Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

bài tập ôn tập gdcd từ 03022020 đến 08022020 thpt nguyễn du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.26 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP BÀI 6 GDCD 12 </b>


<b>Câu 1. Bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có căn cứ để cho </b>
rằng người đó


A. đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng.
B. đang có ý định phạm tội.


C. đang lên kế hoạch thực hiện tội phạm.
D. đang họp bàn thực hiện tội phạm.


<b>Câu 2. Không ai được xâm phạm tới danh dự, nhân phẩm của người khác là nội </b>
dung về


A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. quyền được bảo vệ của công dân.


C. quyền được giữ gìn uy tín cá nhân.
D. quyền bất khả xâm phạm về danh dự.


<b>Câu 3. Đối với người đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì </b>
A. ai cũng có quyền bắt.


B. cơng an mới có quyền bắt.


C. cơ quan điều tra mới có quyền bắt.


D. người đủ 18 tuổi trở lên mới có quyền bắt.


<b>Câu 4. Cơng dân có thể sử dụng quyền tự do ngôn luận bằng cách </b>
A. phát biểu xây dựng trong các cuộc họp ở cơ quan, trường học.


B. phát biểu ở bất cứ nơi nào.


C. phê phán cơ quan, cán bộ, công chức nhà nước trên mạng Facebook.
D. gửi đơn tố cáo cán bộ, cơng chức đến các cơ quan có thẩm quyền.


<b>Câu 5. Việc kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện </b>
trong trường hợp


A. có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. có ý kiến của lãnh đạo cơ quan.


C. có tin báo của nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6. Xâm phạm đến danh dự và nhân phẩm của người khác là hành vi bịa đặt </b>
điều xấu, tung tin xấu, nói xấu


A. để gây thiệt hại về danh dự cho người khác.
B. để làm tổn thất về kinh tế cho người khác.
C. để gây hoang mang cho người khác.


D. để làm thiệt hại đến lợi ích của người khác.


<b>Câu 7. Việc cơng dân kiến nghị với đại biểu Hội đồng nhân dân trong dịp đại biểu </b>
tieps xúc với cử tri là biểu hiện của


A. quyền tự do ngôn luận. B. quyền xây dựng chính quyền.
C. quyền tự do cá nhân. D. quyền xây dựng đất nước.
<b>Câu 8. Đánh người là hành vi xâm phạm </b>


A. sức khỏe của công dân. B. danh dự của công dân.


C. nhân phẩm của công dân. D. cuộc sống của công dân.
<b>Câu 9. Hành vi nào dưới đây là xâm phạm đến sức khỏe của người khác? </b>


A. Đánh người gây thương tích. B. Tự tiện bắt người.


C. Tự tiện giam giữ người. D. Đe dọa đánh người.
<b>Câu 10. Bắt người trong trường hợp nào dưới đây là đúng pháp luật? </b>


A. Khi có quyết định hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát.


B. Khi có nghi ngờ người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm.
C. Khi có nghi ngờ người đó vừa mới thực hiện tội phạm.
D. Khi công an cần thu thập chứng cứ từ người đó.


<b>Câu 11. Khơng ai được tự ý bắt và giam, giữ người là nói đến quyền nào dưới đây </b>
của công dân?


A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.


B. Quyền được bảo đảm an toàn trong cuộc sống.
C. Quyền tự do cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12. Cơ quan có thẩm quyền có quyền ra lệnh bắt người trong trường hợp nào </b>
dưới đây?


A. Bắt bị can, bị cáo để tạm giam trong trường hợp cần thiết.
B. Bắt người bị nghi ngờ phạm tội.


C. Bắt người đang có kế hoạch thực hiện tội phạm.
D. Bắt người đang trong thời giant thi hành án.



<b>Câu 13. Pháp luật cho phép khám chỗ ở của công dân trong trường hợp nào dưới đây? </b>


A. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẫn tránh ở đó.
B. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện tội phạm.


C. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm.
D. Cần khám để tìm hàng hóa bn lậu.


<b>Câu 14. Tự ý bắt và giam giữ người không có căn cứ là hành vi xâm phạm tới </b>
quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.


