Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

(Luận văn thạc sĩ) giải pháp hoàn thiện hoạt động quảng bá thương hiệu sản phẩm cửa của công ty eurowindow tại thành phố hồ chí minh đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.92 MB, 140 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----------------

HUỲNH THỊ THU HIỀN

GIẢI PHÁP HỒN THIỆN HOẠT ĐỘNG
QUẢNG BÁ THƯƠNG HIỆU SẢN PHẨM
CỬA CỦA CÔNG TY EUROWINDOW
TẠI TP. HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2020

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP. HỒ CHÍ MINH – 2013


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----------------

HUỲNH THỊ THU HIỀN

GIẢI PHÁP HỒN THIỆN HOẠT ĐỘNG
QUẢNG BÁ THƯƠNG HIỆU SẢN PHẨM
CỬA CỦA CÔNG TY EUROWINDOW
TẠI TP. HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2020
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60340102

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:


PGS.TS VŨ CƠNG TUẤN

TP. HỒ CHÍ MINH – 2013


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là đề tài nghiên cứu độc lập của cá nhân tôi.
Các nguồn tài liệu trích dẫn, các số liệu sử dụng và nội dung trong luận văn này là
trung thực và tôi xin chịu trách nhiệm về những số liệu và nội dung nghiên cứu đó.
Ngƣời thực hiện đề tài

HUỲNH THỊ THU HIỀN


MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................... 1
2.Mục đích nghiên cứu ................................................................................. 2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................. 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................... 2
4.1 Nguồn số liệu sơ cấp ........................................................................................2
4.2 Nguồn dữ liệu thứ cấp ....................................................................................3
5. Kết cấu của luận văn ................................................................................ 4
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT DỘNG QUẢNG BÁ THƢƠNG
HIỆU CỦA DOANH NGHIỆP

1.1 KHÁI NIỆM VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢNG BÁ THƢƠNG HIỆU CỦA
DOANH NGHIỆP ....................................................................................... 5
1.1.1 Định nghĩa .........................................................................................................5
1.1.2 Ý nghĩa ..............................................................................................................5
1.1.3 Vị trí của quảng bá thƣơng hiệu trong quy trình quản trị thƣơng hiệu.....6
1.2 NỘI DUNG VÀ MỘT SỐ CÔNG CỤ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG
QUẢNG BÁ THƢƠNG HIỆU ...................................................................... 7
1.2.1 Quảng cáo thƣơng hiệu ....................................................................................7
1.2.1.1 Khái niệm ...................................................................................................7
1.2.1.2 Nội dung thông điệp quảng cáo ................................................................8
1.2.1.3 Phương tiện Quảng cáo ...........................................................................10
1.2.2 Khuyến mãi .....................................................................................................12


1.2.2.1 Khái niệm .................................................................................................12
1.2.2.2 Công cụ khuyến mãi tới người tiêu dùng ...............................................13
1.2.3 Quan hệ công chúng .......................................................................................16
1.2.3.1 Khái niệm .................................................................................................16
1.2.3.2 Hình thức quan hệ cơng chúng ..............................................................17
1.2.4 Bán hàng cá nhân ...........................................................................................20
1.2.4.1 Khái niệm .................................................................................................20
1.2.4.2 Phân oại nghề nghiệp trong bán hàng cá nhân .....................................20
1.2.5 Marketing trực tiếp ........................................................................................21
1.2.5.1 Khái niệm .................................................................................................21
1.2.5.2 Phương tiện marketing trực tiếp .............................................................22
1.2.6 Một số phƣơng tiện quảng bá thƣơng hiệu khác ........................................24
1.2.6.1 Internet .....................................................................................................24
1.2.6.2 Hội chợ - Triển lãm .................................................................................26
1.3 MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG QUẢNG BÁ
THƢƠNG HIỆU ....................................................................................... 27

