Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

8 Đề thi thử học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2019 - 2020 chọn lọc | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.45 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ đề thi học kì 1 mơn Toán lớp 12 năm 2019 - 2020</b>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<b>Câu 1: Đạo hàm </b><i>y</i>'<sub> của hàm số </sub><i>y</i>log2

<i>x e</i> <i>x</i>

<sub> là:</sub>
<b>A.</b> 1<i><sub>x e</sub></i><i>exx</i>


 <b>B.</b>



1
ln 2
<i>x</i>
<i>xe</i>


<i>x e</i> <b>C.</b>


1
ln 2


<i>x</i>
<i>e</i>


<b>D.</b>


1


ln 2
<i>x</i>
<i>x e</i>


<b>Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình </b>log0,5

<i>x</i>2<i>x</i>

log0,52<i>x</i>4<sub> là:</sub>



<b>A. Đáp án khác</b> <b>B. </b>  ; 41; <b><sub>C. </sub></b>4; 1  <b><sub>D. </sub></b>  ; 41; 2
<b>Câu 3: Khoảng nghịch biến của hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i><sub></sub> 2


là:


<b>A. </b> ;1 <b><sub>B. </sub></b>1;  <b><sub>C. </sub></b>1; 2 <b><sub>D. </sub></b>0;1


<b>Câu 4: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. <sub>, có đáy </sub><i>ABC</i><sub>là tam giác vng tại </sub><i>B</i><sub>, biết </sub><i>AB a BC</i> , <i>a</i> 3<sub>, </sub><i><sub>SA</sub></i><sub> vng góc với</sub>
mặt phẳng <i>ABC</i>, <i>SA</i>2<i>a</i><sub>. Gọi </sub><i>H K</i>, <sub> lần lượt là hình chiếu vng góc của </sub><i>A</i><sub> lên </sub><i>SB SC</i>, <sub>. Thể tích của</sub>
khối chóp <i>ABC HK</i>. là <i>V</i> . Khi đó


3
<i>a</i>


<i>V</i> <sub> gần nhất với giá trị nào cho dưới đây?</sub>


<b>A. 4</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 5: Khẳng định nào cho dưới đây là khẳng định sai?</b>


<b>A.</b>log 4 log3  41<sub>3</sub> <b>B.</b>log 5 03  <b>C.</b>log 0,8 00,3  <b><sub>D.</sub></b>log<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>2018 log <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>2019
<b>Câu 6: </b>


Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
<i>ln x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



trên đoạn <i>1;e</i>3 <sub>. Khi đó:</sub>
<b>A.</b> <i>M</i> <i><sub>e</sub></i>92;<i>m</i><i><sub>e</sub></i>43 <b><sub>B.</sub></b><i>M</i> <i><sub>e</sub></i>42;<i>m</i><i><sub>e</sub></i>93 <b>C.</b> <i>M</i> <i><sub>e</sub></i>4 ;2 <i>m</i>0 <b><sub>D. Đáp án khác</sub></b>
<b>Câu 7: </b>


Giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số


3
2<i>mx</i><sub>3</sub> 2<sub>2</sub>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub> có hai đường tiệm cận đứng khi:</sub>


<b>A.</b> <i>m </i>0 <b><sub>B.</sub></b>

2


1
<i>m</i>
<i>m</i>




 <b>C.</b>


2
1
4
<i>m</i>


<i>m</i>





 <sub></sub>


 <b>D. Đáp án khác</b>


<b>Câu 8: Tập nghiệm củaphương trình </b>3 .2<i>x</i> <i>x</i>1 72
 <sub> là:</sub>
<b>A. </b> 2 <b><sub>B.</sub></b>

 

1


2 <b>C.  </b>2 <b>D.</b>

 

 32


<b>Câu 9:</b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D. </b>


Hàm số nào cho dưới đây có đồ thị như hình bên?
 1 1 2 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
 1 1 2 
<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


 1 2 2 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


 1 2 2 


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub> </sub>


<b>Câu 10: Một hình nón sinh ra khi quay một tam giác đều cạnh </b><i>a</i> quanh một đường cao của tam giác. Mặt cầu có diện
tích bằng diện tích tồn phần của hình nón thì có bán kính bằng:


<b>A.</b> <i>a</i><sub>2</sub>2 <b><sub>B.</sub></b><i>a</i><sub>4</sub>3 <b>C.</b><i>a</i><sub>4</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><i>a</i><sub>2</sub>3


<b>Câu 11: Tập nghiệm của phương trình </b>lo g 22

1

2
<i>x</i>


 
là:


<b>A.</b>log 5 2<sub>2</sub>   <b><sub>B.</sub></b>log 5<sub>2</sub>  <b><sub>C.</sub></b>2 log 5 <sub>2</sub>  <b><sub>D.</sub></b>1 log 5 <sub>2</sub> 
<b>Câu 12: </b>


Hàm số


1 2
ln <i>x</i>1
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub> có tập xác định là:</sub>


<b>A. </b>0;  \ 1 <b><sub>B. </sub></b>0;  <i>\ e</i> <b>C.</b>0;  <b><sub>D.</sub></b>0;  <i>\ e</i>
<b>Câu 13: </b>


Hàm số ln
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


đồng biến trên các khoảng nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14:</b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D. </b>


Hàm số nào cho dưới đây có đồ thị như hình bên?
2


log 1
<i>y</i> <i>x</i>


 


2
log 1


<i>y</i> <i>x</i>


 


3
log 1
<i>y</i> <i>x</i>


3
log


<i>y</i> <i>x</i> <sub> </sub>


<b>Câu 15: Tích các nghiệm của phương trình </b>lo g 1 25 .lo g<i>x</i> <i>x</i> 225<i>x </i>1 là:


<b>A.</b> 630<sub>625</sub> <b><sub>B.</sub></b>630 <b>C.</b><sub>125</sub>1 <b>D.</b><sub>25</sub>7


<b>Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình </b><sub>5</sub>2<i>x</i>1 <sub></sub><sub>2 5</sub>
là:
<b>A. </b> ; 03; <b><sub>B.</sub></b>

; 1 3;



2 2
   <sub></sub><sub></sub> 


  <b>C.</b>

 



1 3


; ;



2 2


    


<b>D.</b>  ; 1

32;


<b>Câu 17: Giá trị của tham số </b><i>a</i><sub>để hàm số </sub><i>y</i> 2<i>a</i> 1<i>x</i><sub> là hàm số mũ:</sub>


<b>A.</b> <i>a </i>1 <b><sub>B.</sub></b>

 

1 ;1 1; 


2


<i>a </i>   <b><sub>C.</sub></b><i>a </i>0


<b>D.</b><i>a </i>

1 ;2 


<b>Câu 18: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>xe</i>. <i>x</i><sub>. Khẳng định nào sau đây sai?</sub>


<b>A. GTLN của hàm số là </b> <i><sub>e</sub></i>1


 <b>B. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i>x </i>1


<b>C. Hàm số nghịch biến trên </b>  ; 1 <b><sub>D. Hàm số đồng biến trên </sub></b>  ; 1
<b>Câu 19: Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>2<i>mx</i>1<sub> luôn đồng biến trên </sub><sub></sub><sub> khi:</sub>


<b>A.</b> <i>m </i>3 <b><sub>B.</sub></b><i>m </i>3 <b>C.</b><i>m </i>3 <b><sub>D.</sub></b><i>m </i>3


<b>Câu 20: Mệnh đề nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp</b>
<b>B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp</b>



<b>C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp</b>
<b>D. Hình chóp có đáy là hình thang vng thì có mặt cầu ngoại tiếp</b>


<b>Câu 21: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>21<sub>, có đồ thị  </sub><i>C</i> <sub>. Tiếp tuyến với  </sub><i>C</i> <sub> tại điểm cực đại là:</sub>


<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i> 1 <b><sub>B. Đáp án khác</sub></b> <b><sub>C.</sub></b> <i>y </i>2 <b><sub>D.</sub></b> <i>y </i>1


<b>Câu 22: Đạo hàm </b><i>y</i>'<sub> của hàm số </sub><i><sub>y</sub></i> 2 .<i>x</i> <i>x</i>




 <sub> là:</sub>
<b>A. Đáp án khác</b> <b>B.  </b><i><sub>x</sub></i><sub>. 2</sub> <i>x</i>1


  <b>C.</b>2 . .ln 2.ln<i>x</i><i>x</i>  <b><sub>D.  </sub></b>2 <i>x</i>.ln 2


<b>Câu 23: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' '<sub>, có </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác vng tại </sub><i>A</i><sub>, </sub><i>AC</i><i>a ABC</i>,  300<sub>, </sub><i><sub>BC</sub></i><sub>'</sub><sub> hợp với mặt</sub>
bên <i>ACC A</i>' ' một góc 300, thể tích của khối lăng trụ là <i>V</i>. Khi đó 3 6


<i>V</i>


<i>a</i> <sub> bằng:</sub>


<b>A.</b> <sub>3</sub>3 <b><sub>B.</sub></b> 3 <b>C.</b>1<sub>3</sub> <b>D. 1</b>


<b>Câu 24: Giá trị của tham số </b><i>m</i><sub> để đồ thị hàm số </sub><i>y</i><i>x</i> 1

<i>x</i>2 <i>x m</i>

<sub> cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là: </sub>


<b>A.</b> <i>m </i>1<sub>4</sub>


<b>B.</b>


1
4
2
<i>m</i>
<i>m</i>
 <sub></sub>







<b>C.</b> 14
2
<i>m</i>
<i>m</i>
 <sub></sub>






 <b>D. Đáp án khác</b>


<b>Câu 25: Hàm số nào cho dưới đây luôn đồng biến?</b>
<b>A.</b>

2 0 18



20 19


<i>x</i>


<i>y </i> <b><sub>B.</sub></b>

3



2018 3
<i>x</i>
<i>y </i>


 <b>C.</b>  


2
2 01 8 <i>x</i>


<i>y </i> <b><sub>D.</sub></b> <i>y </i>0,12<i>x</i>


<b>Câu 26: Một hình trụ có bán kính đáy là </b><i>4 cm</i><sub>, chiều cao là </sub><i>6 cm</i><sub>. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình trụ là:</sub>
<b>A.</b> 20 5<sub>3</sub> <i>cm</i>3


<b>B.</b>


3
500


3<i>cm</i> <b>C.</b><i>500 cm</i>3 <b>D.</b><i>100 cm</i> 3
<b>Câu 27: Cho phương trình </b>31<i>x</i>31<i>x</i>10 1  <sub> . Khẳng nào sau đây đúng về phương trình (1)?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 28: Biết </b>log 527 <i>a</i>, lo g 78 <i>b</i>, log 32 <i>c</i><sub>. Tính </sub>log 3 512 <sub> bằng:</sub>


<b>A.</b>3<i>b<sub>c</sub></i><sub></sub>2<sub>3</sub><i>a</i> <b><sub>B.</sub></b>3<i>b<sub>c</sub></i><sub></sub>2<sub>2</sub><i>a</i> <b>C.</b>3<i>b<sub>c</sub></i><sub></sub>3<sub>2</sub><i>ac</i> <b><sub>D.</sub></b>3<i>b<sub>c</sub></i><sub></sub>2<sub>1</sub><i>ac</i>



<b>Câu 29: Cho hình nón trịn xoay đỉnh </b><i>S</i><sub>, đáy là hình trịn tâm </sub><i>O</i><sub> bán kính </sub><i>R </i>5<sub>. Một thiết diện qua đỉnh là tam giác</sub>
<i>SAB</i>


 <sub> đều có cạnh bằng </sub>8<sub>. Khoảng cách từ </sub><i>O</i><sub> đến mặt phẳng </sub><i>SAB</i><sub> là:</sub>


<b>A.</b> 4 13<sub>3</sub> <b><sub>B.</sub></b> 13<sub>3</sub> <b>C. 3</b> <b><sub>D.</sub></b>3 13<sub>4</sub>


<b>Câu 30: Số đường thẳng đi qua  </b><i>A</i> 2; 0 <sub> và tiếp xúc với đồ thị hàm số </sub> 4 <sub>4</sub> 2
 
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> là:</sub>


<b>A. 1</b> <b>B. 0</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 31: Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước </b><i>a</i>, 2 , 2<i>a</i> <i>a</i><sub> là:</sub>


<b>A.</b><i><sub>36 a</sub></i><sub></sub> 3 <b><sub>B.</sub></b>9 3


2
<i>a</i>


 <b><sub>C.</sub></b>27 3


2
<i>a</i>




<b>D.</b>
3
9



8
<i>a</i>




<b>Câu 32: </b>


Gọi <i>M N</i>, là giao điểm của đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 2<sub> với đồ thị hàm số </sub>


7 6
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> 


 <sub>. Khi đó hồnh độ trung điểm</sub>
<i>I</i> <sub> của đoạn thẳng </sub><i>MN</i><sub> là:</sub>


<b>A.</b>7 <b><sub>B.</sub></b> 7


2


 <b><sub>C.</sub></b>7


2 <b>D.</b>3


<b>Câu 33: Cho hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy </b><i>a</i> 2<sub>, cạnh bên </sub><i>2a</i><sub>. Một hình trụ trịn xoay ngoại tiếp lăng</sub>


trụ. Xét các mệnh đề:


(I) “Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông”; (II) “Thể tích khối trụ là <i>a</i>3<sub>”</sub>
Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. Chỉ (II) đúng</b> <b>B. Chỉ (I) đúng</b> <b>C. Cả (I) và (II) đúng</b> <b><sub>D. Cả (I) và (II) sai</sub></b>


<b>Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABC D</i>. <sub> có diện tích đáy bằng </sub><i>16 cm</i>2<sub> và diện tích một mặt bên bằng </sub><i><sub>8 3cm</sub></i>2
.
Thể tích của khối chóp là:


<b>A.</b> <i><sub>4 cm</sub></i>3


<b>B.</b>32 11<sub>3</sub> <i>cm</i>3 <b>C.</b>32 2<sub>3</sub> <i>cm</i>3 <b><sub>D.</sub></b>32 13<sub>3</sub> <i>cm</i>3
<b>Câu 35: Đạo hàm </b><i>y</i>'<sub> của hàm số </sub><i><sub>y</sub></i> <i><sub>e</sub>si n x</i>2


 <sub> là:</sub>
<b>A.</b> <i><sub>s i n x</sub></i>2


<i>e</i> <b>B.</b><i><sub>e</sub></i>s i n2<i>x</i><sub>.2 sin</sub><i><sub>x</sub></i> <b><sub>C.</sub></b><i><sub>e</sub></i>s i n2<i>x</i>1<sub>.sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <b><sub>D.</sub></b><i><sub>e</sub></i>si n2<i>x</i><sub>.si n 2</sub><i><sub>x</sub></i>
<b>Câu 36: Số nghiệm nguyên của bất phương trình </b>3<i>x</i><sub></sub>9 . 3<i>x</i> <sub></sub>1 0


là:


