Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 lần 1 môn Toán trường Lý Thái Tổ tỉnh Bắc Ninh | Học toán online chất lượng cao 2020 | Vted

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.03 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GDĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b>


<i>(Đề thi gồm có 6 trang)</i><b> </b>


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2020- 2021 </b>
<b>Bài thi: Tốn </b>


Thời gian làm bài: <i><b>90 phút (khơng kể thời gian giao đề) </b></i>
<i>(Đề có 50 câu trắc nghiệm) </i>


<i><b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b></i>


Họ và tên thí sinh:... Số báo danh :...


<b>Câu 1. Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b> 4 3


4 5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 là


<b>A. </b><i>y</i><b><sub> . </sub></b>3<sub>4</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3


4



<i>y  </i> <b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 3


4


<i>x </i> <b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b> 5


4
<i>x  </i> <b><sub>. </sub></b>
<b>Câu 2. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng đáy và </i>


2


<i>SA a</i>= <i>. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng </i>

(

<i>ABCD</i>

)

bằng
<b>A. </b><sub>60</sub>0<sub>. </sub>


<b>B. </b><sub>30</sub>0<sub>. </sub>


<b>C. </b><sub>90</sub>0<sub>. </sub>


<b>D. </b><sub>45</sub>0<sub>. </sub>


<b>Câu 3. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? </b>


<b>A. </b>10. <b><sub>B. </sub></b>11. <b><sub>C. </sub></b>12. <b><sub>D. </sub></b>13.


<b>Câu 4. Cho </b><i>x y z</i>, , là ba số thực dương lập thành cấp số nhân; còn log ; log<i><sub>a</sub>x</i> <i><sub>a</sub>y</i>; log3<i><sub>a</sub></i> <i>z</i> lập thành cấp số


cộng. Tính giá trị của biểu thức <i>Q</i> 2017<i>x</i> 2<i>y</i> <i>z</i>



<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>


   ?


<b>A. </b>2019. <b><sub>B. </sub></b>2021. <b><sub>C. </sub></b>2020. <b><sub>D. </sub></b>2018.


<b>Câu 5. Mặt cầu </b>

 

<i>S</i> tâm <i>I</i> bán kính <i>R</i> có diện tích bằng


<b>A. </b>4 2


3<i>R</i> <b>. </b> <b>B. </b>


2


<i>4 R</i> <b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>

<i><sub>2 R</sub></i>

<i><sub></sub></i>

2


<b>. </b> <b>D. </b>

<i></i>

<i>R</i>

2<b>. </b>


<b>Câu 6. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> <sub>2</sub> 4 2
<i>x</i> <i>x</i>


 


 là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3 . </b> <b>D. 0 . </b>


<b>Câu 7. Đội văn nghệ của lớp 12A có </b>5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học
sinh của đội văn nghệ sao cho 2 học sinh có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ



<b>A. 35 . </b> <b>B. 20. </b> <b>C. 12 . </b> <b>D. </b>70.


<b>Câu 8. Gọi </b><i>S</i> là tổng các nghiệm của phương trình 2

 



1 8


2


log <i>x</i> 6 log 4<i>x</i>  1 0. Tính giá trị của <i>S</i>.


<b>A. </b><i>S </i> 6<b><sub>. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b><i>S </i>1<b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 17


2


<i>S</i>  <b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><i>S </i> 2<b><sub>. </sub></b>


<b>Câu 9. Gọi </b><i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>

<sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>

là hai nghiệm của phương trình <sub>3</sub>2<i>x</i>1<sub></sub><sub>4.3</sub><i>x</i> <sub> </sub><sub>9</sub> <sub>0</sub><sub>. Giá trị của biểu thức </sub>


2 2 1
<i>P</i> <i>x</i>  <i>x</i> bằng


<b>A. </b><i>P  </i>2. <b><sub>B. </sub></b><i>P  </i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>P </i>0. <b><sub>D. </sub></b><i>P </i>2.
<b>Câu 10. Cho </b>

9

<i>x</i>

<sub></sub>

9

<i>x</i>

<sub></sub>

47

<sub>. Khi đó giá trị biểu thức </sub> 13 3 3


2 3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>P</i>    <sub></sub>


  bằng


<b>A. </b>− 5


2<b>. </b> <b>B. </b>2<b>. </b> <b>C. </b>4<b>. </b> <b>D. </b>


3
2<b>. </b>


<b>Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình </b><sub>3</sub><i>x</i>1 <sub></sub><sub>27</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12. Cho hai số thực dương </b><i>a b</i>, thỏa mãn <i><sub>a b </sub></i>2 3 <sub>64.</sub><sub> Giá trị của biểu thức </sub>


2 2


2 log 3 log


<i>P</i>  <i>a</i>  <i>b</i> bằng


<b>A. </b>3. <b><sub>B. </sub></b>4. <b><sub>C. </sub></b>5. <b><sub>D. </sub></b>6.