1.3.1 Tên gọi .........................................................................................................28
1.3.2 Logo, màu sắc, kiểu dáng thiết kế ............................................................29
1.3.3 Biểu tƣợng ...................................................................................................29
1.3.4 Khẩu hiệu ....................................................................................................29
1.3.5 Mẫu tổ hợp..................................................................................................30
1.3.6 Hệ thống các yếu tố ứng dụng ...................................................................30
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................... 31
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢNG BÁ
THƢƠNG HIỆU SẢN PHẨM CỬA CỦA CÔNG TY EUROWINDOW THỜI
GIAN QUA
2.1 THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢNG BÁ THƢƠNG HIỆU CỦA
MỘT SỐ SẢN PHẨM CỬA TẠI THỊ TRƢỜNG TP.HCM ......................... 32
2.1.1 Tình hình thị trƣờng sản phẩm cửa .............................................................32


2.1.1.1 Quy mô thị trường ....................................................................................32
2.1.1.2 Đặc điểm khách hàng và thị hiếu tiêu dùng ...........................................35
2.1.1.3 Chủng loại, nguyên liệu và xuất xứ sản phẩm .......................................39
2.1.1.4 Giá cả thị trường ......................................................................................40
2.1.2 Thực trạng hoạt động quảng bá một số thƣơng hiệu sản phẩm cửa trên
thị trƣờng Tp.HCM ................................................................................................40
2.1.2.1 Một số thương hiệu sản phẩm cửa hiện có trên thị trường Tp.HCM ...40
2.1.2.2 Thực trạng hoạt động quảng bá thương hiệu của một số sản phẩm cửa
...............................................................................................................................41
2.2 THỰC TRẠNG VẬN DỤNG MỘT SỐ CÔNG CỤ THỰC HIỆN HOẠT
ĐỘNG QUẢNG BÁ THƢƠNG HIỆU SẢN PHẨM CỬA CỦA CÔNG TY
EUROWINDOW TẠI TP.HCM ................................................................. 46
2.2.1 Thói quen tiếp nhận một số phƣơng tiện quảng bá sản phẩm cửa của
ngƣời tiêu dùng Tp.HCM .......................................................................................47
2.2.1.1 Một số nhóm phương tiện quảng bá được người tiêu dùng tiếp cận ....47

2.2.1.2 Một số phương tiện Quảng cáo được người tiêu dùng tiếp cận ............47
2.2.1.3 Một số phương tiện Khuyến mãi được người tiêu dùng tiếp cận ..........49
2.2.1.4 Một số phương tiện Quan hệ công chúng được người tiêu dùng tiếp
cận .........................................................................................................................50
2.2.1.5 Một số phương tiện Marketing trực tiếp được người tiêu dùng tiếp cận
...............................................................................................................................51
2.2.2 Ấn tƣợng và mức độ ghi nhớ thƣơng hiệu của ngƣời tiêu dùng thông qua
các hoạt động quảng bá ..........................................................................................52
2.2.2.1 Ấn tượng thương hiệu thơng qua các hoạt động quảng bá nói chung .52
2.2.2.2 Ấn tượng thương hiệu thông qua hoạt động Quảng cáo .......................53
2.2.2.3 Ấn tượng thương hiệu thông qua hoạt động Khuyến mãi.....................54
2.2.2.4 Ấn tượng thương hiệu thông qua hoạt động Quan hệ công chúng ......55
2.2.3 Mức độ tác động của các hoạt động quảng bá thƣơng hiệu đến quyết định
mua cửa của ngƣời tiêu dùng .................................................................................55


