Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.78 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>4 5<i>x</i>2 . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?2
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
TXĐ:<i>D</i> <sub>. Ta có: </sub>
3 2
4 10 4 10
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
.
Do đó: Hàm số nghịch biến trên
<b>Câu 2.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
2 <sub>9</sub> <sub>4</sub>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub>. Xét hàm số </sub><i>y</i><i>g x</i>
I. Hàm số <i>y g x</i>
IV. min<i>x</i> <i>g x</i>
<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có
2
2
<i>g x</i> <i>xf x</i> 2 .<i>x x x</i>4
Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số <i>y</i><i>g x</i>
Suy ra hàm số <i>y</i><i>g x</i>
<b>Câu 3.</b> Hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>24 đồng biến trên
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>2 6<i>x </i>
2 0
0 3 6 0 3 2 0
2
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
Ta có bảng biến thiên như sau:
Vậy hàm số đồng biến trên
<b>Câu 4.</b> Hàm số
4 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>
1
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
có:
<b>A. Một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.</b> <b>B. Một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.</b>
<b>C. Một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.</b> <b>D. Một điểm cực đại và khơng có điểm cực tiểu.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có: <i>y</i> <i>x</i>3 <i>4x</i>
0
0 2
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta nhận xét hàm số có một điểm cực đại và có hai điểm cực tiểu.
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có
'( ) 2 1 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định</sub>
đúng?
<b>A. Hàm số đã cho có đúng một cực trị.</b> <b>B. Hàm số đã cho khơng có cực trị.</b>
<b>C. Hàm số đã cho có hai cực trị.</b> <b>D. Hàm số đã cho có ba cực trị.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có <i>f x </i>'
1
0, , 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
nhưng <i>f x</i>'
1
2
<i>x </i>
<b>Câu 6.</b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>3 trên
3
1
2
;
.
<b>A. </b>
3
1
2
3
Hàm số <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>3 xác định và liên tục trên đoạn
3
1
2
;
.
Ta có: <i>y</i> 3<i>x</i>2 3, cho
2
3
1 1
2
3 3 0
3
1 1
2
;
;
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Ta có: <i>y</i>( )1 5, <i>y</i>( )1 1,
3 15
2 8
( )
<i>y</i>
. Vậy
3
1
2
1 5
<sub></sub> <sub></sub>
;
maxy ( )
<i>x</i>
<i>y</i>
.
<b>Câu 7.</b> <i>Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y</i><i>x</i>4 8<i>x</i>2 trên đoạn 3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có: <i>y</i>' 4 <i>x</i>3 16<i>x</i>. Cho
3
0 (0) 3
4 16 0 2 (2) 13
2 [0;2]
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Vậy <i>M</i> 3,<i>m</i>13.
<b>Câu 8.</b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số <i>y x</i> 3 2<i>x</i>2 7<i>x</i> trên đoạn 1
<b>A. </b>3<b>.</b> <b>B. </b>4<b>.</b> <b>C. </b>5<b>.</b> <b>D. </b>6.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>2 4<i>x</i> 7, <i>y </i>0 <i>x</i>1<sub>(nhận) hoặc </sub>
7
3
<i>x </i>
(loại).
<i>y </i> <i>y</i>
<b>Câu 9.</b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
3 2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Hàm số
2
3 2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. TXĐ: </sub><i>D </i>\ 2
Ta có: + <i>x</i>lim <i>y</i><i>x</i>lim <i>y</i> 1 <i>y</i>1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
+
2
2 <sub>2</sub>
2 2 2
1 2 1
3 2 1
lim lim lim lim
4 <i>x</i> 2 2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
+
2
2
2 2
3 2 12
lim lim 2
4 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>dang</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.</sub>
Vậy, đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
<b>Câu 10.</b> Đồ thị hàm số
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x có tiệm cận ngang là đường thẳng:</i>
<b>A. </b><i>y</i>1. <b>B. </b><i>y</i>1. <b>C. </b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có
lim lim 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> nên đường thẳng 1</sub><i>y</i> <sub>là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.</sub>
<b>Câu 11.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Từ BBT ta thấy
lim 3
<i>x</i> <i>y</i> đường tiệm cận ngang là <i>y </i>3
lim 5
<i>x</i> <i>y</i> đường tiệm cận ngang là <i>y </i>5
1 1
lim ; lim
<i>x</i><sub></sub> <i>y</i> <i>x</i><sub></sub> <i>y</i> đường tiệm cận đứng là <i>x .</i>1
<b>A. </b>
log <i>a b</i> 2log <i>ab</i>
. <b>B. </b>
3
2 2 2 2
log <i>a b</i> 3log <i>a b</i>
.