<b>Câu 13. Cho biểu thức với </b><i><sub>P</sub></i> <sub></sub><i><sub>a a</sub></i>34 5 <sub> với </sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub><sub>. Mệnh đề nào dưới đây đúng? </sub>


<b>A. </b>


9


4


<i>P</i> <i>a</i> . <b><sub>B. </sub></b><i><sub>P</sub></i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i>174 . <b><sub>C. </sub></b>


7
4


<i>P</i> <i>a</i> . <b><sub>D. </sub></b><i><sub>P</sub></i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i>54.
<b>Câu 14. Giá trị của biểu thức </b>ln 8<i>a</i>ln 2<i>a</i> bằng


<b>A. </b>ln 6. <b><sub>B. </sub></b>ln 2. <b><sub>C. </sub></b>2 ln 2. <b><sub>D. </sub></b>ln 8.


<b>Câu 15. Một người gửi </b>200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 3% / tháng. Biết rằng nếu không rút


tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất sau bao nhiêu tháng người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và số tiền lãi) hơn 225 triệu đồng?
(Giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó khơng rút tiền ra).


<b>A. </b>41. <b><sub>B. </sub></b>39. <b><sub>C. </sub></b>42. <b><sub>D. </sub></b>40.


<b>Câu 16. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh </b><i>2a và chiều cao a . Thể tích của khối lăng trụ bằng </i>


<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>


12


<i>a</i>


<b>. </b> <b>B. </b>



3 <sub>3</sub>


4


<i>a</i>


<b>. </b> <b>C. </b><i>a</i>3 3<b>. </b> <b>D. </b>


3 <sub>3</sub>


3


<i>a</i>


<b>. </b>
<b>Câu 17. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>2a</i>. Cạnh bên <i>SA</i> vng góc với


(

<i>ABCD</i>

)

. Góc giữa mặt phẳng

(

<i>SBC</i>

)

và đáy bằng

<sub>60 .</sub>

0 <sub> Tính thể tích của hình chóp? </sub>


<b>A. </b>
3


8 3


3


<i>a</i>


<b>. </b> <b>B. </b><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub>



<b>. </b> <b>C. </b><sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub>


<b>. </b> <b>D. </b>8<i>a</i>3 3<b>. </b>


<b>Câu 18. Cho hàm số (x)</b><i>f</i> , bảng xét dấu của '(x)<i>f</i> như sau:


Hàm số <i>y</i>  <i>f</i>(1 2 x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

 

1;3 <b><sub>. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>

3;

<b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>

2;0

<b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>

 

0;1 <b><sub>. </sub></b>
<b>Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub> tại điểm <i><sub>M</sub></i>

 

<sub>2;7</sub> là


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i> 5. <b>B. </b><i>y</i>10<i>x</i> 27. <b>C. </b><i>y</i> 7<i>x</i> 7<b>. D. </b><i>y</i> 10<i>x</i>13.
<b>Câu 20. Cho hàm số </b><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub>'</sub>

 

<sub></sub><i><sub>x x</sub></i>

<sub></sub><sub>3</sub>

2

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>

<sub>. Số điểm cực đại của hàm số đã </sub>
cho là


<b>A. 4 . </b> <b>B. 3 . </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 21. Số nghiệm của phương trình </b> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


5<i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub> 25<sub> là </sub>


<b>A. </b>1. <b><sub>B. </sub></b>2. <b><sub>C. </sub></b>0. <b><sub>D. </sub></b>3.


<b>Câu 22. Hình chóp có chiều cao </b><i>h</i> và diện tích đáy <i>B</i> có thể tích bằng


<b>A. </b><i>V</i> = 1<sub>3</sub><i>Bh</i><b>. </b> <b>B. </b><i>V</i> = 2<sub>3</sub><i>Bh</i><b>. </b> <b>C. </b><i>V Bh</i>= <b>. </b> <b>D. </b><i>V Bh</i>= 2<b>. </b>
<b>Câu 23. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? </b>


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i>   <i>x</i>3 3<i>x</i> . <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i> <b>. D. </b><i>y</i>   <i>x</i>4 2<i>x</i>2.



<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<b>-1</b>
<b>1</b>


<b>-1</b>


<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24. Gọi ,</b><i>M m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>5</sub><sub> trên </sub>
đoạn <sub></sub><sub></sub>1;2<sub></sub><sub></sub>. Khi đó tổng <i>M</i> <i>m</i> bằng


<b>A. 24. </b> <b>B. 22. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4 . </b>


<b>Câu 25. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình </b>sin 2<i>x</i> 4 sin<i>x</i> 2 cos<i>x</i>  4 0 trên đoạn <sub></sub><sub></sub>0;100<i></i><sub></sub><sub></sub> là


<i><b>A. 100 . </b></i> <i><b>B. 25 . </b></i> <b>C. </b>2475<i></i>. <b><sub>D. </sub></b>2476<i></i>.


<b>Câu 26. Đường thẳng </b><i>y</i>  <i>x</i> 1 cắt đồ thị hàm số 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 tại hai điểm phân biệt ,<i>A B</i>. Khi đó độ dài


<i>đoạn thẳng AB bằng </i>


<b>A. </b><i>AB </i>4. <b><sub>B. </sub></b><i>AB </i>8. <b><sub>C. </sub></b><i>AB </i> 6. <b><sub>D. </sub></b><i>AB </i>2 2.


<b>Câu 27. Cho khối nón có bán kính đường trịn đáy bằng </b><i>r</i>  3<i>a</i> , đường sinh <i>l</i> 5<i>a</i>, thể tích của khối nón bằng
bao nhiêu?