B. Quyền được bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Quyền tự do cá nhân.


D. Quyền tự do thân thể.


<b>Câu 15. Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, </b>
nhân phẩm?


A. Bịa đặt, tung tin xấu về người khác trên Facebook.
B. Phê bình bạn trong cuộc họp lớp.


C. Chê bai bạn trước mặt người khác.
D. Trêu chọc làm bạn bực mình.


<b>Câu 16. Khám chỗ ở của công dân trong trường hợp nào dưới đây là đúng pháp </b>
luật?



A. Khi được pháp luật cho phép và có quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền.


B. Khi nghi ngờ có người phạm pháp đang lẫn trốn.
C. Cơng an cần khám nhà để kiểm tra hộ khẩu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 17. Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của </b>
công dân?


A. Tự ý vào chỗ ở của nhà hang xóm để tìm đồ vật bị mất.
B. Khám nhà khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền.
C. Cưỡng chế giải tỏa nhà xây dựng trái phép.


D. Vào nhà hàng xóm để giúp chữa cháy.


<b>Câu 18. Đánh người gây thương tích, làm tổn hại đến sức khỏe và đe dọa tính </b>
mạng của người khác là hành vi xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Quyền được tôn trọng.


D. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.


<b>Câu 19. Bịa đặt nói xấu người khác là xâm phạm quyền nào dưới đây của công </b>
dân?


A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Quyền được đảm bảo uy tín cá nhân.



C. Quyền được tôn trọng.


D. Quyền được đảm bảo an tồn trong cuộc sống.


<b>Câu 20. Ai dưới đây có quyền ra lệnh bắt người khi có căn cứ cho rằng một người </b>
đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm
trọng?


A. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
B. Cơ quan công an các cấp.


C. Cơ quan thanh tra các cấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 21. Cơng dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm về các vấn đề </b>
chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước là biểu hiện của quyền nào dưới đây
của công dân?


A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền tự do báo chí.
C. Quyền chính trị. D. Quyền văn hóa – xã hội.
<b>Câu 22. Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính </b>
mạng, sức khỏe của công dân?


A. Đánh người gây thương tích. B. Tự tiện bắt người.
C. Tự tiện giam giữ người. D. Đe dọa đánh người.
<b>Câu 23. Người nào dưới đây mới có quyền tự do ngôn luận? </b>


A. Mọi công dân. B. Cán bộ, công chức nhà nước.
C. Người từ đủ 18 tuổi trở lên. D. Các cơ quan báo chí.



<b>Câu 24. Tự tiện bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín của người khác là xâm </b>
phạm quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền được đảm bảo an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Quyền được đảm bảo an tồn nơi cư trú.


C. Quyền bí mật đời tư.
D. Quyền tự do cá nhân.


<b>Câu 25. Không ai được xâm phạm tới danh dự, nhân phẩm của người khác là nội </b>
dung của quyền nào dưới đây?


A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Quyền được bảo vệ của công dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 26. Khi nào thì được xem tin nhắn trên điện thoại của bạn thân? </b>
A. Chỉ được xem nếu bạn đồng ý.


B. Đã là bạn thân thì có thể tự ý xem.


C. Khi bạn đồng ý cũng khơng có quyền xem.


D. Bạn đã đồng ý thì mình có thể xem cả các tin nhắn khác.


<b>Câu 27. Học sinh có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng các nào dưới đây? </b>
A. Phát biểu ý kiến xây dựng trường, lớp mình trong các cuộc họp.


B. Đưa tin tức không hay về trường mình lên Facebook.
C. Chê bai trường mình ở nơi khác.



D. Tự do nói bất cứ điều gì về trường mình.


<b>Câu 28. Hành vi nào dưới đây là trái với quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của </b>
công dân?


A. Tự ý đuổi người khác khỏi chỗ ở của họ.


B. Sang chữa cháy nhà hàng xóm khi chủ nhân khơng có nhà.
C. Cơng an vào khám nhà khi có lệnh của người có thẩm quyền.
D. Khi cần bắt người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.