<b>A. 0</b> <b>B. Vơ số</b> <b>C. 1</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 37: Bất phương trình </b>log20,5<i>x</i>6 5 log 0,5<i>x</i><sub> có tập nghiệm: </sub>
<b>A.</b>

2; 3

<b><sub>B.</sub></b>

 

1 1;


8 4 <b>C.</b>

 




1
1;


3 <b>D.</b>

1;8 


<b>Câu 38: Một hình nón trong xoay có đường sinh bằng </b><i>a</i><sub> và góc ở đỉnh bằng </sub><sub>90</sub>0


. Cắt hình nón bởi mặt phẳng   đi
qua đỉnh sao cho góc giữa   và đáy là 600. Diện tích thiết diện bằng:


<b>A.</b>3 2
2
<i>a</i>


<b>B.</b>
2
2


3


<i>a</i> <b><sub>C.</sub></b> 2 <sub>3</sub>


2
<i>a</i>


<b>D.</b>
2 <sub>2</sub>


3
<i>a</i>



<b>Câu 39: Cho ba điểm </b><i>A B C</i>, , cùng nằm trên một mặt cầu, biết góc <i>ACB </i>900. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A.</b> <i>AC</i><sub> là đường kính của mặt cầu</sub> <b><sub>B. Ln có đường trịn ngoại tiếp tam giác </sub></b><i>ABC</i>
<b>C. Tam giác </b><i>ABC</i><sub> vuông cân tại </sub><i>C</i> <b>D. </b><i>A BC</i><sub></sub><sub> cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn lớn</sub>
<b>Câu 40: </b>


Giá trị lớn nhất của hàm số


1
<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


trên khoảng 0; 3 là:


<b>A.</b>3 <b><sub>B.</sub></b>8


3 <b>C.</b>


3


8 <b>D.</b>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b>90 <b><sub>B.</sub></b>120 <b>C.</b>240 <b><sub>D.</sub></b>60


<b>Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' '<sub>, có </sub><i>AB a AC</i> , 2 ,<i>a BAC</i> 1200<sub>, biết </sub><i><sub>C A</sub></i><sub>'</sub> <sub> hợp với mặt phẳng đáy</sub>
góc 450. Thể tích của khối lăng trụ là:


<b>A.</b> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub> <b><sub>B.</sub></b><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub> <b><sub>C.</sub></b> 3 3



3
<i>a</i>


<b>D.</b>2<i>a</i><sub>3</sub>3 3
<b>Câu 43: </b>


Đồ thị hàm số


3 4
5 2<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> có tiệm cận ngang là:</sub>
<b>A.</b> <i>y </i>3<sub>5</sub>


<b>B.</b> <i>y </i>32 <b>C.</b>


5
2
<i>y </i>


<b>D.</b> <i>y </i> 32
<b>Câu 44:</b>


<b>A.</b>


<b>C. </b>


Hàm số nào cho dưới đây có đồ thị như hình bên?
2 1


4 2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub> B.</sub></b>


3
2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> </sub>
2


2 1
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub> D. </sub></b>


3
2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






<b>Câu 45: Số nghiệm của phương trình </b><i>x</i> 33<i>x</i>25<i>x</i> 1<sub> là:</sub>


<b>A. 1</b> <b>B. 0 </b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 46: Cho hình thang vng </b><i>ABCD</i><sub>, đường cao </sub><i>AD a</i> <sub>, đáy nhỏ </sub><i>AB a</i> <sub>, </sub><i>C D</i>2<i>a</i><sub>. Cho hình thang quay quanh</sub>
<i>CD</i><sub> ta được khối trịn xoay có thể tích bằng:</sub>


<b>A.</b> <i><sub>2 a</sub></i><sub></sub> 3 <b><sub>B.</sub></b> 3



3
<i>a</i>


 <b><sub>C.</sub></b>4 3


3
<i>a</i>




<b>D.</b><i>3 a</i> 3
<b>Câu 47: Giá trị của tham số </b><i>m</i><sub> để hàm số </sub><i>y mx</i> 42<i>x</i>210<sub> có ba điểm cực trị là:</sub>


<b>A.</b> <i>m </i>0 <b><sub>B.</sub></b><i>m </i>0 <b><sub>C.</sub></b><i>m </i>0 <b><sub>D.</sub></b><i>m </i>0


<b>Câu 48: </b>


Hàm số


2 <sub>4</sub> <sub>8</sub>
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
 


 <sub> có số điểm cực trị: </sub>



<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 0</b>


<b>Câu 49: Giá trị của biểu thức </b><i>M</i> 92 log 2 4 log3  812<sub> bằng:</sub>


<b>A. 81</b> <b>B. 27</b> <b>C. 64</b> <b>D. 32</b>


<b>Câu 50: </b>


Giá trị nhỏ nhất hàm số <i>y</i>sin3<i>x</i> cos 2<i>x</i>sin<i>x</i>2 trên khoảng

  2 2;

<sub> là:</sub>


<b>A.</b>1 <b><sub>B.</sub></b>5 <b>C.</b><sub>27</sub>1 <b>D.</b><sub>27</sub>23


<b> Hết </b>


<b>---ĐỀ SỐ 2</b>


<b>Câu 1: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )<sub> xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên :</sub>
X -∞ 1 2 +∞
y’ + || 0


-Y


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?


<b>A. Hàm số có đúng hai cực trị.</b> <b>B. Hàm số không xác định tại </b><i>x </i>1.
<b>C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.</b> <b>D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.</b>
<b>Câu 2: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có <i>x</i>lim ( ) 1<i>f x</i>  và lim ( )<i>x</i>1 <i>f x</i> . Chọn mệnh đề đúng ?



<i><b>A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 và x  1.</b></i>
<b>B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.</b>


<i><b>C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y  1 và y  1.</b></i>
<b>D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.</b>


<b>Câu 3: Cho một tấm nhơm hình chữ nhật có chiều dài bằng 12 cm và chiều rộng bằng 8 cm. Người ta cắt</b>
<i>ở bốn góc của tấm nhơm đó bốn hình vng bằng nhau, mỗi hình vng có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm</i>
<i>nhơm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp khơng nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn</i>
nhất.


<b>A. </b>


12 3 5
4


<i>x</i> 


. <b>B. </b>


10 2 7
3


<i>x</i> 


. <b>C. </b>


10 2 7
3



<i>x</i> 


. <b>D. </b>


12 3 5
4


<i>x</i> 


.
<b>Câu 4: Đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>22 có dạng:


<b>A. </b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


. <b>B. </b>


-3 -2 -1 1 2 3



-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


.


<b>C. </b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


. <b>D. </b>


-3 -2 -1 1 2 3



-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


.
<b>Câu 5: Khoảng đồng biến của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 1 là:


<b>A. </b>

0; 2

<b>B. </b>

2;0

<b>C. </b>

0;1

<b>D. </b>

 ;0

<i>và</i>

2;


<b>Câu 6: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>25<i>x</i> 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc
nhỏ nhất, có phương trình là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>A. 2a</b>3</i> <i><b><sub>B. 4a</sub></b>3</i> <i><b><sub>C. 3a</sub></b>3</i> <i><b><sub>D. a</sub></b>3<sub> </sub></i>


<i><b>Câu 8: Cho khối chóp S.ABC có SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC),</b></i>


<i>AB=a và tam giác ABC có diện tích bằng 6a2<sub>. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:</sub></i>
<i><b>A. 2 a</b>3</i>


3 <i><b>B. 3a</b>3</i> <i><b><sub>C. a</sub></b>3</i>


3 <b>D. 3</b>

<sub>√</sub>

<i>3 a3</i>


<b>Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn</b>


phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>2 1 <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2 <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>23 <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>2
<b>Câu 10: Cho </b>0<i>b</i>1<sub>. Giá trị của biểu thức </sub>



3 3


M 6log <i><sub>b</sub></i> <i>b b</i>


bằng ?


<b>A. 20</b> <b>B. </b>


10


3 <b><sub>C. 7</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


5
2


<b>Câu 11: Cho khối chóp (H1) và khối lăng trụ (H2) có cùng độ dài chiều cao và diện tích đáy . Tỉ số thể</b>
tích khối lăng trụ (H2) và khối chóp (H1) bằng:


<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<i><b>Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b></i>


sin
sin



<i>x m</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>





 <sub> nghịch biến trên </sub>


; .
2




 


 


 <sub> </sub>


<b>A. </b><i>m </i>0<i><b>. B. m  1.</b></i> <b>C. </b>0<i>m</i>1<sub>. </sub> <i><b><sub>D. m  0 hoặc </sub></b>m </i>1<sub> .</sub>
<b>Câu 13: Đặt </b><i>a</i> log 6,12 <i>b</i> log 712 <sub>. Hãy biểu diễn </sub>log 72 <sub> theo </sub><i>a</i><sub> và </sub><i>b</i>


<b>A. </b> 1


<i>b</i>


<i>a </i> <b><sub>B. </sub></b> 1



<i>a</i>


<i>b </i> <b><sub>C. </sub></b> 1


<i>a</i>


<i>b </i> <b><sub>D. </sub></b>1


<i>b</i>
<i>a</i>




<i><b>Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có SA</b></i> <i>(ABCD), SA= 3a; ABCD là hình chữ nhật với AB= 2b và</i>
<i>AD= 3c. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:</i>


<i><b>A. 4abc </b></i> <i><b>B. 2abc </b></i> <i><b>C. 6abc </b></i> <i><b>D. 8abc </b></i>


<b>Câu 15: Cho hình chóp </b> <i>S . ABCD</i> có đáy ABCD là hình vng cạnh <i>2 a</i> . Gọi <i>M , N</i> lần lượt
là trung điểm của <i>AB , BC</i> . Gọi <i>H</i> là trung điểm của AM . Tam giác SAM là tam giác đều và


SH vng góc với mp( ABCD ). Khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau SM và DN


bằng .


<b>A. </b> <i>a</i>

3


4 <b>B. </b>



<i>3 a</i>

3


4 <i><b>C. a</b></i>

3 <b>D. </b>


<i>a</i>

3
2


<i><b>Câu 16: Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MAB và thể</b></i>
<i>tích khối chóp S.ABC bằng:</i>


<b>A. </b> 1<sub>4</sub> <b>B. </b> 1<sub>2</sub> <b>C. </b> 1<sub>8</sub> <b>D. </b> <sub>6</sub>1


<b>Câu 17: Cho (H) là khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2cm. Thể tích của (H) bằng:</b>


<i><b>A. 4cm</b>3<sub> </sub></i> <i><b><sub>B. 8cm</sub></b>3<sub> </sub></i> <i><b><sub>C. 2cm</sub></b>3</i> <i><b><sub>D. 8cm</sub></b>2<sub> </sub></i>


<b>Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số </b> 2


2 1


2


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tiệm cận ngang.


<b>A. </b><i>m </i>0. <b>B. </b><i>m </i>0.


<i><b>C. Khơng có giá trị nào của m thỏa mãn.</b></i> <b>D. </b>  <i>m</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 19: Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3– 3<i>x</i>22 có giá trị cực tiểu <i>yCT</i><sub> là:</sub>


<b>A. </b><i>y CT</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y CT</i> 2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y CT</i> 4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>yCT</i> 4<sub>.</sub>


<b>Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số </b>


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <sub> trên đoạn </sub>
1
2;


2


 





 


  <sub>bằng. </sub>


<b>A. </b>
13


3


<b>B. 4 </b> <b>C. </b>


7
2


<b>D. </b>3<sub> </sub>
<b>Câu 21: Cho </b><i>a</i>0, <i>b</i>0 thỏa mãn <i>a</i>2<i>b</i>27<i>ab</i><sub>. Chọn mệnh đề đúng.trong các mệnh đề:</sub>


<b>A. </b>



3


lg( ) lg lg
2


<i>a b</i>  <i>a</i> <i>b</i>



<b>B. </b>



1


3lg( ) lg lg
2


<i>a b</i>  <i>a</i> <i>b</i>




<b>C. </b>2(lg<i>a</i>lg ) lg(7 )<i>b</i>  <i>ab</i> <b> </b> <b>D. </b>


1


lg lg lg


3 2


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>




 


<b>Câu 22: Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4 (<i>m</i>3)<i>x</i>2<i>m</i>2  2 có đúng một cực trị khi và chỉ khi:


<b>A. </b><i>m  </i>3 <b>B. </b><i>m </i>0 <b>C. </b><i>m </i>3 <b>D. </b><i>m </i>3



<b>Câu 23: Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của hypebol (H): </b>


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>. Tiếp tuyến với đồ thị (H) tại</sub>
điểm M(-2; 3) cắt hai đường tiệm cận của (H) tại hai điểm A và B. Khi đó diện tích tam giác ABI bằng:


<b>A. 8 đvdt. </b> <b>B. 2 đvdt.</b> <b>C. 4 đvdt. </b> <b>D. 6 đvdt. </b>


<b>Câu 24: Khối lập phương có các mặt là :</b>


<b>A. Tam giác vuông B. Tam giác đều</b> <b> C. Hình chữ nhật </b> <b>D. Hình vng</b>
<i><b>Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vng cạnh A. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của</b></i>


<i>CD và AD. Biết SA</i> <i>(ABCD) ,góc giữa SB và (ABCD) bằng 45</i>0<i><sub> . Thể tích khối chóp S.ABMN bằng: </sub></i>
<b>A. </b> 5


12 <i>a3</i> <b>B. </b>
5



24 <i>a3</i> <b>C. </b>
5


6 <i>a </i> <b>D. </b>


5
16 <i>a3</i>
<b>Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 9<i>x</i> 2 trên đoạn

2;2

là:


<b>A. -2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. -26.</b> <b>D. -24.</b>


<b>Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b>


3 2 2


1


( 2) 2 1


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>


đồng biến
trên tập xác định của nó.