<b>A. </b><sub>4</sub><i><sub></sub><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub>


<b>B. </b><i><sub>9 a</sub><sub></sub></i> 3<sub>. </sub>


<b>C. </b><i><sub>12 a</sub><sub></sub></i> 3<sub>. </sub>


<b>D. </b><i><sub>36 a</sub><sub></sub></i> 3<sub>. </sub>
<b>Câu 28. Cho tứ diện </b><i>ABCD</i>có <i>AB AC AD</i>, , đơi một vng góc với nhau. Biết <i>AB</i>=3 ;<i>a</i> <i>AC</i>=2<i>a</i> và


= .


<i>AD a</i> Tính thể tích của khối tứ diện đã cho?


<b>A. </b><i>a</i>3 14. <b>B. </b>

<i>a</i>

3. <b>C. </b>

<i>3a</i>

3. <b>D. </b><i>a</i>3 13.


<b>Câu 29. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>A</i>; cạnh bên <i>SA</i>vng góc với mặt
đáy <i>ABC</i>. Biết <i>SA</i>2 ;<i>a BC</i> 2<i>a</i> 2. Bán kính <i>R</i> của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. bằng


<b>A. </b><i>R</i> <i>a</i>. <b><sub>B. </sub></b><i>R</i> <i>a</i> 3. <b><sub>C. </sub></b><i>R</i> <i>a</i> 5. <b><sub>D. </sub></b><i>R</i>  3<i>a</i>.


<b>Câu 30. Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là



<b>A. 4 . </b> <b>B. 2</b> . <b><sub>C. 1</sub></b> . <b><sub>D. 3 . </sub></b>


<b>Câu 31. Cho </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> là một cấp số cộng có <i>u </i><sub>1</sub> 3 và cơng sai <i>d </i>2. Tìm <i>u</i><sub>20</sub>.


<b>A. 41. </b> <b>B. 45 . </b> <b>C. 43 . </b> <b>D. 39 . </b>


<b>Câu 32. Hệ số của </b><i><sub>x</sub></i>5<sub> trong khai triển biểu thức </sub><i><sub>x x</sub></i>2

<sub></sub><sub>2</sub>

 

5 <sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>1</sub>

6<sub> bằng </sub>


<b>A. 152 . </b> <b>B. 232</b> . <b><sub>C. 232. </sub></b> <b><sub>D. 152</sub></b> .


<b>Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình </b>6.9<i>x</i> <sub></sub>13.6<i>x</i> <sub></sub>6.4<i>x</i> <sub></sub>0<sub> có dạng </sub><i><sub>S</sub></i> <i><sub>a b</sub></i><sub>;</sub> 


  <sub></sub> <sub></sub>. Giá trị biểu thức


2 2


<i>a</i> <i>b</i> bằng


<b>A. </b>2. <b><sub>B. </sub></b>4. <b><sub>C. </sub></b>5. <b><sub>D. </sub></b>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

0;

. <b>B. </b>

1;0

. <b>C. </b>

 

0;1 . <b>D. </b>

1;

.
<b>Câu 35. Cho hình trụ với hai đáy là đường trịn đường kính 2 ,</b><i>a</i> thiết diện đi qua trục là hình chữ nhật có diện tích
bằng <sub>6 .</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>Diện tích tồn phần của hình trụ bằng </sub>


<b>A. </b><i>5 a</i> 2. <b><sub>B. </sub></b><i><sub>8 a</sub><sub></sub></i> 2<sub>. </sub>


<b>C. </b>4<i>a</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i><sub>10 a</sub><sub></sub></i> 2<sub>. </sub>


<b>Câu 36. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các số 0; 1; 2; 3; 4; </b>
5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.


<b>A. </b>18<b><sub>35 . </sub></b> <b>B. </b>24<b><sub>35 . </sub></b> <b>C. </b>144<b><sub>245 . </sub></b> <b>D. <sub>245 . </sub></b>72


<b>Câu 37. Cho hàm số </b>


3
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 (<i>m</i> là tham số thực) thỏa mãn min<sub></sub><sub></sub>1;2<sub></sub><sub></sub><i>y</i>  2. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?


<b>A. </b><i>m </i>3. <b><sub>B. </sub></b> 1 <i>m</i> 1. <b><sub>C. </sub></b><i>m  </i>3<b>. D. 3</b> <i>m</i>  1.
<b>Câu 38. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i>là tam giác vng tại <i>B BC</i>, 2 ,<i>a BA</i><i>a</i> 3. Biết tam
giác <i>SAB</i> vuông tại <i>A</i>, tam giác <i>SBC</i> cân tại <i>S</i>, mặt phẳng

<i>SAB</i>

tạo với mặt phẳng

<i>SBC</i>

một góc


<i></i> thỏa mãn sin 20
21


<i> </i> . Thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. bằng


<b>A. </b>2 2 .<i>a</i>3 <b><sub>B. </sub></b><sub>6 2 .</sub><i><sub>a</sub></i>3


<b>C. </b><i>a</i>3 2.