<b>Câu 29. N bị mấy học sinh lớp khác đánh hội đồng, K chứng kiến cảnh này nhưng </b>
khơng can ngăn mà cịn quay video, sau đó đưa lên Facebook cùng những lời bình
luận xấu về N. Hành vi của K đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền đucợ pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Quyền được đảm bào an toàn về danh dự của cá nhân.
C. Quyền bí mật đời tư.


D. Quyền được đảm bảo an toàn cuộc sống.


<b>Câu 30. Đã mấy lần thấy L nói chuyện qua điện thoại, H tìm cách đến gần để </b>
nghe. Hành vi này của H xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền được đảm bảo an toan và bí mật về điện thoại.
B. Quyền bí mật điện tín.


C. Quyền được đảm bảo bí mật thư tín, điện tín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 31. Công ty A chậm thanh tốn cho ơng K tiền th văn phịng, ơng K đã </b>


khóa trái cửa văn phòng làm việc, nhốt 4 nhân viên cơng ty trong đó suốt 3 giờ.
Ông K đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.


B. Quyền được bảo đảm an toàn về sức khỏe.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.


<b>Câu 32. Nghi ngờ tên ăn trộm xe đạp chạy vào một gia đình trong ngõ, hai người </b>
đàn ông chạy thẳng vào nhà họ mà khơng chờ chủ nhà đồng ý, đồng thời cịn yêu
cầu cho khám nhà để tìm kẻ trộm. Hành vi của hai người đàn ông trên đã xâm
phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Quyền bí mật về chỗ ở.


C. Quyền được bảo vệ chỗ ở.


D. Quyền bất khả xâm phạm nhà dân.


<b>Câu 33. Do mâu thuẫn với nhau nên C đã bịa đặt tung tin nói xấu về D trên </b>
Facebook. Việc làm của C đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây của D?


A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Quyền tự do cá nhân.


C. Quyền bảo vệ bí mật đời tư của cá nhân.
D. Quyền được bảo đảm bí mật thư tín, điện tín.



<b>Câu 34. Trong lúc chơi game, giữa H và K xảy ra mâu thuẫn dẫn đến chưởi nhau </b>
trên mạng. Hai bên thách đố và tìm gặp nhau, đánh nhau. Kết quả là H đã đánh K
gây thương tích. Hành vi của H đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 35. Giờ ra chơi H và P ở lại trong lớp, thấy điện thoại của V để trên bàn có tin </b>
nhắn, H nói P đọc và P đã nhanh chóng đọc, xem tin nhắn trên điện thoại của V.
Hành vi này đã xâm phạm đến


A. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự.


C. quyền bí mật đời tư của V.


D. quyền bất khả xâm phạm thông tin cá nhân.


<b>Câu 36. Vào ngày chủ nhật, X đến nhà Y chơi, trong khi Y ra ngoài, X đã mở điện </b>
thoại của Y để xem Facebook. Hành vi này của X là xâm phạm tới


A. quyền đảm bảo bí mật cuộc sống.
B. quyền tự do của công dân.


C. quyền được đảm bảo an tồn và bí mật điện thoại.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.


<b>Câu 37. Nhân lúc trong siêu thị đông người, H đã móc túi lấy trộm tiền của T, </b>
nhưng bị anh Q là bảo vệ bắt quả tang. Trong trường hợp này, anh Q cần xử sự thế
nào theo các giải pháp dưới đây cho đúng pháp luật?


A. Giải ngay đến cơ quan công an.



B. Đánh H, xong giải đến cơ quan công an.
C. Giam H lại trong phịng kín của siêu thị.
D. Đánh cho H một trận.


<b>Câu 38. Trong các quyền dưới đây, quyền nào là quyền tự do cơ bản của công </b>
dân?


