Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Luật hình sự - phần tội phạm 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.96 KB, 23 trang )

ĐỀ CƯƠNG L.HÌNH SỰ - PHẦN CÁC TỘI PHẠM
105. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM CỦA HÀNH VI GIAN DỐI TRONG TỘI LỪA ĐẢO CHIẾM ĐOẠT TS
- Đ.139 BLHS VÀ LẠM DỤNG TÍN NHIỆM CHIẾM ĐOẠT TS – Đ.140 BLHS
- Đ.139 BLHS – tội chiếm lừa đảo chiếm đoạt TS
o Gian dối là hành vi đưa ra thông tin k đúng sự thật nhằm để người khác tin đó là sự
thật
o Thủ đoạn thực hiện đa dạng, thể hiện bằng
 Lời nói
 Giấy tờ giả
 Giả danh người có chức vụ
 ….
o Mục đích : chiếm đoạt TS – Ngoài mục đích này, mọi hành vi gian dối khác đều k
được coi là lừa đảo chiếm đoạt TS tại Đ.139
- Đ.140 BLHS – tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt TS
o Vay, mượn, thuê TS của người khác hoặc nhận đc TS bằng các hình thức hợp đồng
rồi dùng thủ đoạn gian dối hoặc bỏ trốn để chiếm đoạt TS
 Hành vi chiếm đoạt này có thể được che đậy bằng các hành vi khác, nhưng k
phải dấu hiệu bắt buộc
 Biểu hiện
• Giả tạo bị mất giấy tờ
• Đánh tráo tài sản
• Rút bớt
• Nhận TS sau đó bỏ trốn k trả lại TS Theo hợp đồng
o Vay, mượn, thuê TS của người khác hoặc nhận đc TS của người khác bằng các hình
thức hợp đồng và đã sử dụng TS đó vào mục đich bất hợp pháp dẫn đến k có kả
năng trả TS
 Hành vi sử dụng k đúng nghĩa vụ cam kết
 Người phạm tội nhận TS để thực hiện 1 cv nào đó ( hợp pháp – có sụ thỏa
thuân giao kết giữa 2 bên ) – nhưng sử dụng bất hợp pháp
106. PHÂN BIỆT TỘI LỪA ĐẢO CHIẾM ĐOẠT TS – Đ.139 BLHS VÀ TỘI LẠM DỤNG TÍN
NHIỆM CHIẾM ĐOẠT TS – Đ.140 BLHS


- Đ.139 BLHS – tội lừa đảo chiếm đoạt TS
o Có hành vi gian dối đê nhận được TS từ chủ sở hữu hoặc người quản lý TS
o Chủ động thực hiện các thủ đoạn nhằm chiếm đoạt – k có sự bàn bạc giao kết giữa 2
bên
o Ý định chiếm đoạt từ trước khi bắt đầu hành vi gian dối
- Đ.140 BLHS – tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt TS
o Hành vi chiếm đoạt 1 phần hay toàn bộ TS
o Có sự giao kết – thỏa thuận giữ chủ TS và người thực hiện hành vi chiếm đoạt
o Thời điểm giao TS – hợp pháp , ngay thằng, người phạm tội chưa có hành vi gian dối
o Ý định chiếm đoạt hình thành sau khi người phạm tội đã vi phạm ~ cam kết, nghĩa
vụ Theo thỏa thuận
o TP hoàn thành từ thời điểm ng phạm tội giữ lại TS hoặc k có khả năng trả lại TS
107. PHÂN BIỆT TỘI CƯỚP TÀI SẢN – Đ.133 BLHS VÀ TỘI CƯỠNG ĐOẠT TS – Đ.135 BLHS
<Khách quan >
- Đ.133 BLHS Cướp TS
o Đe dọa dùng vũ lực :
 Dùng sức vật chất hoặc k vật chất để chủ động tấn công ai đó
 Hvi có khả năng gây phương hại đến tính mạng, sức khỏe nguuwfoi bị tấn
công -> mất khả năng chống cự ( người bị đe dọa k đủ thời gian suy nghĩ rơi
vào tình trạng k thể chống cự )
 Hai phương thức
• Bí mật : đáh sau gáy, bắn lén
• Công khai: để người bị tấn công biết
o Đe dọa dùng vũ lực ngay tức khắc
 Nếu người bị tấn công ở trên k bị khuất phục
• Giơ sung dọa bắn
NGUYEN THANH HA – K51LKD
1
ĐỀ CƯƠNG L.HÌNH SỰ - PHẦN CÁC TỘI PHẠM
• Rút dao dọa chem.

