Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.62 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH</b>
<b>TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỞ THƠNG QUỐC GIA-LẦN 2</b>
<b>NĂM HỌC: 2015-2016</b>
Mơn: TỐN
<i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>Câu 1</b> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1<i><b> (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .</b></i>
<b>Câu 2</b> <i>y</i><i>x</i>4 2(<i>m</i>1)<i>x</i>2 2<i>m</i>1 <i>x </i>1<i><b> (1,0 điểm). Tìm m để hàm số đạt cực đại tại .</b></i>
<i><b>Câu 3 (1,0 điểm). </b></i>
1, 2
<i>z z</i> <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>5 0</sub>
2 2
1 2 3 .1 2
<i>A</i><i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i>
a) Cho là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .
2
2 1
2
log <i>x</i> 2<i>x</i> 8 1 log <i>x</i> 2
b) Giải bất phương trình : .
<b>Câu 4</b>
2
2
0
sin 2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>e</i> <i>x xdx</i>
<i> (1,0 điểm). Tính tích phân . </i>
<b>Câu 5</b> <i>Oxyz (1;3;2)A</i>
1 4
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
( ) : 2<i>P</i> <i>x</i> 2<i>y z</i> 6 0 <i><b><sub> (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa</sub></b></i>
<i>độ , cho điểm , đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ giao điểm của d với (P) và viết phương trình mặt cầu</i>
<i>(S) đi qua A, có tâm thuộc d đồng thời tiếp xúc với (P). </i>
<i><b>Câu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác đều cạnh bằng 2a. Hình chiếu vng góc</b></i>
<i>của B lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm H của cạnh B’C’, góc giữa A’B với mặt phẳng (A’B’C’) bằng 60</i>0<sub>.</sub>
<i>Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng CC’ và A’B theo a.</i>
<i><b>Câu 7 (1,0 điểm). </b></i>
3 sin 2<i>x</i> cos 2<i>x</i>4cos<i>x</i>1<b><sub>a) Giải phương trình </sub></b>
b) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật. Tính
xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
<i>M</i> <i>E </i>
<i><b>Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho tam giác ABC nội</b></i>
<i>tiếp đường tròn tâm I. Điểm là trung điểm cạnh BC và điểm là hình chiếu vng góc của B trên AI. Xác định</i>
<i>tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đường thẳng AC có phương trình .</i>
2
3
2
2 0
1 1 2 2 1 1
<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b><sub>Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình </sub></b></i>
2
1<i>a</i> 1 2 <i>b c</i> 4 <i><sub>P</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>b</sub></i>3 <i><sub>c</sub></i>3 <i><sub>b c</sub></i>
<i><b><sub>Câu 10 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực không âm</sub></b></i>
thay đổi thỏa mãn điều kiện: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
<b>…………HẾT…………</b>
<i><b> Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm</b></i>
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>(1 điểm)</b></i>
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: </sub>
<i>D R</i> <sub>TXĐ: </sub>
2
' 3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>' 0 <i>x</i>1<sub> , </sub>
<b>0.25</b>
Hàm số nghịch biến trên các khoảng và , đồng biến trên khoảng
1
<i>x </i> <i>yCD</i> 3 <i>x </i>1 <i>yCT</i> 1<sub>Hàm số đạt cực đại tại , , đạt cực tiểu tại , </sub>
lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>lim <i>y</i>,
<b>0.25</b>
* Bảng biến thiên
x <sub>– -1 1 +</sub>
y’ 0 + 0
y
<sub> + 3 </sub>
<sub> 1 </sub>
<b>0.25</b>
Đồ thị:
<b>0.25</b>
<i><b>2</b></i>
<i><b>(1 điểm)</b></i>
4 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>y x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i><sub>x </sub></i><sub>1</sub><i><sub>Tìm m để hàm số đạt cực đại tại </sub></i>
3
' 4 4( 1)
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i><sub>+ Ta có </sub> <b>0.25</b>
4
2
2
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
1
<i>x </i> <i>y</i>'(1) 0 4 4( <i>m</i>1) 0 <i>m</i>0<sub>+ Để hàm số đạt cực đại tại cần </sub> <b>0.25</b>
' 4 4 '(1) 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i><sub>+Với m=0 </sub></i> <b>0.25</b>
2
'' 12 4 ''(1) 8 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0</sub> <i><sub>x </sub></i><sub>1</sub><sub>+ Lại có hàm số đạt cực tiểu tại </sub>
<i>khơng thỏa mãn. Vậy khơng có giá trị nào của m để HS đạt cực đại tại .</i>
<b>0.25</b>
<i><b>3a</b></i>
<i><b>(0.5điểm</b></i>
<i><b>)</b></i>
1 2
1 3 1 3
;
2 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<b>+ </b>
<b>0.25</b>
2 2
2 2
1 2 1 2
1 3 1 3 1 3 1 3
3 .z 3 .
