Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

bài tập ôn tập vật lí từ 03022020 đến 08022020 thpt nguyễn du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.32 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Môn lý 12 KHTN


<b>1) Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện </b>
dung C = 0,1 F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc


<b>A. 3.10</b>5 rad/s. <b>B. 2.10</b>5 rad/s. <b>C. 10</b>5 rad/s. <b>D. 4.10</b>5 rad/s.


<b>2) Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm </b> và tụ điện có điện dung . Tần
số dao động riêng của mạch là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. 2,5.10</b>5 Hz.


<b>3) Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10</b>-4<b> H và tụ điện có điện dung C. </b>
Biết tần số dao động riêng trong mạch là 100 kHz. Lấy 2 = 10. Giá trị của C là


<b>A. 0,25 F. </b> <b>B. 25 mF. </b> <b>C. 250 nF. </b> <b>D. 25 nF. </b>


<b>4) Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 </b> và tụ điện có
điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động
phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV
giao thơng có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị


<b>A. 11,2 pF. </b> <b>B. 10,2 nF. </b> <b>C. 10,2 pF. </b> <b>D. 11,2 nF. </b>


<b>5) Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 </b>
. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là


<b>A. 92,95 mA. </b> <b>B. 131,45 mA. </b> <b>C. 65,73 mA. </b> <b>D. 212,54 mA. </b>


<b>6) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ </b>


điện có độ lớn là 10-8


<b> C và cường độ dịng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động </b>
điện từ tự do của mạch là


<b>A. 2,5.10</b>3 kHz. <b>B. 3.10</b>3 kHz. <b>C. 2.10</b>3 kHz. <b>D. 10</b>3 kHz.


<b>7)Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên </b>
một bản tụ là 2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1<b> A. Chu kì dao động điện từ tự do </b>
trong mạch bằng


<b>A. </b> <b>B. </b> . <b>C. 4.10</b>-7 s. <b>D. 4.10</b>-5 s.


<b>8) Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong </b>
mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng


1


mH





4


nF





5


5 .10 Hz

6



2,5.10 Hz

5 .10 Hz

6


H


H


6


10


.



3

<i>s</i>



 3


10



3

<i>s</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là


<b>A. 9 </b>s. <b>B. 27 </b>s. <b>C. </b> s. <b>D. </b> s.


<b>9) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại </b>
của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8<b> C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị </b>
của T là



<b>A. 2 µs. </b> <b>B. 1 µs. </b> <b>C. 3 µs. </b> <b>D. 4 µs. </b>


<b>10) Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 </b>
nF. Chu kì dao động riêng của mạch là


<b>A. 2 </b>s. <b>B. 5 </b>s. <b>C. 6,28 </b>s. <b>D. 15,71 </b>s.


<b>11) Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến </b>
đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2


= 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị


<b>A. từ 2.10</b>-8 s đến 3,6.10-7<b> s. B. từ 4.10</b>-8 s đến 2,4.10-7 s.
<b>C. từ 4.10</b>-8 s đến 3,2.10-7<b> s. D. từ 2.10</b>-8 s đến 3.10-7 s.


<b>12) Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 </b>F. Nếu
mạch có điện trở thuần 10-2, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một cơng suất trung bình bằng


<b>A. 72 mW. </b> <b>B. 72 </b>W. <b>C. 36 </b>W. <b>D. 36 mW. </b>


<b>13)Một tụ điện có điện dung C tích điện Q</b>0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại
<b>là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L</b>3 = (9L1 + 4L2) thì trong mạch
có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là


<b>A. 9 mA. </b> <b>B. 4 mA. </b> <b>C. 10 mA. </b> <b>D. 5 mA. </b>


<b>14) Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC </b>
lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là



1


9



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>15) Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. </b>
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t
tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng


<b>A. </b> V. <b>B. </b> V. <b>C. </b> V. <b>D. </b> V.


<b>16) Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch </b>
dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 4q + q = 1,3.10


-17


<b>, q tính bằng C. Ở thời điểm t, </b>
điện tích của tụ điện và cường độ dịng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9


C và 6 mA,
cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng


<b>A. 10 mA. </b> <b>B. 6 mA. </b> <b>C. 4 mA. </b> <b>D. 8 mA. </b>


<b>17) Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện </b>
tức thời trong hai mạch là

i

1 và

i

2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai


mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng


<b>A. </b>4C


 . <b>B. </b>


3
C


 . <b>C. </b>


5
C


 . <b>D. </b>


10
C

 .


