Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.4 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>I. Gạch chân từ phù hợp để hoàn thành câu:</b></i>
01. Nam (is, has, have) a new pen.
02. There (am, is, are) two dogs in the kitchen.
03. Is your school (big, bag, five)?
04. (How, How old, How many) is your sister? (She, He, I) is 16.
05. (Do, Does, Are) you have any toys? Yes, I do.
<i><b>II. Khoanh vào từ có cách phát âm khác trong nhóm:</b></i>
<i><b>01. A. go</b></i> <i><b>B. open</b></i> <i><b>C. close</b></i> <i><b>D. toy</b></i>
<i><b>02. A. brother</b></i> <i><b>B. here</b></i> <i><b>C. teacher</b></i> <i><b>D. father</b></i>
<i><b>03. A. balls</b></i> <i><b>B. dolls</b></i> <i><b>C. ships</b></i> <i><b>D. pens</b></i>
<i><b>04. A. name</b></i> <i><b>B. table</b></i> <i><b>C. have</b></i> <i><b>D. way</b></i>
<i><b>III. Khoanh vào từ không cùng loại trong nhóm:</b></i>
01. A. large B. big C. small D. nine
02. A. sit B. stand C. down D. open
03. A. father B. teacher C. mother D. brother
04. A. her B. we C. they D. you
<i><b>IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:</b></i>
01. A:...?
B: Yes, my ruler is new.
02. A:...?
04. A:...?
B: I have a brother.
<i><b>V. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau:</b></i>
<i><b>Trả lời câu hỏi:</b></i>
06. Is this your house?
...
07. Is it small?
...
08. How many rooms does your house have?
...
09. Is there a living room in it?
...
10. Do you love your house?
...
<i><b>VI. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. </b></i>
01. my/ has/ sister/ new/ doll/ a.
...
02. toys/ your/ What/ does/ have/ brother?
...
02. My brother and I am ten years old.
...
<b>ĐÁP ÁN</b>
<i><b>I. Gạch chân từ phù hợp để hoàn thành câu:</b></i>
1 - has; 2 - are; 3 - big; 4 - How old - She; 5 - Do
<i><b>II. Khoanh vào từ có cách phát âm khác trong nhóm:</b></i>
1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - C
<i><b>IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:</b></i>
1 - Is your ruler new?
2 - How many televisions are there in the living room?
3 - What is the weather like in Thai Binh today?
4 - How many brothers do you have?
<i><b>V. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau:</b></i>
1 - is; 2 - and; 3 - has; 4 - There; 5 - a
6 - Yes, it is.
<i><b>VI. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. </b></i>
1 - My sister has a new doll.
2 - What toys does your brother have?
3 - My school library is new.
<i><b>VII. Sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp. </b></i>
1 - She doesn’t have any pets.
2 - My brother and I are ten years old.