<b>D. </b>
3
2 2 <sub>.</sub>


3<i>a </i>
<b>Câu 39. Cho bất phương trình </b><sub>ln</sub>

<i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>m</sub></i>

<sub></sub><sub>ln</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>5</sub>

<sub>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </sub>


20;20


<i>m</i>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><i> để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x trên đoạn </i><sub></sub><sub></sub>0; 3<sub></sub><sub></sub>?


<b>A. </b>10. <b><sub>B. </sub></b>12. <b><sub>C. </sub></b>41. <b><sub>D. </sub></b>11.


<b>Câu 40. Cho lăng trụ tam giác </b> <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại A, <i>AB a</i>= 3,<i>AC a</i>= .
Điểm '<i>A</i> cách đều ba điểm , ,<i>A B C</i>, góc giữa đường thẳng <i>AB</i>' và mặt phẳng

(

<i>ABC</i>

)

bằng <sub>60</sub>0<sub>. Khoảng </sub>
cách giữa hai đường thẳng <i>AA</i>' và <i>BC</i> bằng


<b>A. </b>
21
29
<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>B. </b><i>a</i> 3.


<b>C. </b>
21
29
<i>a</i> <sub>. </sub>



<b>D. </b>
3
2
<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>Câu 41. Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>bx</i> <i>c</i>





 , ( , ,<i>a b c ∈</i>). Khi đó giá trị biểu
thức <i>T</i>  <i>a</i> 3<i>b</i>2<i>c</i> bằng


<b>A. </b>3. <b><sub>B. </sub></b>2. <b><sub>C. </sub></b>0. <b><sub>D. </sub></b>3.


<b>Câu 42. Cho hàm số </b> 18


2
<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>





 <i>. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng </i>
biến trên khoảng

(

2;+∞

)

<i>. Tổng các phần tử của S bằng </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 43. Cho hình trụ có hai đáy là đường trịn tâm </b><i>O</i> và <i>O</i>', bán kính đáy bằng chiều cao bằng 4 .<i>a</i> Trên đường
trịn đáy có tâm <i>O</i> lấy điểm <i>A D</i>, ; trên đường tròn tâm <i>O</i>' lấy điểm <i>B C</i>, sao cho <i>AB</i> song song với <i>CD</i> và


<i>AB</i> khơng cắt <i>OO</i>'. Tính độ dài <i>AD</i> để thể tích khối chóp <i>O ABCD</i>'. đạt giá trị lớn nhất?


<b>A. </b><i>AD</i>  4<i>a</i> 2. <b>B. </b><i>AD</i>  8<i>a</i>. <b>C. </b><i>AD</i> 2<i>a</i><b>. D. </b><i>AD</i>  2<i>a</i> 3.
<b>Câu 44. Cho hàm số </b><i><sub>f x</sub></i>

 

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub></sub><sub>4</sub><i><sub>m</sub>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình </i>


 



<sub>3</sub>

3


<i>f</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i> <sub> có nghiệm thuộc đoạn </sub><i>m</i> <sub></sub><sub></sub>1;2<sub></sub><sub></sub>?


<b>A. 16 . </b> <b>B. 18 . </b> <b>C. 15 . </b> <b>D. </b>17.


<b>Câu 45. Cho hình chóp</b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi tâm <i>O, cạnh a . Biết SA SB SC a</i>= = = . Đặt
( 0 3 )


<i>SD x</i>= < <<i>x a</i> <i>. Tính x theo a sao cho tích AC SD</i>. đạt giá trị lớn nhất.


<b>A. </b>
6
12
<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>B. </b>
3
2
<i>a</i> <sub>. </sub>



<b>C. </b>
6
2
<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>D. </b><i>a</i> 3.


<b>Câu 46. Cho phương trình </b> 2

2


3 3


log <i>x</i> 2<i>m</i> 1 log <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> 0. Gọi S là tập các giá trị của tham số thực


<i>m</i> để phương trình có hai nghiệm phân biệt <i>x x x</i><sub>1</sub>, (<sub>2</sub> <sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>)thỏa mãn

<i>x</i><sub>1</sub>1



<i>x</i><sub>2</sub> 3

48. Số phần tử của
tập S là


<b>A. </b>1. <b><sub>B. </sub></b>3. <b><sub>C. </sub></b>2. <b><sub>D. </sub></b>0.


<b>Câu 47. Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>f x</i>

 

liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Phương trình <i>f</i>

2<i>f x</i>

 

0 có
tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


<b>A. </b>5. <b><sub>B. </sub></b>7. <b><sub>C. 4 . </sub></b> <b><sub>D. 6. </sub></b>


<b>Câu 48. Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>3 2</sub>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>2020</sub><sub>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của </sub><i><sub>m</sub></i>
để hàm số nghịch biến trên khoảng

(

−∞ +∞;

)

?


<b>A. 4 . </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. </b>5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f</i>

4 sinx <i>m</i>

 3 0 có đúng 12

nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng

0;4<i><sub></sub>. Tổng các phần tử của S bằng </i>


<b>A. 3</b> . <b><sub>B. 1. </sub></b> <b><sub>C. 3 . </sub></b> <b><sub>D. 1</sub></b> .


