Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

(Luận văn thạc sĩ) ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất khẩu tại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.26 KB, 115 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN THỊ HỒNG TRÂM

ẢNH HƯỞNG CỦA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI ĐẾN HOẠT ĐỘNG
XUẤT NHẬP KHẨU TẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài Chính – Ngân Hàng
Mã số

: 60.31.12

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Trần Hồng Ngân

TP. Hồ Chí Minh, năm 2010


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành được luận văn này, tơi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ
của thầy cô, gia đình, bạn bè và đồng nghiệp. Đầu tiên, tơi xin chân thành gởi lời
cảm ơn đến thầy Ngân, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, động viên tơi trong
suốt q trình hồn thành luận văn.
Tơi cũng rất cảm ơn đến tất cả các thầy cô trường Đại Học Kinh tế TP. Hồ
Chí Minh đã truyền đạt những kiến thức nền tảng trong 03 năm theo học Cao học
tại trường.
Tôi xin chân thành cảm ơn đến các bạn bè đồng nghiệp đã động viên, cỗ vũ
cho tôi để tôi hồn thành tốt luận văn này.
Tơi xin chân thành cảm ơn./.


Tp. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 12 năm 2010
Tác giả

Nguyễn Thị Hoàng Trâm


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU…………………………………………………i
DANH MỤC ĐỒ THỊ……………………………………………………………..ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT……………………………………………..iii
LỜI MỞ ĐẦU……………………………………………………………......…...1
CHƯƠNG1: TỔNG QUAN VỂ CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ XUẤT
NHẬP KHẨU
1.1. Cơ sở lý luận về tỷ giá hối đoái……………………………………………….4
1.1.1. Khái niệm về tỷ giá hối đối………………………………………………...4
1.1.2. Cơ sở hình thành tỷ giá hối đối…………………………………………….4
1.1.3. Phân loại tỷ giá hối đối…………………………………………………….5
1.1.4. Chính sách tỷ giá hối đoái…………………………………………………..7
1.2. Xuất nhập khẩu và các yếu tố ảnh hưởng đến xuất nhập khẩu………………..8
1.2.1. Ý nghĩa xuất khẩu đối với phát triển kinh tế………………………………..8
1.2.2. Ý nghĩa nhập khẩu đối với phát triển kinh tế………………………………10
1.2.3. Xuất khẩu và các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu………………………..11
1.2.4. Nhập khẩu và các yếu tố ảnh hưởng đến nhập khẩu……………………….13
1.3. Tác động của tỷ giá hối đoái đến xuất nhập khẩu……………………………14
1.3.1. Hiệu ứng của phá giá lên cán cân thương mại……………………………..14
1.3.2. Hệ số co giãn xuất nhập khẩu và điều kiện Marshall-Lerner……………...17
1.4. Bài học kinh nghiệm của các nước về chính sách tỷ giá để khuyến khích xuất
nhập khẩu…………………………………………………………………………19
1.4.1. Kinh nghiệm điều hành tỷ giá ở Trung Quốc……………………………...19
1.4.2. Kinh nghiệm điều hành tỷ giá ở Nhật Bản………………………………...24

1.4.3. Kinh nghiệm điều hành tỷ giá ở Argentina………………………………...29
1.5. Những bài học kinh nghiệm cho Việt Nam………………………………….32