<b>A. </b><i>m </i>1 <b>B. </b><i>m </i>1 <b>C. </b><i>m </i>0 <b>D. </b><i>m </i>1


<b>Câu 28: Nếu độ dài các cạnh của khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần thì thể tích của khối hộp chữ nhật sẽ</b>
tăng lên:



<b>A. 2 lần </b> <b>B. 6 lần </b> <b>C. 4 lần</b> <b>D. 8 lần</b>


<i><b>Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=a, đáy ABC có diện tích bằng a</b>2</i><sub>; góc giữa đường thẳng</sub>


<i>A’B và (ABC) bằng 60</i>0<i><sub>. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:</sub></i>


<i><b>A. a</b>3</i> <i><b><sub>B. 2 a</sub></b>3</i>


3 <i><b>C. 3a</b>3</i><sub> </sub> <i><b><sub>D. a</sub></b>3</i>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ABC❑ = 600<i>. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: </i>


<i><b>A. 2a</b>3</i> <b><sub>B. </sub></b>

3


3 <i> a</i>


<i>3<sub> </sub></i> <i><b><sub>C. a</sub></b>3</i> <i><b><sub>D. a</sub></b>3</i>


<i>3 </i>


<b>Câu 31: Nếu độ dài chiều cao của khối chóp tăng lên 6 lần ,diện tích đáy khơng đổi thì thể tích của khối</b>
chóp sẽ tăng lên :


<b>A. 3 lần </b> <b>B. 12 lần </b> <b>C. 6 lần </b> <b>D. 9 lần </b>


<b>Câu 32: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1%/tháng. Gửi</b>
được hai năm 3 tháng người đó có cơng việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó rút được


là:


<b>A. </b>


27


100. (1,01)<sub></sub> 1<sub></sub>


(triệu đồng). <b>B. </b>


26


100. (1, 01)<sub></sub> 1<sub></sub>


(triệu đồng).
<b>C. </b>


27


101. (1,01)<sub></sub> 1<sub></sub>


(triệu đồng). <b>D. </b>


26


101. (1,01)<sub></sub> 1<sub></sub>


(triệu đồng).


<b>Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để của hàm số </b> <i>y</i><i>x x</i>2( 26<i>m</i> 4) 1 <i>m</i> có ba


điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông.


<b>A. </b><i>m </i>1 / 3. <b>B. </b><i>m </i>1. <b>C. </b><i>m </i>33. <b>D. </b>
2
3


<i>m </i>


.
<b>Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của </b><i>a</i> để biểu thức <i>B</i><i>log</i>3

2 <i>a</i>

<sub> có nghĩa.</sub>


<b>A. </b><i>a </i>2 <b>B. </b><i>a </i>2 <b>C. </b><i>a </i>2 <b>D. </b><i>a </i>2


<b>Câu 35: Biểu thức </b>L37. 73 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:


<b>A. </b>7 <b>B. </b>


4
9


7 <b>C. </b>


5
9


7 <b>D. </b>


2
9



7


<i><b>Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB’=a</b></i>

<sub>√</sub>

<i>5 , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và</i>


<i>BC=a</i>

<sub>√</sub>

<i>2 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng : </i>


<b>A. </b>

<sub>√</sub>

<i>3 a3</i> <i><b><sub>B. 2a</sub></b>3<sub> </sub></i> <i><b><sub>C. a</sub></b>3</i><sub> </sub> <i><b><sub>D. 3a</sub></b>3</i><sub> </sub>


<i><b>Câu 37: Cho hai số thực a và b, với </b></i>0<i>a</i> 1 <i>b</i><sub>. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?</sub>


<b>A. </b>0 log <i>ab</i>log .<i>ba</i> <b><sub> B. </sub></b>log<i>ba</i>log<i>ab</i>0. <b><sub>C. </sub></b>log<i>ab</i>log<i>ba</i>0 <b><sub>D. </sub></b>log<i>ab</i> 0 log .<i>ba</i>
<i><b>Câu 38: Tìm các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số </b>y x</i> 4  (3<i>m</i>1)<i>x</i>2 4<i>m</i> 3cắt trục hồnh
tại 4 điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x x x x</i>1, , , (2 3 4 1<i>x</i>2 <i>x</i>3<i>x</i>4)<sub>lập thành cấp số cộng</sub>


<b>A. </b><i>m</i>0,<i>m</i>2 <b>B. </b><i>m </i>3 <b>C. </b><i>m </i>2 <b>D. </b><i>m </i>3


<i><b>Câu 39: Cho (H) là khối chóp có chiều cao bằng 3a, đáy có diện tích bằng a</b>2</i><sub>. Thể tích của (H) bằng:</sub>


<b>A. </b>
2


<i>3 a3</i> <i><b><sub>B. a</sub></b>3<sub> </sub></i> <i><b><sub>C. 3a</sub></b>3<sub> </sub></i> <b><sub>D. </sub></b>


1
3<i><sub>a</sub>3<sub> </sub></i>


<i><b>Câu 40: Cho khối lăng trụ (H) có thể tích là a</b>3</i>


<i>3 , đáy là tam giác đều cạnh A. Độ dài chiều cao khối</i>
lăng trụ (H) bằng:


<i><b>A. 4a </b></i> <i><b>B. 12a</b></i> <i><b>C. 2a </b></i> <i><b>D. 3a </b></i>


<i><b>Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số</b>y x</i> 4 2<i>mx</i>23<i>m</i>4có các cực trị
đều nằm trên các trục tọa độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Câu 42: Cho khối chóp (H) có thể tích là a</b>3<sub>, đáy là hình vng cạnh a</sub></i>


3 . Độ dài chiều cao khối chóp
(H) bằng:


<b>A. </b> 1


3 <i> a</i> <i><b>B. 2a </b></i> <i><b>C. a </b></i> <i><b>D. 3a </b></i>


<b>Câu 43: Đặt </b><i>a </i>log 32 <sub>. Hãy biểu diễn </sub>log 246 <sub> theo </sub><i>a</i><sub>.</sub>


<b>A. </b>
3
1


<i>a</i>
<i>a</i>




 <b><sub>B. </sub></b>


3
1



<i>a</i>
<i>a</i>




 <b><sub>C. </sub></b>


1
3


<i>a</i>
<i>a</i>




 <b><sub>D. </sub></b> 1


<i>a</i>
<i>a </i>


<b>Câu 44: Cho </b>0<i>a</i>1.<sub> Giá trị của biểu thức </sub><i>a</i>3log<i>a</i> 2


bằng ?:


<b>A. </b> 2. <b>B. </b>2 2 . <b>C. </b>2 3. <b>D. </b>3 2.


<i><b>Câu 45: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là 12a</b>3<sub>, M là trung điểm của cạnh bên AA’. Thể tích</sub></i>
<i>khối chóp M.A’B’C’ bằng:</i>



<i><b>A. a</b>3</i><sub> </sub> <i><b><sub>B. 4a</sub></b>3</i> <i><b><sub>C. 6a</sub></b>3</i> <i><b><sub>D. 2a</sub></b>3<sub> </sub></i>


<b>Câu 46: Cho </b><i>a </i>0 và <i>a </i>1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


<b>A. </b>log 1<i>a</i> <i>a</i><sub> và </sub>log<i>aa </i>1 <b><sub>B. </sub></b>log ( ) log .log<i>a</i> <i>xy</i>  <i>ax</i> <i>a</i> <i>y</i><sub>.</sub>


<b>C. </b>log<i>ax</i><sub> có nghĩa với </sub><i>x</i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>log log


<i>n</i>


<i>ax</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>x</i><sub> (</sub><i>x</i>0,<i>n</i>0<sub>)</sub>


<b>Câu 47: Hàm số </b>


3 2 2


1


(2 3) 2 1


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m x</i> <i>m</i>


khơng có cực trị khi và chỉ khi:
<b>A. </b><i>m </i>3 <b>B. </b><i>m </i>1 <b>C. </b><i>m</i><i>3 m</i>  1 <b><sub>D. </sub></b> 3 <i>m</i>1


<b>Câu 48: Đường thẳng </b><i>y</i>3<i>x</i>1 cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3 2<i>x</i>2 1 tại điểm có tọa độ ( ; )<i>x y</i>0 0 <sub> thì: </sub>


<b>A. </b><i>y </i>0 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y </i>0 1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y </i>0 1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y </i>0 2<sub>.</sub>



<i><b>Câu 49: Cho (H) là khối lăng trụ có chiều cao bằng a, đáy là hình vng cạnh 2a . Thể tích của (H)</b></i>
bằng:


<i><b>A. 3a</b>3</i> <i><b><sub>B. 2a</sub></b>3</i> <i><b><sub>C. 4a</sub></b>3<sub> </sub></i> <i><b><sub>D. a</sub></b>3<sub> </sub></i>


<i><b>Câu 50: Cho khối chóp S.ABC ; M và N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB; thể tích khối chóp</b></i>


<i>S.ABC bằng 4a3<sub>. Thể tích của khối chóp S.MNC bằng:</sub></i>
<b>A. </b> 1<sub>2</sub> <i>a3</i> <b><sub>B. </sub></b> 1


4 <i>a3 </i> <i><b>C. a</b>3</i> <b>D. </b>


1
8 <i>a3 </i>


<i><b>========================</b></i>


<b>ĐỀ SỐ 3</b>
<b>Câu 1: Biết </b>20182019<i>a</i> 2.<i><sub> Tìm a ?</sub></i>


<b>A. </b>


2


log 2018
2019
<i>a </i>


<b>. B. </b> 2



1


2019.log 2018
<i>a </i>


<b>. C. </b> 2


1
2018log 2019
<i>a </i>


. <b>D. </b>


2


log 2019
2018
<i>a </i>


.


<b>Câu 2: Đường tiện cận ngang của đồ thị hàm số </b>


2
3
<i>y</i>


<i>x</i>



  <sub> có phương trình là</sub>


<b>A. </b><i>y </i>0. <b>B. </b><i>x  .</i>3 <b>C. </b><i>y </i>2. <b>D. </b><i>x  .</i>2


<b>Câu 3: Cho phương trình </b>131 2 <i>x</i>13<i>x</i>12 0 <sub>. Bằng cách đặt </sub><i>t </i>13<i>x</i><sub> phương trình trở thành phương</sub>


trình nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 4: Cho </b><i>x y</i>; là hai số thực bất kỳ thuộc đoạn

1;3

. Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị


nhỏ nhất của biểu thức


<i>x</i> <i>y</i>
<i>S</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 


<i>. Tính M m</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b>


10
.
3
<i>M m</i> 


<b>B. </b><i>M m</i> 3. <b><sub>C. </sub></b>



16
.
3
<i>M m</i> 


<b>D. </b><i>M m</i> 5.


<b>Câu 5: Đạo hàm hàm số </b>


<i>ln x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


với <i>x  là</i>0


<b>A. </b>




2
1 ln


.


<i>x x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 


<b>B. </b> 2


ln
.
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



<b>C. </b> 2


ln
.
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



<b>D. </b> 2


1 ln


.
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




<b>Câu 6: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

xác định trên R. Biết đồ thị

 

<i>C</i> của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

như hình vẽ. Tìm
hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

trong các hàm số sau:


<b>A. </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>4 8<i>x</i>21. <b>B. </b>

 



4 2


1


4 1.


2


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>C. </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>3 3<i>x</i>21. <b>D. </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>3 2<i>x</i>21.


<b>Câu 7: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

xác định trên khoảng

0;3

có tính chất <i>f x</i>

 

  0, <i>x</i>

0;3



 

0,

1; 2




<i>f x</i>   <i>x</i>


. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:


<b>A. Hàm số </b> <i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

0;2

. <b>B. Hàm số </b> <i>f x</i>

 

không đổi trên khoảng

1; 2

.
<b>C. Hàm số </b> <i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

1;3

. <b>D. Hàm số </b> <i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

0;3

.
<b>Câu 8: _</b>


<b>A. </b>7 .<i>e</i>3 <b><sub>B. </sub></b>3 .<i>e</i>2 <b><sub>C. </sub></b><i>e</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 .<i>e</i>2


<b>Câu 9: Khối lập phương có tổng diện tích các mặt là </b><i>48 cm</i>2. Thể tích khối lập phương đó bằng
<b>A. </b> 24 <i>cm</i>3. <b>B. 32</b> 2<i>cm</i>3. <b>C. </b>18 <i>cm</i>3. <b>D. </b>16 2 <i>cm</i>3.


<b>Câu 10: Cho ba số thực dương bất kỳ </b><i>a b c</i>; ; và <i>a b c </i>, , 1<b>. Tìm đẳng thức SAI trong các đẳng thức sau:</b>
<b>A. </b>logb<i>a</i> log .log<i>bc</i> <i>ca</i>log 1<i>a</i> <b><sub>B. log</sub></b><i>abc</i> log<i>ab</i>log .<i>ac</i>


<b>C. </b>log<i>abc</i> <i>c log b</i>. <i>a</i> .log<i>bb</i>0. <b><sub>D. </sub></b>log<i>a</i> log<i>a</i> log .<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i> <i>b</i>


<i>c</i> 


<i><b>Câu 11: Tìm các số thực a biết </b></i>log .log2<i>a</i> <sub>2</sub> <i>a </i>32.


<b>A. </b><i>a </i>64. <b>B. </b>


1



16 ; .


16
<i>a</i> <i>a</i>


<b>C. </b><i>a </i>16. <b>D. </b>


1


256 ; .


256
<i>a</i> <i>a</i>


<b>Câu 12: Rút gọn biểu thức </b>



2 2 2


2 1 2 2 : 1


<i>A</i><sub></sub><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub><i>a</i> <sub></sub> <i>a a</i><sub></sub> <sub></sub> <i>a</i>


  <sub>với </sub><i>a</i>0 <i>và a</i><sub> ta được</sub>1


<b>A. </b><i>A</i>2 .<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>


2
.
<i>A</i>



<i>a</i>


<b>C. </b><i>A</i> 2<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
.
<i>A</i>


<i>a</i>


<b>Câu 13: Tập xác định của hàm số </b>


3 1


4 2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b><i>D </i>R\ 4

 

. <b>B. </b><i>D </i>R\ 2

 

. <b>C. </b><i>D </i>R\

2

. <b>D. </b><i>D </i>R\

4

.