2 2 2 2
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>A</i><i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>+ </sub>
8 6 8 6 10 1 5
3. 8 6 8 6 30
4 4 4 4 2
<i>i</i> <i>i</i>
<b>0.25</b>
<i><b>3b</b></i>
<i><b>(0.5điểm</b></i>
<i><b>)</b></i>
2
2 8 0
2
2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>Điều kiện: .</sub>
(1) log 2 8 1 log 2
log 2 8 log 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>0.25</b>
2 <sub>2</sub> <sub>8 2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>
2
2 3 12 0
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x </i> <sub>Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm bất phương trình: .</sub>
<b>0.25</b>
<i><b>4</b></i>
<i><b>(1 điểm)</b></i> 2
0 0 0
sin 2 sin 2 .
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>e</i> <i>x xdx</i> <i>e xdx</i> <i>x xdx</i>
+
<b>0.25</b>
2
2 2 2 2
2 2 4
2
0
0 0
1 1
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>e xdx</i> <i>e</i> <i>e</i>
sin 2 cos 2
2
<i>du dx</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>
<sub></sub>
2 2
2 2 2
0 0 0
0 0
1 1 1 1
sin 2 . cos 2 . cos 2 cos 2 . sin 2
2 2 2 4 4
<i>x xdx</i> <i>x x</i> <i>xdx</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>5</b>
<i><b>(1 điểm)</b></i>
¿
<i>x=−1+2 t</i>
<i>y=4 − t</i>
<i>z=−2 t</i>
¿{ {
¿
<i>d có phương trình tham số . </i>
<i>B=d ∩(P)</i> <i>B∈ d</i> <i>B (−1+2 t ;4 −t ;− 2t )</i> Gọi , do nên
0,25
<i>B∈(P)</i> <i>2(−1+2 t)−2(4 −t )− 2t − 6=0⇔t=4 ⇒B (7 ;0 ;−8)</i> Do nên <sub>0,25</sub>
<i>I(−1+2 a ;4 − a ;−2 a)</i> <i>Gọi I là tâm mặt cầu (S), do I thuộc d nên </i>
<i>R=IA=d (I ,(P))</i> <i>Theo bài ra thì (S) có bán kính </i>
<i>2+2a</i>¿2
¿
<i>a −1</i>¿2+¿
<i>2− 2 a</i>¿2+¿
¿
<i>⇒</i>√¿
<i>⇔</i>
<i>4 a −16</i>¿2<i>⇔65 a</i>2+110 a− 175=0<i>⇔a=1; a=−</i>35
13
<i>⇔ 9(9 a</i>2<i><sub>− 2 a+9)=</sub></i>
¿
.
0,25
<i>z +2</i>¿2=16
<i>y −3</i>¿2+¿
<i>x −1</i>¿2+¿
<i>a=1⇒ I=(1 ;3;− 2), R=4 ⇒(S ):</i>¿
+) Với
<i>a=−</i>35
13 <i>⇒ I=</i>
87
13 <i>;</i>
70
13
116
13 <i>⇒(S):</i>
2
+
2
+
2
=13456
169
+) Với
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>(0.5điểm</b></i>
<i><b>)</b></i>
2
2
' ' '
4 3
3
4
<i>A B C</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i>
+
<i>+Vì BH ^ (A’B’C’) nên góc giữa</i>
<i>A’B với (A’B’C’) là góc giữa A’B với A’H.</i>
0
' 60
<i>BA H </i> <sub>Hay </sub>
0
' .tan 60 3
<i>BH</i> <i>A H</i> <i>a</i>
0,25
2 3
. ' ' ' ' ' '. 3.3 3 3.