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CHÍNH
SÁCH TỶ GIÁ HỐI ĐỐI CỦA VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN QUA
2.1. Tổng quan về tình hình hoạt động xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời
gian qua (từ 2004 đến 2009)……………………………………………………...35
2.1.1. Tăng trưởng kinh tế Việt Nam thời kỳ 2004 đến 2009……………………35
2.1.2. Thực trạng xuất nhập khẩu của Việt Nam…………………………………37
2.1.2.1. Kim ngạch xuất, nhập khẩu……………………………………………...37
2.1.2.2. Cơ cấu mặt hàng xuất nhập khẩu………………………………………...43
2.1.2.3. Thị trường xuất nhập khẩu……………………………………………….45
2.1.2.4. Chính sách xuất nhập khẩu của Việt Nam……………………………….47
2.1.3. Ảnh hưởng của xuất nhập khẩu đến tăng trưởng kinh tế Việt Nam……….48
2.2. Tỷ giá hối đối và chính sách tỷ giá hối đối ở Việt Nam…………………..51
2.2.1. Cung ngoại tệ………………………………………………………………51
2.2.2. Cầu ngoại tệ……………………………………………………………….54
2.2.3. Tỷ giá hối đối và chính sách tỷ giá hối đối ở Việt Nam………………..56
2.3. Thực trạng tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu của
Việt Nam………………………………………………………………………….58
2.4. Diễn biến và cơ chế điều hành tỷ giá năm qua………………………………66
2.5. Xây dựng mơ hình hồi quy phân tích ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến xuất
nhập khẩu nhằm ước lượng giá trị trung bình của biến phụ thuộc với các giá trị của
biến độc lập……………………………………………………………………….70
2.5.1. Phương trình hồi quy ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến nhập khẩu………70

2.5.1.1. Phân tích sự tương quan giữa biến độc lập với biến phụ thuộc………….70
2.5.1.2. Phân tích kết quả của mơ hình…………………………………………...72
2.5.1.3. Kiểm định giả thiết của mơ hình…………………………………………73

2.5.1.4. Kiểm tra sự vi phạm giả thuyết của mơ hình…………………………….74
2.5.2. Phương trình hồi quy ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến xuất khẩu………77
2.5.2.1. Phân tích tương quan giữa từng biến độc lập với biến phụ thuộc……….77
2.5.2.2. Phân tích kết quả của mơ hình…………………………………………...79


2.5.2.3. Kiểm định giả thiết của mơ hình…………………………………………80
2.5.2.4. Kiểm tra sự vi phạm giả thuyết của mơ hình…………………………….81

CHƯƠNG 3: HỒN THIỆN CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ HỐI ĐỐI ĐỂ KHUYẾN
KHÍCH HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU TẠI VIỆT NAM

3.1. Điều hành tỷ giá nhằm mục tiêu nâng cao năng lực cạnh tranh hàng hóa đồng
thời ổn định phát triển kinh tế………………………………………………….…84
3.1.1. Điều chỉnh tăng tỷ giá hối đối…………………………………………….84
3.1.2. Khơng nên phá giá mạnh đồng nội tệ ……………………………………..84
3.1.3. Lựa chọn chính sách tỷ giá trong việc duy trì khả năng của hàng hóa…….85
3.1.4. Lựa chọn cơ chế tỷ giá thả nổi có sự kiểm sốt của Nhà nước…………….86
3.2. Hồn thiện chính sách tỷ giá hối đối để ổn định kinh tế vĩ mơ……………..87
3.2.1. Duy trì cơ chế tỷ giá thả nổi có quản lý của Nhà nước…………………….87
3.2.2. Hồn thiện cơng tác quản lý ngoại hối ở Việt Nam………………………..87
3.2.3. Thực hiện chính sách đa ngoại tệ…………………………………………..88
3.2.4. Phối hợp các chính sách kinh tế vĩ mô để hoạt độ14,514

2001

15,084

15,386


2002

15,403

15,403

2003

15,724

15,567

2004

15,777

14,988

2005

15,910

14,319

2006

16,061

13,973


2007

16,030

13,144

2008

17,486

12,240

2009

18,479
11,826
Nguồn: Niên giám thống kê 2004, 2009

Phụ lục 6. Mơ Hình Hồi Quy Bổ Sung Với Biến Phụ Thuộc Là ER
Dependent Variable: ER
Method: Least Squares
Date: 12/11/10 Time: 22:02
Sample: 2000 2009
Included observations: 10
Variable

Coefficient

Std. Error


t-Statistic

Prob.