<b>Câu 14: Biết đồ thị </b>

 

<i>C</i> của hàm số


2
2


<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub> cắt đồ thị </sub>

 

<i>C</i> <sub> của hàm số </sub><i>y x</i> 21<sub> tại hai điểm </sub><i>A B</i>, <sub>.</sub>


Tiếp tuyến tại hai điểm <i>A B</i>, với đồ thị

 

<i>C</i> có hệ số góc lần lượt là <i>k k</i>1; 2<sub>. Tính tổng </sub><i>k</i>1<i>k</i>2<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>k</i>1<i>k</i>2 3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 1 2


5
2
<i>k</i> <i>k</i> 


. <b>C. </b><i>k</i>1<i>k</i>2 1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 1 2


5
2
<i>k</i> <i>k</i> 


.
<b>Câu 15: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có AB SA</i> <sub> là</sub>1


<b>A. 2 .</b> <b>B. </b>


2


2 <sub>.</sub> <b><sub>C. 3 .</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>



3
2 <sub>.</sub>


<b>Câu 16: Phương trình </b>3<i>x</i>3<i>x</i>2 9<i>x</i>2 <i>x</i> 1<sub> có tích tất cả các nghiệm bằng</sub>


<b>A. 2.</b> <b>B. 2 2.</b> <b>C. 2.</b> <b><sub>D. 2 2</sub></b> <sub>.</sub>


<b>Câu 17: Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> có hệ số góc bằng1


<b>A. 3.</b> <b><sub>B. 2.</sub></b> <b><sub>C. 1.</sub></b> <b><sub>D. 0.</sub></b>


<b>Câu 18: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

xác định trên <sub> và có bảng biến thiên như hình bên. Kết luận nào sau</sub>


đây là đúng?


<b>A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng </b>

 ,0 ; 1,

 

  và nghịch biến trên

0; 1

.
<b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

0; 1

.


<b>C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng </b>

 ,0 ; 1,

 

  .


<b>D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng </b>

  , 1 ; 1,

 

 .


<b>Câu 19: Cho phương trình </b>



2
2


2 2


log <i>x</i>  5log <i>x</i> 1 0


. Bằng cách đặt <i>t</i>log2 <i>x</i> phương trình trở thành


phương trình nào sau đây?


<b>A. </b>2<i>t</i>2 5<i>t</i> 1 0. <b><sub>B. </sub></b><i>t</i>4 5 1 0.<i>t</i>  <b><sub>C. </sub></b>2<i>t</i>4 5 1 0.<i>t</i>  <b><sub>D. </sub></b>4<i>t</i>2 5<i>t</i> 1 0.


<i><b>Câu 20: Cho a là số thực dương bất kỳ. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:</b></i>


<b>A. </b>log<i>a</i>33log .<i>a</i> <b>B. </b>log 3a

 

3log a. <b>C. </b>



1


log 3 log .


3


<i>a</i>  <i>a</i>


<b>D. </b>


3 1


log log .


3


<i>a</i>  <i>a</i>


<b>Câu 21: Biết đồ thị hàm số </b>


4 2



1


2 1


2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


có đồ thị

 

<i>C</i> <i> hình vẽ. Xác định m để phương trình</i>


4 <sub>4</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>m</i> <b><sub> có hai nghiệm dương phân biệt. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b><i>y</i>ln .<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>. <b>C. </b><i>y e</i> <i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>log<i>x</i>1.
<b>Câu 23: Cho hàm số </b>



2 <sub>.</sub> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x e</i>


xác định trên R . Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. Hàm số khơng có cực trị.</b> <b>B. Hàm số chỉ có một cực tiểu khơng có cực đại.</b>
<b>C. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.</b> <b>D. Hàm số chỉ có một cực đại khơng có cực tiểu.</b>
<b>Câu 24: Khối chóp tam giác .</b><i>S ABC có SA vng góc mặt phẳng đáy, SBC là tam giác đều cạnh a , tam</i>
giác <i>ABC vuông tại A</i><sub>. Thể tích của khối chóp .</sub><i><sub>S ABC bằng</sub></i>


<b>A. </b>
3



2
.


32 <i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>


3


2


24 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3


2
.


12 <i>a</i> <b><sub>D. </sub></b>


3


2
.
36 <i>a</i>


<i><b>Câu 25: Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau: ( B là diện tích đáy; h là chiều cao; a là cạnh)</b></i>


<b>A. Thể tích khối tứ diện </b>


1


. .
6
<i>V</i>  <i>B h</i>


<b>B. Thể tích khối lập phương </b><i>V</i> <i>a</i>3.


<b>C. Thể tích khối chóp </b>


1
.
3
<i>V</i>  <i>B h</i>


. <b>D. Thể tích khối lăng trụ </b><i>V</i> <i>B h</i>. .


<i><b>Câu 26: Thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt đáy </b></i>60 0 bằng


<b>A. </b>
3


.
3


<i>a</i>


<b>B. </b>
3


.
3



<i>a</i>


<b>C. </b>
3


.
6


<i>a</i>


<b>D. </b>
3


.
6


<i>a</i>


<b>Câu 27: Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau (</b><i>B diện tích đáy, h chiều cao, R bán kính)</i>


<b>A. Thể tích khối trụ </b>


1
.
3
<i>V</i>  <i>B h</i>


. <b>B. Diện tích mặt cầu </b><i>S</i> 4<i>R</i>2<sub>.</sub>



<b>C. Thể tích khối cầu </b>


3


4
3
<i>V</i>  <i>R</i>


. <b>D. Diện tích xung quanh hình trụ </b><i>S</i> 2<i>Rh</i><sub>.</sub>
<b>Câu 28: Mặt cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là </b><i>a b c</i>; ; có bán kính là


<b>A. </b><i>R</i> <i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2. <b>B. </b>



2 2 2


2 .


<i>R</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>C. </b>


2 2 2


1
3


<i>R</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


. <b>D. </b>



2 2 2


1


.
2


<i>R</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>Câu 29: Giá trị cực tiểu </b><i>y của hàm số CT</i> <i>y</i> 2<i>x</i>4 8<i>x</i>21<sub> là</sub>


<b>A. </b><i>y  CT</i> 1 2. <b><sub>B. </sub></b><i>yCT</i>  1 2. <b><sub>C. </sub></b> <i>yCT</i> 1. <b><sub>D. </sub></b><i>yCT</i>  2.


<b>Câu 30: Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 31: Cho ba điểm </b><i>A B C</i>; ; cùng thuộc một mặt cầu và <i>ACB </i>900<b>. Tìm khẳng định SAI trong các</b>
khẳng định sau:


<b>A. Đường tròn qua ba điểm </b><i>A B C</i>; ; nằm trên mặt cầu.
<b>B. Mặt phẳng </b>

<i>ABC</i>

là mặt phẳng kính của mặt cầu.


<b>C. </b><i>AB</i> là đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng

<i>ABC</i>

.
<i><b>D. AC khơng phải là đường kính của mặt cầu.</b></i>


<b>Câu 32: Đạo hàm của hàm số </b> 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>e</i>



<b>A. </b> 2


2
.
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>e</i>




<b>B. </b> 2


2
.
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>e</i>
 


<b>C. </b> 4


2
.
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>e</i>
 


<b>D. </b> 4


2
.
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>e</i>




<b>Câu 33: Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? </b>


<b>A. </b>
1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <b><sub>B. </sub></b>
1
.
1
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 <b><sub>C. </sub></b>
1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <b><sub>D. </sub></b>
1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




<b>Câu 34: Tìm các giá trị của </b><i>m  để hàm số </i>R <i>y</i>sin<i>x</i>cos<i>x mx</i> đồng biến trên R.
<b>A. </b> 2 <i>m</i> 2. <b><sub>B. </sub></b><i>m </i> 2. <b><sub>C. </sub></b> 2<i>m</i> 2. <b><sub>D. </sub></b><i>m </i> 2.


<b>Câu 35: Cắt mặt xung quanh của một hình nón trịn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt</b>
phẳng ta được hình gì trong các hình sau đây?



<b>A. Hình đa giác.</b> <b>B. Hình trịn.</b> <b>C. Hình quạt.</b> <b>D. Hình tam giác.</b>


<b>Câu 36: Một khối cầu </b>

 

<i>S</i> tâm <i>I bán kính R<sub> khơng đổi. Một khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy </sub>r</i>


thay đổi nhưng nội tiếp trong khối cầu. Tính chiều cao <i>h theo R</i><sub> để thể tích khối trụ lớn nhất.</sub>


<b>A. </b>


2
.
2
<i>h</i> <i>R</i>


<b>B. </b><i>h</i> 2 .<i>R</i> <b><sub>C. </sub></b>


2 3
.
3
<i>h</i> <i>R</i>


<b>D. </b>


3
.
3
<i>h</i> <i>R</i>


<b>Câu 37: Ông A gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi suất kép. Lãi suất ngân hàng là 8%</b>
năm và không đổi qua các năm ông gửi tiền. Hỏi sau đúng 5 năm ông rút toàn bộ số tiền cả vốn lẫn lãi
được bao nhiêu ? (đơn vị tính triệu đồng)



<b>A. </b>188,95. <b>B. </b>146,93. <b>C. </b>128, 46. <b>D. </b>156,93.


<i><b>Câu 38: Một hình nón đỉnh S bán kính đáy </b>R a</i> 3<sub>, góc ở đỉnh là </sub>1200<sub>. Mặt phẳng qua đỉnh hình nón</sub>


cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác. Diện tích lớn nhất của tam giác đó bằng


<b>A. </b> 3 .<i>a</i>2 <b>B. </b>2 .<i>a</i>2 <b>C. </b>


2


3
.


2 <i>a</i> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>2 3a .</sub></i>2


<b>Câu 39: Cho phương trình </b>

 



3 2


5 0,2


log <i>x</i>  <i>x</i> log <i>x</i>  2 0 *


<b>. Tìm khẳng định SAI trong các khẳng</b>
định sau:
<b>A. </b>

 


3
2

3
5 2
0
2
* .
log 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


 
 

 <sub></sub>
 <sub></sub>
 <b><sub>B. </sub></b>

 


3
2
3 2
0


* 2 0


2 0



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. </b>


 



2


3 2
2 0
*


2 0


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



 


   


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


 





3


3 2


5 5


0


* .


log log 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




 


  





<i><b>Câu 40: Tìm m để phương trình </b>x</i>4 4<i>x</i>2 <i>m</i> 3 0<sub> có đúng hai nghiệm phân biệt.</sub>


<b>A. </b><i>m</i>1;<i>m</i>3. <b>B. </b><i>m </i>4. <b>C. 1</b> <i>m</i>3. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i> 3;<i>m</i>7.
<b>Câu 41: Khối lập phương </b><i>ABCD A B C D có cạnh a khi đó thể tích khối chóp .</i>. ' ' ' ' <i>D ABC D bằng</i>' '


<b>A. </b>
3


4


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3 <sub>2</sub>


3
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3



3


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3 <sub>2</sub>


6
<i>a</i>


.


<b>Câu 42: Cho hình chóp tứ giác .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng có cạnh bằng 2 đơn vị. Tam giác SAD</i>


<i>cân tại S , mặt bên </i>

<i>SAD</i>

vng góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp .<i>S ABCD bằng bằng </i>


4
3


<i> . Tính khoảng cách h từ B</i> đến mặt phẳng

<i>SCD</i>

.


<b>A. </b>


2
3
<i>h </i>


. <b>B. </b>



4
3
<i>h </i>


. <b>C. </b>


8
3
<i>h </i>


. <b>D. </b>


3
4
<i>h </i>


.


<b>Câu 43: Khối lăng trụ </b><i>ABC A B C có thể tích V , khi đó thể tích khối chóp tứ giác .</i>. ' ' ' <i>A BCC B</i>  bằng


<b>A. </b>


1


2<i>V</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3


4<i>V</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>



1


3<i>V</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
3<i>V</i><sub>.</sub>


<b>Câu 44: Người ta muốn xây dựng một bồn chứa hình hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích </b><i>10m</i>3. Chiều
dài cạnh đáy gấp đơi chiều rộng. Để xây dựng mặt đáy cần 10 triệu đồng cho <i>1m</i>2, để xây dựng mặt xung
quanh cần 6 triệu đồng cho <i>1m</i>2. Giá trị xây dựng bồn chứa nhỏ nhất gần với kết quả nào dưới đây ? (đơn
vị tính triệu đồng)


<b>A. 166.</b> <b>B. 164.</b> <b>C. 161.</b> <b>D. 168.</b>


<b>Câu 45: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

. Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số <i>y</i><i>f</i>

1 <i>x</i>


nghịch biến trên khoảng nào?


<b>A. </b>

2;0 .

<b>B. </b>

1;1 .

<b>C. </b>

0; 2 .

<b>D. </b>

2;


<b>Câu 46: Các điểm cực đạị của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

sin 2 ;<i>x x</i>R là


<b>A. </b>



3


4 Z


<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i>


. <b>B. </b> 4 2

Z




<i>k</i>
<i>x</i>    <i>k</i>


.


<b>C. </b><i>x</i> 4 <i>k</i>

<i>k</i> Z






  


. <b>D. </b> 4 2

Z



<i>k</i>
<i>x</i>   <i>k</i>


.


<b>Câu 47: Cho phương trình </b>

7 4 3

 

7 4 3

14 *

 



<i>x</i> <i>x</i>


   


. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:


<b>A. Đặt </b>

7 4 3


<i>x</i>


<i>t </i> 


phương trình

 

* trở thành <i>t</i>214 1 0<i>t</i>  <sub>.</sub>


<b>B. Đặt </b>

7 4 3


<i>x</i>


<i>t </i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C. Đặt </b>

7 4 3


<i>x</i>


<i>t </i> 


phương trình

 

* trở thành <i>t</i>2 <i>t</i> 14 0 <sub>.</sub>


<b>D. Đặt </b>

7 4 3


<i>x</i>


<i>t </i> 


phương trình *

 

trở thành <i>t</i>214<i>t</i> 1 0<sub>.</sub>


<b>Câu 48: Cho hàm số </b>

 


2


ln 4
<i>f x</i>  <i>x x</i>



. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:


<b>A. </b>

 

2


4 2
4


<i>e</i>
<i>f e</i>


<i>e e</i>






. <b>B. </b> <i>f</i>

 

4.



 


<b>C. </b>

 

7.


<i>e</i>
<i>f e</i> 


<b>D. </b>



 



2


4
.
4


<i>f</i>  


 


  




<b>Câu 49: Hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>210 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


<b>A. </b>

 ;0 ; 2;

 



. <b>B. </b>

0; 2 .

<b>C. </b>

0;

. <b>D. </b>

 ; 2

.
<b>Câu 50: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị KHƠNG phải là số nguyên?</b>


<b>A. </b>3 3 3 27.<b><sub> B. </sub></b>
2 2
5 5


9 .27 . <b><sub>C. </sub></b>


3


2



5 , ( 0)


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>




 


<b>D. </b>5 4.5 8.
- HẾT


<b>---ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn</b>
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3



<b>x</b>
<b>y</b>


<b> A. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1<b> B. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>21 <b>C. </b><i>y x</i> 33<i>x</i>21<b> D. </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>2 1
<b>Câu 2. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn</b>
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


-2 -1 1 2


-2
-1
1
2


<b>x</b>
<b>y</b>


<b> A. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21<b> B. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>22<b> D. </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>22
<b>Câu 3. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào.</b>


x   <sub> 2</sub> <sub> +</sub>


y  


y 1


 






</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A.</b>






2x 1.