• ….
- Đ.135 BLHS Cưỡng đoạt TS
o Đe dọa dùng vũ lực
 Đe dọa dùng sức mạnh vật chất ( trực tiếp hoặc gián tiếp )
 Có khả năng gây nguy hại đến tính mạng, sức khoẳ của người khác
 Đe dọa sẽ dùng trong tương lai ( k phải tức thì ) -> Người bị đe dọa có thời
gian suy nghĩ
o Dùng thủ đoạn khác :
 gây thiệt hại về TS – danh dự - uy tín ng khác nếu ng đó k thỏa mãn yêu cầu
chiếm đoạt
 đe dọa tố giác hành vi phạm pháp hoặc vi phạm đạo đức của ng bị đe dọa
( về đời tư )
 ….
108. PHAN BIỆT TỘI THAM Ô TS – Đ.278 BLHS VÀ LẠM DỤNG TÍN NHIỆM CHIẾM ĐOẠT TS –
Đ.140 BLHS
Chủ thể:
- Đ.278 BLHS Tham ô TS
o ….
- Đ.140 BLHS Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt TS
o Chủ thể đặc biệt: người có chức vụ, quyền hạn sử dụng chức vụ, quyền hạn được
giao
Khách thể:
- Đ.278 BLHS Tham ô TS
o Quan hệ sở hữu
o Hoạt động đúng đắn của cơ quan NN
- Đ.140 BLHS Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt TS
o Quan hệ sở hữu
o Quan hệ nhân thân
Khách quan
- Đ.278 BLHS Tham ô TS

o Hvi lợi dụng quyền hạn, chức cụ, quyền được giao như một phương tiện chiếm đoạt
TS người khác
 K thực hiện đúng Chức trách nhiệm vụ công tác được giao – làm trái quy định
về quản lý TS thuộc lĩnh vực công tác
 Sử dụng quyền hạn vượt quá cho phép nhưng có lquan đến cương bị công tác
o TS chiếm đoạt = TS người đó có trak nhiệm qlý ( trực tiếp – gián tiếp )
o Đối tượng
 TS NN
 TS tổ chức ( kinh tế , ctri, ctri xã hội, ….
o CT vật chất - thời điểm hoàn thành là thời điểm chiếm đoạt được TS
- Đ.140 BLHS Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt TS
o Xem câu 106
109. TRÌNH BÀY CÁC DẤU HIỆU PHÁP LÝ CỦA TỘI LẠM DỤNG TÍN NHIỆM CHIẾM ĐOẠT TS –
Đ.140 BLHS
- Khách thể
o Quan hệ Sở hữu
o Quan hệ nhân thân
- Khách quan : hvi chiếm đoạt TS thể hiện ở hành vi lợi dụng tín nhiệm chiếm đoạt tìan bộ
hay 1 phần đã được giao trên cơ sở thỏa thuận và cam kết
o Vay, mượn, thuê TS của người khác hoặc nhận đc TS bằng các hình thức hợp đồng
rồi dùng thủ đoạn gian dối hoặc bỏ trốn để chiếm đoạt TS
NGUYEN THANH HA – K51LKD
2
ĐỀ CƯƠNG L.HÌNH SỰ - PHẦN CÁC TỘI PHẠM
 Hành vi chiếm đoạt này có thể được che đậy bằng các hành vi khác, nhưng k
phải dấu hiệu bắt buộc
 Biểu hiện
• Giả tạo bị mất giấy tờ
• Đánh tráo tài sản
• Rút bớt

