Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 12: Chính tả - Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 12: Chính tả</b>


<b>Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 12: Chính tả trang 59</b>


<b>Câu 1. Điền oc hoặc ooc vào chỗ trống:</b>


con s... mặc quần s...
cần cẩu m... hàng kéo xe rơ-m...
<b>Câu 2. Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng:</b>
a) Để nguyên - giúp bác nhà nông


Thêm huyền - ấm miệng cụ ông, cụ bà.
Thêm sắc từ lúa mà ra


Đố bạn đốn được đó là chữ chi ?
Là các chữ: ...


b) Quen gọi là hạt
Chẳng nở thành cây
Nhà cao nhà đẹp
Dùng tôi để xây.
Là hạt:...


<b>TRẢ LỜI:</b>
<b>Câu 1. Điền oc hoặc ooc vào chỗ trống :</b>


<b>con sóc mặc quần soóc</b>
<b>cần cẩu móc hàng kéo xe rơ-moóc</b>
<b>Câu 2. Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng:</b>
a) Để nguyên - giúp bác nhà nông



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thêm sắc từ lúa mà ra


Đố bạn đốn được đó là chữ chi?
<b>Là: 1. trâu </b>


2. trầu
3. trấu
b) Quen gọi là hạt
Chẳng nở thành cây
Nhà cao nhà đẹp
Dùng tôi để xây.
Là hạt: hạt cát


<b>Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 12: Chính tả trang 62</b>


<b>Câu 1. Tìm và viết vào chỗ trống:</b>


<b>a) Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau:</b>
- Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng:...
- Làm cho người khỏi bệnh:...


- Cùng nghĩa với nhìn:...


<b>b) Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac, có nghĩa như sau:</b>
- Mang vật nặng trên vai:...


- Có cảm giác cần uống nước:...


- Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp:...



<b>Câu 2. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả cảnh đẹp non sơng:</b>
<b>a) Bắt đầu bằng ch:...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b) Có vần ươc ...</b>
<b>Có vần iêc:...</b>


<b>TRẢ LỜI:</b>
<b>Câu 1. Tìm và viết vào chỗ trống:</b>


<b>a) Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau:</b>
<b>- Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng: chuối</b>


<b>- Làm cho người khỏi bệnh: chữa</b>
<b>- Cùng nghĩa với nhìn: trơng</b>


<b>b) Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac, có nghĩa như sau:</b>
<b>- Mang vật nặng trên vai: vác</b>


<b>- Có cảm giác cần uống nước: khát</b>


<b>- Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp: thác</b>


<b>Câu 2. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Cảnh đẹp non sơng:</b>
<b>a) Bắt đầu bằng ch: chảy, chia</b>


<b>Bắt đầu bằng tr: tranh, trùng, trong</b>
<b>b) Có vần ươc: nước.</b>


<b>Có vần iêc: biếc.</b>



</div>

<!--links-->

×