1


<i>y</i>


<i>x</i> <b><sub> B. </sub></b>





1.1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b><sub>C. </sub></b>





 23 .


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <b><sub> D. </sub></b>





 21 .


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có <i>x</i>lim( 1) <i>f x</i>( )


   và lim ( )<i>x</i><sub></sub>1 <i>f x</i> 


. Chọn mệnh đề đúng ?
<b> A. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận đứng.</b>


<b> B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.</b>


<b> C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y  1 và y  1.</b>
<b> D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 và x  1.</b>
<b>Câu 5. Tìm giá trị cực đại </b><i>yCĐ</i><sub>của hàm số</sub>


3


3 4



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub>.</sub>


<b> A. </b><i>yCĐ</i> 1<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i>yCĐ</i> 7<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>yCĐ</i> 4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>yCĐ</i> 2<sub>.</sub>


<b>Câu 6. Tìm khoảng đồng biến của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i> 4.


<b> A. </b>

  ; 1

<i>và</i>

1;

. <b>B. </b>

0; 2

. <b>C. </b>

1;1

. <b> D. </b>

0;1

.


<b>Câu 7. Đường thẳng </b><i>y</i>3<i>x</i> cắt đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 2<i>x</i>2 2 tại điểm có tọa độ ( ; )<i>x y</i>0 0 <sub>. Tìm </sub><i>y</i>0<b><sub>?</sub></b>


<b> A. </b><i>y </i>0 0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y </i>0 1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y </i>0 3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y </i>0 2<sub>.</sub>


<b>Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y e</i> 2x2<i>ex</i> trên đoạn

0;2

.


<b> A. </b>min0;2 <i>y </i>3. <b><sub> B. </sub></b> <sub></sub> <sub></sub>


4 2


0;2


min<i>y</i>2<i>e</i> 2 .<i>e</i>


<b>C. </b>  


4 2


0;2


min<i>y e</i> 2 .<i>e</i>



<b>D. </b> 0;2 2


1 2


min<i>y</i> .


<i>e</i> <i>e</i>


 


<b>Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số</b>


3
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> trên đoạn </sub>

1;0

<sub>.</sub>


<b> A. </b>min1;0 <i>y</i>3. <b><sub>B. </sub></b>min1;0 <i>y</i>2. <b><sub>C. </sub></b>min1;0 <i>y</i>4. <b><sub>D. </sub></b>min1;0 <i>y</i>3.


<b>Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y e</i> 2x  2<i>ex</i> trên đoạn 2

1; 2

.



<b> A. </b> 


4 2


1;2


max<i>y e</i> 2<i>e</i> 2.


    <b><sub>B. </sub></b> 


4 2


1;2


max<i>y</i> 2<i>e</i> 2 .<i>e</i>


   <b><sub>C. </sub></b> 


4 2


1;2


max<i>y e</i> 2<i>e</i> 2.


    <b><sub>D. </sub></b> 


4 2


1;2



max<i>y</i> 2<i>e</i> 2<i>e</i> 2.


   


<b>Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33(<i>m</i>1)<i>x</i>2 3<i>m x</i>2  4<i>m</i>1 nghịch
biến trên tập xác định của nó.


<b> A.</b> <i>m </i>1 <b>B. </b>


1
2


<i>m </i>


<b>C. </b><i>m </i>0 <b>D. </b>


1
2


<i>m </i>


<b>Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>4 (2<i>m</i>6)<i>x</i>2 4<i>m</i>22016 có đúng
một cực trị.


<b>A. </b><i>m  </i>3 <b>B. </b><i>m </i>0 <b>C. </b><i>m </i>3 <b>D. </b><i>m </i>3


<b>Câu 13. Tìm m để hàm số </b><i>y x</i> 4 (<i>m</i>3)<i>x</i>2<i>m</i>2 2 có ba cực trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b><i>y x</i> 3 3(<i>m</i> 2)<i>x</i>23<i>m x</i>2  4<i>m</i>1 đồng biến
trên tập xác định của nó.



<b>A. </b><i>m </i>1 <b>B. </b><i>m </i>1 <b>C. </b><i>m </i>0 <b>D. </b><i>m </i>1


<b>Câu 15. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?</b>


<b>A. </b>


 




2


2 3 <sub>2 .</sub>
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <b><sub>B. </sub></b>






2 <sub>2 .</sub>


2



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b><sub>C. </sub></b>






1 <sub>.</sub>
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b><sub>D. </sub></b>







2


1 <sub>.</sub>


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<b>Câu 16. Tìm m để hàm số </b>


3 2 2


1


(2 3) 2 1


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>


khơng có cực trị.


<b> A. </b><i>m</i><i>3 m</i>  1<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m </i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m </i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 <i>m</i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 17. Cho hàm số </b>


3
1 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?</sub>


A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là <i>x  .</i>1


C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là


3
2
<i>y </i>


. D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
<b>Câu 18. Đồ thị sau đây là của hàm số</b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>22:


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


Với giá trị nào của m thì phương trình  <i>x</i>3 3<i>x</i>2 1 <i>m</i>0<sub>có ba nghiệm phân biệt. ? </sub>
A. 1 <i>m</i><sub> .</sub>3 <sub>B. 3</sub><sub>   .</sub><i>m</i> 1 <sub>C. 3</sub> <i>m</i><sub> . D. </sub>1 <i>m  . </i>1


<b>Câu 19. Đồ thị hàm số </b>



2


2


2 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 <sub> có bao nhiêu đường tiệm cận ?</sub>


A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.


<b>Câu 20. Biết </b><i>x</i>log 2712 <sub>. Biểu diễn </sub>log 166 <sub> theo </sub><i>x</i><sub> ta được</sub>


A. 6  


2
log 16


3



<i>x</i>


<i>x</i> <sub>. B. </sub> 6  
2
log 16


3


<i>x</i>


<i>x</i><sub>. C. </sub>







6


4(3 )
log 16


3


<i>x</i>


<i>x</i> <sub>. D. </sub>








6


4(3 )
log 16


3


<i>x</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 21. Cho biểu thức </b>K 2 23 . Hãy tìm biểu thức K được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
<b> A. </b> 


5
3


K 2 <b> B. </b> 


2
3


K 2 <b> C. </b> 


4
3



K 2 <b> D. </b> 


1
3


K 2


<b>Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của </b><i>a</i> để biểu thức <i>B</i><i>log</i>2

<i>a </i> 7

<sub> có nghĩa.</sub>


<b> A. </b><i>a </i>7 <b> B. </b><i>a </i>7 <b> C. </b><i>a </i>7 <b> D. </b><i><b>a  </b></i>7
<b>Câu 23. Cho </b>0<i>a</i>1.<sub> Tính giá trị của biểu thức </sub><i>a</i>3log<i>a</i> 2


.


<b> A. </b>2 2 <b> B. </b>3 2 <b> C. </b>2 3 <b> D. </b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. <i>m<0</i> . B. <i>0<m<1</i> . C. <i>m<0∨m>1</i> . D. <i>m>1</i> .
<b>Câu 25. Tìm tập nghiệm của phương trình: </b>54<i>x</i>2 1254<i>x</i><sub>.</sub>


A.
1
2
 
 


  B.

 

2 C.


1
8



 




 


  <sub> D. </sub>
1
16
 

 
 


<b>Câu 26. Tìm tập nghiệm của phương trình: </b>


2 <sub>3 10</sub>


5<i>x</i>  <i>x</i> 1
 .


A. {<i>1;2</i>} B. {<i>−5 ;2</i>} C. {<i>−5 ;−2</i>} D. {<i>2;5</i>}
<b>Câu 27. Tìm tập nghiệm của phương trình: </b>( 2 1) 2<i>x</i> 2 1 .


A. {<i>−1</i>} B. {1} C.

{

<i>−</i>1


2

}

D.

{



1
2

}




<b>Câu 28. Tìm tập nghiệm của phương trình: </b>3 .22<i>x</i> 2<i>x</i>172<sub>.</sub>


A.


1
4
 
 


  <sub> B. </sub>


3
4


 




 


  <sub> C. </sub>

 

1 <sub> D. </sub>

 

1


<b>Câu 29. </b>


2 <sub>1</sub>


<i>x</i>


<i>J</i> <i>xe</i> <i>dx</i>



<sub></sub>



bằng:


A. <i>J</i> 2<i>xex</i>21<i>C</i> <sub> B. </sub><i>J</i> <i>ex</i>21<i>C</i> <sub> C. </sub><i>J</i> <sub></sub><i>x e</i>2 <i>x</i>21<sub></sub><i>C</i>


D.


2 <sub>1</sub>


1
2


<i>x</i>


<i>J</i> <i>e</i>  <i>C</i>


 


<b>Câu 30. Tìm nguyên hàm của hàm số ( )</b><i>f x</i> <i>ex</i> <i>e</i><i>x</i>
A. ( )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x dx e</i> <i>e</i> <i>C</i>


  


<sub>B. </sub>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>( ) <i>ex</i><i>e</i><i>x</i><i>C</i>


C. ( )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x dx e</i> <i>e</i> <i>C</i>


  


<sub>D. </sub>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>( ) <i>ex</i> <i>e</i><i>x</i><i>C</i>


<b>Câu 31. Tính tổng các nghiệm của phương trình: </b> 2 2 2


3


(log 2 2).log 2 (log 2 1)


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


.


A.


2


2 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


8 2


2

. C.
8 2
2


. D. 4.


<b>Câu 32. Tìm tập nghiệm của phương trình: </b>log 22 <i>x</i>log 24 <i>x</i>log 216 <i>x</i>7<sub>.</sub>


A.
2
2
 
 
 
 


 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>

 

8 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>

 

2 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>

 

2 <sub>.</sub>


<b>Câu 33. Tìm họ nguyên hàm </b><i>I</i> 

2<i>x</i>1<i>dx</i>


A.



3
2


2 1



3


<i>I</i>  <i>x</i> <i>C</i>


B.


1


2 2 1


<i>I</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 




C.



3
1


2 1


3


<i>I</i>  <i>x</i> <i>C</i>


D.



1


4 2 1


<i>I</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 



<b>Câu 34. Nghiệm của phương trình </b><i>e</i>6<i>x</i>  3.<i>e</i>3<i>x</i>  2 0 là:


A.


1


0 ln 2


3


<i>x</i>  <i>x</i>


B.


1
0 ln 3


3



<i>x</i>  <i>x</i>


C.


1
0 ln 2


3


<i>x</i>  <i>x</i>


D.


1
0 ln 3


2


<i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 35. </b>
3
2
3
1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>



bằng:


A.



2 <sub>2 1</sub> 2
<i>I</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>C</i>


B.



2 <sub>1 1</sub> 2
<i>I</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>C</i>


C.



2 <sub>1 1</sub> 2
<i>I</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>C</i>


D.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 36. Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>log2018(<i>x</i>21)


A.


2
'


2018


<i>x</i>


<i>y </i>


B. 2


2
'


( 1) ln 2018


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub>C. </sub>

2



1
'


1 ln 2018


<i>y</i>
<i>x</i>





D.




2


1
'


1
<i>y</i>


<i>x</i>




<b>Câu 37. Cho khối chóp S.ABC, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB. Thể tích khối chóp </b>
S.ABC bằng 8a3<sub>. Tính thể tích của khối chóp S.MNC.</sub>


<b> A. 2a</b>3<sub> . </sub> <b><sub>B. </sub></b> 1


8 a3 . <b>C. </b>
1


4 a3 . <b>D. </b>


1
2 a3.


<b>Câu 38. Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh SC. Tính tỉ số thể tích của khối chóp S.MAB</b>
và thể tích khối chóp S.ABC.



<b> A. </b> 1<sub>8</sub> . <b>B. </b> <sub>6</sub>1 . <b>C. </b> 1<sub>4</sub> . <b>D. </b> 1<sub>2</sub>


.


<b>Câu 39. Một hình trụ có hai đáy là hai hình trịn nội tiếp hai mặt phẳng của hình lập phương có cạnh bằng</b>


<i>a . Tính thể tích của khối trụ.</i>


<b>A. </b>
3


.
8


<i>a</i>




<b>B. </b>
3


.
4


<i>a</i>




<b>C. </b>
3



.
2


<i>a</i>




<b>D. </b>


3
.
6


<i>a</i>




<b>Câu 40. Cho khối chóp S.ABC có SAB là tam giác vng cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc</b>
với (ABC), AB=2a và tam giác ABC có diện tích bằng 6a2<sub>. Tính thể tích khối chóp S.ABC.</sub>


<b> A. 2a</b>3<sub> . </sub> <b><sub>B. 6a</sub></b>3<sub> . </sub> <b><sub>C. 12a</sub></b>3<sub> . </sub> <b><sub>D. 4a</sub></b>3


3 .


<b>Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vng góc của S trên (ABC)</b>
là điểm H thuộc cạnh BC sao cho HC = 2HB.Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600<sub>.</sub>
Tính thể tích khối chóp S.ABC.


<b> A. 7 a</b>3<sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b>


7


2 a3<sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b>


2 7


3 <sub>a</sub>3 <b><sub>D. </sub></b>


7
4 a3<sub> </sub>


<b>Câu 42. Cho khối chóp S.ABCD có SA</b> (ABCD), SB=a

<sub>√</sub>

10 và ABCD là hình vng cạnh 3a. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD.


<b> A. 3 a</b>3<sub> . </sub> <b><sub>B. 9a</sub></b>3<sub> . </sub> <b><sub>C. a</sub></b>3<sub> . </sub> <b><sub>D. 18a</sub></b>3<sub>.</sub>


<b>Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có SA</b> (ABCD), <i>SA</i> 2<i>a</i><sub> và ABCD là hình vng cạnh </sub><i>a</i><sub>. Tính</sub>


bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.


<b> A. </b><i>R</i> 2<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b><i>R a</i> <sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b><i>R</i>2<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b>


2
2
<i>R</i> <i>a</i>


<b>Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có SA</b> (ABC), góc giữa SB và (ABC) bằng 600<sub> ; tam giác ABC đều</sub>
cạnh 3a. Tình thể tích khối chóp S.ABC.


<b> A. 3 3 a</b>3<sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b>


27


4 a3<sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b>


81


4 a3<sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b>9<sub>a</sub>3


<b>Câu 45. Cho khối chóp S.ABC có thể tích là </b>
3


3


<i>a</i>


. Tam giác SAB có diện tích là <i>2a</i>2. Tính khoảng cách d
từ C đến mặt phẳng (SAB).