<b>C. </b>
2 2 4 6 2 4
log <i>a b</i> log <i>a b</i> log <i>a b</i>
. <b>D. </b>
2 2 2 2
log <i>a b</i> log<i>a</i> log<i>b</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Với điều kiện <i>a</i>0,<i>b</i>0<i> thì dấu ab chưa đảm bảo lớn hơn 0.</i>
<b>Câu 13.</b> Cho <i>x</i> là số thực dương. Dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức <i>x</i>33 <i>x là</i>5
<b>A. </b>
7
3
<i>x .</i> <b>B. </b>
5
3
<i>x .</i> <b>C. </b>
5
2
<i>x .</i> <b>D. </b>
9
5
<i>x .</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn.</b> <b>A.</b>
1
5 <sub>2</sub> 14 1 7
3 .
3
3 5 3 3 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 14.</b> Cho hàm số <i>y</i> ln<i>x</i>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. Miền giá trị của hàm số là khoảng </b>
<b>B. Đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận đứng khi </b><i>x</i> 0<sub>.</sub>
<b>C. Hàm số có tập xác định là R</b>.
<b>D. Hàm số đồng biến trong khoảng </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Hàm số <i>y</i>ln<i>x</i>có tập xác định
<b>Câu 15.</b> Đồ thị hàm số
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là đường cong trong hình nào dưới đây?
<b>A. </b>
1 <i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
1
1
1
.<b>B. </b>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
1
.
<b>C. </b>
<i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
1
1
1
.<b>D. </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
1
1
1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có <i>ad bc</i> <sub> nên hai nhánh của đồ thị nằm ở cung phần tư thứ </sub>2 0 2<sub> và thứ </sub>4<sub> nên loại</sub>
,
<i>A C .</i>
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2 .1.
<b>B. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 .1.
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>41..
<b>D. </b><i>y x</i> 42<i>x</i>21.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm trùng phương, có hệ số <i>a </i>0, cắt trục tung tại điểm có
tung độ là 1, hàm số có 3 cực trị nên <i>ab </i>0. Chọn. <b>B.</b>
<b>Câu 17.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Khi đó số cực trị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Do hàm số xác định trên <sub> và có biểu thức đạo hàm đổi dấu ba lần tại </sub><i>x ; </i>1 <i>x ; </i>2 <i>x nên hàm số</i>3
<i>y</i><i>f x</i> <sub> có ba cực trị.</sub>
<b>Câu 18.</b> Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>23<i>x</i> và 1 <i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i>1
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 3 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>0</sub> 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 19.</b> Tập xác định của hàm số
2 1
<i>y</i> <i>x</i>
là
<b>A. </b>
1
;
2
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
;
2
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
;
2
<sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Vì 3 không phải là số nguyên nên hàm số đã cho xác định khi: 2<i>x </i>1 0
1
2
<i>x </i>
.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là:
1
;
2
<sub>.</sub>
<b>Câu 20.</b> Phương trình 22<i>x</i>25<i>x</i>4 4<sub> có tổng tất cả các nghiệm bằng</sub>
<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
5
2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
5
2
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có:
2
2 5 4 2 2
2
2 4 2 5 4 2 2 5 2 0 <sub>1</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng
5
2
.
<b>Câu 21.</b> Tìm nghiệm của phương trình log2
<b>A. </b><i>x .</i>21 <b>B. </b><i>x .</i>3 <b>C. </b><i>x .</i>11 <b>D. </b><i>x .</i>13
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có log2
<b>Câu 22.</b> <b>Cho hình chóp .</b><i><b>S ABC có cạnh SA vng góc với đáy và SA a</b> . Đáy ABC là tam giác đều</i>
cạnh bằng <i>a</i>. Tính thể tích khối chóp .<i>S ABC .</i>
<b>A. </b>
3
12
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b><i>V</i> <i>a</i>2 3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>D. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Lời giải</b>
Thể tích khối chóp
1
.
3 <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>SA S</i><sub></sub>
2
1 3
.
3 4
<i>a</i>
<i>a</i>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 23.</b> Hình chóp <i>S ABCD đáy là hình chữ nhật có AB a</i>. , <i>AD</i>2<i>a<sub>. SA vng góc mặt phẳng</sub></i>
đáy, <i>SA a</i> 3<sub>. Thể tích của khối chóp là:</sub>
<b>A. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2 6
3
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i>3 3. <b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Thể tích khối chóp là:
. .
3
<i>V</i> <i>SA dt ABCD</i> 1. . .