GNIG
C

-88.67292
15464.41

71.96499
1153.706

-1.232167
13.40411

0.2529
0.0000

R-squared
Adjusted R-squared

0.159508
0.054447

Mean dependent var
S.D. dependent var

14136.00
1335.805


S.E. of regression

1298.931

Akaike info criterion

17.35333

Sum squared resid
Log likelihood
Durbin-Watson stat

13497774
-84.76664
0.529751

Schwarz criterion
F-statistic
Prob(F-statistic)

99

17.41384
1.518237
0.252870
Nguồn: Kết quả hồi quy


Phụ lục 7. Mơ Hình Hồi Quy Bổ Sung Với Biến Phụ Thuộc Là GNIg

Dependent Variable: GNIG
Method: Least Squares
Date: 12/11/10 Time: 22:04
Sample: 2000 2009
Included observations: 10
Variable
Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

ER

-0.001799

0.001460

-1.232167

0.2529

C
R-squared

40.40937
0.159508


20.71986
1.950272
Mean dependent var

0.0870
14.98100

Adjusted R-squared

0.054447

S.D. dependent var

6.016495

S.E. of regression

5.850413

Akaike info criterion

6.547758

Sum squared resid

273.8187

Schwarz criterion

6.608275


Log likelihood

-30.73879

F-statistic

1.518237

Durbin-Watson stat

2.215793

Prob(F-statistic)

0.252870
Nguồn: Kết quả hồi quy

100


Phụ lục 8. Mơ Hình Kiểm Định Hiện Tượng Phương Sai Không Đồng Đều
White Heteroskedasticity Test
White Heteroskedasticity Test:
F-statistic
0.438177

Probability

Obs*R-squared


Probability

3.538886

Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Date: 12/11/10 Time: 22:11
Sample: 2000 2009
Included observations: 10
Variable
Coefficient

0.80515
7
0.61751
2

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C

-6.65E+09

4.98E+09


-1.334735

0.2529

ER
ER^2

1101285.
-41.82034

828986.8
32.37467

1.328471
-1.291761

0.2547
0.2660

ER*GNIG
GNIG

5345.037
-1.34E+08

10228.17
1.99E+08

0.522580

-0.676404

0.6289
0.5359

GNIG^2
R-squared

1688034.
0.353889

1961109.
0.860755
0.4379
Mean dependent var
30452098

Adjusted R-squared

-0.453751

S.D. dependent var

S.E. of regression

76744883

Sum squared resid

2.36E+16


Schwarz criterion

39.61513

Log likelihood

-191.1679

F-statistic

0.438177

Akaike info criterion

63650889
39.43358

Nguồn: Kết quả hồi quy

101


Phụ lục 9. Mơ Hình Hồi Quy Kiểm Định Hiện Tượng Tự Tương Quan của Mơ
Hình IM
Dependent Variable: IM
Method: Least Squares
Date: 12/12/10 Time: 00:29
Sample(adjusted): 2001 2009
Included observations: 9 after adjusting endpoints

Convergence achieved after 5 iterations
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

ER

-13.73914

1.084179

-12.67239

0.0001

GNIG
C
AR(1)

813.0105
224239.4
0.192864

203.7025

15371.73
0.225220

3.991166
14.58777
0.856336

0.0104
0.0000
0.4309

R-squared

0.987767

Mean dependent var

42683.80

Adjusted R-squared

0.980427

S.D. dependent var

22676.84

S.E. of regression

3172.543


Akaike info criterion

19.26356

Sum squared resid

50325148

Schwarz criterion

19.35121

Log likelihood

-82.68601

F-statistic

134.5778

Prob(F-statistic)

0.000034

Durbin-Watson stat

2.161640

Inverted AR Roots


.19
Nguồn: Kết quả hồi quy

102


Phụ lục 10. Mơ Hình Hồi Quy Khắc Phục Hiện Tượng Phương Sai Khơng Đồng
Đều Của Mơ Hình IM
Dependent Variable: log(IM)
Method: Least Squares
Date: 12/11/10 Time: 23:03
Sample: 2000 2009
Included observations: 10
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