<b> A. </b><i>d</i> <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2


<i>a</i>
<i>d </i>


. <b> C. </b><i>d </i>2a. <b>D. </b>


2
3


<i>a</i>
<i>d </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 46. Cho khối chóp S.ABC có thể tích là </b>
3


3


<i>a</i>


. Tam giác SBC có diện tích là <i>a . Tính khoảng cách h</i>2
từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).


<b> A. </b> 2


<i>a</i>
<i>h </i>


. <i><b>B. h a</b></i> . <b>C. </b><i>h</i>2<i>a</i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
3


<i>h</i> <i>a</i>


.


<b>Câu 47. Hình chữ nhật ABCD có </b><i>AD a AB</i> ; 3<i>a</i>; quay hình chữ nhật một vịng quanh cạnh AD ta
được hình trụ có thể tích là


<b>A. </b>
3


9


4


<b> B. </b>
3


4


<i>a</i>




<b> C. </b><i>3 a</i> 3<b><sub> D. </sub></b><i>9 a</i> 3


<b>Câu 48. Tam giác ABC vuông tại A cạnh </b><i>AB  , cạnh </i>6 <i>AC  , M là trung điểm của cạnh AC. Tính </i>8
<i>thể tích khối trong xoay do tam giác BMC qua 1 vòng quanh cạnh AB là:</i>


<b>A. 98 B. 108 C. 96 D. 86 </b>


<b>Câu 49. Một hình nón trịn xoay có độ dài đường sinh bằng độ dài đường kính đáy, diện tích đáy của hình</b>
<i>nón bằng 4 . Tính chiều cao h của hình nón</i>


<b>A. </b><i>h </i> 3<b> B. </b><i>h </i>2 3<b> C. </b>


3
2
<i>h </i>



<b>D. </b><i>h </i>3 3


<i><b>Câu 50 Cho tam giác ABC vuông cân tại </b>A</i> , cạnh <i>AB</i>4<i>a</i><sub> . Quay tam giác này xung quanh cạnh </sub><i>AB</i>


. Tính thể tích của khối nón được tạo thành


<b>A. </b>
2
4


3


<i>a</i>




<b> B. </b>
3
4


3


<i>a</i>




<b> C. </b>
2
8



3


<i>a</i>




<b>D. </b>
3
64


3


<i>a</i>




<b>=====================</b>
<b>ĐỀ SỐ 5</b>


<b>Câu 1. Cho khối chóp có chiều cao h, diện tích đa giác đáy S và có thể tích V. Mệnh đề nào sau đây </b>
đúng?


A.


<i>2S</i>


<i>h</i>
<i>V</i>





B.

 

1 log 5

2

C.<i>V</i> <i>S h</i>. <sub>D.</sub>


1
.
3


<i>S</i>  <i>V h</i>


<b>Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?</b>


A.


2017
2018


<i>x</i>


<i>y </i><sub></sub> <sub></sub>


  <sub>B.</sub>


2018
2017


<i>x</i>


<i>y </i><sub></sub> <sub></sub>


  <sub>C.</sub><i>y</i>log (0,1 <i>x</i>21) <sub>D.</sub> 3



<i>x</i>


<i>y</i><sub> </sub>


 
<b>Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo </b> <i>2a</i>, cạnh SA có
độ dài bằng 2a và vng góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD?


A.


6
2
<i>a</i>


B.


2 6


3
<i>a</i>


C.


6
12
<i>a</i>


D.



6
4
<i>a</i>


<b>Câu 4. Họ ngun hàm của hàm số </b>


1
( ) 2


<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


là:


A.
2


ln
2


<i>x</i>


<i>x C</i>


 


B.<i>x</i>2ln<i>x C</i> <sub> C.</sub><i>x</i>2ln <i>x C</i> <sub> D.</sub> 2



1


2 <i>C</i>


<i>x</i>


 


<b>Câu 5. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4, diện tích xung quanh bằng </b>8 . Khi đó hình nón có
bán kính hình trịn đáy bằng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ A </b>


đến mặt phẳng ( A’BC) bằng 2


<i>a</i>


. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.


A.


3


2
4
<i>a</i>
<i>V </i>


B.



3


3 2
16
<i>a</i>
<i>V </i>


C.


3


2
16


<i>a</i>
<i>V </i>


D.


3


2
48


<i>a</i>
<i>V </i>


<b>Câu 7. Biết </b>



6 5 5 6



1 1


<i>a</i>  <i>a</i>


. Khi đó ta có thể kết luận về a là:


A.1<i>a</i>2 <sub>B.</sub>0<i>a</i>1 <sub>C.</sub><i>a </i>2 <sub>D.</sub><i>a </i>1


<b>Câu 8. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên </b>

  ;

?


A.<i>y x</i> 33<i>x</i>2 B.


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> C.</sub><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 <sub> D.</sub><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>


<b>Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số </b><i>y x</i> 4 <i>x</i>2 trên 1
3


;3


2


 




 


 <sub> .</sub>


A.<i>m </i>73 B.


61
16


<i>m </i>


C.
3
4


<i>m </i>


D.<i>m </i>1
<b>Câu 10. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình </b> 3 13


log (<i>x</i>2) log (3  <i>x</i>) 0
là:


A.



1
2
<i>S</i>   


  <sub>B.</sub>


1
2;


2
<i>S</i>  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub> C.</sub>


1
;3
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub> D.</sub>


1
;
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 11. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>( )<i>e</i>2 1<i>x</i> , biết F(0)=0. Giá trị của F(2) bằng:



A.



5
1


2 <i>e</i>  <i>e</i> <sub>B.</sub> 5


<i>e</i>  <i>e</i> <sub> C.</sub><i>e</i>5 <sub> D.</sub>


4


2


<i>e</i>


<b>Câu 12. Với a, b là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?</b>


A.ln( ) ln .ln<i>ab</i>  <i>a</i> <i>b</i> B.ln ln ln


<i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>   <sub>C.</sub>


ln
ln


ln



<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i> <sub>D.</sub>ln( ) ln<i>ab</i>  <i>a</i>ln<i>b</i>


<b>Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. Cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng </b>
đáy và SD =2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.


A.


2
1


2
3


<i>V</i>  <i>a</i>


B.


3
1


7
3


<i>V</i>  <i>a</i>


C.



3
1


2
6


<i>V</i>  <i>a</i>


D.


3
1


3
3


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 14. Tập nghiệm S của phương trình </b>9<i>x</i> 8.3<i>x</i>15 0 <sub> là:</sub>


A.<i>S </i>

1;log 53

<sub>B.</sub><i>S </i>

3;5

<sub> C.</sub><i>S </i>

 

1 <sub> D.</sub><i>S </i>

log 53



<b>Câu 15. Cho </b> <i>f x g x</i>( ), ( ) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào
sai?


A.

<i>f x g x dx</i>( ) ( ) 

<i>f x dx g x dx</i>( ) .

( ) B.

<i>f x</i>( ) <i>g x dx</i>( )

<i>f x dx</i>( ) 

<i>g x dx</i>( ) C.
2 ( )<i>f x dx</i>2. <i>f x dx</i>( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A.



2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>B.</sub>


2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> C.</sub>
2


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> D.</sub>


2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







f(x)=(x-2)/(x-1)


-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9


-9
-8
-7
-6


-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>Câu 17. Đồ thị hàm số </b>


2 2


3 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 có tiệm cận ngang là đường thẳng nào trong các đường thẳng nào sau
đây?


A.


1
3


<i>x </i>


B.
2
3


<i>x </i>


C.
2
3


<i>y </i>


D.


1
3


<i>y </i>



<b>Câu 18. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như bên, điểm cực đại của hàm số đã cho là?
A. 1 B. -2


C. 3 D. -1


<i>x</i>   <sub></sub><sub>1</sub> <sub>1</sub> 


( )


<i>f x</i>  <sub>0</sub>  <sub>0</sub> 


( )


<i>f x</i> <sub> </sub> 3 


2


<b>Câu 19. Gọi </b><i>l h</i>, , Rlần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng?


A.<i>l h</i> <sub> B.</sub><i>R h</i> <sub> C.</sub><i>l</i>2 <i>h</i>2<i>R</i>2 <sub> D.</sub><i>R</i>2 <i>h</i>2<i>l</i>2


<b>Câu 20. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 cắt đường thảng d 2 <i>y m x</i> ( 1)
tại ba điểm phân biệt?


A.<i>m  </i>1 B.3<i>m</i> 1 <sub> C.</sub><i>m </i>3 <sub> D.</sub><i>m  </i>3


<b>Phần II. Tự luận ( 5 điểm)</b>



Câu 1. ( 2 điểm) a) Tìm các khoảng đồng biến của hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>21


b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
3 <sub>3</sub> 2


<i>y x</i>  <i>x</i> <i>m</i><sub> trên [ -1;4] bằng 5?</sub>


Câu 2. ( 2,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, <i>SA</i>(<i>ABC</i>), biết




; 2 ; 30


<i>AB a SA</i> <i>a ACB</i> 


  


a) Tính thể tích khối nón sinh bởi tam giác SAB khi quay quanh đường thẳng SA.


b) Gọi M là trung điểm SD, N là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BN = 2NC . Tính thể tích khối tứ
diện MACN theo a.


Câu 3. ( 1 điểm ) Giải phương trình: log (22 <i>x</i>24<i>x</i>2) log 2<i>x</i> 1 4<i>x</i> 2<i>x</i>2


<b>ĐỀ SỐ 6 </b>


<b>Câu 1: Biết</b>log 127 <i>a</i>, log 2412  . Tính <i>b</i> log 168 theo a và b.54


<b>A. </b>8 5



<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <b><sub>B. (8 5 )</sub></b>


<i>ab</i>


<i>a</i>  <i>b</i> <b><sub>C. </sub></b>


1
(8 5 )


<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>




 <b><sub>D. </sub></b>


1


8 5


<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>






<b>Câu 2: Tìm giá trị cực đại của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 3: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số </b>


2


2


2
1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>mx</i>


 


 <sub> có đúng hai tiệm cận ?</sub>


<b>A. m = 1</b> <b>B. </b><i>m </i>2 <b>C. m = -2</b> <b>D. m = 2</b>


<b>Câu 4: Cơng thức tính diện tích mặt cầu có bán kính R là:</b>


<b>A. </b><i>s</i>4<i>R</i>2 <b><sub>B. </sub></b><i>s</i><i>R</i>2 <b><sub>C. </sub></b><i>s</i>3<i>R</i>2 <b><sub>D. </sub></b>


3


4


3
<i>s</i> <i>R</i>


<b>Câu 5: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G(x) = 0,5x</b>2<sub>(40,5 - 3x), trong đó x</sub>
là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm
(đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất .


<b>A. 9</b> <b>B. 7</b> <b>C. 10</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng có cạnh a .Mặt bên SAB là tam giác đều</b>
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy ABCD,Tính thể tích khối chóp SABCD.


<b>A. </b>
3


6


12 <i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>


3


3


6 <i>a</i> <b><sub>C. </sub></b>


3


4 3


3 <i>a</i> <b><sub>D. </sub></b>



3


2 3


3 <i>a</i>


<b>Câu 7: Cho hàm số </b>


2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 . Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng


<b>A. 4</b> <b>B. </b>2 5 <b>C. 13</b> <b><sub>D. </sub></b> 10


<b>Câu 8: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:</b>


x   -1 1 


y’ - 0 +
0



-y <sub> 5</sub>




1  
<b>Hãy chọn mệnh đề đúng.</b>


<b>A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là x =1</b> <b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 5)</b>
<b>C. Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng 1</b> <b>D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất là 5 khi x = 1</b>
<b>Câu 9: Giá trị của </b> 2


3log 4


, (0 1)


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i><sub> bằng</sub>


<b>A. 8</b> <b>B. 4</b> <b>C. 64</b> <b>D. 81</b>


<b>Câu 10: Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng vào một</b>
ngày cố định trong tháng ở ngân hàng A với lãi suất là 0,6% / tháng. Gọi M là số tiền người đó có được
sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào đúng?


<b>A. 3.500.000.000 < M < 3.550.000.000</b> <b>B. 3.350.000.000 < M < 3.400.000.000</b>
<b>C. 3.450.000.000 < M < 3.500.000.000</b> <b>D. 3.400.000.000 < M < 3.450.000.000</b>
<b>Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</b>



<b>A. Hình lập phương ln nội tiếp được trong một mặt cầu.</b>
<b>B. Hình tứ diện ln nội tiếp được trong một mặt cầu.</b>
<b>C. Hình chóp đều ln nội tiếp được trong một mặt cầu.</b>
<b>D. Hình hộp chữ nhật ln có một mặt cầu nội tiếp.</b>
<b>Câu 12: Đạo hàm của hàm số </b> log (3 )


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x e</i> <sub> là</sub>


<b>A. </b>


1 <i>x</i>


<i>x</i>


<i>e</i>
<i>x e</i>




 <b><sub>B. </sub></b>


1
ln 3


<i>x</i>


<i>e</i>





<b>C. </b>
1
(<i><sub>x e</sub>x</i>) ln 3


 <b><sub>D. </sub></b>


1


( ) ln 3
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>e</i>
<i>x e</i>




<b>Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>2 72<i>x</i>10 trên

0;5



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 14: Cho tứ diện SABC có SA=5,SB=4,SC=3 và 3 đường thẳng SA,SB,SC vng góc với nhau từng</b>
đơi một. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp SABC bằng:


<b>A. </b><i>S  </i>25 <b>B. </b><i>S  </i>45 <b>C. </b><i>S  </i>50 <b>D. </b><i>S</i>100


<b>Câu 15: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(2; -11) có hệ số góc là


<b>A. -11</b> <b>B. -24</b> <b>C. -8</b> <b>D. 2</b>



<b>Câu 16: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?</b>
<b>A. </b><i>x ym</i>. <i>n</i> ( )<i>xy</i> <i>m n</i> <b>B. </b>( )<i>xy</i> <i>n</i> <i>x yn</i>. <i>n</i> <b>C. </b>( )<i>xm n</i> <i>xm n</i>. <b>D. </b><i>x xm</i>. <i>n</i> <i>xm n</i>


<b>Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây đúng?</b>
<b>A. Cơ số của logarit phải là một số nguyên</b>
<b>B. Cơ số của logarit là một số thực bất kì.</b>


<b>C. Cơ số của logarit là một số thực dương và khác 1</b>
<b>D. Cơ số của logarit là một số thực dương</b>


<b>Câu 18: Cho a > 0 và </b><i><b>a  , x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :</b></i>1


