Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 1 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh, Thái Bình - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.73 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH</b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH</b>
<i>(Đề thi có 4 trang)</i>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>
<b>BÀI THI: VẬT LÝ 12</b>


<i>Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể phát đề</i>


Họ, tên thí sinh:...
Số bào danh:……….


<b>Câu 1: Khi nói về tia Rơnghen, điều nào sau đây khơng đúng?</b>
<b>A. </b>Tia Rơnghen có cùng bản chất với tia hồng ngoại.


<b>B. Tia Rơnghen có khả năng xun qua lớp chì dày vài mm.</b>
<b>C. </b>Tia Rơnghen có năng lượng lớn hơn tia tử ngoại.


<b>D. </b>Tia Rơnghen có vận tốc 3.108<sub> m/s trong chân không.</sub>


<b>Câu 2: </b>Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp, thì?
<b>A. </b>điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.


<b>B. </b>điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>C. </b>điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>D. </b>điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>Câu 3: Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng đổi?</b>


<b>A. </b>Bước sóng. <b>B. </b>Tần số của sóng.



<b>C. </b>Biên độ sóng. <b>D. </b>Tốc độ truyền sóng.


<b>Câu 4: </b>Trên một sợi dây dài 1,5 m, có sóng dừng được tạo ra, ngồi 2 đầu dây người ta thấy trên dây cịn
có 4 điểm nữa trên dây khơng dao động. Tốc độ truyền sóng trên dây là 45 m/s. Tần số của sóng
trên dây là?


<b>A. </b>90 Hz. <b>B. </b>45 Hz. <b>C. 75 Hz.</b> <b>D. </b>60 Hz.


<b>Câu 5: </b>Lực tương tác giữa hai điện tích đứng n


<b>A. </b>Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích


<b>B. Tỉ lệ thuận với độ lớn các điện tích.</b>


<b>C. </b>Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
<b>D. </b>Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích


<b>Câu 6: </b>Một con lắc lị xo vật nặng có khối lượng m, lị xo có độ cứng k, dao động điều hịa với tần số có
công thức là.


A.


1 m


f


2 k





 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


k
f 2


m
 


. C.


1 k
f


2 m


 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


m
f 2


k
 


.


<b>Câu 7: </b>Lực Lo – Ren – Xơ tác dụng lên một hạt điện tích q chuyển động với vận v , Biết véc tơ vận tốc <i>v</i>


hợp với véc tơ cảm ứng từ <i>B</i> một góc α có công thức là.



<b>A. </b>f = q.v.B.cosα. <b>B. </b>f = |q|.B.v.sinα. <b>C. </b>f = |q|.B.v.tangα. <b>D. </b>f = q.v.B. sinα.
<b>Câu 8: </b>Trong nguyên tử Hyđro, bán kính Borh là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là:


<b>A. </b>21,2.10-11<sub>m.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>84,8.10</sub>-11<sub>m.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>47,7.10</sub>-11<sub>m.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>132,5.10</sub>-11<sub>m.</sub>
<b>Câu 9: </b>Một kim loại có cơng thốt electron A = 6,625eV. Lần lượt chiếu vào quả cầu làm bằng kim loại


này các bức xạ điện từ có bước sóng: λ1 = 0,1875μm; λ2 = 0,1925μm; λ3 = 0,1685μm. Hỏi bước
sóng nào gây ra hiện tượng quang điện ?


<b>A. λ3</b>. <b>B. </b>λ1; λ2; λ3. <b>C. </b>λ1; λ3. <b>D. </b>λ2; λ3.


<b>Câu 10: </b>Trong các tia sau: Tia Rơnghen; Tia anpha; Tia bêta; Tia gama. Tia nào có tính đâm xun tốt
nhất.


<b>A. </b>Tia gama. <b>B. </b>Tia beta. <b>C. </b>Tia anpha. <b>D. </b>Tia Rơnghen.


<b>Câu 11: </b>Trong các loại tia: tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục. Tia nào có tần số
nhỏ nhất là


<b>A. Tia hồng ngoại.</b> <b>B. </b>Tia Rơnghen


<b>C. </b>Tia đơn sắc màu lục. <b>D. </b>Tia tử ngoại.