Log(GNIG)

0.030907

0.016193


1.908675

0.0979

Log(E)

-4.560272

0.996879

-4.574549

0.0026

C

53.53891

9.620130

5.565301

0.0008

R-squared

0.841011

Mean dependent var


10.44095

Adjusted R-squared

0.795586

S.D. dependent var

0.595168

S.E. of regression

0.269088

Akaike info criterion

0.455769

Sum squared resid

0.506859

Schwarz criterion

0.546545

Log likelihood

0.721153


F-statistic

18.51416

Durbin-Watson stat

1.004300

Prob(F-statistic)

0.001602
Nguồn: Kết quả hồi quy

103


Phụ lục 11. Mơ Hình Hồi Quy Bổ Sung của Mơ Hình Gốc EX
Dependent Variable: ER
Method: Least Squares
Date: 12/12/10 Time: 20:26
Sample: 2000 2009
Included observations: 10
Variable
Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.


229.8187

-1.418152

0.1939

GDPG

-325.9179

C
R-squared

17221.11
0.200891

717.3879
24.00530
Mean dependent var

0.0000
16386.76

Adjusted R-squared

0.101003

S.D. dependent var


1369.080

S.E. of regression

1298.099

Akaike info criterion

17.35205

Sum squared resid

13480498

Schwarz criterion

17.41256

Log likelihood

-84.76023

F-statistic

2.011155

Prob(F-statistic)

0.193902


Durbin-Watson stat

0.661164

Nguồn: Kết quả hồi quy

104


Phụ lục 12. Mơ Hình Hồi Quy Bổ Sung Của Mơ Hình Gốc EX
Dependent Variable: GDPG
Method: Least Squares
Date: 12/12/10 Time: 20:28
Sample: 2000 2009
Included observations: 10
Variable
Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

0.000435

-1.418152

0.1939


EXR_R

-0.000616

C
R-squared

12.66058
0.200891

7.144691
1.772026
Mean dependent var

0.1143
2.560000

Adjusted R-squared

0.101003

S.D. dependent var

1.882788

S.E. of regression

1.785174

Akaike info criterion


4.173765

Sum squared resid

25.49476

Schwarz criterion

4.234282

F-statistic

2.011155

Prob(F-statistic)

0.193902

Log likelihood
Durbin-Watson stat

-18.86882
1.049577

Nguồn: Kết quả hồi quy

105



Phụ lục 13. Mơ Hình Hồi Quy Kiểm Định Hiện Tượng Phương Sai Khơng Đồng
Đều của Mơ Hình Gốc EX
White Heteroskedasticity Test:
F-statistic
0.386783
Obs*R-squared
3.259089

Probability
Probability

Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Date: 12/12/10 Time: 20:35
Sample: 2000 2009
Included observations: 10
Variable
Coefficient

0.837175
0.660111

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C


-9.33E+09

8.97E+09

-1.040118

0.3570

EXR_R
EXR_R^2

1125628.
-33.40804

1061679.
31.31898

1.060233
-1.066703

0.3488
0.3462

EXR_R*GDPG

-12649.97

39167.74


-0.322969

0.7629

GDPG
GDPG^2

2.46E+08
-14133971

7.21E+08
22137853

0.341298
-0.638453

0.7501
0.5579

R-squared

0.325909

Mean dependent var

66602827

Adjusted R-squared

-0.516705


S.D. dependent var

93569908

S.E. of regression

1.15E+08

Akaike info criterion

40.24657

Sum squared resid

5.31E+16

Schwarz criterion

40.42812

Log likelihood

-195.2328

F-statistic

0.386783

Prob(F-statistic)


0.837175

Durbin-Watson stat

2.920207

Nguồn: Kết quả hồi quy

106


Phụ lục 14. Mơ Hình Khắc Phục Hiện Tượng Phương Sai Khơng Đồng Đều Của
Mơ Hình Gốc EX
Dependent Variable: log (EX)
Method: Least Squares
Date: 12/12/10 Time: 20:52
Sample: 2000 2009
Included observations: 10
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

