Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kh hinh chuong 1 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.96 KB, 3 trang )

4
1
y
Tiết 19:
KIỂM TRA CHƯƠNG I (1 TIẾT)
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra HS kiến thức cơ bản về : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác
vuông, một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng tính đường cao, các cạnh, các góc của tam
giác vuông .
- Thái độ: Qua bài kiểm tra HS tự đánh giá bản thân và tự bổ sung những kiến thức còn khuyết cho mình .
B. Chuẩn bị:
- GV: Giấy in sẵn đề bài.
- HS: Dụng cụ học tập: bút, thước thẳng, eke…
C. Nội Dung đề:
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
 Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng:
1.Trong hình vẽ bên giá trị của x là:
a. 4,2
b. 3,6
c. 4
d. 5
2. Trong hình vẽ bên giá trị của y là:
a. 5
b.
5 2
c.
2 5

d. 4


3. Trong hình vẽ bên giá trị của x là:
a. 4
b. 3
c.
2 3
d.
3 2

4.
0
0
sin 25
os65c
có giá trị là:
a.
5
13
b.
13
5
c. 1 d. 2,5
5. tg 58
0
- cotg
32
0
có giá trị là:
a. 1 b. 2 c. 0 d. 1,2
6. ∆ABC vuông tại A có
µ

B
=60
0
; BC = 12cm thì cạnh AB bằng:
a. 5 b. 6 c. 7 d. 6,5
7. ∆ABC vuông tại A có
µ
B
= 30
0
; BC = 12cm thì cạnh AB bằng:
a. 5 b. 6 c.
6 3
d. 6,5
8. ∆ABC vuông tại A có
µ
B
= 30
0
; AC = 5cm thì cạnh huyền BC bằng:
a. 8 b. 9 c. 10 d. 11
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: (3đ)
Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm
a) Tính BC và
µ
B
.
b) Phân giác  cắt BC tại E. Tính BE?
Bài 2: (3đ)

Cho ∆ABC có AC = 12cm;
·
·
0 0
40 , 60ACB ABC= =
.
Tính AB?
6
x
8
x
1
2
MA TRẬN
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Một số hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vuông
2 1 3
1 0,5 1,5
Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
3 2 1 6
1,5 3 2,5 7
Tỉ số lượng giác của góc nhọn 2 1 3
1 0,5 1,5
Tổng 5 3 3 1 12
2,5 1,5 3,5 2,5 10

ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn b c a c c b c c
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu Đáp án Điểm
Bài 1:
E
B
A
C
0,5đ
a) Ta có: BC
2
= AB
2
+ AC
2
(định lý Pytago)
= 36 + 64
= 100
⇒ BC = 10 cm
µ
)
0
8
sin 0,8 53
10
AC

B B
BC
= = = ⇒ ;
0,5đ
0,5đ
b)
Ta có:
3 10
=
4 3 4 3 4 7
EB AB EB EC EB EC
EC AC
+
= = ⇒ = =
+
Nên
30
7
BE =

0,5đ
Bài 2:
6
12
40°
60°
H
A
B
C

0,5đ
Kẻ đường cao AH của ∆ABC
Ta có: AH = AC . sin 40
0
= 12. sin 40
0
≈ 12 . 0,6428 ≈ 7,7cm
1,5đ
GT:
∆ABC vuông tại A
AB = 6cm; AC = 8cm
KL: Tính AB?
GT:
∆ABC
AC = 12cm;
·
·
0 0
40 , 60ACB ABC= =
.
KL:
a) Tính BC;
µ
B
.
b) Tính BE.
Nên:
0
7,7 7,7
8,89

sin sin 60 0,8660
AH
AB cm
B
= = ≈ ≈

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×