3 <i>SA AB AD</i>
3. .2
3
<i>a</i> <i>a a</i>
3
2 3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 24.</b> Thể tích khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
<b>A. </b>
3
a 2
4 . <b>B. </b>
3
a 2
6 . <b>C. </b>
3
a 2
12 . <b>D. </b>
3
a 3
12
<b>Lời giải</b>
<i>Gọi O là trọng tâm ABC</i> <sub>. Kẻ </sub><i>BH</i><i>AC</i>
Vì .<i>S ABC là tứ diện đều </i> <i>SO</i>
<i>Vì ABC</i> <sub> đều </sub>
2 3
3 3
<i>a</i>
<i>BO</i> <i>BH</i>
<i>Xét SBO</i> <sub>vng tại O có </sub><i><sub>SO</sub></i>2 <i><sub>OB</sub></i>2 <i><sub>SB</sub></i>2
6
3
<i>a</i>
<i>SO</i>
3
2
.
1 6 2
sin
3
1
2
3 12
<i>S ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i> <i>A</i>
.
<b>Câu 25.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
1
.
3
<i>V</i> <i>m SA</i>
. <b>B. </b>
1
.
3
<i>V</i> <i>m SB</i>
. <b>C. </b>
1
.
3
<i>V</i> <i>m SC</i>
. <b>D. </b>
1
.
3
.
<b>Lời giải</b>
<i>SAB</i> <i>ABCD</i>
<i>SAD</i> <i>ABCD</i> <i>SA</i> <i>ABCD</i>
<i>SAB</i> <i>SAD</i> <i>SA</i>
<i><sub> suy ra SA là đường cao khối chóp .</sub>S ABCD .</i>
Do đó thể tích khối chóp .<i>S ABCD : </i>
1
.
3
<i>V</i> <i>m SA</i>
.
<b>Câu 26.</b> <i>Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:</i>
<b>A. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2
4
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có
2 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>
. .
4 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> =<i>B h</i>= <i>a</i>=
.
<b>Câu 27.</b> Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vng. Biết chiều cao và thể tích khối chóp lần lượt là
<i>3 cm</i><sub> và </sub> 3
<i>12 cm . Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp theo đơn vị cm</i><sub>?</sub>
<b>A. </b>
2 3
.
3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2 3. .</sub> <b><sub>C. </sub></b>4.<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Gọi <i>x cm</i>
2
1 3 3.12
. 12 2 3
3 3
<i>V</i>
<i>V</i> <i>B h</i> <i>B x</i> <i>x</i>
<i>h</i>
.
<b>Câu 28.</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D cạnh </i>. ' ' ' ' <i>a</i>. Tính thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' '.
<b>A. </b><i>a .</i>3 <b>B. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2
<i>a</i>
.
<b>Chọn D</b>
Ta có:
. ' ' '
. ' ' ' '
'. 1
.
'. 2
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>ABCD A B C D</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>AA S</i>
<i>V</i> <i>AA S</i> <sub> Mà </sub> 3
. ' ' ' '
<i>ABCD A B C D</i>
<i>V</i> <i>a</i> <sub> nên </sub>
3
. ' ' '
2
<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>Câu 29.</b> Nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên bao
nhiêu lần?
<b>A. </b>10. <b>B. </b>20. <b>C. </b>100. <b>D. </b>1000.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Thể tích khối hộp chữ nhật trước khi tăng là: <i>V</i> <i>abc</i>
Thể tích khối hộp chữ nhật trước khi tăng là: <i>V</i> 10 .10 .<i>a</i> <i>b c</i> <i>100abc</i>
Vậy nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên 100
<b>Câu 30.</b> Một hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>5<i>cm</i><sub>, chiều cao </sub><i>h</i>50<i>cm</i><sub>. Hỏi diện tích xung quanh hình trụ</sub>
đó bằng bao nhiêu?
<b>A. </b><i>500 cm</i>2<sub>.</sub> <b>B. </b><i>250 cm</i>2. <b>C. </b><i>500 cm</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>2500 cm</i> 2<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có <i>Sxq</i> 2<i>rh</i>2 .5.50 500 <i>cm</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 31.</b> Cho hình nón có bán kính đáy <i>r </i> 3 và độ dài đường sinh <i>l </i>4. Tính diện tích xung quanh
<i>xq</i>
<i>S</i> <sub> của hình nón đã cho.</sub>
<b>A. </b><i>Sxq</i> 12<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>Sxq</i> 4 3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>Sxq</i> 39 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>Sxq</i> 8 3<sub>.</sub>
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn</b> B
Tính diện tích xung quanh của hình nón: <i>Sxq</i> <i>rl</i>4 3<sub>.</sub>
<b>Câu 32.</b> Một hình cầu có thể tích
4
3 <sub> ngoại tiếp một khối lập phương. Thể tích của khối lập phương đó</sub>
là
<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
8
3 . <b>C. </b>2 3 . <b>D. </b>
8 3
9 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có
3
4 4
1
3 3
<i>Gọi cạnh hình lập phương là x </i>
Ta có <i>AC</i> <i>x</i> 2,<i>CE</i> <i>AC</i>2<i>AE</i>2 <i>x</i> 3
<i>Gọi J là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD EFGH</i>.