<b>A. </b>


log
log


log


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>  <i>y</i> <b><sub>B. </sub></b>log ( . ) log<i>a</i> <i>x y</i>  <i>ax</i>log<i>a</i> <i>y</i>


<b>C. </b>



1 1


log


log


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <b><sub>D. </sub></b>log (<i>a</i> <i>x y</i> ) log <i>ax</i>log<i>a</i> <i>y</i>


<b>Câu 19: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là bao nhiêu?1


<b>A. 3</b> <b>B. 0</b> <b>C. 2</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 20: Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>(<i>x</i>21).3<i>x</i> là


<b>A. </b>2 .3<i>x</i> <i>x</i> <b>B. </b>2 .3<i>x</i> <i>x</i>(<i>x</i>21).3<i>x</i>


<b>C. </b>2 .3 .ln 3<i>x</i> <i>x</i> <b>D. </b>2 .3<i>x</i> <i>x</i>(<i>x</i>21).3 .ln 3<i>x</i>


<b>Câu 21: Mặt cầu ngoại tiếp hình 8 mặt đều cạnh bằng </b> 2<sub> có diện tích bằng :</sub>


<b>A. </b><i>s  </i>12 <b>B. </b><i>s  </i>8 <b>C. </b>


4
3
<i>s</i> 



<b>D. </b><i>s</i>4


<b>Câu 22: Cho phương trình </b>4<i>x</i> 6.2<i>x</i> 8 0<sub> có 2 nghiệm là x</sub><sub>1</sub><sub>, x</sub><sub>2</sub><sub> (x</sub><sub>1</sub><sub> < x</sub><sub>2</sub><sub>). Tính giá trị biểu thức x</sub><sub>1</sub>2<sub> +</sub>
2x22


<b>A. 8</b> <b>B. 6</b> <b>C. 9</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 23: Khối đa diện tám mặt đều có bao nhiêu cạnh?</b>


<b>A. 6</b> <b>B. 20</b> <b>C. 30</b> <b>D. 12</b>


<b>Câu 24: Hàm số </b>


2 1


3 3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



  <sub> có tiệm cận ngang là</sub>


<b>A. </b>


2
3


<i>y </i>


<b>B. </b>


2
3
<i>x </i>


<b>C. </b>


2
3
<i>y </i>


<b>D. </b><i>y </i>1


<b>Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình </b>


2
1
3


log (<i>x</i>  8<i>x</i>15) 1




<b>A. </b>

2;3

 

 5;6

<b>B. (2; 6)</b> <b>C. </b> <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A. </b>y x 4 x21 <b>B. </b>yx33x 1 <b>C. </b>yx3 3x <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>



<b>Câu 27: Kết quả </b>
7


6 <sub>(</sub> <sub>0)</sub>


<i>a</i> <i>a </i> <sub> là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây?</sub>


<b>A. </b> 3 2


<i>a</i>


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 3 2


<i>a</i>


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> <i>a a</i>.3 2 <b><sub>D. </sub></b> <i>a a</i>3 2


<b>Câu 28: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình </b>log (2 <i>x</i>1) log ( 2 <i>mx</i>8)<sub> có hai nghiệm</sub>
thực phân biệt là


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 29: Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3(<i>m</i>1)<i>x</i> có 2 cực trị khi4


<b>A. </b><i>m  </i>1 <b>B. </b><i>m  </i>1 <b>C. </b><i>m </i>1 <b>D. </b><i>m </i>0
<b>Câu 30: Tìm khoảng đồng biến của hàm số </b><i>y x</i> 312<i>x</i> 4


<b>A. </b>

2; 2

<b>B. </b>

  ; 2

 

 2;



<b>C. </b>

 ; 2

<b>D. </b>

  ; 2

2; 




<b>Câu 31: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.</b>


<b>A. Khối chóp tứ giác S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện S.ABD và S.ACD.</b>


<b>B. Khối chóp tứ giác S.ABCD được phân chia thành ba khối tứ diện S.ABC, S.ABD và S.ACD.</b>
<b>C. Khối chóp tứ giác S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện C.SAB và C.SAD.</b>


<b>D. Khối chóp tứ giác S.ABCD không thể phân chia thành các khối tứ diện.</b>


<b>Câu 32: Cho 2 số thực dương a, b thỏa mãn: </b>


5 3 2 4


6 7<sub>,</sub> 3 5


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <sub>. Khi đó:</sub>


<b>A. a > 1, b > 1</b> <b>B. 0 < a < 1, b > 1</b> <b>C. a > 1, 0 < b < 1</b> <b>D. 0 < a, b < 1</b>
<b>Câu 33: Khối đa diện hai mười mặt đều thuộc loại nào?</b>


<b>A. Loại </b>

5;3

<b>B. Loại </b>

3;3

<b>C. Loại </b>

4;3

<b>D. Loại </b>

3;5



<b>Câu 34: Cho khối chóp S.ABC, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB. Thể tích khối chóp</b>
S.ABC bằng 8a3<sub>. Tính thể tích của khối chóp S.MNC.</sub>


<b>A. </b>
3


1



8<i>a</i> <sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>2a</sub></i>3


. <b>C. </b>


3


1


4<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3


1
2<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 35: Cho hàm số </b>


1
4 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>. Chọn khẳng định đúng.</sub></b>



<b>A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định</b>


<b>B. Hàm số có tiệm cận đứng là </b>


1
2
<i>x </i>


<b>C. Hàm số có cực trị</b>


<b>D. Hàm số có tập xác định là </b><i>D </i>\ 2

 



<b>Câu 36: Cho khối lăng trụ (H) có thể tích là </b><i>9 3a , đáy là tam giác đều cạnh 3a . Tính độ dài chiều cao</i>3
của khối lăng trụ (H).


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 37: Cho khối nón trịn xoay có đường cao </b><i>h</i>20<i>cm</i>, bán kính đáy <i>r</i>25<i>cm</i>. Một mặt phẳng (P) đi
qua đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm O của đáy là 12 cm. Khi đó diện tích thiết diện của (P)
với khối nón bằng:


<b>A. </b><i>500cm</i>2 <b>B. </b><i>475cm</i>2 <b>C. </b><i>450cm</i>2 <b>D. </b><i>550cm</i>2


<b>Câu 38: Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao</b>
bằng 2a là:


<b>A. </b>


3
3
<i>a</i>



. <b>B. </b>


2 3


3
<i>a</i>


. <b>C. </b>


2 2


3
<i>a</i>


. <b>D. </b>


4 3


3
<i>a</i>


.
<b>Câu 39: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a;SA=2a .Thể tích khối chóp S.ABC là :</b>


<b>A. </b>
3


11
12
<i>a</i>



<b>B. </b>
3


2 3
3
<i>a</i>


<b>C. </b>
3


3
7
<i>a</i>


<b>D. </b>
3


3
3
<i>a</i>


<b>Câu 40: Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:</b>


<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>


4
<i>a</i>



<b>B. </b>
3 <sub>3</sub>


3
<i>a</i>


<b>C. </b>
3 <sub>3</sub>


12
<i>a</i>


<b>D. </b>
3


4


<i>a</i>


<b>Câu 41: Cho hàm số </b><i>y x</i> 33<i>x</i> . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1; 3) có phương trình là1


<b>A. y = 6x – 3</b> <b>B. y = 3x – 3</b> <b>C. y = 3x</b> <b>D. y = 6x + 3</b>


<b>Câu 42: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm</b>2.Thể tích của khối lập phương đó
là:


<b>A. </b><i>64cm</i>3 <b>B. </b><i>84cm</i>3 <b>C. </b><i>48cm</i>3 <b>D. </b><i>91cm</i>3


<b>Câu 43: Tổng các nghiệm của phương trình </b> 2 12



2log (2<i>x</i>2) log (9 <i>x</i>1) 1
là:


<b>A. 0</b> <b>B. </b>


3
2


<b>C. </b>


3


2 <b><sub>D. </sub></b>


5
2


<b>Câu 44: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh bằng a, và có góc nhọn bằng </b>600.Đường chéo lớn
của đáy bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ. Thể tích của hình hộp là:


<b>A. </b><i>a</i>3 <b>B. </b>


32 6
3


<i>a</i>


<b>C. </b>
3 6



2


<i>a</i>


<b>D. </b>
3 6


3
<i>a</i>


<b>Câu 45: Diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập phương có thể tích bằng </b><i>a</i>3là:


<b>A. </b><i>a</i>2 <b><sub>B. </sub></b><i>2 a</i> 2 <b><sub>C. </sub></b><i>3 a</i> 2 <b><sub>D. </sub></b><i>4 a</i> 2


<b>Câu 46: Một khối trụ có chiều cao bằng 20 cm và có bán kính đáy bằng 10 cm. Người ta kẻ hai bán kính</b>
OA và O'B' lần lượt nằm trên hai đáy sao cho chúng hợp với nhau một góc bằng 300<sub>. Cắt khối trụ bởi một</sub>
mặt phẳng chứa đường thẳng AB' và song song với trục của khối trụ đó. Diện tích của thiết diện là:


<b>A. </b>100 2 3(<i>cm</i>2) <b>B. </b>200 2 3 (<i>cm</i>2) <b>C. </b>150 2 3(<i>cm</i>2) <b>D. </b>50 2 3(<i>cm</i>2)


<b>Câu 47: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng, diện tích xung quanh bằng </b>4 <sub>.Thể tích khối</sub>


trụ là:


<b>A. </b> <b>B. 2</b> <b>C. </b>3 <b>D. 4</b>


<b>Câu 48: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>(<i>x</i>22<i>x</i> 3)2 là


<b>A. </b>

3;1

<b>B. </b>\{1; 3} <b>C. </b> <b><sub>D. </sub></b>

  ; 3

 

 1;




<b>Câu 49: Với giá trị nào của m thì phương trình </b><i>x</i>4 3<i>x</i>2<i>m</i>0<sub> có ba nghiệm phân biệt ?</sub>


<b>A. m = -3</b> <b>B. m = 0</b> <b>C. m = 4</b> <b>D. m = - 4</b>


<b>Câu 50: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-- HẾT
<b>---ĐỀ SỐ 7</b>


<i><b>Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất n của hàm số </b>y x</i> 3 3<i>x</i>2 9<i>x</i>35 trên đoạn

4; 4

.


<b>A. </b><i>n </i>41<b>;</b> <b>B. </b><i>n </i>8 <b>C. </b><i>n </i>15<b>;</b> <b>D. </b><i>n </i>40<b>;</b>


<b>Câu 2: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh</b>
<i>2a . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.</i>


<b>A. </b>


2


<i>xq</i>


<i>S</i> <i>a</i>


<b>B. </b>


2


4



<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>a</i>


<b>C. </b>


2


3
2


<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>a</i>


<b>D. </b>


2


2


<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>a</i>


<b>Câu 3: Cho mặt cầu S(O,R). Mặt phẳng (P) cách O một khoảng bằng</b>
2
3



<i>R</i>


cắt (S) theo một đường trịn.
<i>Tính bán kính r của đường trịn giao tuyến đó.</i>


<b>A. </b>
2
3


<i>R</i>


<b>B. </b>


5
3


<i>R</i>
<i>r </i>


<b>C. </b>
3
3


<i>R</i>


<b>D. </b>
7
3


<i>R</i>



<b>Câu 4: Số điểm cực trị của hàm số </b><i>y x</i> 4 4<i>x</i>33 là:


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 5: Các mặt của khối mười hai mặt đều là:</b>


<b>A. Hình ngũ giác đều. B. Hình tam giác đều. C. Hình vng.</b> <b>D. Hình thoi.</b>


<i><b>Câu 6: Cho hình chóp tam giác S.ABC có </b>SA</i>3,<i>SB</i>4,<i>SC</i>5 và <i>ASB BSC CSA</i>  600<sub>. Thể tích</sub>
<i>của khối chóp S.ABC là:</i>


<b>A. 4 3</b> <b>B. 3 5</b> <b>C. </b>5 2 <b>D. 5 3</b>


<b>Câu 7: Phương trình </b>( 7 4 3 ) cos<i>x</i>( 7 4 3 ) cos<i>x</i> 4 có nghiệm là:


<b>A. </b> 3 ,


<i>k</i>


<i>x</i>  <i>k</i> 


<b>B. </b><i>x</i>2<i>k k</i>,   <b>C. </b> 2 ,


<i>k</i>


<i>x</i>  <i>k</i> 


<b>D. </b><i>x k k</i> ,  .



<b>Câu 8: Nếu </b>


4
3


5
4


<i>a</i> <i>a</i> <sub> và </sub>


1 2


log log


2 3


<i>b</i>  <i>b</i>


thì :


<b>A. 0</b><i>a</i><sub> và </sub>1 <i>b </i>1 <b><sub>B. </sub></b><i>a  và </i>1 <i>b </i>1


<b>C. </b><i>a </i>1 và 0 <i>b</i> 1 <b><sub>D. </sub></b>0<i>a</i>1<sub> và </sub>0 <i>b</i> 1


<b>Câu 9: Đạo hàm của hàm số </b>


2018
2
4


<i>y</i>  <i>x</i>



là:


<b>A. </b>



2017
2


' 2018 2 4


<i>y</i>   <i>x</i> <i>x x</i>


<b>B. </b>



2018
2
' 2018 4


<i>y</i>  <i>x x</i>


<b>C. </b>



2017
2


' 4 2 4


<i>y</i>   <i>x</i> <i>x x</i>


<b>D. </b>




2017
2
' 2017 4


<i>y</i>  <i>x x x</i>


<b>Câu 10: Biểu thức </b> <i>x x x</i>.3 .6 5 , (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
<b>A. </b>


5
3


<i>x</i> <b><sub>B. </sub></b>


5
2


<i>x</i> <b><sub>C. </sub></b>


7
3


<i>x</i> <b><sub>D. </sub></b>


2
3
<i>x</i>


<b>Câu 11: Bất phương trình </b>log32<i>x</i> log3<i>x</i> 6 0 có tập nhiệm là:



<b>A. </b>



1


; 27;


9


 


   


 


  <b><sub>B. </sub></b>


1
; 27
9


 


 


 


<b>C. </b>



1



; 27;


9


 


  


 <sub></sub>


  <b><sub>D. </sub></b>



1


0; 27;


9


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 12: Tính </b><i>M </i>5log0,043


<b>A. </b>
1



3 <b><sub>B. 3</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>5<sub>0, 2</sub>


<b>D. </b>63
<b>Câu 13: Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị (C) hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>1 là:


<b>A. </b>( 1;3) <b>B. </b>(1;0) <b>C. </b>(0;1) <b>D. </b>(1; 1)


<b>Câu 14: Tập xác định của hàm số </b>


1
3
(3 2)


<i>y</i> <i>x</i>  <sub>là:</sub>


<b>A. </b>


2
;
3


 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2
;



3


 


 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2
;
3


 





 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
\


3
 
 
 




.
<b>Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y x</i> 33<i>x</i>2 4 tại điểm có hồnh hồnh độ 2 <sub> là:</sub>


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>3 <b>B. </b><i>y </i>0 <b>C. </b><i>y </i>2 <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>3


<b>Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số </b>


2


2


log 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


.