Môn lý 12 KHXH


<b>18)Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là </b>
2.10-2H, điện dung của tụ điện là 2.10-10(F). Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là:


<b>A. 4</b>.10-6s. <b>B. 2</b>.10-6s. <b>C. 4</b>s. <b>D. 2</b>s.



<b>Câu 1.Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L=1mH và một tụ điện có điện </b>



dung

<i>C</i>0,1

<i>F</i>

.Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?



<b>A. 1.6.10</b>4 Hz <b>B. 3,2.10</b>4Hz <b>C. 1,6.10</b>3Hz <b>D. 3,2.10</b>3Hz


7


0


10



cos(

)( ).



3

3



<i>q</i>

<i>q</i>

<i>t</i>

<i>C</i>



7


0


10



cos(

)( ).



3

3



<i>q</i>

<i>q</i>

<i>t</i>

<i>C</i>




7


0


10



cos(

)( ).



6

3



<i>q</i>

<i>q</i>

<i>t</i>

<i>C</i>



7


0


10



cos(

)( ).



6

3



<i>q</i>

<i>q</i>

<i>t</i>

<i>C</i>



12 3

5 14

6 2

3 14



2
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2.Một mạch dao động có tụ điện C = </b>



2



.10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong
mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị:


<b>A. </b> <b>B. </b>


500





H. <b>C. </b> H. <b>D. </b>





2
10 3


H.


<b>Câu 3.Mạch dao động LC gồm cuộn cảm L =2mH và tụ điện có điện dung C=2pF, Lấy </b>

2 10.Tần số
dao động của mạch là


<b>A. 2,5Hz </b> <b>B. 2,5MHz </b> <b>C. 1Hz </b> <b>D. 1MHz </b>


<b>Câu 4.Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C=0,1</b>



<i>F</i>


.Mạch thu sóng điện từ có tần số nào sau đây?


<b>A. 31830,9Hz </b> <b>B. 15915,5Hz </b> <b> C. 503,292Hz </b> <b>D. 15,9155Hz </b>


<b>Câu 5.Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C=16nF và cuộn cảm L=25mH. Tần số góc dao động của </b>
mạch là


<b>A. </b>

=200 Hz <b>B. </b>

=200 rad/s <b>C. </b>

=5.10-5 Hz <b>D. </b>

=5.104 rad/s
<b>Câu 6.Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một </b>
mạch dao động. Biết L=2.10-2H và C=2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch là:


<b>A. </b><i>2 .10 s</i>

6 <b>B. </b><i>2 .s</i>

<b>C. </b><i>4 .s</i>

<b>D. </b><i>4 .10 s</i>

6


<b>Câu 7.Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C biến thiên và một cuộn cảm chọn sóng có độ </b>
tự cảm biến thiên được. Mạch này được dùng trong một máy thu vơ tuyến điện có bước sóng 25m. Biết
L=10-6 H.Điện dung C của tụ điện khi đó phải nhận giá trị nào sau đây:


<b>A. 17,6.10</b>-10F <b>B. 1,5.10</b>-10F <b>C. 1,76.10</b>-10F <b>D. 15,6.10</b>-10F
<b>Câu 8.Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng </b><i>i</i>0, 05cos 2000 ( )<i>t A</i> .Tụ điện
trong mạch có điện dung 5F. Độ tự cảm của cuộn cảm là


<b>A. L =50mH </b> <b>B. 50H </b> <b>C. 5.10</b>-6 H <b>D. 5.10</b>-8H


<b>Câu 9.Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C=10</b>

<i>F</i>và cuộn cảm có độ tự cảm L.Dao
động điện từ trong mạch là khơng tắt và có biểu thức dịng điện <i>i</i>0, 02 cos1000 ( )<i>t A</i> . Độ tự cảm L của


cuộn dây có thể nào nhận giá trị nào sau đây?