• Nhận TS sau đó bỏ trốn k trả lại TS Theo hợp đồng
o Vay, mượn, thuê TS của người khác hoặc nhận đc TS của người khác bằng các hình
thức hợp đồng và đã sử dụng TS đó vào mục đich bất hợp pháp dẫn đến k có kả
năng trả TS
 Hành vi sử dụng k đúng nghĩa vụ cam kết
 Người phạm tội nhận TS để thực hiện 1 cv nào đó ( hợp pháp – có sụ thỏa
thuân giao kết giữa 2 bên ) – nhưng sử dụng bất hợp pháp
- Chủ quan
o Cố ý trực tiếp
110. PHẠM TỘI CƯỚP GIẬT CÓ TÍNH CHẤT CHUYÊN NGHIỆP VS DÙNG THỦ ĐOẠN NGUY
HIỂM
- Tính chất chuyên nghiệp
o Người phạm tội coi cướp giật làm nguồn sống chính cho bản thân
- Thủ đoạn nguy hiểm
o Người phạm tội thực hiện hành vi nhanh chóng chiếm đoạt bằng hình thức dễ gây
nguy hiểm đến tính mạng, sức khỏe ng phạm tội
111. PHÂN BIỆT TỘI CHIẾM GIỮ TRÁI PHÉP TS – Đ.141 BLHS VÀ SỬ DỤNG TRÁI PHÉP TS –
Đ.142 BLHS
Khách quan
- Đ.141 BLHS – Chiếm giữ trái phép TS
o K trả lại TS được giao nhầm cho chủ sở hữu TS, ng quản lý hợp pháp TS mà chiếm
chiếm hữu, sử dụng hoặc định đoạt
o K giao nộp choc q có trách nhiệm về TS tìm được : CA chính quyền địa phương
- Đ.142 BLHS – sử dụng trái phép TS
o Tự ý khai thác sử dụng TS dù k có quyền sử dụng
o Nhằm sử dụng TS trg 1 thời gian nhất định chứ k nhằm chiếm đoạt TS
112. PHÂN BIỆT ĐỐI TƯỢNG TÁC ĐỘNG CỦA TỘI HỦY HOẠI HOẶC CỐ Ý LÀM HƯ HỎNG TS –
Đ.143 BLHS VỚI ĐỐI TƯỢNG TÁC ĐỘNG CỦA TỘI PHÁ HỦY CÔNG TRÌNH, PHƯƠNG TIỆN
QUAN TRỌNG VỀ AN NINH QUỐC GIA – Đ.231 BLHS
Khách quan

- Đ.143 BLHS – Hủy hoại – cố ý làm hư hỏng TS
o Thể hiện ở hành vi hủy hoại TS ng khác :làm cho TS giảm thiểu hoặc mất đi giá trị
sủ dụng ở mức độ k còn hoặc khó có khả năng khôi phục lại
o Thông qua hành động or k hành động
o Hoàn thành khi có hậu quả nghiêm trọng xảy ra
- Đ.231 BLHS – Phả hủy công trình – phương tiện qtrg về an ninh QG
o
o Do tính chất đặc biệt 1 số TS NN ( công trình về an ninh QG, phương tiện ký thuật
quân sự,…) -> k phải đối tượng tác động của tội hủy hoại… mais phá hủy công trình…
Chủ quan
- Đ.143 BLHS – Hủy hoại – cố ý làm hư hỏng TS
o Lỗi cố ý trực tiếp – gián tiếp
 Biết có hư hại có khả năng hủy hoại làm hư hỏng TS và cố tình thực hiện
hành vi
 Biết nhưng để mặc cho xảy ra
NGUYEN THANH HA – K51LKD
3
ĐỀ CƯƠNG L.HÌNH SỰ - PHẦN CÁC TỘI PHẠM
- Đ.231 BLHS – Phả hủy công trình – phương tiện qtrg về an ninh QG
114. TÌNH TIẾT HÀNH HUNG ĐỂ TẨU THOÁT – DÙNG THỦ ĐOẠN XẢO QUYỆT – NGUY HIỂM
TRONG TỘI TRỘM CẮP TÀI SẢN – K.2 Đ.138 BLHS
- Hành hung để tẩu thoát
o Hành vi dùng sưc mạnh chống lại việc bắt giữ để tẩu thoát
o Việc chống trả k đòi hỏi gây thương tích đáng kể hay k
o Mục đich chống trả -> tẩu thoát ( nếu mục đích giữ TS : cướp giật TS )
- Thủ đoạn xảo quyệt – nguy hiểm
o Nhanh chóng chiểm đoạt TS bằng hình thức dễ gây nguy hiểm đến sức khỏe – tính
mạng người phạm tội
115. CÁC DẤU HIỆU PHÁP LÝ CỦA TỘI CƯỚP TS – Đ.133 BLHS
- Khách thê:

o Quan hệ sở hữu TS
o Quan hệ nhân thân
- Khách quan
o Đe dọa dùng vũ lực :
 Dùng sức vật chất hoặc k vật chất để chủ động tấn công ai đó
 Hvi có khả năng gây phương hại đến tính mạng, sức khỏe nguuwfoi bị tấn
công -> mất khả năng chống cự ( người bị đe dọa k đủ thời gian suy nghĩ rơi
vào tình trạng k thể chống cự )
 Hai phương thức
• Bí mật : đáh sau gáy, bắn lén
• Công khai: để người bị tấn công biết
o Đe dọa dùng vũ lực ngay tức khắc
 Nếu người bị tấn công ở trên k bị khuất phục
• Giơ sung dọa bắn
• Rút dao dọa chem.
• ….
o Hành vi khác: sử dụng ete, thuốc ngủ, loại thuốc hướng thần khác,…
o Tình trạng k thể chống cự:
 Tuy biết nhưng k có biện pháp chống trả lại - hoặc bị mê man bất tỉnh trong
một thời gian nhất định
o Mục đích dùng bạo lực – đe dọa ngay tức khắc dùng bạo lực hoặc các hành vi khác
-> chiếm đoạt TS
o Hoàn thành tại thời điểm sử dụng hành vi, k cần biết có chiếm đoạt được ts hay k
- Chủ thể
o …
- Chủ quan
o Cố ý trực tiếp
116. VẤN ĐỀ CHUYỂN HÓA TỪ MỘT SỐ HÌNH THỨC CHIẾM ĐOẠT TS KHÁC THÀNH CƯỚP TS
ĐƯỢC GIẢI QUYẾT NTN?
NGUYEN THANH HA – K51LKD

4
ĐỀ CƯƠNG L.HÌNH SỰ - PHẦN CÁC TỘI PHẠM
117. PHÂN BIỆT TỘI TRỘM CẮP TS – Đ.133 BLHS VÀ TỘI SỬ DỤNG TRÁI PHÉP TS – Đ.142
BLHS
Khách quan
- Đ.142 BLHS – sử dụng trái phép TS
o Tự ý khai thác sử dụng TS dù k có quyền sử dụng
o Nhằm sử dụng TS trg 1 thời gian nhất định chứ k nhằm chiếm đoạt TS
118. HÀNH VI CHIẾM ĐOẠT TRG TỘI CƯỚP TS – Đ.133 BLHS VÀ TỘI LỪA ĐẢO CHIẾM ĐOẠT
TS – Đ.139 BLHS
Khách quan
- Đ.139 BLHS – tội lừa đảo chiếm đoạt TS
o Có hành vi gian dối đê nhận được TS từ chủ sở hữu hoặc người quản lý TS
o Chủ động thực hiện các thủ đoạn nhằm chiếm đoạt – k có sự bàn bạc giao kết giữa 2
bên
o Ý định chiếm đoạt từ trước khi bắt đầu hành vi gian dối
119. CÁC DẤU HIỆU PHÁP LÝ ĐẶC TRƯNG CỦA TỘI BẮT CÓC NHẰM CHIẾM ĐOẠT TS –
Đ.134 BLHS
Khách thể
- Quan hệ sở hữu TS
- Quan hệ nhân thân
Khách quan
- Hành vi bắt cóc
o Là hành vi bắt giư người trái phép
o Đối tượng bị bắt là người có qhe thân thiết đến chủ sở hữu TS
o Thủ đoạn: dùng vũ lực , dụ dỗ, lừa dối,…
o Mục đích : chiếm đoạt TS ( nếu bắt cóc k nhằm mục đích này – k cấu thành tội này )
- Hành vi đe dọa người thân của con tin
o Đe dọa dùng vũ lực gây nguy hiểm đến tính mạng, sức khỏe con tin
o Cák thức: qua thư, điện thoại , gặp trực tiếp