<i>Ta có J là trung điểm của </i>
3 2 3
1
2 2 3
<i>CE</i> <i>x</i>
<i>CE</i> <i>R</i> <i>x</i>
Vậy thể tích hình lập phương là
3
2 3 8 3
3 9
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 33.</b> Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80 . Tính thể tích của khối trụ
biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 10.
<b>A. </b>160. <b>B. </b>400 . <b>C. </b>40 . <b>D. </b>64.
<b>Lời giải</b>
<b>ChọnA</b>
Ta có: khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 nên <i>h l</i> 10<sub>.</sub>
80
<i>xq</i>
<i>S</i> <sub></sub> <sub>2</sub><sub></sub><i><sub>rl</sub></i><sub></sub><sub>80</sub><sub></sub> <sub></sub> <i><sub>r</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 34.</b> Cho khối nón có chiều cao bằng 8 , độ dài đường sinh bằng 10 . Khi đó thể tích khối nón là
<b>A. </b>128 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>124 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>140<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>96<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Bán kính đường trịn đáy là <i>R </i> 102 82 6<sub>.</sub>
Thể tích khối nón là
2
1 1
.36.8 96
3 3
<i>V</i> <i>R h</i>
.
<b>Câu 35.</b> Khối cầu có bán kính <i>3cm</i>. Thể tích của khối cầu là
<b>A. </b>12<i>cm</i>3.. <b>B. </b>36<i>cm</i>3.. <b>C. </b>27<i>cm</i>3.
.
<b>D. </b>9<i>cm</i>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có:
3 3 3
4 4
.3 36
3 3
<i>V</i> <i>R</i> <i>cm</i>
.
<b>Câu 36.</b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2 1
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> trên đoạn </sub>
<b>A. </b>
5
8<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
5
3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
4
. <b>D. </b>
1
5
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có
2
11
0
5
<i>y</i>
<i>x</i>
với <i>x</i>
Do
3
1
4
<i>y</i>
,
5
3
8
<i>y</i>
nên 1;3
5
max 3
8
<i>y</i> <i>y</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 37.</b> Tính đạo hàm của hàm số
2 <sub>2</sub>
16<i>x</i> .
<i>y</i>
<b>A. </b>
2
2 1
' 2 .16<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
. <b>B. </b>
2 <sub>2</sub>
' 8 .16<i>x</i> ln 4.
<i>y</i> <i>x</i>
<sub>.</sub><b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i>' 16<i>x</i>22.ln16
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i>' 8 .4<i><sub>x</sub></i> 2<i>x</i>24.ln 2
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có
2 <sub>2</sub>
16<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> thì </sub>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
16<i>x</i> .ln16. 2
<i>y</i> <i>x</i>
2 <sub>2</sub>
<b>Câu 38.</b> Số nghiệm nguyên của phương trình 4<i>x</i>1 2<i>x</i>2<sub> bằng</sub>1 0
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Ta có: </b>
1 2 1 1
4 2 1 0 4.4 4.2 1 0 2 2 2 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
Suy ra phương trình có một nghiệm ngun.Vậy chọn đáp án. <b>B.</b>
<b>Câu 39.</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
<b>A. </b><i>y</i>log 12
2
log 3
<i>y</i> <i>x</i>
. <b>D. </b>
1
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Lời giải
<b>Chọn C</b>
Hàm số
<i>y</i> <i>x</i>
có TXĐ <i>D </i>
Ta có
3 .ln 3 .ln
2 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 40.</b> Tích các nghiệm của phương trình log 55
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
là
<b>A. </b>1.<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>5.<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1.<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
5
5 5
log 5 4 1 5 4 5 5 4.5 5 0
5 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<i>x</i>1.
Vậy tích các nghiệm của phương trình bằng 1.
<b>Câu 41.</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
1
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
<i>x</i>
<sub>.</sub><b><sub>C. </sub></b> <i>f x</i>
<b>D. </b>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn</b> D
Ta có: <i>f x</i>
1
1 ln 2
<i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 42.</b> Cho
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. . <b>D. </b>
<b>Chọn B</b>
Diện tích đáy của khối chóp <i>S a</i> 2<sub>. Chiều cao của khối chóp trên </sub>
2
2 2
2
2
2
<i>a</i>
<i>h</i> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i>
.