<b>Câu 50. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>B</i> có <i>AC</i> =2 .<i>a</i> Cạnh <i>SA</i> vng góc
với đáy và <i>SA</i>=2 .<i>a</i> Mặt phẳng

( )

<i>P</i> đi qua <i>A</i>, vuông góc với cạnh <i>SB</i> tại <i>K</i> và cắt cạnh <i>SC</i>tại <i>H</i>. Gọi


1, 2


<i>V V</i> lần lượt là thể tích của khối tứ diện <i>SAHK</i>và khối đa diện <i>ABCHK</i>. Tỉ số 2
1
<i>V</i>


<i>V</i> bằng


<b>A. </b>


4


5. <b><sub>B. </sub></b>


2


3. <b><sub>C. </sub></b>


4


9. <b><sub>D. </sub></b>


5


4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

SỞ GDĐT BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b>


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 </b>
<b>Bài thi: Toán </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>
<i>(Đề có 50 câu trắc nghiệm) </i>


<i><b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b></i>
Họ và tên thí sinh:... Số báo danh :...


<b>Câu 1. Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b> 4 3


4 5
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 là


<b>A. </b>


3


4
<i>y </i> .


<b>B. </b>


3
4
<i>y  </i> .


<b>C. </b>


3
4
<i>x </i> .


<b>D. </b>


5
4
<i>x  </i> .


<b>Câu 2. Cho hình chóp </b> <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy và
2


<i>SA a</i>= . Góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng

(

<i>ABCD</i>

)

bằng


<b>A. </b>60 . 0 <b>B. </b>30 . 0 <b>C. </b>90 . 0 <b>D. </b>45 . 0
<b>Câu 3. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? </b>


<b>A. </b>10. <b><sub>B. </sub></b>11. <b><sub>C. </sub></b>12. <b><sub>D. </sub></b>13.



<b>Câu 4. Cho </b><i>x y z</i>, , là ba số thực dương lập thành cấp số nhân; còn log ; log<i><sub>a</sub>x</i> <i><sub>a</sub></i> <i>y</i>; log3<i><sub>a</sub></i> <i>z</i> lập thành cấp số cộng.


Tính giá trị của biểu thức <i>Q</i> 2017<i>x</i> 2<i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>


   ?


<b>A. </b>2019. <b><sub>B. </sub></b>2021. <b><sub>C. </sub></b>2020. <b><sub>D. </sub></b>2018.


<b>Câu 5. Mặt cầu </b>

 

<i>S</i> tâm <i>I</i> bán kính <i>R</i> có diện tích bằng


<b>A. </b>


2


4


3<i>R</i> . <b>B. </b>


2


<i>4 R</i>

<i></i>

. <b><sub>C. </sub></b>

<i><sub>2 R</sub></i>

<i><sub></sub></i>

2<sub>. </sub>


<b>D. </b>

<i></i>

<i>R</i>

2.


<b>Câu 6. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> <sub>2</sub> 4 2


<i>x</i> <i>x</i>



 


 là


<b>A. </b>1. <b><sub>B. </sub></b>2. <b><sub>C. </sub></b>3. <b><sub>D. </sub></b>0.


<b>Câu 7. Đội văn nghệ của lớp 12A có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra </b>2 học
sinh của đội văn nghệ sao cho 2 học sinh có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ


<b>A. </b>35. <b><sub>B. </sub></b>20. <b><sub>C. </sub></b>12. <b><sub>D. 70. </sub></b>


<b>Câu 8. Gọi </b><i>S</i> là tổng các nghiệm của phương trình 2

 



1 8


2


log <i>x</i>6 log 4<i>x</i>  1 0. Tính giá trị của <i>S</i>.


<b>A. </b><i>S </i> 6. <b>B. </b><i>S </i>1.


<b>C. </b>


17
2


<i>S </i> . <b><sub>D. </sub></b><i>S </i>2.



<b>Câu 9. Gọi </b> <i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>

<sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>

là hai nghiệm của phương trình <sub>3</sub>2<i>x</i>1<sub></sub><sub>4.3</sub><i>x</i> <sub> </sub><sub>9</sub> <sub>0</sub><sub>. Giá trị của biểu thức </sub>


2 2 1
<i>P</i> <i>x</i>  <i>x</i> bằng


<b>A. </b><i>P  </i>2. <b>B. </b><i>P  </i>1. <b>C. </b><i>P </i> 0. <b>D. </b><i>P </i>2.
<b>Câu 10. Cho </b>

9

<i>x</i>

<sub></sub>

9

<i>x</i>

<sub></sub>

47

<sub>. Khi đó giá trị biểu thức </sub> 13 3 3


2 3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>    <sub></sub>


  bằng


<b>A. </b>− 52. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>


3
2.


<b>Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình </b><sub>3</sub><i>x</i>1 <sub></sub><sub>27</sub>


<b>A. </b>(; 4). <b>B. </b>(1;). <b>C. </b>(4;). <b>D. </b>(; 4].


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 12. Cho hai số thực dương </b><i>a b</i>, thỏa mãn <i><sub>a b </sub></i>2 3 <sub>64.</sub><sub> Giá trị của biểu thức </sub>



2 2


2 log 3 log


<i>P</i>  <i>a</i>  <i>b</i> bằng


<b>A. </b>3. <b><sub>B. </sub></b>4. <b><sub>C. </sub></b>5. <b><sub>D. </sub></b>6.