o Có thực hiện chiếm đoạt TS đc k , k có ý nghĩa mặt định tội -> hoàn thành khi thực
hiện xong hành vi bắt cóc
Chủ quan
- cố ý trực tiếp
120. TNHS VỚI TRG HỢP SỬ DỤNG ĐIỆN TRÁI PHÉP ĐƯỢC GIẢI QUYẾT NTN?
NGUYEN THANH HA – K51LKD
5
ĐỀ CƯƠNG L.HÌNH SỰ - PHẦN CÁC TỘI PHẠM
*121. PHÂN BIỆT CHỦ THỂ TỘI THIẾU TRÁCH NHIỆM GÂY THIỆT HAI NGHIÊM TRỌNG ĐẾN
TS NN – Đ.144 BLHS VỚI CHỦ THỂ TỘI THIẾU TRÁCH NHIỆM GÂY HẬU QUẢ NGHIÊM
TRỌNG – Đ.285 BLHS
- Đ.144 BLHS -
o Chủ thể đặc biệt: ng có nhiệm vụ trực tiếp trong công tác quan rlys TS của NN
o Có chức vụ - quyền hạn trg
 quản lý TS của NN : thủ trưởng – thủ quỹ..
 bảo quản, bảo vệ TS : bảo vệ cq, nhà máy
 bảo quản, giữ gìn TS NN được giao sử dụng : công nhân vận hành máy, lái
cẩu
- Đ.285 BLHS – Thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng
o Chỉ có thể là người có chức vụ, quyền hạn được giao
o Nhiệm vụ nhất định trong cq, tc có quyền hạn nhất định
122. KHÁCh THỂ LOẠI CÁC TỘI XÂM PHẠM TRẬT TỰ QUẢN LÝ KINH TẾ CỦA NN
Khách thể
- Quan hệ XH đảm bảo cho sự ổn định và ptr nên kinh tế quốc dân :
o chế độ quản lý,
o điều hành tồn bộ nền kinh tế NN Theo định hướng XHCN
o quyền vs lợi ích NN, các tc kinh tế
o quyền vs lợi ích, tính mạng, sức khỏe người tiêu dùng
Khách quan
- Hành vi cố ý vi phạm quy định NN về quản lý kinh tế