<b>A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. C. Quyền khiếu nại, tố cáo. </b>


B. Quyền bình đẳng trong lao động. D. Quyền tham gia bầu cử, ứng cử.
<b>Câu 39. Quyền nào dưới đây không phải là quyền tự do cơ bản của công dân? </b>


A. Quyền tham gia bầu cử, ứng cử.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.


C. Quyền tự do ngôn luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 40. Các quyền tự do cơ bản của công dân quy định mối quan hệ giữa </b>
A. công dân với nhà nước C. công dân với các tổ chức.
B. công dân với pháy luật. D. công dân với công dân.


<b>Câu 42. Khơng ai bị bắt, nếu khơng có quyết định của Tòa án là một trong những </b>
nội dung của quyền nào dưới đây?


A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền bất khảm xâm phạm về chỗ ở của công dân.


C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
<b>Câu 43. Trong các quyền tự do cơ bản của công dân dưới đây, quan trọng nhất là </b>



A. bất khả xâm phạm về thân thể.
B. tự do ngôn luận.


C. bất khả xâm phạm về chổ ở.


D. được đảm bảo an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.


<b>Câu 44. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân được quy định tại </b>
điều nào trong Hiến pháp năm 2013?


A. Điều 20. B. Điều 17. C. Điều 70 D. Điều 71.
<b>Câu 45. Khẳng định nào dưới đây là đúng? </b>


A. Khơng ai bị bắt nếu khơng có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê
chuẩn của Viện Kiểm sát trừ trường hợp phạm tội quả tang.


B. Khơng ai bị khởi tố nếu khơng có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc
phê chuẩn của Viện Kiểm sát.


C. Không ai bị truy tố nếu khơng có quyết định của Tịa án, quyết định hoặc
phê chuẩn của Viện Kiểm sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 46. Cơng dân có quyền bất khả xâm phạm về thân thể có nghĩa là: Khơng ai bị </b>
bắt nếu khơng có quyết định của Tịa án, quyết định hoặc


A. phê chuẩn của Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.
B. lệnh của Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.
<b>C. công văn của Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang. </b>
D. đề nghị của Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.



<b>Câu 47. Hiến pháp năm 2013 quy định: Không ai bị bắt nếu không có quyết định </b>
của Tịa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát, trừ trường hợp


<b>A. phạm tội quả tang. C. phạm tội đặc biệt nguy hiểm. </b>
B. phạm tội đặc biệt nghiêm trọng D. phạm tội gây ra hậu quả lớn.
<b>Câu 48. Hiến pháp năm 2013 quy định cơ quan nào dưới đây có quyền ra quyết </b>
định bắt người?


<b>A. Tòa án. C. Uỷ ban nhân dân các cấp. </b>
B. Cơ quan cảnh sát điều tra. D. Hội đồng nhân dân các cấp.
<b>Câu 49. Cơ quan nào dưới đây khơng có thẩm quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để </b>
tạm giam?


<b>A. Tòa án nhân dân các cấp. C. Viện Kiểm sát nhân dân các cấp. </b>
B. Tòa án nhân dân các cấp. D. Cơ quan điều tra các cấp.


<b>Câu 50. Pháp luật quy định những cơ quan nào có quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo </b>
để tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ gây khó khăn cho việc điều
tra?


A. Viện Kiểm sát, Tòa án trong phạm vi thẩm quyền.
B. Uỷ ban nhân dân, Tòa án.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 51. Trường hợp nào dưới đây không thuộc trường hợp được phép bắt người </b>
khẩn cấp?


A. Khi nghe thông tin từ người khác cho rằng người đó chuẩn bị thực hiện tội
phạm.



B. Có người chính mắt trơng thấy và xác nhận đúng là người đó đã thực hiện
tội phạm.


C. Khi thấy ở người hoặc tại chỗ của người nào đó có dấu vết của tội phạm.
D. Có căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm


trọng.


<b>Câu 52. Nhận định nào dưới đây là đúng? </b>


A. Chỉ những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật mới có quyền
ra lệnh bắt người trong trường hợp khẩn cấp.


