tính
thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. .


<b>A. </b>120<b><sub>(cm</sub></b>3). <b>B. </b>60<b><sub>(cm</sub></b>3). <b>C. </b>80<b><sub>(cm</sub></b>3). <b>D. </b>100<b><sub>(cm</sub></b>3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ta có cơng thức:
.


.



1 1 3 1


. . . .


3 4 5 20


<i>S A B C</i>
<i>S ABC</i>


<i>V</i> <i>SA SB SC</i>


<i>V</i> <i>SA SB SC</i>


     


  


</div>

<!--links-->

×