<b>Câu 13. Cho biểu thức với </b><i><sub>P</sub></i> <sub></sub><i><sub>a a</sub></i>34 5 <sub> với </sub><i><sub>a </sub></i> <sub>0</sub><sub>. Mệnh đề nào dưới đây đúng? </sub>


<b>A. </b>


9
4


<i>P</i> <i>a</i> . <b><sub>B. </sub></b>


17
4


<i>P</i> <i>a</i> . <b><sub>C. </sub></b>


7
4


<i>P</i> <i>a</i> . <b><sub>D. </sub></b>


5
4
<i>P</i> <i>a</i> .



<b>Câu 14. Giá trị của biểu thức </b>ln 8<i>a</i>ln 2<i>a</i> bằng


<b>A. </b>ln 6. <b><sub>B. </sub></b>ln 2. <b><sub>C. </sub></b>2 ln 2. <b><sub>D. </sub></b>ln 8.


<b>Câu 15. Một người gửi </b>200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 3% / tháng. Biết rằng nếu khơng rút tiền
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất sau bao nhiêu tháng người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và số tiền lãi) hơn 225 triệu đồng? (Giả
định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra).


<b>A. </b>41. <b><sub>B. </sub></b>39. <b><sub>C. </sub></b>42. <b><sub>D. </sub></b>40.


<b>Câu 16. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh </b><i>2a</i> và chiều cao <i>a</i>. Thể tích của khối lăng trụ bằng


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>


12


<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>B. </b>


3 <sub>3</sub>


4


<i>a</i> <sub>. </sub>



<b>C. </b><i>a</i>3 3.


<b>D. </b>


3 <sub>3</sub>


3


<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>Câu 17. Cho hình chóp </b> <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>2a</i>. Cạnh bên <i>SA</i> vuông góc với

(

<i>ABCD</i>

)

. Góc giữa mặt phẳng

(

<i>SBC</i>

)

và đáy bằng

60 .

0 Tính thể tích của hình chóp?


<b>A. </b>


3


8 3


3


<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>B. </b><i>a</i>3 3. <b>C. </b>6<i>a</i>3 3. <b>D. </b>8<i>a</i>3 3.


<b>Câu 18. Cho hàm số </b><i>f</i>(x), bảng xét dấu của <i>f</i>'(x) như sau:


Hàm số <i>y</i> <i>f</i>(1 2 x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

 

1;3 . <b>B. </b>

3;

. <b>C. </b>

2;0

. <b>D. </b>

 

0;1 .


<b>Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><sub> tại điểm </sub><i><sub>M</sub></i>

 

<sub>2;7</sub> <sub> là </sub>


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i> 5. <b>B. </b><i>y</i> 10<i>x</i> 27. <b>C. </b><i>y</i> 7<i>x</i> 7. <b>D. </b><i>y</i> 10<i>x</i> 13.
<b>Câu 20. Cho hàm số </b><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub>'</sub>

 

<sub></sub><i><sub>x x</sub></i>

<sub></sub><sub>3</sub>

2

<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub>

<sub>. Số điểm cực đại của hàm số đã cho </sub>


<b>A. </b>4. <b><sub>B. </sub></b>3. <b><sub>C. </sub></b>1. <b><sub>D. </sub></b>2.


<b>Câu 21. Số nghiệm của phương trình </b> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


5<i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub>25<sub> là </sub>


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.


<b>Câu 22. Hình chóp có chiều cao </b><i>h</i> và diện tích đáy <i>B</i> có thể tích bằng


<b>A. </b><i>V</i> = 13<i>Bh</i>. <b>B. </b><i>V</i> = 23<i>Bh</i>. <b>C. </b><i>V Bh</i>= . <b>D. </b>

=



2

<i>V Bh</i>

.


<b>Câu 23. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? </b>


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i>   <i>x</i>3 3<i>x</i> . <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>   <i>x</i>4 2<i>x</i>2.


<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>



<b>-1</b>
<b>1</b>


<b>-1</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 24. Gọi </b><i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>5</sub><sub> trên đoạn </sub>
1;2


<sub></sub> 
 


 <i> . Khi đó tổng M</i> <i>m</i> bằng


<b>A. </b>24. <b><sub>B. </sub></b>22. <b><sub>C. </sub></b>6. <b><sub>D. </sub></b>4.


<b>Câu 25. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2</b><i>x</i> 4 sin<i>x</i> 2 cos<i>x</i>  4 0<i> trên đoạn 0;100</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub> là </sub>


<b>A. </b>100<i></i>. <b><sub>B. </sub></b>25<i></i>. <i><b><sub>C. 2475 . </sub></b></i> <i><b><sub>D. 2476 . </sub></b></i>


<b>Câu 26. Đường thẳng </b><i>y</i>  <i>x</i> 1 cắt đồ thị hàm số 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 tại hai điểm phân biệt <i>A B</i>, . Khi đó độ dài


đoạn thẳng <i>AB</i> bằng


<b>A. </b><i>AB </i> 4. <b><sub>B. </sub></b><i>AB </i> 8. <b><sub>C. </sub></b><i>AB </i> 6. <b><sub>D. </sub></b><i>AB</i> 2 2.


<b>Câu 27. Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng </b><i>r</i> 3<i>a</i> , đường sinh <i>l</i>  5<i>a</i>, thể tích của khối nón bằng
bao nhiêu?