B. Mọi người đều có quyền ra lệnh bắt giữ người trong trường hợp khẩn cấp.
C. Bất cứ ai cũng có thẩm quyền ra lệnh bắt người trong trường hợp khẩn cấp.
D. Tòa án và Viện Kiểm sát có thẩm quyền theo quy định của pháp luật mới có


<b>quyền ra lệnh bắt người trong trường hợp khẩn cấp. </b>
<b>Câu 53. Bất kì ai cũng có quyền bắt người trong trường hợp </b>


A. người đó đang thực hiện tội phạm.
B. người đó phạm tội nghiêm trọng.


C. có thơng tin cho rằng người đó đã thực hiện hành vi tội phạm.
D. có căn cứ cho rằng người đó đã thực hiện hành vi tội phạm.


<b>Câu 54. Trong một số trường hợp cần thiết thì những người có thẩm quyền được </b>
phép bắt, giữ người nhưng phải theo đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 55. Việc làm nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của </b>


công dân?


A. Tự tiện bắt và giam, giữ người trái pháp luật.


B. Bắt và giam, giữ người khi có quyết định của Viện Kiểm sát.
C. Bắt và giam giữ người khi có quyết định của Tịa án.


D. Bắt và giam, giữ người phạm tội quả tang.


<b>Câu 56. Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được đảm bảo </b>
<b> A. an tồn và bí mật. C. tuyệt đối an toàn. </b>
<b> B. an toàn và bảo mật. D. tuyệt đối bảo mật. </b>


<b>Câu 57. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín thuộc </b>
<b>quyền </b>


<b>A. bí mật đời tư của cá nhân. C. sáng tạo của công dân. </b>


<b>B. bình đẳng của cơng dân. D. an tồn bí mật quốc gia. </b>


<b>Câu 58. Ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận là: </b>


A. Điều kiện để công dân tham gia vào hoạt động của nhà nước và xã hội.
B. Công cụ để công dân tham gia vào hoạt động của nhà nước và xã hội.
C. Cơ hội để công dân tham gia vào hoạt động của nhà nước và xã hội.
D. Cách thức để công dân tham gia vào hoạt động của nhà nước và xã hội.
<b>Câu 59. Quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín có </b>
nghĩa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 60. Việc làm nào dưới đây không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân </b>


thể của công dân?


A. Bắt giữ người phạm tội quả tang.


B. Tự tiện bắt và giam, giữ người trái pháp luật.


<b>C. Tự ý bắt và giam, giữ người vì lí do khơng chính đáng. </b>
D. Bắt giữ người do nghi ngờ.


<b> Câu 61. Người bị bắt trong tường hợp khẩn cấp phải được trả tự do khi nào? </b>
A. Viện Kiểm sát ra quyết định không phê chuẩn lệnh bắt.


<b>B. Viện Kiểm sát ra quyết định phê chuẩn lệnh bắt. </b>
C. Uy ban Nhân dân ra quyết định phê chuẩn lệnh bắt.


D. Ủy ban Nhân dân ra quyết định không phê chuẩn lệnh bắt.


<b>Câu 62. Việc làm nào dưới đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe, danh dự và </b>
nhân phẩm của người khác?


<b>A. Vì bất đồng quan điểm nên đánh người gây thương tích. </b>
B. Khống chế và bắt giữ tên trộm khi hắn lẻn vào trong nhà.
C. Bắt người theo quy định của Tịa án.


<b>D. Bố mẹ phê bình con cái khi con cái mắc lỗi </b>


<b>Câu 63. Lên mạng xã hội Facebook để đăng những thông tin không đúng sự thật </b>
về người khác là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?


<b>A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm. </b>


<b>B. Quyền tự do ngơn tự do báo chí. </b>


C. Quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.


<b>Câu 64. Pháp luật quy định: Người nào tự tiện bóc, mở thư, tiêu hủy thư, điện tín </b>
của người khác thì tùy mức độ vi phạm sẽ có thể bị


A. xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.
B. cảnh cáo hoặc khiển trách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 65. Trường hợp nào sau đây không thể hiện quyền tự do ngôn luận? </b>
A. Không lắng nghe ý kiến phát biểu của cấp dưới trong cuộc họp.
<b>B. Phát biểu ý kiến về xây dựng cơ quan, trường học. </b>


C. Kiến nghị với đại biểu Quốc hội trong dịp đại biểu tiếp xúc cử tri.
D. Góp ý cho dự thảo Hiến pháp mới.


<b>Câu 66. Việc làm nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của công dân khi thực </b>
hiện các quyền tự do cơ bản?


