Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.49 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GDĐT HỒ CHÍ MINH
<b>TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC</b>
GV: PHẠM THỊ THỦY
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015</b>
<b>Mơn : TỐN</b>
2 1
(1)
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b><sub>Câu 1(2.0 điểm). Cho hàm số</sub></b>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số (1) .
b) Gọi M là giao điểm của (C) và 0x. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M.
<b>Câu 2(1 điểm). </b>
a) cos 2<i>x</i>(1 2cos )(sin <i>x</i> <i>x</i> cos ) 0,<i>x</i> <i>x R</i> Giải phương trình: .
b) <i>iz</i>(2 <i>i z</i>) 3 1<i>i</i> Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z biết .
<b>Câu 3(1.0 điểm).</b>
a)
2
2 1
2
log <i>x</i> 2<i>x</i> log 3<i>x</i>2 0, <i>x R</i>
Giải bất phương trình: .
b) Giải bóng chuyền VTV cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước ngồi và 3 đội Viêt
Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A,B,C mỗi bảng 3 đội. Tính xác suất để
3 đội bóng của VN ở ba bảng khác nhau.
1
1
0
2 <i>x</i>
<i>I</i> <i>x e</i> <i>xdx</i>
<b>Câu 4(1.0 điểm). Tính tích phân .</b>
<b>Câu 5(1.0 điểm). Cho hình chóp đều SABC có SA = 2a, AB = a. M là trung điểm cạnh BC. Tính theo a thể</b>
tích khối SABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, SB.
<b>Câu 6(1.0 điểm). Trong không gian 0xyz cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + z – 11 = 0. Viết phương trình mặt</b>
cầu (S) có tâm I(1; -2; 1) và tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
<b>Câu 7(1.0 điểm). Trong mp tọa độ 0xy, cho tam giác ABC nhọn có đỉnh A(-1;4) trực tâm H. Đường thẳng</b>
AH cắt cạnh BC tại M. Đường thẳng CH cắt cạnh AB tại N. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN là
I(2; 0). Đường thẳng BC đi qua P(1; -2). Tìm tọa độ các đỉnh B,C của tam giác biết B thuộc đường thẳng d:
x + 2y – 2 = 0.
2 2
2 2
1 2 2 3
,
1 2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x y R</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>
<b><sub>Câu 8(1.0 điểm). Giải hệ phương trình </sub></b>
<b>Câu 9(1.0 điểm). </b>
, ,
<i>x y z</i> 5
1
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
<sub>Cho là các số thực dương thỏa mãn</sub>
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
<b>---Hết---HƯỚNG DẪN – ĐÁP SỐ</b>
1
;0
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
4 2
3 3
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 1: b) Giao điểm , phương trình tiếp tuyến tại M là </b>
cos 2<i>x</i>(1 2cos )(sin <i>x</i> <i>x</i> cos ) 0<i>x</i> cos<i>x</i> sin<i>x</i> sin<i>x</i> cos<i>x</i>1 0
<b>Câu 2: a) </b>
; 2 ; 2
4 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>l</i> <i>x</i> <i>m</i>
2
2 2 1
(2 ) 3 1 ( ) (2 )( ) 3 1 <sub>3</sub>
2 3
2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>iz</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>i a bi</i> <i>i a bi</i> <i>i</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
3
( 2; )
2
<i>M </i>
<b>ĐS: b) </b>
Gọi z = a + bi Ta có . Vậy điểm biểu diễn số phức z là
<i>S </i>
9
( )
28
<i>P A </i>
<b>Câu 3: a) Tập nghiệm </b> <b>b) Số phần tử của không gian mẫu là 1680, Số </b>
kết quả thuận lợi cho biến cố A là 540. Xác suất cần tìm .
1 1 1
1 2 1
0 0 0
4
2 2
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x e</i> <i>xdx</i> <i>x dx</i> <i>xe dx</i> <i>e</i>
<b>Câu 4: .</b>
3 <sub>11</sub> <sub>517</sub>
; ,
12 47
<i>SABC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>d AM SB</i>
<b>Câu 5: </b>
( ) :<i>S</i> <i>x</i>1 <i>y</i>2 <i>z</i>1 14
<b>Câu 6: Phương trình mặt cầu . Tọa độ tiếp điểm H(3;-1;2).</b>
<b>Câu 7: Nhận thấy tứ giác BMHN nội tiếp đường tròn tâm I(2;0) đường kính BH.</b>
. 0 1 (4; 1), (0;1)
<i>AH BP</i> <i>b</i> <i>B</i> <i>H</i>
B(2-2b;b), H(2b+2;-b). Đường BC: x – 3y – 7 = 0, AC: 2x – y + 6
= 0, suy ra C(-5; -4).
<i>x</i>22<i>y</i>2 <i>t t</i>
2 <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>
<i>t</i> <i>y t x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <sub>Phương trình (1) trở thành: </sub>
= (1 - y)2<sub> + 4(x</sub>2<sub> + 2y</sub>2<sub> + x + 2y + 3xy) = (2x + 3y + 1)</sub>2
2 2
2 2
2 1
1
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>t</i> <i>x y</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> 2
1
1 3 1 3 0
9 5 0
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>Với , thay vào (2) ta có: </sub>
2 <sub>1</sub>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 2
1 5
1 2 <sub>4</sub>
1 5
2 2
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub>Với , ta có hệ: </sub>
4 2
<i>x y</i>
<sub>Vậy hệ phương trình có nghiệm </sub>
<b>Câu 9: Từ điều kiện: 5x</b>2<sub> + 5(y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>) = 9x(y + z) + 18yz 5x</sub>2<sub> - 9x(y + z) = 18yz - 5(y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>)</sub>
1 1
yz y z ; y z y z
4 2
Áp dụng BĐT Cơsi ta có: 18yz - 5(y2<sub> + z</sub>2<sub>) 2(y + z)</sub>2<sub>. </sub>
Do đó: 5x2<sub> - 9x(y + z) 2(y + z)</sub>2<sub> [x - 2(y + z)](5x + y + z) 0</sub>
x 2(y + z)
2 2
x 1 2x 1 4 1
P
y z x y z y z x y z y z 27 y z
3
1
t
27 <sub>Đặt y + z = t > 0, ta có: P 4t - </sub>
1
y z
12
1
x
3