<b>A. </b><i>4 a</i> 3. <b><sub>B. </sub></b><i><sub>9 a</sub><sub></sub></i> 3<sub>. </sub>


<b>C. </b><i>12 a</i> 3. <b><sub>D. </sub></b><sub>36</sub><i><sub></sub><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub>


<b>Câu 28. Cho tứ diện </b> <i>ABCD</i>có

<i>AB AC AD</i>

,

,

đôi một vuông góc với nhau. Biết <i>AB</i>=3 ;<i>a</i> <i>AC</i> =2<i>a</i> và


= .


<i>AD a</i> Tính thể tích của khối tứ diện đã cho?


<b>A. </b><i>a</i>3 14. <b>B. </b>

<i>a</i>

3. <b>C. </b>

<i>3a</i>

3. <b>D. </b><i>a</i>3 13.


<b>Câu 29. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>A</i>; cạnh bên <i>SA</i>vng góc với mặt đáy
<i>ABC</i>. Biết <i>SA</i>2 ;<i>a BC</i> 2<i>a</i> 2. Bán kính <i>R</i> của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. bằng


<b>A. </b><i>R</i> <i>a</i>. <b>B. </b><i>R</i> <i>a</i> 3. <b>C. </b><i>R</i> <i>a</i> 5. <b>D. </b><i>R</i>  3<i>a</i>.


<b>Câu 30. Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là


<b>A. </b>4. <b><sub>B. </sub></b>2. <b><sub>C. </sub></b>1. <b><sub>D. </sub></b>3.



<b>Câu 31. Cho </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> là một cấp số cộng có <i>u </i><sub>1</sub> 3 và cơng sai <i>d </i>2. Tìm <i>u</i><sub>20</sub>.


<b>A. </b>41. <b><sub>B. </sub></b>45. <b><sub>C. </sub></b>43. <b><sub>D. </sub></b>39.


<b>Câu 32. Hệ số của </b><i><sub>x</sub></i>5<sub> trong khai triển biểu thức </sub><i><sub>x x</sub></i>2

<sub></sub><sub>2</sub>

 

5 <sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>1</sub>

6<sub> bằng </sub>


<b>A. </b>152. <b><sub>B. </sub></b>232. <b><sub>C. </sub></b>232. <b><sub>D. </sub></b>152.


<b>Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình </b>6.9<i>x</i> <sub></sub>13.6<i>x</i> <sub></sub>6.4<i>x</i> <sub></sub>0<sub> có dạng </sub><i><sub>S</sub></i> <i><sub>a b</sub></i><sub>;</sub> 


  <sub></sub> <sub></sub>. Giá trị biểu thức

<i><sub>a</sub></i>

2

<sub></sub>

<i><sub>b</sub></i>

2
bằng


<b>A. </b>2. <b><sub>B. </sub></b>4. <b><sub>C. </sub></b>5. <b><sub>D. </sub></b>3.


<b>Câu 34. Cho hàm số </b><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

0;

. <b>B. </b>

1;0

. <b>C. </b>

 

0;1 . <b>D. </b>

1;

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b><i>5 a</i> 2. <b>B. </b><i>8 a</i> 2. <b>C. </b><i>4 a</i> 2. <b>D. </b><i>10 a</i> 2.


<b>Câu 36. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. </b>


Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.


<b>A. </b>


18



35. <b><sub>B. </sub></b>


24


35. <b><sub>C. </sub></b>


144


245. <b><sub>D. </sub></b>


72
245.


<b>Câu 37. Cho hàm số </b>


3
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <i> (m là tham số thực) thỏa mãn </i>min<sub></sub><sub></sub>1;2<sub></sub><sub></sub><i>y</i>  2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>m </i>3. <b><sub>B. 1</sub></b> <i>m</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>m  </i>3. <b><sub>D. </sub></b> 3 <i>m</i>  1.


<b>Câu 38. Cho hình chóp .</b><i>S ABC</i> <i> có đáy ABC là tam giác vuông tại ,B BC</i> 2 ,<i>a BA</i><i>a</i> 3. Biết tam giác
<i>SAB vuông tại A , tam giác SBC cân tại S , mặt phẳng </i>

<i>SAB</i>

tạo với mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>một góc  thỏa </i>


mãn sin 20
21


<i> </i> . Thể tích của khối chóp .<i>S ABC</i> bằng


<b>A. </b>2 2 .<i>a</i>3 <b>B. </b>6 2 .<i>a</i>3 <b>C. </b><i>a</i>3 2.


<b>D. </b>


3
2 2


.
3


<i>a</i>


<b>Câu 39. Cho bất phương trình </b> <sub>ln</sub>

<i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i>

<sub></sub><sub>ln</sub>

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>5</sub>

<sub>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </sub>


20;20


<i>m</i>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> để bất phương trình nghiệm đúng với mọi <i>x</i> trên đoạn <sub></sub><sub></sub>0; 3<sub></sub><sub></sub>?


<b>A. </b>10. <b>B. </b>12. <b>C. </b>41. <b>D. </b>11.


