Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

nội dung ôn tập hk1 môn sinh học năm học 20182019 thpt nguyễn du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b>


<i><b>ĐỀ MINH HỌA </b></i>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>



<b>MÔN SINH HỌC, KHỐI 12</b>
<b>Năm học 2018 – 2019</b>
<b>Thời gian làm bài: 50 phút</b>

<b>Họ và tên HS: </b>



<b>Lớp:</b>



<b>PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (6.0 ĐIỂM)</b>


<i><b>Hoc sinh chọn đáp án đúng nhất rồi dùng bút chì bơi đen ơ tương ứng trong phiếu trả lời trắc </b></i>
<i><b>nghiệm.</b></i>


<b> Nội dung đề:</b>


<b>01. </b>Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Theo lý thuyết, phép lai AaBbDD x AaBbDd thu
được đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về một cặp gen chiếm tỉ lệ:


<b>A.</b> 50%. <b>B.</b> 87,5%. <b>C.</b> 12,5% . <b>D.</b> 37,5%.


<b>02.</b> Cho biết q trình giảm phân khơng xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội
là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDD cho đời con có tối đa:


<b>A.</b> 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. <b>B.</b> 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình.


<b>C.</b> 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. <b>D.</b> 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.



<b>03.</b> Tần số tương đối của các alen có trong quần thể giao phối là


<b>A.</b> Tỉ lệ số alen đó so với các alen của cùng gen đó có trong quần thể.


<b>B.</b> Tỉ lệ các kiểu gen có mang alen đó so với tất cả các kiểu gen có trong quần thể.
<b>C.</b> Tỉ lệ số alen đó so với các alen của tất cả các gen có trong quần thể.


<b>D.</b> Cấu trúc di truyền của quần thể.


<b>04. </b>Kiểu gen , có tần số hốn vị là 38%, các loại giao tử tạo ra và tỉ lệ là


<b>A. </b>AB = ab = 12 % và Ab = aB = 38%. <b>B. </b>AB = ab = 38 % và Ab = aB = 12%.


<b>C. </b>AB = Ab = aB = ab = 25%. <b>D. </b>AB = ab = 19 % và Ab = aB = 31%.


<b>05.</b> Để phát hiện quy luật hoán vị gen, Moocgan đã tiến hành lai và thu được kết quả như thế nào?
<b>A. </b>Lai phân tích ruồi cái F1 thu được 50% thân xám, cánh dài : 50% thân đen, cánh cụt.


<b>B. </b>Lai phân tích ruồi cái F1 thu được 41% thân xám, cánh dài : 41% thân đen cánh cụt : 9% thân xám, cánh
cụt : 9% thân đen, cánh dài.


<b>C. </b>Lai phân tích ruồi đực F1 và thu được 50% thân xám, cánh dài : 50% thân đen, cánh cụt.


<b>D. </b>Lai bố mẹ thuần chủng thân xám, cánh dài với thân đen, cánh cụt thu được 100% thân xám, cánh dài.


<b>06.</b> Màu lông của thỏ Himalaya phụ thuộc vào yếu tố nào?


<b>A.</b> Nhiệt độ. <b>B.</b> Ánh sáng. <b>C.</b> Thức ăn. <b>D.</b> Điều kiện môi trường.



<b>07. </b>Đặc điểm di truyền của gen trên NST giới tính X:


<b>A. </b>Bố có gen truyền cho con gái và con trai nhận gen từ mẹ, di truyền thẳng.
<b>B. </b>Con trai nhận gen từ bố và mẹ truyền gen cho gái, di truyền chéo.


<b>C. </b>Bố truyền gen cho con gái và con trai nhận gen từ mẹ, di truyền chéo.
<b>D. </b>Con trai nhận gen từ bố và con gái nhận gen từ mẹ, di truyền thẳng.