<b>Câu 12: </b>Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng nào là ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần.


<b>A. </b>Gương phẳng. <b>B. </b>Gương cầu.


<b>C. </b>Thấu kính. <b>D. </b>Cáp dẫn sáng trong nội soi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rơto là một nam châm điện có 20 cực từ. Để phát ra </b>
dịng xoay chiều có tần số 50 Hz thì tốc độ góc của rơto phải bằng :


<b>A. 3000 vịng/phút</b>. <b>B. 150 vịng/phút</b>. <b>C. 1500 vòng/phút</b>. <b>D. </b>300 vòng/phút.
<b>Câu 14: </b>Chiết suất của môi trường thứ nhất đối với một ánh sáng đơn sắc là n1 = 1,4 và chiết suất tỉ đối của


môi trường thứ hai đối với môi trường thứ nhất là n21 = 1,5. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc đó trong
<b>mơi trường thứ hai có giá trị gần nhất là:</b>


<b>A. </b>2,68.108<sub> m/s.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Khơng tính được vì thiếu dữ kiện.</sub>
<b>C. </b>4,29.108<sub> m/s.</sub> <b><sub>D</sub><sub>. 1,43.10</sub></b>8<sub> m/s.</sub>


<b>Câu 15: </b>Một mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 40pF và cuộn cảm thuần cảm có L =
0,25mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dịng điện qua mạch có giá trị cực đại là I0 = 50m<b>A. </b>Biểu
thức điện tích trên tụ điện là:


<b>A. </b>q = 5.10-10<sub>cos(10</sub>7<sub>t - </sub> <i>π</i>


2 )(C). <b>B. </b>q=5.10-9cos(107t
<i>-π</i>


2 ) (C).
<b>C. </b>q=5.10-9<sub>cos(10</sub>7<sub>t -</sub> <i>3 π</i>


2 ) (C). <b>D. </b>q=5.10-9cos(107t ) (C).
<b>Câu 16: </b>Đơn vị của cường độ âm là:


<b>A. </b>Jun trên mét vuông (J/m2<sub>)</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Ben (B).</sub>


<b>C. Oát trên mét vuông (W/m</b>2<sub>).</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Oát trên mét (W/m).</sub>


<b>Câu 17: Cho hạt nhân </b>6027Co<b><sub>, nhận định nào là sai?</sub></b>


<b>A. </b>Hạt nhân có 60 nơtron. <b>B. </b>Nguyên tử có 27 electron.
<b>C. </b>Hạt nhân có 60 nuclơn. <b>D. </b>Hạt nhân có 27 prơtơn.
<b>Câu 18: </b>Trong sơ đồ của một máy phát sóng vơ tuyến điện, khơng có mạch


<b>A. </b>Táchsóng. <b>B. </b>Phát dao động cao tần.


<b>C. </b>Khuếch đại. <b>D. </b>Biến điệu.


<b>Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Hai sóng nào sau đây không giao thoa được với nhau.</b>
<b>A. </b>Hai sóng có cùng tần số, cùng năng lượng và hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
<b>B. </b>Hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
<b>C. </b>Hai sóng có cùng tần số và cùng pha.


<b>D. Hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha thay đổi theo thời gian.</b>


<b>Câu 20: </b>Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là 1


x 5cos 5 t
4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub> (x tính bằng cm, t tính </sub>
bằng giây). Dao động này có:



<b>A. </b>tần số góc 5 rad/s <b>B. </b>chu kì 0,2s. <b>C. </b>biên độ 0,05cm. <b>D. tần số 2,5Hz.</b>


<b>Câu 21: </b>Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên
độ A = 10 cm. Mốc thế năng ở VTCB. Cơ năng của con lắc là?


<b>A. </b>0,5 mJ. <b>B. </b>5000 J. <b>C. 0,5 J.</b> <b>D. </b>5000 mJ.


<b>Câu 22: </b>Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số nuclon tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng
lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX, EY, EZ với EZ < EX < EY. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là


<b>A. </b>Z, X, Y. <b>B. </b>Y, Z, X. <b>C. </b>X, Y, Z. <b>D. Y, X, Z</b>.
<b>Câu 23: Máy biến thế là một thiết bị có thể:</b>


<b>A. Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều hay của dịng điện khơng đổi</b>.