- Hành động hoặc k hành động -> thiệt hại kinh tế
*123. PHÂN BIỆT TỘI LỪA ĐẢO CHIẾM ĐOẠT TS – Đ.139 BLHS VÀ TỘI LỪA DỐI KHÁCH
HÀNG – Đ/162 BLHS
Khách quan
- Đ.139 BLHS – tội chiếm lừa đảo chiếm đoạt TS
o Gian dối là hành vi đưa ra thông tin k đúng sự thật nhằm để người khác tin đó là sự
thật
o Thủ đoạn thực hiện đa dạng, thể hiện bằng
 Lời nói
 Giấy tờ giả
 Giả danh người có chức vụ
 ….
o Mục đích : chiếm đoạt TS – Ngoài mục đích này, mọi hành vi gian dối khác đều k
được coi là lừa đảo chiếm đoạt TS tại Đ.139
- Đ.162 BLHS – lừa dối khách hàng
o Hành vi gian dối trogn bán hàng hóa, kinh doanh dịch vụ nhắm thu lợi bất chính ->
khách hàng phải thanh toàn số tiền nhiều hơn
124. SỰ KHÁC NHAU GIỮA TỘI SX-BUÔN BÁN HÀNG GIẢ - Đ.156 BLHS VÀ TỘI LỪA ĐẢO
CHIẾM ĐOẠT TS = Đ.139 BLHS / SO SÁNH VỚI BLHS 1985 QUY ĐỊNH VỀ CÁC TỘI LIÊN
QUAN TỐI HÀNG GIẢ TRG BLHS 99 CÓ J MỚI?
Khách quan
- Đ.139 BLHS – tội chiếm lừa đảo chiếm đoạt TS
o Gian dối là hành vi đưa ra thông tin k đúng sự thật nhằm để người khác tin đó là sự
thật
o Thủ đoạn thực hiện đa dạng, thể hiện bằng
 Lời nói
 Giấy tờ giả
NGUYEN THANH HA – K51LKD
6
ĐỀ CƯƠNG L.HÌNH SỰ - PHẦN CÁC TỘI PHẠM

 Giả danh người có chức vụ
 ….
o Mục đích : chiếm đoạt TS – Ngoài mục đích này, mọi hành vi gian dối khác đều k
được coi là lừa đảo chiếm đoạt TS tại Đ.139
 thủ đoạn gian dối : chào hàng thạt , giấy tờ thật nhưng trao hàng giả, giấy tờ giả )
hoặc thủ đoạn gian dối khác
 người mua lầm tưởng nên đồng ý mua hàng
- Đ.156 BLHS – tội SX buôn bán hàng giả
o Hành vi sản xuất buôn bán hàng k đảm bảo chất lượng đúng kiểu dáng, chất lượng
đã đăng ký hoặc nhái lại kiểu dáng, nhãn hiệu của các hãng nổi tiếng đã đăng lý bản
quyền và được bảo hộ
 2 bên luôn có sự xem xét , trao đổi, mặc cả khi mua nhưng do bất cẩn mua phải
hàng giả ( có nhãn hiệu như thât )
125. CÁC DẤU HIỆU PHÁP LÝ TỘI BUÔN LẬU – Đ.153 BLHS/ NHỮNG QUY ĐỊNH MỚI SO
VỚI BLHS 85?
Khách thể
- Quy định PL NN về buôn bán hàng hóa qua biên giới
- Đối tượng đa dạng
o Hàng hóa các loại
o Tiền tệ
o Kiem khó quý
o Đá quý
o Vật phẩm thuộc di tích lịch sử, văn hóa, hàng cấm…
Khách quan
- Hành vi vận chuyển trái phép qua biên giời các đối tượng nêu trên
o Qua cửa khẩu k khai báo – khai báo 1 cák gian dối , giấu giếm – sử dụng giấy tờ giả,

o Hành vi bằng đường bộ , thủy, không or bưu điện
- Hoàn thành khi vận chuyển qua biên giới các đối tượng trên
Chủ quan

- cố ý trực tiếp
126. CÁC DẤU HIỆU TỘI CHO VAY LÃI NẶNG Đ.163 BLHS 99
Khách thể
- quy định NN về quản lý các hoạt động tín dụng
- lợi ích CD
Khách quan
- hành vi cho người khác vay với lãi suất cao
- lãi suất cao hơn LS cao nhất mà NH NNVN quy định >10 lần
- chỉ cấu thành khi
o >10 lần lãi suất NH NNVN
o Có tc chuyên bóc lột : thu lãi cao, nguồn thu lợi bất chính do cho vay lấy lãi nặng là
nguồn thu nhập chính của người đó
Chủ quan
- lỗi cố ý trực tiếp : nhằm thu lợi bất chính
127. PHÂN BIỆT TỘI BUỐN LẬU – Đ.153 BLHS VS TỘI BUÔN BÁN HÀNG CẤM –Đ.155
BLHS / CHÍNH SÁCH HÌNH SỰ CỦA NN VỚI ~ HÀNH VI PHẠM TỘI LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG
CẤM CÓ ~ ĐIỂM GÌ MỚI SO VỚI THỜI GIAN TRƯỚC KHI CÓ BLHS 99?
Khách thể
- Đ.153 BLHS Buôn bán hàng cấm
o Quy định PL NN về buôn bán hàng hóa qua biên giới
o Đối tượng đa dạng
 Hàng hóa các loại
 Tiền tệ
 Kim khí quý
 Đá quý
NGUYEN THANH HA – K51LKD
7
ĐỀ CƯƠNG L.HÌNH SỰ - PHẦN CÁC TỘI PHẠM
 Vật phẩm thuộc di tích lịch sử, văn hóa, hàng cấm…
- Đ.155 BLHS Buôn bán hàng cấm