<b>08. </b>Kiểu tác động của các gen mà trong đó mỗi gen có vai trị như nhau tới sự phát triển của tính trạng là


<b>A. </b>Tác động bổ sung. <b>B. </b>Tác động át chế. <b>C. </b>Tác động cộng gộp. <b>D. </b>Tác động đa hiệu.


<b>09.</b> Điều kiện quan trọng nhất để quy luật phân li độc lập được nghiệm đúng là
<b>A.</b> Một gen quy định một tính trạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b> Thế hệ xuất phát phải thuần chủng.
<b>D.</b> Tính trội phải trội hoàn toàn.


<b>10.</b> Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua tế bào chất?


<b>A. </b>Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau, con luôn giống ba và mẹ.
<b>B. </b>Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau, con ln giống mẹ.
<b>C. </b>Kiểu hình đời con có kiểu hình giống một bên bố hoặc mẹ.
<b>D. </b>Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau, con luôn giống mẹ.


<b>11. </b>Trên một NST, xét 3 gen A, B, D. Khoảng cách giữa các gen là : AB = 25cM , BD = 38cM , AD = 13cM.
Trật tự của các gen trên NST là


<b>A. </b>BAD. <b>B. </b>BDA. <b>C. </b>DBA. <b>D. </b>ABD.



<b>12.</b> Xét phép lai AaBbDd x AabbDd. Tỉ lệ xuất hiện loại kiểu hình aabbD- ở F1 là


<b>A.</b> 3,125%. <b>B.</b> 6,25%. <b>C.</b> 12,5%. <b>D.</b> 9,375%.


<b>13.</b> <b>Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây khơng đúng?</b>


<b>A. </b>Ở châu chấu cái là XX và đực là XO. <b>B. </b>Ở gà trống là XY và mái là XX.


<b>C. </b>Ở người nữ là XX và nam là XY. <b>D. </b>Ở ruồi giấm đực là XY và cái là XX.


<b>14. </b>Cơ thể có kiểu gen liên kết hoàn toàn, số giao tử tạo thành trong giảm phân là


<b>A. </b>AB = Ab = aB = ab = 25%. <b>B. </b>Ab = aB = 50%.


<b>C. </b>AB = Ab = aB = ab = 20%. <b>D. </b>AB = ab = 50%<b>.</b>


<b>15. </b>Đối với sinh vật, liên kết gen hoàn toàn làm:


<b>A. </b>Tăng số kiểu gen khác nhau ở đời sau, làm cho sinh vật đa dạng phong phú.
<b>B. </b>Tăng số kiểu hình ở đời sau, tăng khả năng thích nghi ở sinh vật.


<b>C. </b>Hạn chế biến dị tổ hợp, các gen trong cùng nhóm gen liên kết ln di truyền cùng nhau.
<b>D. </b>Tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hóa.


<b>16.</b> Một lồi thực vật, hình dạng của quả là do hai cặp alen phân li độc lập quy định. Nếu có cả hai gen trội quy
định quả tròn, nếu chỉ có một trong hai gen trội thì quy định quả dài, nếu khơng có gen trội nào thì quy định quả
bầu dục. Khi cho cây dị hợp về cả hai cặp gen tự thụ phấn thì đời con thu được:


<b>A. </b>9 quả tròn : 6 quả bầu dục và 1 quả dài. <b>B. </b>6 quả tròn : 9 quả dài và 1 quả bầu dục.
<b>C. </b>9 quả tròn : 6 quả dài và 1 quả bầu dục. <b>D. </b>1 quả tròn : 9 quả dài và 6 quả bầu dục.