A. Không tố cáo những việc làm trái pháp luật của người khác.
B. Tích cực giúp đỡ các cơ quan nhà nước thi hành pháp luật.
<b>C. Không ngừng nâng cao ý thức chấp hành pháp luật. </b>


D. Học tập, tìm hiểu để nắm vững các quyền tự do cơ bản của mình.


<b>Câu 67. Anh T bị mất một chiếc máy tính xách tay, nghi ngờ anh A hàng xóm lấy </b>
trộm. Anh T đã xông vào nhà anh A để lục soát. Hành vi này đã xâm phạm đến
quyền nào dưới đây?



<b>A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. </b>
<b>B. Bất khả xâm phạm về thân thể. </b>


C. Đảm bảo an toàn về sức khỏe, tính mạng.
D. Bảo mật nơi cư trú hợp pháp.


<b>Câu 68. H và N là bạn học cùng lớp, do mâu thuẩn về mặt tình cảm nên H đã </b>
nhắn tin xúc phạm N. H đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây?


A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 69. Bạn A học lớp 12, rất ham chơi game. Bố của A đã khuyên bảo nhiều lần </b>
mà không nghe nên ông rất bực. Khi phát hiện A bỏ học đi chơi game trong quán,
ông đã xông vào xúc phạm chủ quán. Hành vi của bố bạn A đã xâm phạm đến


<b>A. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. </b>
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.


C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền tự do ngôn luận.


<b>Câu 70. H và T cùng học một trường. Một lần trong lúc đùa giỡn, T có nói quá lời </b>
với H nên dẫn đến hiểu nhầm. Hôm sau tan học, H và anh trai đã chặn đường đánh
T. Hành vi của anh em H đả xâm phạm tới quyền nào dưới đây?


A. Quyền được bảo vệ về tính mạng và sức khỏe.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỡ ở của công dân.



D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.


<b>Câu 71. Hành vi nào dưới đây không xâm phạm đến quyền được pháp luật bảo hộ </b>
về nhân phẩm và danh dự của công dân?


A. Phản bác ý kiến của người khác.
B. Tung tin xấu, nói xấu người khác.
C. Xúc phạm người khác đề hạ uy tính.
D. Đặt điều nói xấu người khác.


<b>Câu 72. Hành vi đặt điều, tung tin xấu làm ảnh hưởng đến uy tín của người khác </b>
là vi phạm quyền nào của công dân?


A. Quyền được bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền bí mật cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 73. Đánh người là hành vi vi phạm: </b>


A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của công dân
<b>B. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm của công dân. </b>


C. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
<b>Câu 74. Quyền bất khả xâm phạm về chổ ở của công dân được hiểu là </b>


A. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu khơng được người đó đồng ý.
B. Mọi người được tự do vào chổ ở của người khác.


C. Mọi người đều có quyền vào chỗ ở của người khác khi thấy cần thiết.


D. Không ai được tự ý thay đổi chỗ ở của người khác nếu khơng được người đó đồng ý.
<b>Câu 75. Việc khám xét chỗ ở của người khác chỉ được thực hiện khi: </b>


A. Có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Được người thân của người đó đồng ý.


C. Được người đó đồng ý.
D. Được mọi người đồng ý.


<b>Câu 76. Thư tín, điện thoại, điện tín là phương tiện sinh hoạt thuộc về đời </b>
sống... của mỗi con người, thuộc về bí mật... của mỗi cá nhân.


A. tinh thần - đời tư
B. vật chất - riêng biệt
C. tâm hồn - biệt lập
D. văn hóa - riêng tư


<b>Câu 77. Để thực hiện quyền tự do ..., cơng dân có thể viết thư cho đại biểu </b>
Quốc hội để đề bạc nguện vọng của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 78. Hành vi nào dưới đây vi phạm đến quyền được bảo đảm an tồn và bí mật </b>
thư tín, điện thoại, điện tín?