o Chế độ độc quyền của NN trong quản lý, SX, kinh doanh 1 số mặt hàn hcaams
o Đối tượng : k cho phép lưu thông trên thị trg
 Pháo nổ
 Đồ chơi nguy hiểm
 Thuốc lá điếu do nước ngoài SX
Khách quan
- Đ.153 BLHS Buôn bán hàng cấm
o Hành vi vận chuyển trái phép qua biên giời các đối tượng nêu trên
 Qua cửa khẩu k khai báo – khai báo 1 cák gian dối , giấu giếm – sử dụng giấy
tờ giả,…
 Hành vi bằng đường bộ , thủy, không or bưu điện
o Hoàn thành khi vận chuyển qua biên giới các đối tượng trên
- Đ.155 BLHS Buôn bán hàng cấm
o Hành vi sx, tàng trữ, buôn bán hàng cấm
 SX = làm ra hàng cấm ( tgia 1 công đoạn hoặc toàn bộ )
 Tàng trữ = cất giữ trái phép ( k kể ngắn hay dài)
 Vận chuyển = đưa hàng cấm dưới bất kỳ hình thức nào từ nơi này đến nơi
khác mà k có giấy phép hợp lệ
 Buôn bán = mua đi, bán lại dưới bất kỳhinhf thức nào nhằm thu lợi bất chính
128. PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH TP CỦA TỘI SX HÀNG GIẢ Đ.156 BLHS / TRG TRG
HỢP HÀNG GIẢ LÀ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THÌ ĐƯỜNG LỐI XỬ LÝ?
Khách thể
- Quy định NN trogn quản lý thị trường
- Lợi ích người tiêu dùng
- Quyền được bảo hộ các DN, nhà SX
Khách quan
- SX – buốn bán hàng giả
o SX= SX các loại hàng k đảm bảo chất lượng, kiểu dáng, nhãn hiệu vs chất lượng
đăng ký bản quyền / nhái lại … từ các hãng nổi tiếng đã đăng kí bản quyền vs được
bảo hộ

 2 bên luôn có sự xem xét , trao đổi, mặc cả khi mua nhưng do bất cẩn mua phải
hàng giả ( có nhãn hiệu như thât )
o Sx hàng giả là lương thực thực phẩm , thuốc chữa bệnh,.. -> xử lý Theo Đ.171 BLHS
Chủ quan
- lỗi cố ý trực tiếp
129. PHÂN BIỆT TỘI KINH DOANH TRÁI PHÉP Đ.159 BLHS VỚI ĐẦU CƠ Đ.160 BLHS / SO
SÁNH BLHS 85 TỘI ĐẦU CƠ Ở BLHS 99 CÓ J MỚI
- Đ.159 BLHS kinh doanh trái phép
- Đ.160 BLHS Đầu cơ
o Hành vi mua vét , cất giữ 1 số loại hàg hóa tieu dùng thiết yếu trg đời sống hàng
ngày đang khan hiếm hoặc có dấu hiệu khan hiếm với ~ lý do khách quan khác nhau
 Bão lũ
 Thiên tai
 Dịch bệnh….
 chờ khi khan hiểm giả tạo – bán ra với giá cao nhiều so mức bt
o Mua vét = bỏ tiền túi mua hàng số lượng lơn vượt quá nhiều so với nhu cầu tiêu
dùng, nhu cầu dự trữ bt
o Tạo ra sự khan hiếm giả tạo = bằng nhiều thủ đoạn làm người tiêu dùng lầm tưởng
hàng hóa khan hiếm – mua với giá cao
o Đối tượng đầu cơ
NGUYEN THANH HA – K51LKD
8
ĐỀ CƯƠNG L.HÌNH SỰ - PHẦN CÁC TỘI PHẠM
 hàng hóa phục vụ nhu cầu thiết yếu
 lương thực – thực phẩm
*130. PHÂN BIỆT CHỦ THỂ THIẾU TRÁCH NHIỆM GÂY THIỆT HẠI NGHIÊM TRỌNG ĐẾN TS
NN Đ.144 BLHS VS CHỈ THỂ TỘI THIẾU TRÁCH NHIỆM GÂY HẬU QUẢ NGHIÊM TRỌNG
Đ.185 BLHS
- Đ.144 BLHS -
o Chủ thể đặc biệt: ng có nhiệm vụ trực tiếp trong công tác quan rlys TS của NN