2.2.4 Tóm tắt kết quả nghiên cứu ..........................................................................57
2.3 THỰC TRẠNG VỀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG
QUẢNG BÁ THƢƠNG HIỆU SẢN PHẨM CỬA CỦA CÔNG TY
EUROWINDOW ....................................................................................... 58
2.3.1 Giới thiệu thƣơng hiệu sản phẩm cửa Eurowindow ...................................58
2.3.1.1 Sản phẩm, giá cả, hệ thống phân phối của công ty Eurowindow .........58
2.3.1.2 Định vị thị trường của công ty Eurowindow tại Việt Nam ...................61
2.3.2 Một số yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động quảng bá thƣơng hiệu sản phẩm
cửa Eurowindow tại Tp.HCM ...............................................................................62
2.3.2.1 Tên hiệu ....................................................................................................62
2.3.2.2 Logo, màu sắc, kiểu dáng thiết kế ...........................................................63
2.3.2.3 Biểu tượng ................................................................................................63
2.3.2.4 Khẩu hiệu .................................................................................................64
2.3.2.5 Mẫu tổ hợp ...............................................................................................64

2.3.2.6 Hệ thống các yếu tố hiệu ứng thương hiệu ............................................65
2.3.2.7 Một số hoạt động quảng bá thương hiệu cửa Eurowindow tại Tp.HCM
thời gian qua ........................................................................................................67
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................... 67
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢNG BÁ THƢƠNG HIỆU SẢN
PHẨM CỬA CỦA CÔNG TY EUROWINDOW TẠI TP.HCM ĐẾN NĂM
2020
3.1 MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THƢƠNG HIỆU SẢN PHẨM CỬA
EUROWINDOW TẠI TP.HCM ĐẾN NĂM 2020 ....................................... 70
3.1.1 Mục tiêu tổng quát .........................................................................................70
3.1.2 Mục tiêu cụ thể ...............................................................................................70
3.1.2.1 Ý tưởng .....................................................................................................70
3.1.2.2 Đối tượng truyền thông ...........................................................................71
3.1.2.3 Định vị thương hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh ..............................................71
3.1.2.4 Các phương tiện truyền thông được đề nghị sử dụng ...........................72


3.2 QUAN ĐIỂM XÂY DỰNG GIẢI PHÁP ................................................ 73
3.2.1 Quan điểm 1: Quảng bá thƣơng hiệu hƣớng về khách hàng mục tiêu .....73
3.2.2 Quan điểm 2: Quảng bá thƣơng hiệu phù hợp theo pháp luật ..................73
3.2.3 Quan điểm 3: Quảng bá thƣơng hiệu phù hợp với đặc thù của TP. Hồ Chí
Minh và Việt Nam ...................................................................................................73
3.2.4 Quan điểm 4: Quảng bá thƣơng hiệu phù hợp với mục tiêu phát triển của
tổng cơng ty ..............................................................................................................73
3.3 GIẢI PHÁP HỒN THIỆN HOẠT ĐỘNG QUẢNG BÁ THƢƠNG HIỆU
SẢN PHẨM CỬA CỦA CÔNG TY EUROWINDOW TẠI TP. HCM ĐẾN
NĂM 2020................................................................................................. 74
3.3.1 Giải pháp 1: Đẩy mạnh hoạt động quảng cáo .............................................74
3.3.2 Giải pháp 2: Tăng cƣờng hoạt động khuyến mãi........................................79
3.3.3 Giải pháp 3: Mở rộng hoạt động quan hệ công chúng ...............................82

3.3.4 Giải pháp 4: Hoàn thiện Marketing trực tiếp .............................................84
3.3.5 Giải pháp 5: Đa dạng hoá hiệu ứng thƣơng hiệu ........................................87
3.4 KIẾN NGHỊ ........................................................................................ 89
3.4.1 Đối với nhà nƣớc ............................................................................................89
3.4.2 Đối với Tp. HCM ............................................................................................90
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................... 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: ƢU NHƢỢC ĐIỂM CỦA CÁC PHƢƠNG TIỆN QUẢNG CÁO .......... 11
Bảng 2.1: TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU NGƢỜI TIÊU DÙNG ............... 57
Bảng 3.1: MỘT SỐ GIẢI PHÁP DUY TRÌ HIỆU ỨNG THƢƠNG HIỆU ............ 88