Thể tích của khối chóp trên
3
2
1 1
.
3 3
2 2
.
2 6
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>S h</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 43.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
x
y
2
2
1
1
O
<b>A. </b><i>x </i>1. <b>B. </b><i>x </i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y .</i>2 <b>D. </b><i>y .</i>1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có lim<i>x</i><sub></sub>1 <i>y</i>
nên <i>x </i>1 là tiệm cận đứng.
<b>Câu 44.</b> Khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và chiều cao <i>SA</i> bằng <i>3a</i>. Thể tích khối
chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>3a</i>3. <b>C. </b><i>a .</i>3 <b>D. </b><i>2a .</i>3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. là
2 3
1 1
. .3 .
3 <i>ABCD</i> 3
<b>Câu 45.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. có <i>AA</i> <i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>A</i><sub> và</sub>
2
<i>BC a</i> <sub>. Tính thể tích </sub><i>V</i> <sub> của khối lăng trụ đã cho.</sub>
<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b>
3
6
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Do tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại<i>A</i><sub> và </sub><i>BC a</i> 2<sub> nên </sub><i>AB AC a</i> <sub>;</sub>
2
1
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>a</i>
2 3
. .
2 2
<i>S ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 46.</b> Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>mx</i>2 có 3 điểm cực trị?
<b>A. </b><i>m </i>0. <b>B. </b><i>m </i>0. <b>C. </b><i>m </i>0. <b>D. </b><i>m </i>0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Hàm số <i>y</i> <i>x</i>42<i>mx</i>2 có 3 điểm cực trị 1.2<i>m</i> 0 <i>m</i>0.
<b>Câu 47.</b> Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i><i>x</i> cắt đồ thị(C):
1
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<sub> tại hai điểm</sub>
phân biệt <i>A</i> và <i>B</i>.
<b>A. </b><i>m </i>.. <b>B. </b><i>m </i>1.. <b>C. </b><i>m </i>1.. <b>D. </b><i>m </i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>• Tập xác định </b><i>D</i>\
<b>• Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị: </b>
1
<i>mx</i>
<i>x</i>
<i>x m</i>
<b>• Đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt </b><i>A B</i>& phương trình
2
2
0 1 0
.
0 1 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>g</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 48.</b> Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub>bằng</sub>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Tập xác định: <i>D</i>
2
2
1
1
1
1
1 <sub>1</sub>
lim lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub> nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang </sub>y</i> 1
2
1 <sub>1</sub>
lim
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub> nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </sub>x</i>1<sub>.</sub>
<b>Câu 49.</b>
Ơng Ngọc gửi tiết kiệm và ngân hàng với số tiền 1 triệu đồng không kỳ hạn với lãi suất 0.65%.
Số tiền ông Ngọc nhận được sau 2 năm là
<b>A. 1168236,313(đồng).</b> <b>B. 1179236,313(đồng).</b> <b>C. 1261236,113(đồng).</b> <b>D. 1688236,331(đồng).</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có: <i>a</i>1000000;<i>r</i>0.65%.Suy ra số tiền Ông Ngọc nhận được sau 2 năm là:
24
(1 )<i>n</i> 1000000(1 0.65%) 1168236.313
<i>A a</i> <i>r</i>
.
<b>Câu 50.</b> Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có các điểm <i>A</i><sub>, </sub><i>B</i><sub>, </sub><i>C</i><sub> lần lượt thuộc các cạnh </sub><i>SA</i><sub>, </sub><i>SB</i><sub>, </sub><i>SC</i><sub> thỏa</sub>
<i>3SA</i> <i>SA</i><sub>, </sub><i>4SB</i> <i>SB</i><sub>, </sub>5<i>SC</i> 3<i>SC</i><sub>. Nếu biết thể tích khối chóp </sub><i>S A B C</i>. <sub> bằng </sub>5<sub>(cm</sub>3
). Tính
thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>120<b><sub>(cm</sub></b>3). <b>B. </b>60<b><sub>(cm</sub></b>3). <b>C. </b>80<b><sub>(cm</sub></b>3). <b>D. </b>100<b><sub>(cm</sub></b>3).
Ta có cơng thức:
.
.
1 1 3 1
. . . .
3 4 5 20
<i>S A B C</i>
<i>S ABC</i>
<i>V</i> <i>SA SB SC</i>
<i>V</i> <i>SA SB SC</i>