<b>17.</b> Ở người, gen D qui định tính trạng da bình thường, alen d qui định tính trạng bạch tạng, cặp gen này nằm trên
nhiễm sắc thể thường; gen M qui định tính trạng mắt nhìn màu bình thường, alen m qui định tính trạng mù màu, các
gen này nằm trên nhiễm sắc thể X khơng có alen tương ứng trên Y. Mẹ bình thường về cả hai tính trạng trên, bố có mắt
nhìn màu bình thường và da bạch tạng, con trai vừa bạch tạng vừa mù màu. Trong trường hợp khơng có đột biến mới
xảy ra, kiểu gen của mẹ, bố là


<b>A.</b> ddXM<sub>X</sub>m<sub> x DdX</sub>M<sub>Y</sub><b><sub>. B.</sub></b> <sub>DdX</sub>M<sub>X</sub>M<sub> x DdX</sub>M<sub>Y.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>DdX</sub>M<sub>X</sub>m<sub> x ddX</sub>M<sub>Y.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>DdX</sub>M<sub>X</sub>m<sub> x DdX</sub>M<sub>Y.</sub>
<b>18.</b> Cho biết quá trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb x AaBb cho đời con có
hình lặn về cả hai tính trạng chiếm tỉ lệ:


<b>A.</b> 12,5%. <b>B.</b> 6,25%. <b>C.</b> 25%. <b>D.</b> 50%.


<b>19.</b> Số thể dị hợp ngày càng giảm, số thể đồng hợp ngày càng tăng được tìm thấy ở:


<b>A.</b> Quần thể tự phối. <b>B.</b> Quần thể sinh sản sinh dưỡng.


<b>C.</b> Quần thể sinh sản hữu tính. <b>D.</b> Quần thể giao phối.


<b>20.</b> Bệnh bạch tạng do alen lặn nằm trên NST thường quy định. Trong một gia đình, bố mẹ khơng mắc bệnh


nhưng có gen bệnh ở trạng thái tiềm ẩn, xác xuất sinh con không mắc bệnh bạch tạng là


<b>A.</b> 50%. <b>B.</b> 0%. <b>C.</b> 75%. <b>D.</b> 25%.


<b>21.</b> Nội dung chủ yếu của quy luật phân ly là


<b>A.</b> Sự phân ly đồng đều của cặp alen trong quá trình giảm phân.
<b>B.</b> Ở F2 mỗi cặp tính trạng có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.



<b>C.</b> Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>Gen tạo nhiều mARN.


<b>B. </b>Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
<b>C. </b>Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.


<b>D. </b>Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.


<b>23.</b> Một quần thể có 1050 cá thể mang gen AA, 150 cá thể mang gen Aa và 300 cá thể mang gen aa. Tính tần số
tương đối của A và a ?


<b>A.</b> a = 0,8 và A = 0,2<b>. B.</b> a = 0,75 và A = 0,25. <b>C.</b> A= 0,8 và a = 0,2. <b>D.</b> A = 0,75 và a = 0,25.


<b>24.</b> Ở một lồi động vật, các kiểu gen: AA quy định lơng đen; Aa quy định lông đốm; aa quy định lông trắng. Xét
một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 500 con, trong đó có 20 con lông trắng. Tỉ lệ những con
lông đốm trong quần thể này là


<b> A.</b> 4%. <b>B.</b> 32%. <b>C.</b> 64%. <b>D.</b> 16%.


<b>B. PH N T LU N: (4.0 đi m)</b>

<b>Ầ</b>

<b>Ự</b>

<b>Ậ</b>

<b>ể</b>



<i><b>H c sinh đ c kỹ đ , vi t câu tr l i lên gi y làm bài do giám th phát ra.</b><b>ọ</b></i> <i><b>ọ</b></i> <i><b>ề</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ả ờ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ị</b></i>


<b>Câu 1: (2.0 đi m)ể</b>


Hãy ghi l i cách làm đ gi i thích k t qu em tìm ra đạ ể ả ế ả ượ ởc các câu 1,2,12, 24 trong ph n tr c ầ ắ
nghi m.ệ


<b>Câu 2 (1.0 đi m)ể</b>



Thường bi n là gì? Đ c đi m thế ặ ể ường bi n? L y 2 ví d v thế ấ ụ ề ường bi n.ế
<b>Câu 3: (1.0 đi m)ể</b>


</div>

<!--links-->

×