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Quy trình quản trị thƣơng hiệu ................................................................... 6
Hình 1.2: Một số cơng cụ khuyến mãi ...................................................................... 13
Hình 1.3: Một số hình thức quan hệ cơng chúng ...................................................... 17
Hình 1.4: Phân loại nghề nghiệp trong bán hàng cá nhân ........................................ 20
Hình 1.5: Một số phƣơng tiện Marketing trực tiếp ................................................... 23
Hình 1.6: Một số hình thức quảng cáo qua Internet.................................................. 25
Hình 1.7: Một số yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động quảng bá thƣơng hiệu ............... 28
Hình 2.1: Nguồn cung diện tích mặt bằng bán lẻ ƣớc tính từ năm 2013 trở đi ........ 33
Hình 2.2: Nguồn cung diện tích khối văn phịng ƣớc tính từ năm 2013 trở đi ......... 33
Hình 2.3: Nguồn cung số lƣợng căn hộ ƣớc tính từ năm 2013 trở đi ....................... 34
Hình 2.4: Nguồn cung số lƣợng biệt thự/ nhà liền kề ƣớc tính từ năm 2013 trở đi ....... 35

Hình 2.5: Tiêu chí lựa chọn cửa giữa các nhóm đối tƣợng ....................................... 36
Hình 2.6: Quy trình mua sắm cửa ............................................................................. 37

Hình 2.7: Website của Austdoor ............................................................................... 41
Hình 2.8: Trang Facebook Austdoor......................................................................... 41
Hình 2.9: Austdoor với bài viết PR trên một số tờ báo............................................. 42
Hình 2.10: Một số hình ảnh về hoạt động Khuyến mãi của Austdoor...................... 42
Hình 2.11: Trang Facebook Đồng Tâm window ...................................................... 43
Hình 2.12: Đồng Tâm quảng cáo trên báo điện tử Báo Mới..................................... 43
Hình 2.13: Đồng Tâm đóng góp “ Góp đá xây Trƣờng Sa” ..................................... 44
Hình 2.14: Đồng Tâm tài trợ quỹ học bổng cho học sinh, sinh viên nghèo ............. 44
Hình 2.15: Đồng Tâm với câu chuyện PR ................................................................ 44


Hình 2.16: EBM tham gia Vietbuild ......................................................................... 45
Hình 2.17: EBM giảm giá dịp Vietbuild ................................................................... 45
Hình 2.18: Website của EBM ................................................................................... 45
Hình 2.19: Quảng cáo trên trang Blog.tqdesign.vn................................................... 45
Hình 2.20: Lifewindow quảng cáo trên tạp chí Kiến trúc nhà đẹp ........................... 46
Hình 2.21: 7 nhóm phƣơng tiện quảng bá cửa đƣợc ngƣời tiêu dùng có tiếp cận ......... 47
Hình 2.22: 6 loại phƣơng tiện quảng cáo cửa đƣợc ngƣời tiêu dùng có tiếp cận .......... 48
Hình 2.23: Các loại phƣơng tiện quảng cáo cửa mà ngƣời tiêu dùng muốn tiếp cận .... 49
Hình 2.24: 3 dạng hoạt động khuyến mãi cửa đƣợc ngƣời tiêu dùng có tiếp cận ......... 49
Hình 2.25: Loại hình khuyến mãi mà ngƣời tiêu dùng muốn tiếp cận .......................... 50
Hình 2.26: Các hoạt động PR về sản phẩm cửa đƣợc ngƣời tiêu dùng có tiếp cận ....... 50
Hình 2.27: Hoạt động PR về sản phẩm cửa mà ngƣời tiêu dùng muốn tiếp cận ........... 51
Hình 2.28: Các phƣơng tiện Marketing trực tiếp về sản phẩm cửa đƣợc ngƣời tiêu dùng
có tiếp cận ...................................................................................................................... 51
Hình 2.29: Phƣơng tiện Marketing trực tiếp mà ngƣời tiêu dùng muốn tiếp cận .......... 52
Hình 2.30: Nhận thức thƣơng hiệu cửa của ngƣời tiêu dùng ......................................... 53
Hình 2.31: Ấn tƣợng thƣơng hiệu cửa thơng qua hoạt động quảng cáo ........................ 54
Hình 2.32: Ấn tƣợng thƣơng hiệu cửa thông qua hoạt động khuyến mãi...................... 54
Hình 2.33: Ấn tƣợng thƣơng hiệu cửa thơng qua hoạt động PR ................................... 55