<b>B. Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều</b>.
<b>C. Biến đổi điện áp của một dịng điện khơng đổi</b>.
<b>D. Biến đổi tần số của một dòng điện xoay chiều</b>.


<b>Câu 24: </b>Đoạn mạch MP gồm đoạn mạch MN và đoạn mạch NP ghép nối tiếp. Điện áp và cường độ dòng


điện tức thời lần lượt có biểu thức <i>uMN</i> 120 cos100 ( )<i>t V</i> <sub>; </sub><i>uNP</i> 120 3 sin100 ( )<i>t V</i> <sub>;</sub>


2sin(100 )( )
3


<i>i</i> <i>t</i> <i>V</i>


. Tổng trở và công suất tiêu thụ của đoạn mạch MP là :



<b>A. </b>120; 240W. <b>B. </b>120; 120 3W.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25: </b>Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r và mạch ngồi có điện
trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối liên hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I
chạy trong mạch?


A. I r.



B. I R r.



 <sub>C. </sub>I R.




D.
r
I .
R
 


<b>Câu 26: Chọn câu sai về hiện tượng quang điện bên trong và hiện tượng quang điện ngồi:</b>
<b>A. </b>Cả hai hiện tượng đều có một giới hạn quang điện O cho mỗi chất.


<b>B. Giới hạn quang điện của hiện tượng quang điện ngoài nằm trong vùng hồng ngoại.</b>
<b>C. </b>Cả hai hiện tượng đều dùng năng lượng phôtôn để giải phóng ra các electron liên kết.


<b>D. </b>Hiện tượng quang điện bên trong được áp dụng để làm các quang trở, pin quang điện.
<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. </b>Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hồn.


<b>B. </b>Các ngun tử mà hạt nhân có số prơtơn bằng nhau nhưng số khối khác nhau thì gọi là đồng vị.
<b>C. </b>Hầu hết các đồng vị phóng xạ đều khơng bền.


<b>D. </b>Vì các đồng vị có cùng số prơtơn nhưng khác số nơtrơn nên có tính chất hố học khác nhau.
<b>Câu 28: </b>Dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến?


<b>A. </b>Máy thu thanh. <b>B. </b>Cái điều khiển tivi.


<b>C. </b>Điện thoại di động. <b>D. </b>Máy tivi.
<b>Câu 29: </b>Hằng số PLăng có giá trị là?


<b>A. </b>h = 6,625.10- 34 <sub>(J/s).</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>h = 6,256.10</sub>- 34 <sub>(J/s).</sub>


<b>C. h = 6,625.10</b>- 34 <sub>(J.s).</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>h = 6,256.10</sub>- 34 <sub>(J.s).</sub>
<b>Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?</b>


<b>A. </b>Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.


<b>B. </b>Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
<b>C. </b>Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
<b>D. </b>Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.


<b>Câu 31: </b>Nếu chùm sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang phổ là do bóng đèn dây tóc nóng sáng
phát ra thì quang phổ thu được trong buồng ảnh thuộc loại nào?



<b>A. </b>Một loại quang phổ khác <b>B. </b>Quang phổ vạch
<b>C. </b>Quang phổ hấp thụ <b>D. Quang phổ liên tục</b>
<b>Câu 32: </b>Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức <i>i=2 cos</i>

(

<i>100 πt+π</i>


3

)

(<i>A)</i> <i>, t tính bằng giây (s). Trong </i>
một chu kì dịng điện xoay chiều này đổi chiều mấy lần ?


<b>A. </b>50 lần. <b>B. </b>100 lần. <b>C. </b>2 lần. <b>D. </b>200 lần.