<b>A. L=0,1H </b> <b>B. L=0,15H </b> <b>C. L=0,2H </b> <b>D. 0,3H </b>


<b>Câu 10.Trong mạch dao động LC đang có một dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại của tụ </b>


điện và dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là Q

0

=1

<i>C</i>

và I

0

<b> = 10A. Tần số dao động </b>



riêng của mạch có giá trị nào sau đây?



H
.





2
10
5 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 1,6MHz </b> <b>B. 16MHz </b> <b>C. 1,6KHz </b> <b>D. 16KHz </b>


<b>Câu 11.Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L.Điện trở thuần của mạch </b>


R=0. Biết biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là

<i><sub>i</sub></i><sub>4.10 cos 2.10 ( )</sub>2 7<i><sub>t A</sub></i>

<sub>. Xác định điện </sub>



tích cực đại của tụ



<b>A. 10</b>-9C <b>B. 4.10</b>-9C <b>C. 2.10</b>-9C <b>D. 8.10</b>-9C


<b>Câu 12.Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện </b>
dung C.Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f.Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên
với tụ điện có điện dung



3


<i>C</i>


thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng:


<b>A. 4f </b> <b>B. </b>


2


<i>f</i>


<b>C. </b>


4


<i>f</i>


<b>D. 2f </b>


<b>Câu 13.Trong mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L =1mH.Khi trong mạch có một dao động điện </b>
từ tự do thì cường độ dịng điện cực đại trong mạch là 1mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V.
Điện dung của tụ điện có giá trị là


<b>A. 10</b>

<i>F</i> <b>B. 0,1</b>

<i>F</i> <b>C. 10 pF </b> <b>D. 0,1pF </b>


<b>Câu 14.Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm khơng đổi và tụ điện có </b>
điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng.
Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi diện dung có giá trị C2 = 4C1 thì


tần số dao động điện từ riêng trong mạch là:


<b>A. f</b>2 = 0,25f1. <b>B. f</b>2 = 2f1. <b> C. f</b>2 = 0,5f1. <b>D. f</b>2 = 4f1.


<b>Câu 15.Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có điện </b>
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch
là 1. Để tần số dao động riêng của mạch là

5f

<sub>1</sub> thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị


<b>A. </b>C1


5 <b>B. </b>


1
C


5 <b>C. 5C</b>1 <b>D. </b>

5C

1


<b>Câu 16.Sóng điện từ trong chân khơng có tần số = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là </b>


<b>A. 2000m </b> <b>B. 2000km </b> <b>C. 1000m </b> <b>D. 1000km </b>


<b>Câu 17.Một máy phát sóng cực ngắn có bước sóng </b>

=10/3vận tốc ánh sáng trong chân khơng bằng
3.108m/s.Sóng cực ngắn đó có tần số bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 18.Mạch dao động LC dùng phát sóng điện từ có độ tự cảm L = 0,25</b>H phát ra một sóng có tần số
=100MHz. Tính bước sóng điện từ do mạch này phát ra và điện dung của mạch. Vận tốc truyền sóng
c=3.108 m/s.Lấy

2 10


<b>A. 3m,10pF </b> <b>B. 0,33m, 1pF </b> <b>C. 3m,1pF </b> <b>D. 0,33m,10pF </b>



<b>Câu 19.Người ta dùng cuộn cảm có độ tự cảm L=2.10</b>-6 H và tụ điện có điện dung C =1800pF mắc thành
mạch dao động chọn sóng của một máy thu vơ tuyến. Mạch này có thể thu được sóng vơ tuyến điện có
bước sóng là bao nhiêu?


<b>A. 226m </b> <b>B. 113m C. 140,3m </b> <b>D. 150m </b>


<b>Câu 20.Mạch chọn sóng ở đầu của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ C =1nF và cuộn cảm</b><i>L</i>0,1

<i>H</i>


.Mạch thu sóng điện từ có bước sóng nào sau đây:


<b>A. 37,68km </b> <b>B. 18,84km </b> <b>C. 37,68m </b> <b>D. 18,84m </b>


<b>Câu 21.Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C=1nF và cuộn cảm L=100</b>


<i>H</i>


. Lấy

2 10. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là


<b>A. 300m </b> <b>B. 600m C. 300km </b> <b>D. 1000m </b>


<b>Câu 22.Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= 30</b>

<i>H</i>



và một tụ điện có điện dung C =4,8 pF. Mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng

là:


<b>A. 2,26m </b> <b>B. 22,6m </b> <b>C. 226m </b> <b>D. 2260m </b>


<b>Câu 23.Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C =880 pF và cuộn cảm L=20</b>

<i>H</i>. Bước
sóng mà sóng điện từ thu được là



<b>A. 100m </b> <b>B. 150m C. 250m </b> <b>D. 500m </b>


<b>Câu 24.Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ </b>
tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị:


<b>A. C’ = 4C </b> <b>B. C’ = 2C </b> <b>C. C’ = C/4 </b> <b>D. C’ = C/2 </b>


<b>Câu 25.Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là </b>
.10-7<b> (C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2A. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này </b>
cộng hưởng là:


<b>A. 30m </b> <b>B. 90m </b> <b>C. 120m </b> <b>D. 180m </b>


<b>Câu 26. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có </b>
điện dung C = 0,1 F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc


<b>A. 3.10</b>5 rad/s. <b>B. 2.10</b>5 rad/s. <b>C. 10</b>5 rad/s. <b>D. 4.10</b>5 rad/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 27. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm </b> và tụ điện có điện dung
. Tần số dao động riêng của mạch là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. 2,5.10</b>5 Hz.


<b>Câu 28. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10</b>-4 H và tụ điện có điện
<b>dung C. Biết tần số dao động riêng trong mạch là 100 kHz. Lấy </b>2 = 10. Giá trị của C là


<b>A. 0,25 F. </b> <b>B. 25 mF. </b> <b>C. 250 nF. </b> <b>D. 25 nF. </b>


<b>Câu 29. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 </b> và tụ điện
có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao


động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh
VOV giao thơng có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị


<b>A. 11,2 pF. </b> <b>B. 10,2 nF. </b> <b>C. 10,2 pF. </b> <b>D. 11,2 nF. </b>


<b>Câu 30. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một </b>
bản tụ điện có độ lớn là 10-8<b> C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số </b>
dao động điện từ tự do của mạch là


<b>A. 2,5.10</b>3 kHz. <b>B. 3.10</b>3 kHz. <b>C. 2.10</b>3 kHz. <b>D. 10</b>3 kHz.


<b>Câu 31.Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại </b>
trên một bản tụ là 2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1<b> A. Chu kì dao động điện từ tự </b>
do trong mạch bằng


<b>A. </b> <b>B. </b> . <b>C. 4.10</b>-7 s. <b>D. 4.10</b>-5 s.


<b>Câu 32. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực </b>
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8


<b> C và cường độ dịng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá </b>
trị của T là


<b>A. 2 µs. </b> <b>B. 1 µs. </b> <b>C. 3 µs. </b> <b>D. 4 µs. </b>


<b>Câu 33. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung </b>
31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là


<b>A. 2 </b>s. <b>B. 5 </b>s. <b>C. 6,28 </b>s. <b>D. 15,71 </b>s.



<b>Câu 34. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung </b>
biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị


<b>A. từ 2.10</b>-8 s đến 3,6.10-7<b> s. B. từ 4.10</b>-8 s đến 2,4.10-7 s.


1


mH





4


nF





5


5 .10 Hz

6


2,5.10 Hz

5 .10 Hz

6


H


6


10


.



3

<i>s</i>




 3


10



3

<i>s</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. từ 4.10</b>-8 s đến 3,2.10-7<b> s. D. từ 2.10</b>-8 s đến 3.10-7 s.


<b>Câu 35. Một mạch chọn sóng để thu được sóng có bước sóng 20 m thì cần chỉnh điện dung của tụ là 200 </b>
pF. Để thu được bước sóng 21 m thì chỉnh điện dung của tụ là


<b>A. 220,5 pF. </b> <b>B. 190,47 pF. </b> <b>C. 210 pF. </b> <b>D. 181,4 mF. </b>


<b>Câu 36. Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vơ tuyến gồm L = </b> H và C thay đổi được. Điều chỉnh


để C =

10



9

pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng


<b>A. 300 m. </b> <b>B. 400 m. </b> <b>C. 200 m. </b> <b>D. 100 m. </b>


</div>

<!--links-->

×