o Có chức vụ - quyền hạn trg
 quản lý TS của NN : thủ trưởng – thủ quỹ..
 bảo quản, bảo vệ TS : bảo vệ cq, nhà máy
 bảo quản, giữ gìn TS NN được giao sử dụng : công nhân vận hành máy, lái
cẩu
- Đ.285 BLHS – Thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng
o Chỉ có thể là người có chức vụ, quyền hạn được giao
o Nhiệm vụ nhất định trong cq, tc có quyền hạn nhất định
131. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH TỘI TRỐN THUẾ Đ.161 BLHS
Khách thể
- quy định NN về thuế làm suy giảm ngân sách NN
Khách quan
- hành vi khai báo gian dối trg SX – kinh doanh -> k phải đóng thuế hoặc đóng thuế thấp hơn
mức phải đóng
- Biểu hiện
o Gian dối trg kê khai hàng hóa trg SX hoạt động KD : k đăng kí hoặc đăng kí k đúng
quy mô SX – chủng loại hàng hóa – sử dụng các giấy tờ chứng từ hoắc đơn k đúng
quy định , sửa chữa, dùng nhiều lần
Chủ quan
- Lỗi cố ý
132. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH TỘI CỐ Ý LÀM TRÁI CÁC QUY ĐỊNH NN VỀ QUẢN LÝ KINH TẾ
GÂY HÂU QUẢ NGHIÊM TRỌNG Đ.165 BLHS . ĐIỂM MỚI SO VỚI BLHS 85
Khách thể
- các quy định NN về quản lý kinh tế
Khách quan
- hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn làm trai quy định NN về quan lý kinh tế
- Các cq có thẩm quyền:
o CP
o QH
o Bộ ngành ….

- Hành vi trái quy định = thực hiện k đúng or k thực hiện
- Hậu quả nghiêm trọng
o Vật chất
o Chính trị - xã hội : rối loạn thị trg – gây tâm lý hoang mang trg XH - ảnh hưởng xấu
đến hd qly NN
Chủ thể
- Người có NLTNHS có chức vụ - quyền hạn trg các cq – tc kinh tế, kinh doanh, dvu…
- Ng k có chức vụ có thể là đồng phạm
Chủ quan
- lỗi cố ý
133. KHI NÀO LÀM TIỀN GIẢ, LƯU HÀNH TIỀN GIẢ ĐƯỢC COI LÀ TRG HỢP PHẠM TỘI
NGHIÊM TRỌNG, RẤT NGHIÊM TRỌNG , ĐẶC BIỆT NGHIÊM TRỌNG Đ.180 BLHS
- Hậu quả rất nghiêm trọng – đặc biệt nghiêm trọng = trường hợp tàng trữ - lưu hành – vận
chuyển tiền giả với số lượng rất lớn
NGUYEN THANH HA – K51LKD
9

×