A. Đọc trộm tin nhắn người khác.
B. Cho bạn đọc tin nhắn của mình.


C. Cho bạn bè số điện thoại của người thân.
D. Nhờ bạn viết hộ thư.


<b>Câu 79. Anh T mất một chiếc máy tính xách tay, nghi cho anh A hàng xóm lấy </b>


trộm. Anh T đã xơng vào nhà anh A để lục soát hành vi xâm phạm đến quyền nào
dưới đây?


A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.


C. Đảm bảo an tồn tính mạng, sức khỏe của cơng dân.
D. Bảo mật nơi cư trú hợp pháp.


<b>Câu 80. Hai nữ sinh viên chưa thanh toán tiền thuê nhà theo hợp đồng, bà A là chủ </b>
nhà đã khoá trái cửa nhà và giam hai sinh viên nà gần 3 giờ để địi tiền. Sau đó họ
được giải thốt nhờ sự can hiệp của công an phường. Hành vi của bà A đã xâm
phạm đến quyền nào dưới đây?


A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 81. Chị H và N cùng làm ở một công ty, ở chung một phòng trọ. Khi về đến </b>
phòng trọ, chị H có việc đi ra ngồi và để qn chiếc điện thoại ở phịng, lúc đó có
tin nhắn đến, N đã mở điện thoại của H và xem tin nhắn. Hành vi của bà N đã xâm
phạm đến quyền nào dưới đây?


A. Quyền được đảm bảo an tồn và bí mật về thư tín, điện tín.
B. Quyền tự do ngơn luận.


C. Quyền bảo vệ thông tin cá nhân.
D. Quyền bảo vệ tài sản riêng.


<b>Câu 82. Bạn A học lớp 12, rất ham chơi game. Bố của A đã khuyên bảo nhiều lần </b>
mà không nghe nên ông rất bực. Khi phát hiện A bỏ học đi chơi game trong quán,


ông đã xông vào xúc phạm chủ quán. Hành vi của bố A đã xâm phạm đến:


A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.


C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền tự do kinh doanh.


<b>Câu 83. Sau khi tiễn người hàng xóm ra về, bà N thấy mất chiếc điện thoại iphone </b>
7 mới mua, nghi ngờ người hàng xóm lấy trộm nên bà cùng con trai sang lục sốt
nhà người hàng xóm. Hành vi của bà N đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây?


A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tài sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 84. Một lần đi du lịch ông T đến thăm một xã đang thí điểm xây dựng nơng </b>
thơn mới. Ơng thấy chính quyền địa phương và người dân ở xã X đều tích cực
hưởng ứng và có rất nhiều thành tựu đã đạt được. Ông quyết định viết bài gửi báo
để ca ngợi hoạt động của xã X. Ông đã hực hiện quyền


A. tự do ngôn luận.
B. tự quyết.


C. tự chủ.


D. Bày tỏ quan điểm cá nhân.


<b>Câu 85. M và T cùng làm ở một công ty, M hiền lành nên được moị người yêu </b>
quý, thường xuyên có điện thoại và tin nhắn đến hỏi thăm. Từ đó T sinh ra ghen tỵ


với M. Một lần M đi ra ngoài, để quên điện thoại trong phòng làm việc. Khi vào
văn phòng, T thấy điện thoại của M có tin nhắn, T đã đọc và xóa ln tin nhắn đó.
Hành vi của T đã vi phạm


A. quyền được đảm bảo an tồn và bí mật về thư tín, điện tín.
B. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.


C. quyền tự do ngôn luận.
D. quyền tự do đi lại.


<b>Câu 86. Anh H bị mất một con dê và nghi ngờ anh M ở hôn bên cạnh bắt trộm. </b>
Một hôm anh M sang hôn anh H sinh sống để thăm anh em thì bị anh H và một số
người vây bắt với lý do đã bắt trộm dê của anh H. Việc vây bắt anh M của anh H
và một số người khác đã vi phạm đến quyền nào dưới đây?


A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.


B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe.


</div>

<!--links-->

×