<b>Câu 33: </b>Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrơ được tính bởi cơng thức En = -
2
13,6


n <sub> (eV) (trong đó n là </sub>
các số nguyên liên tiếp 1,2,3,.). Khi electrôn chuyển từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ nhất thì bước
sóng của bức xạ phát ra là λ0. Khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo thứ tư về quỹ đạo thứ hai thì bước
sóng của bức xạ phát ra là


<b>A. </b>λ =
0
9


8


. <b>B. </b>λ =


0
8



9


. <b>C. </b>λ =


0
27


128


. <b>D. </b>λ =


0
128


27


.
<b>Câu 34: </b>Một người định đầu tư một phòng hát karaoke hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn khoảng


18m2<sub>, cao 3m. Dàn âm thanh 4 loa có cơng suất như nhau đặt tại 4 góc A, B và A’, B’ ngay trên </sub>
A,B. Màn hình gắn trên tường ABA’B’. Bỏ qua kích thước của người và loa. Coi rằng loa phát âm
đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Phịng có thiết kế để cơng suất đến tại người ngồi hát tại m là
trung điểm của CD đối diện với cạnh AB là lớn nhất. Tai người chịu được cường độ âm tối đa là
<b> </b>10 W/m2<sub>. Công suất lớn nhất của mỗi loa mà tai người còn chịu được xấp xỉ bằng:</sub>


<b>A. </b>678 W. <b>B. </b>796 W. <b>C. </b>535 W. <b>D. </b>723 W.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>6,73kW. <b>B. </b>3,84kW. <b>C. </b>6,16kW. <b>D. 3,27 kW.</b>


<b>Câu 36: </b>Trong thí nghiệm I – Âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1 = 400nm và λ2, với 500nm≤ λ2 ≤ 650 nm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5,6 mm là vị
trí cúng màu với vân sáng trung tâm. Bước sóng của λ2 là?


<b>A. </b>520 nm. <b>B. </b>620 nm. <b>C. </b>560 nm. <b>D. </b>600nm.


<b>Câu 37: </b>Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa theo
phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo
về thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2<sub> = 10. Phương trình dao</sub>
động của vật là


<b>A. </b>x = 4cos cm. <b>B. </b>x = 2cos cm.


<b>C. </b>x = 4cos cm. <b>D. </b>x = 2cos cm.


<b>Câu 38: Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mach AB, gồm điện trở R = 50Ω được mắc nối</b>
tiếp với một hộp ẩn X. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 2 (A). Tại thời điểm t điện áp
tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 400 (V). Tại thời điểm t1 = t + Equation Section (Next)Equation


Section (Next)
1


.


400 <sub>(s) thì i = 0 và đang giảm. Biết hộp ẩn X chứa hai trong ba phần tử là R</sub><sub>0</sub><sub>, cuộn </sub>
thuần cảm có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0 mắc nối tiếp. Tại thời điểm t2 = t + Equation



Section (Next)Equation Section (Next)
1


.


200 <sub>(s) thì điện áp giữa hai đầu hộp ẩn X là?</sub>


<b>A. </b>200 2(V) <b>B. </b>100 2(V). <b>C. </b>200 (V). <b>D. 100 (V).</b>
<b>Câu 39: </b>Cho phản ứng hạt nhân: 2311Na11H 42He1020Ne. Lấy khối lượng các hạt nhân


23
11Na;


20
10Ne;
4


2He;
1


1H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng
trên thu hay tỏa năng lượng , năng lượng đó bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>Thu năng lượng, Wlk = 2,4219 MeV. <b>B. Tỏa năng lượng, W</b>lk = 2,4219 MeV.
<b>C. </b>Tỏa năng lượng, Wlk = 3,4524 MeV. <b>D. </b>Thu năng lượng, Wlk = 3,4524 MeV.


<b>Câu 40: </b>Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách xác định
khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. kết quả 5 lần đo liên tiếp của
bạn học sinh này là : 21,3s; 20,2s; 20,9s; 20,0s; 21,6s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2s (bao
gồm sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T


nào sau đây là đúng nhất ?


<b>A. </b>T = 2,08 ± 0,256s. <b>B. </b>T = 2,00 ± 0,056 s. <b>C. </b>T = 2,16 ± 0,02 s. <b>D. </b>T = 2,08 ± 0,2 s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

MÃ ĐỀ: 001


1.B 2.B 3.B 4.C 5.B 6.C 7.B 8.B 9.C 10.A


11.A 12.D 13.D 14.D 15.B 16.C 17.A 18.A 19.D 20.D


21.C 22.D 23.B 24.B 25.B 26.B 27.D 28.C 29.C 30.B


</div>

<!--links-->

×