<b>Câu 40. Cho lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, </i>. ' ' ' <i>AB a</i>= 3,<i>AC a</i>= . Điểm
'


<i>A</i> cách đều ba điểm <i>A B C</i>, , , góc giữa đường thẳng <i>AB</i>' và mặt phẳng

(

<i>ABC</i>

)

bằng <sub>60</sub>0<sub>. Khoảng cách </sub>

giữa hai đường thẳng <i>AA</i>'<i> và BC bằng </i>


<b>A. </b>


21
29
<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>B. </b><i>a</i> 3.


<b>C. </b>


21
29
<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>D. </b>


3
2
<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>Câu 41. Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>bx</i> <i>c</i>





 , ( , ,<i>a b c ∈ . Khi đó giá trị biểu thức </i>)



3 2


<i>T</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> bằng


<b>A. </b>3. <b><sub>B. </sub></b>2. <b><sub>C. 0 . </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>3.


<b>Câu 42. Cho hàm số </b> 18


2
<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>





 <i>. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến </i>
trên khoảng

(

2;+∞

)

<i>. Tổng các phần tử của S bằng </i>


<b>A. </b>2. <b><sub>B. 5</sub></b> . <b><sub>C. </sub></b>2. <b><sub>D. </sub></b>3.


<b>Câu 43. Cho hình trụ có hai đáy là đường trịn tâm </b><i>O</i> và <i>O</i>', bán kính đáy bằng chiều cao bằng 4 .<i>a</i> Trên đường
trịn đáy có tâm <i>O</i> lấy điểm <i>A D</i>, ; trên đường tròn tâm <i>O</i>' lấy điểm <i>B C</i>, sao cho <i>AB</i> song song với <i>CD</i> và


<i>AB</i> không cắt <i>OO</i>'. Tính độ dài <i>AD</i> để thể tích khối chóp <i>O ABCD</i>'. đạt giá trị lớn nhất?


<b>A. </b><i>AD</i>  4<i>a</i> 2. <b>B. </b><i>AD</i>  8<i>a</i>. <b>C. </b><i>AD</i>  2<i>a</i>. <b>D. </b><i>AD</i>  2<i>a</i> 3.


<b>Câu 44. Cho hàm số </b><i><sub>f x</sub></i>

 

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>m</sub></i><sub>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để phương trình </sub>

 



<sub>3</sub>

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>16. <b><sub>B. </sub></b>18. <b><sub>C. </sub></b>15. <b><sub>D. 17 . </sub></b>


<b>Câu 45. Cho hình chóp</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh </i>. <i>a</i>. Biết <i>SA SB SC a</i>= = = . Đặt
( 0 3 )


<i>SD x</i>= < <<i>x a</i> . Tính <i>x</i> theo <i>a</i> sao cho tích <i>AC SD đạt giá trị lớn nhất. </i>.


<b>A. </b>


6
12
<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>B. </b>


3
2
<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>C. </b>


6
2
<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>D. </b><i>a</i> 3.



<b>Câu 46. Cho phương trình </b> 2

2


3 3


log <i>x</i>  2<i>m</i>1 log <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>  0. Gọi S là tập các giá trị của tham số thực <i>m</i>


để phương trình có hai nghiệm phân biệt <i>x x x</i><sub>1</sub>, (<sub>2</sub> <sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>)thỏa mãn

<i>x</i><sub>1</sub>1



<i>x</i><sub>2</sub>3

48. Số phần tử của tập S


<b>A. </b>1. <b><sub>B. </sub></b>3. <b><sub>C. </sub></b>2. <b><sub>D. </sub></b>0.


<b>Câu 47. Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>f x</i>

 

liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Phương trình <i>f</i>

2<i>f x</i>

 

0 có tất cả
bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


<b>A. </b>5. <b><sub>B. 7 . </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>4. <b><sub>D. </sub></b>6.


<b>Câu 48. Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>3 2</sub>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>2020</sub><sub>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để </sub>
hàm số nghịch biến trên khoảng

(

−∞ +∞;

)

?


<b>A. </b>4. <b><sub>B. </sub></b>6. <b><sub>C. </sub></b>2. <b><sub>D. </sub></b>5.


<b>Câu 49. Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>f</i>(x) có đồ thị như hình vẽ:


<i>Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình </i> <i>f</i>

4 sinx <i>m</i>

 3 0 có đúng 12
nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng

0;4<i><sub> . Tổng các phần tử của S bằng </sub></i>


<b>A. </b>3. <b><sub>B. </sub></b>1. <b><sub>C. </sub></b>3. <b><sub>D. </sub></b>1.


<b>Câu 50. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>B</i> có <i>AC</i>=2 .<i>a</i> Cạnh <i>SA</i> vng góc với


đáy và <i>SA</i>=2 .<i>a</i> Mặt phẳng

( )

<i>P</i> đi qua <i>A</i>, vng góc với cạnh <i>SB</i> tại <i>K</i> và cắt cạnh <i>SC</i>tại <i>H</i>. Gọi <i>V V</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> lần


lượt là thể tích của khối tứ diện <i>SAHK</i>và khối đa diện <i>ABCHK</i>. Tỉ số 2
1
<i>V</i>


<i>V</i> bằng


<b>A. </b>


4


5. <b><sub>B. </sub></b>


2


3. <b><sub>C. </sub></b>


4


9. <b><sub>D. </sub></b>


5
4.


</div>

<!--links-->

×