<i>ABC A B C</i> <i>A B C</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>BH</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i><sub>(đvtt)</sub></i> 0,25
<i><b>(0.5điểm</b></i>
<i>Ta có CC’ // (ABB’A’) nên d(CC’,A’B) = d(C’,(ABB’A’)).</i>
<i>Dựng HM ^ A’B’. Khi đó A’B’ ^ (BMH) suy ra (ABB’A’) ^ (BMH) </i>
<i>Dựng HK ^ BM suy ra HK ^ (ABB’A’).</i>
2 2 2
2
3
.3
. <sub>2</sub> 3 13
( ,( ' '))
13
3
9
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>HM HB</i> <i>a</i>
<i>d H ABB A</i> <i>HK</i>
<i>HM</i> <i>HB</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
6 13
( ', ' ) ( ',( ' ')) 2 ( ,( ' '))
13
<i>a</i>
<i>d CC A B</i> <i>d C ABB A</i> <i>d H ABB A</i>
Vậy . 0,25
<i><b>7a</b></i>
<i><b>)</b></i>
3 sin 2 cos 2 4cos 1 3 sin 2 (cos 2 1) 4cos 0
cos 0
2cos ( 3 sin cos 2) 0
3 sin cos 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<b>0.25</b>
2 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
2
sin( ) 1 2
6 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<b>0.25</b>
<i><b>7b</b></i>
11 165
<i>n</i> <i>C</i>
<i><b>(0.5điểm</b></i>
<i><b>)</b></i>
2 1 1 2
5. 6 5. 6 135
<i>C C</i> <i>C C</i> <sub> + Số cách chọn </sub><sub>3 học sinh có cả nam và nữ là </sub>
135 9
165 11 <sub> Do đó </sub><sub>xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là </sub>
<b>0.25</b>
<b>8</b>
<i>Kẻ DB vng góc với AC tại D.</i>
<sub>180</sub>0 <sub>(1)</sub>
<i>DEB</i> <i>BAD</i>
<i><sub>Tứ giác ADEB, </sub></i>
<i>BIEM nội tiếp đường tròn </i>
<i>BEM</i> <i>BIM</i> <i>BM</i> <sub> (cùng chắn ) (2)</sub>
1 <sub>(3)</sub>
2
<i>BIM</i> <i>BIC BAD</i>
Mà
<sub>180</sub>0
<i>DEB BEM</i>
<sub>Từ (1), (2), (3) nên</sub>
<i>D, E, M thẳng hàng</i>
<b>0.25</b>
2<i>x y</i> 2 0 <i><sub>+ Đường thẳng EM qua E,M có phương trình là: </sub></i>
4 0
2 2 0 2 ;2
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>D</i>
<i><sub>+ Tọa độ D là nghiệm </sub></i>
<b>0.25</b>
: 4 0 <i>C c</i> <i>c</i> 4
<i>C</i><i>AC x y</i> <i><sub>MC</sub></i> <sub></sub><i><sub>MD</sub></i><sub></sub><sub>2 5</sub>
(4;0)
(2; 2) ( )
<i>C</i>
<i>C</i> <i>loai</i>
<sub>+ mà </sub>
<i><sub>+ M trung điểm BC B(-4 ;-4)</sub></i>
<b>0.25</b>
<i>AE</i>^<i>BE</i> <i>x </i>1 0<sub>+ phương trình là: </sub>
( 1;5)
<i>A AC</i> <i>AE</i> <i>A</i> <sub>+ </sub>
<i>Với : A(-1;5); B(-4;-4); C(4;0) tạo nên tam giác nhọn </i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
Vậy tọa độ các đỉnh tam giác:
<b>0.25</b>
<b>9</b>
<i><b>(1 điểm)</b></i> <i>y </i>0Điều kiện:.
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub>(1) </sub>
1
<i>x </i>
<b>0.25</b>
0
<i>y x</i>
2
1 1<i>x</i> 2<i>x</i> 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 1 <i>x x</i>
+) Với , thế vào (2) ta được: .
<i>Với x = 0, phương trình trên được thỏa mãn.</i>
0
<i>x x x</i><sub>Với , chia hai vế cho ta được:</sub>
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
2
2
1 1 2 1 1
1 2 1 1
1
1 2 2 1 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 <i>a</i> 1 <i>a</i> 1 1 <i>a</i> <i>a</i> *
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t t</i>
2
2 2
1
' 1 0, 0
1 1
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub>Xét hàm đặc trưng , </sub>
có
<b>0.25</b>
2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>x</i>
Nên .
2 2
<i><sub>Vậy hệ đã cho có nghiệm (x; y) là: </sub></i>
<b>0.25</b>
<b>10</b>
<i><b>(1 điểm)</b></i> 1<i>x</i> 1 <i>y</i> 1 1 <i>x y+ Chứng minh với mọi x, y không âm.</i>
+ Áp dụng:
2
2 2
4 1 1 2 1 1 2 4
2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>b c</i>
<b>0.25</b>
3 3 3 3
2 2 3
<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>bc b c</i> <i>b c</i>
Ta có:
3
2
3 3
2 2 4
2
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>f a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>0.25</b>
2 2
4 1<i>a</i> 1 <i>a</i> 8 0 <i>a</i> 2 2<sub>Từ giả thiết ta có: </sub> <b>0.25</b>
<i>f a</i> <sub></sub>0;2 2<sub></sub>
Xét hàm số trên ,
2
2
2 3 2 2
' 6 3 4 2 12 2 16
2 4
<i>a</i>
<i>f a</i> <i>a</i> <i>a</i><sub></sub> <sub></sub> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub>Ta có </sub>
' 0 0; 2
<i>f a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
Ta có:
0;2 2
max 0 64
<i>a</i><sub></sub> <sub></sub> <i>f a</i> <i>f</i>
Suy ra .
0, 0, 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>0,<i>b</i>4,<i>c</i>0<i><sub>Vậy, giá trị lớn nhất của P bằng 64 đạt tại hoặc .</sub></i>
<b>0.25</b>