Log(ER)

LOG_GDPG
C

6.001007
0.004932
-47.93765

1.355646
0.024044
13.14630

4.426676
0.205140
-3.646475

0.0031
0.8433
0.0082

R-squared

0.780880

Mean dependent var

10.27646

Adjusted R-squared

0.718275


S.D. dependent var

0.555378

S.E. of regression

0.294782

Akaike info criterion

0.638165

Sum squared resid

0.608276

Schwarz criterion

0.728940

F-statistic

12.47302

Prob(F-statistic)

0.004925

Log likelihood

Durbin-Watson stat

-0.190825
1.357195

Nguồn: Kết quả hồi quy

107


Phụ lục 15. Mơ Hình Khắc Phục Hiện Tượng Tự Tương Quan
Dependent Variable: EX
Method: Least Squares
Date: 12/12/10 Time: 19:34
Sample(adjusted): 2001 2009
Included observations: 9 after adjusting endpoints
Convergence not achieved after 100 iterations
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

EXR_R
GDPG
C

AR(1)

2.597683
1302.139
3300255.
0.998655

2.466268
1678.873
4.88E+08
0.204840

1.053285
0.775603
0.006757
4.875282

0.3404
0.4731
0.9949
0.0046

R-squared

0.921805

Mean dependent var

35343.20


Adjusted R-squared

0.874888

S.D. dependent var

17602.17

S.E. of regression

6226.088

Akaike info criterion

20.61199

Sum squared resid

1.94E+08

Schwarz criterion

20.69964

Log likelihood

-88.75394

F-statistic


19.64761

Prob(F-statistic)

0.003384

Durbin-Watson stat
Inverted AR Roots

1.481657
1.00

Nguồn: Kết quả hồi quy

108


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. PGS. TS. Trần Ngọc Thơ, PGS. TS. Nguyễn Ngọc Định, Tài Chính Quốc
Tế, NXB Thống Kê TP. HCM 2008.
2. PGS. TS. Nguyễn Thị Quy, Biến Động Tỷ Giá Ngoại Tệ (Đồng USD,
EUR) Và Hoạt động xuất khẩu, NXB Khoa học Xã hội Hà Nội 2008.
3. GS. TS. Bùi Xuân Lưu, PGD. TS. Nguyễn Hữu Khải, Giáo trình Kinh tế
Ngoại thương, NXB Lao động – Xã hội Hà Nội 2006
4. PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến, Giáo trình Tài Chính Quốc Tế, NXB Thống
Kê 2010
5. PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến, Giáo trình Nghiệp vụ Kinh doanh ngoại hối,
NXB Thống Kê
6. PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn (chủ biên), Quản Trị Ngân hàng Thương mại
hiện đại, NXB Phương Đông 2010

7. TS. Nguyễn Thị Ngọc Thanh (chủ biên), Bài tập Kinh tế lượng với sự trợ
giúp của Eviews, Khoa Toán Thống Kê trường ĐH Kinh Tế TP. Hồ Chí
Minh 2009
8. Đinh Nguyên Thị Nương, “Giải pháp điều hành Tỷ giá hối đoái trong bối
cảnh hội nhập ở Việt Nam”, Luận văn Thạc sỹ Kinh tế năm 2009
9. Phạm Hồng Phúc, “Tỷ giá hối đoái thực và cán cân thương mại của Việt
Nam”, Luận văn Thạc sỹ Kinh tế năm 2009.
10. PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn, PGS. TS. Trần Huy Hoàng, Nghiệp vụ Ngân
hàng Trung Ương, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
11. GS. TS Lê Văn Tư, Nghiệp vụ Ngân hàng Quốc tế, NXB Thanh Niên
12. Các trang web: Tổng cục Thống kê: , trang web
IMF: , trang web Worlbank: ,
, , ...
13. Các tạp chí kinh tế và thời báo kinh tế năm 2008, 2009, 2010...

109



×