<b>A. </b>


2 1


'


ln 2


<i>x</i>
<i>y</i>  


<b>B. </b>


,


2


2 1


( 1)ln 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


<b>C. </b> 2


2 1


'


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>






  <b><sub>D. </sub></b>


2 <sub>1</sub>


'


2 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 



<b>Câu 17: Đồ thị hình bên là của hàm số:</b>


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21


<b>B. </b>


3


2 <sub>1</sub>


3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> 


<b>C. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>21
<b>D. </b><i>y x</i> 33<i>x</i>21


<i><b>Câu 18: Với a là số nguyên dương m,n bất kì. Mệnh đề nào đúng?</b></i>
<b>A. </b><i>a am n</i> <i>am n</i> <b><sub>B. </sub></b>


<i>m</i>
<i>m<sub>a</sub>n</i> <sub></sub><i><sub>a</sub>n</i>


<b>C. </b><i>amn</i> <i>amn</i> <b><sub>D. </sub></b><i>m n</i> <i>a</i> <i>mna</i>


<b>Câu 19: Bất phương trình </b> 15


log 2<i>x </i> 3  1


tương đương với:


<b>A. </b>
3
2


<i>x </i>


<b>B. </b>



3
4


2


<i>x</i>


 


<b>C. </b><i>x </i>4 <b>D. </b><i>x </i>4


<b>Câu 20: Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> . Gọi 2 <i>x x là các điểm cực trị của hàm số. Giá trị </i>1; 2 <i>x</i>1<i>x</i>2 bằng:


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 0</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 21: Tìm giá trị thực của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>2<i>m</i> trên đoạn

1;1

bằng 0.


<b>A. </b><i>m </i>4 <b>B. </b><i>m </i>0 <b>C. </b><i>m </i>6 <b>D. </b><i>m </i>2


<b>Câu 22: Có mấy trường hợp xảy ra về số điểm chung của hai mặt trong một hình đa diện?</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 23: Cho hàm số</b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2<i> . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng :</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Câu 24: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B với </b>AC a SA</i> , vng góc với
<i>đáy ABC và SB hợp với đáy một góc </i>60 .<i>o</i> Tính thể tích hình chóp.


<b>A. </b>



3


6


24


<i>a</i>



<b>B. </b>


3

<sub>6</sub>



12


<i>a</i>



<b>C. </b>


3
8 3


3 <i>a</i> <b><sub>D. </sub></b>


3
16 2


3 <i>a</i>


<b>Câu 25: Tính các giá trị của biểu thức </b>

 


2017 2018


2 3 2 3



<i>M  </i> 


<b>A. </b>



2018
2 3


<b>B. </b><i>M  </i>2 3 <b>C. </b>

 2 3

<b>D. </b><i>M  </i>2 3
<b>Câu 26: Phương trình </b>3<i>x</i>24<i>x</i>3  có nghiệm là:1


<b>A. </b><i>x</i>2;<i>x</i>4 <b>B. </b><i>x</i>1;<i>x</i>3 <b>C. Một đáp án khác.</b> <b>D. </b><i>x </i>0


<b>Câu 27: Cho hàm số </b>


3 2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng.</sub>


<b>A. 3</b> <b>B. 1</b> <b>C. 0</b> <b>D. 2.</b>



<b>Câu 28: Một hình trụ có chiều cao 7</b><i>cm Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục</i>.
và cách trục 3 .<i>cm</i> Biết diện tích thiết diện bằng 56<i>cm</i>2. Tính diện tích tồn phần của hình trụ.


<b>A. </b>95<i>cm</i>2. <b><sub>B. </sub></b>70<i>cm</i>2. <b><sub>C. </sub></b>120<i>cm</i>2. <b><sub>D. </sub></b>


2
5 74 50 <i>cm</i> .


<b>Câu 29: Hàm số </b>


2
2


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>





 <sub>. Với giá trị nào của m thì hàm số trên ln đồng biến trên từng khoảng xác</sub>
định của nó.


<b>A. </b><i>m </i>2 <b>B. </b>2  <i>m</i>2.


<b>C. 2</b> <i>m</i>.<sub> hoặc 2</sub><i>m</i>. <b><sub>D. </sub></b><i>m </i>2


<b>Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác vng tại A, </i>. ' ' ' <i>AC a ACB</i> , 600.
<i>Đường chéo B’C của mặt bên (BB’C’C) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc </i>300. Tính thể tích của khối
lăng trụ theo<i>a</i>.



<b>A. </b>
3


a 6


<b>B. </b>
3


15
3


<i>a</i>


<b>C. </b>
3


15
12


<i>a</i>


<b>D. </b>
3


15
24


<i>a</i>



- HẾT
<b>---ĐỀ SỐ 8</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 1: Các khoảng đồng biến của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>2 là:


A.

1;

B.

  ; 1

0;1

C.

1;1

D.

1;0

.


<b>Câu 2: Giá trị của m để hàm số y = </b>3


1


x3<sub> – 2mx</sub>2<sub> + (m + 3)x – 5 + m đồng biến trên R là:</sub>


A.<i>m</i>1 <sub> B. </sub> 4


3


<i>m</i>


C. 4 1


3





 <i>m</i>



D. 4 1


3



 <i>m</i>



<b>Câu 3: Điểm cực đại của hàm số</b>y 10 15x 6x   2 x3 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 4: Hàm số nào sau đây khơng có cực trị?</b>


A. y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 1 B. y = </sub> 2


1


<i>x</i>
<i>x</i>


C. y = - x4<sub> + 1 D. y = - 2x + </sub> 1


2

<i>x</i>


<b>Câu 5: Cho hàm số y = x</b>3<sub> – mx</sub>2<sub> + 3x + 1. Hàm số có cực đại và cực tiểu khi :</sub>



A. -3 < m < 3 B. m 3 <sub> C. m < -3</sub> <sub> D. m < - 3 hoặc m > 3</sub>
<b>Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i> 5  4<i>x</i> trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng:


A. 9 B. 3 C. 1 D. 0


<b>Câu 7: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y f x</i> ( )<i>x</i>42<i>x</i>2 3 trên đoạn [-2;0] là:
A. max ( )[ 2;0] <i>f x</i> 2 tại x = -1; [ 2;0]min ( ) <i>f x</i> 11 tại x = -2


B. max ( )[ 2;0] <i>f x</i> 2 tại x = -2; [ 2;0]min ( ) <i>f x</i> 11 tại x = -1
C. max ( )[ 2;0] <i>f x</i> 2 tại x = -1; [ 2;0]min ( ) <i>f x</i> 3 tại x = 0
D. max ( )[ 2;0] <i>f x</i> 3 tại x = 0; [ 2;0]min ( ) <i>f x</i> 11 tại x = -2


<b>Câu 8: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b>


1
3 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> là:</sub>


A. 4. B. 1. C. 0. D. 2.


<b>Câu 9: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b>



3 7


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> là:</sub>


A. ( -2; 3) B. (2; -3) C. (3; -2) D. ( -3; 2)


<b> Câu 10: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:</b>


A. y = 2


5
2




<i>x</i>


<i>x</i>


C. y = 2



3


<i>x</i>
<i>x</i>


B. y = 2


3
2






<i>x</i>
<i>x</i>


D. y = 2


3
2




<i>x</i>


<i>x</i>



<b>Câu 11: Đồ thị hàm số y = x</b>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 1 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi:</sub>
A. – 3 < m < 1 B.  3<i>m</i>1 <sub>C. m > 1</sub> <sub>D. m < - 3</sub>


<b>Câu 12: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số</b><i>y</i>  <i>x</i>4 <i>4x</i>2. Với giá trị nào của m thì phương trình


0
2
4 2


4






 <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <sub>có bốn nghiệm phân biệt ? Chọn 1 câu đúng.</sub>


A. 0<i>m</i>4<sub> B. </sub>0<i>m</i>4<sub> </sub>
C. 2<i>m</i>6 <sub> D.</sub>2<i>m</i>6<sub> </sub>


<b>Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2<i> với trục Ox là</i>1


4


2


-2



<b>- 2</b> <b>2</b>


<b>-2</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A. 3. B. 1 . C. 2. D. 4.


<b>Câu 14: Đường thẳng </b><i>y x</i> 1 cắt đồ thị hàm số


2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> tại các điểm có tọa độ là</sub>
A.

0; 2 .

B.

1;0 ; 2;1 .

 

C.

0; 1 ; 2;1 .

 

D.

1; 2 .


<b>Câu 15: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>log 22

 <i>x</i>

<sub> là:</sub>


A.

  ;2 B.

 ;2

C.

2;

D. \ 2

 


<b>Câu 16: Số nghiệm của phương trình </b>9<i>x</i>2.3<i>x</i> 3 0 <sub> là:</sub>


A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. vô nghiệm


<b>Câu 17: Rút gọn biểu thức: </b>



2 1

2 1


3 3 1 3
3


3 .3


<i>P</i>





 


. được kết quả là :


A. 27 B.


1


72 <sub>C. 72</sub> <sub> D.</sub>


1
27


<b>Câu 18: Nghiệm của bất phương trình </b>32 1<i>x</i> 33<i>x</i><sub> là:</sub>


A. <i>x 3</i>2 B.<i>x 2</i>3 C. <i>x</i> 


2


3 D. <i>x 2</i>3


<b>Câu 19: Cho f(x) = </b>
x 1
x 1
2




 <sub>. Đạo hàm f’(0) bằng:</sub>


A. 2 B. ln2 C. 2ln2 D. Kết quả khác


<b>Câu 20: Nghiệm của phương trình </b>4<i>x</i>182 1<i>x</i> <sub> là:</sub>


A. <i>x 2 </i> B. <i>x 1</i>4 C. <i>x</i>
1


4 D. <i>x 0 </i>


<b>Câu 21: Nghiệm của phương trình </b>


2


2 2


log <i>x</i>log <i>x</i>  <i>x</i>


là:



A. 0 B. 1<sub> </sub> <sub>C. </sub>2<sub> </sub> <sub> D. 3</sub>


<b>Câu 22: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu </b>
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi
đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian bao
nhiêu năm ? ( nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi )


A. 12 năm B. 13 năm C. 14 năm D.15 năm
<b>Câu 23: Biết </b><i>log 2 m</i>5  <sub> và </sub><i>log 3 n</i>5 


Viết số log 725 <i> theo m,n ta được kết quả nào dưới đây:</i>
A. 3<i>m</i>2<i>n</i> <sub>B.</sub><i>n  C. 2m n</i>1 <sub> D.</sub><i>m n</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A.

 

3 B.

2;5

C.

 

1 D.

 

1;3
<b>Câu 25: Số cạnh của một hình bát diện đều là:</b>


A. Tám B. Mười C. Mười hai D. Mười sáu
<b>Câu 26: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:</b>


<b> A. </b><i>V</i><i>B h</i>.


<b> B. </b>
1
3


<i>V</i> <i>Bh</i>


C.
1


2


<i>V</i> <i>Bh</i>


D.
1
6


<i>V</i> <i>Bh</i>


<b>Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C</b>’<sub> có đáy ABC là tam giác vuông tại B, </sub><i>ACB</i><sub></sub>600<sub>,cạnh</sub>
BC = a, đường chéo <i>A B</i> <sub> tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30</sub>0<sub>.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C</sub>’


A.
3


3
2
<i>a</i>


B.


3


3
3


<i>a</i>


C. a3 3 D.



3


3 3
2


<i>a</i>


<b>Câu 28: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, A’C hợp với mặt phẳng đáy một góc</b>


60<sub>. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:</sub>


A.
3
3


4


<i>a</i>


B.
3


4


<i>a</i>


C.
3
2



3


<i>a</i>


D.
3
3


8


<i>a</i>


<b>Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy, SA = </b><i>a</i> 6
. Góc giữa SC và (ABCD) bằng:


<b> A. 30</b>o<sub> B. 60</sub>o<sub> C. 45</sub>o<sub> D. 90</sub>0


<b>Câu 30: Cho hình chóp </b>S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vng góc với mặt phẳng


đáy. Gọi I là trung điểm của BC, góc giữa

(

SBC

)

(

ABC

)

bằng 300. Tính thể tích khối chóp
S.ABC<sub> </sub>


A.


3 <sub>3</sub>


8


<i>a</i>



B.


3 <sub>6</sub>


24


<i>a</i>


C.


3 <sub>6</sub>


8


<i>a</i>


D.


3 <sub>3</sub>


24


<i>a</i>


<b>Câu 31: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 54cm</b>3<sub>. Thể tích của khối lập phương đó </sub>
là:


A. 8 cm3<sub> B. 27cm</sub>3<sub> C. 64cm</sub>3<sub> D. 125 cm</sub>3
<b> Câu 32: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng đáy</i>


và <i>SA</i>= 2<i>a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng</i>


A. 45°. B. 60°. C. 30°. D. 90°.


<b>Câu 33: Với V là thể tích của khối nón trịn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h được cho bởi công </b>
thức nào sau đây:


A.


2


1


V r h


3
 


. B.


2


4


V r h


3
 


C. Vr h2 <sub> D.</sub>



2 2


4


V r h


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 34: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung</b>
quanh của hình nón đó là:


A.2 a 2 <sub>B. </sub>a2 <sub>C. </sub>


2


a
2


. D.


2


3 a
4


<b>Câu 35: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng </b><i>a</i>. Tính
diện tích xung quanh của hình nón.


<b> A. </b>


2


2
4


<i>a</i>




. B.


2
2
2


<i>a</i>




. C. <i>a</i>2 2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


2


2 2


3


<i>a</i>





.
<b>Phần II: Tự luận (3 điểm)</b>


<b>Câu 1:(1 điểm) Cho hàm số </b>

 



3


: 3 2


<i>C</i> <i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>


. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết hệ số góc
tiếp tuyến của đồ thị hàm số là k=9.


<b>Câu 2:(1 điểm) </b>


1, Giải phương trình :

log (

2

<i>x</i>

5) log (

2

<i>x</i>

2) 3


2, Giải phương trình: 6<i>x</i> 61<i>x</i> 5 0<sub> .</sub>


</div>

<!--links-->

×