Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.09 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: Điền từ cịn thiếu vào chổ trống để hồn thành các từ và viết nghĩa của </b>
<b>chúng.</b>
1. Teach_ _ 5. B_ _t
2. C_ _t 6. Danc_ _
3. H_ _se 7. Bl_ _se
4. br_ _d 8. C_ _st
1. ….………… 2. ……… 3. ………..
4. 5. 6.
………… ……….. ………
<b>Bài 3: Nối</b>
1. food a.
2. mouse b.
3. school c.
4. breakfast d.
5. blouse e.
6. driver f.
<b>Bài 4: Chọn từ có cách phát âm khác</b>
3. Coat Head bread sweater
4. Boat coach blouse coast
5. Trousers food mouse house
<b>Bài 5: Nhìn tranh viết thành câu hồn chỉnh:</b>
1. I / bread / like /.
……….
2. This / my / is / father / .
………..
3. My / mother / a teacher / is .
………...…
4. I / see / can / a / house.
………...
<b>ĐÁP ÁN:</b>
<b>Bài 1: Điền từ còn thiếu vào chổ trống để hoàn thành các từ và viết nghĩa của </b>
<b>chúng.</b>
1 - Teacher; 2 - Coat; 3 - House; 4 - Bread
5 - boat; 6 - Dance; 7 - blouse; 8 - coast
<b>Bài 2: Viết từ với hình tương ứng</b>
1 - bus; 2 - sweater; 3 - bread
4 - balloon; 5 - trousers; 6 - bicycle
<b>Bài 3: Nối</b>
1 - e; 2 - d; 3 - a; 4 - f; 5 - c’ 6 - b
<b>Bài 4: Chọn từ có cách phát âm khác</b>
1 - head; 2 - breakfast; 3 - Coat; 4 - blouse; 5 - food
<b>Bài 5: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:</b>
1 - I like bread
2 - This my father.
3 - My mother is a teacher.
4 - I can see a house.