Hình 2.34: Mức độ tác động của các hoạt động quảng bá sản phẩm cửa đến quyết định
mua ................................................................................................................................. 56

Hình 2.35: Hệ thống phân phối của Eurowindow ..................................................... 61
Hình 2.36: Logo Eurowindow .................................................................................. 63
Hình 2.37: Logo Eurowindow với bảng chữ màu xanh ............................................ 64
Hình 2.38: Logo Eurowindow với bảng chữ màu trắng ........................................... 65
Hình 2.39: Mẫu thiết kế bảng hiệu mặt tiền showroom – Lựa chọn 1 ..................... 65
Hình 2.40: Mẫu thiết kế bảng hiệu mặt tiền showroom – Lựa chọn 2 ..................... 65
Hình 2.41: Showroom Lý Thƣờng Kiệt, Quận 11, Tp.HCM .................................... 66
Hình 2.42: Showroom Cộng Hồ, Quận Tân Bình, Tp.HCM .................................. 66
Hình 2.42: Bảng hiệu tại các hệ thống POS .............................................................. 66


Hình 2.44: Eurowindow quảng cáo trên báo điện tử ................................................ 67
Hình 2.45: Website của Eurowindow ....................................................................... 67
Hình 2.46: Eurowindow với câu chuyện PR ............................................................. 67
Hình 2.47: Eurowindow tham gia Vietbuild ............................................................. 68
Hình 3.1: Các cơng cụ đƣợc đề nghị sử dụng trong kế hoạch quảng bá thƣơng hiệu
cửa Eurowindow ....................................................................................................... 72
Hình 3.2: Mẫu đề nghị quảng cáo trên tạp chí .......................................................... 75
Hình 3.3: Mẫu đề nghị quảng cáo trên truyền hình .................................................. 76
Hình 3.4: Chƣơng trình khuyến mãi dịp lễ Giáng Sinh đề nghị ............................... 82
Hình 3.5: Catalog đề nghị xây dựng ......................................................................... 86


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài

"Sản phẩm đƣợc sản xuất tại nhà máy; thƣơng hiệu đƣợc tạo ra bởi khách
hàng. Một sản phẩm có thể bị sao chép bởi đối thủ cạnh tranh; một thƣơng hiệu là
duy nhất. Một sản phẩm có thể nhanh chóng lỗi thời; một thƣơng hiệu thành công là
vô tận”-(Stephen King, WPP Group, London). Trong xu hƣớng tồn cầu hố, mức
độ cạnh tranh diễn ra ngày càng gay gắt, khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn về
một loại sản phẩm hay dịch vụ nào đó đƣợc cung cấp bởi nhiều doanh nghiệp khác
nhau. Do đó, để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp cần nâng cao năng lực cạnh
tranh nhằm giành và giữ khách hàng. Để làm đƣợc điều đó, doanh nghiệp cần mang
đến cho khách hàng những cảm nhận khác biệt về một giá trị, một tình cảm hơn hẳn
so với các thƣơng hiệu khác. Vì vậy việc xây dựng và quảng bá thƣơng hiệu của
công ty đến với khách hàng là rất quan trọng trên thƣơng trƣờng.
Eurowindow bắt đầu khẳng định vị trí trên thị trƣờng Việt Nam từ năm 2003
khi cho ra đời những sản phẩm đầu tiên bằng vật liệu PVC cao cấp. Từ một sản
phẩm mới chƣa có thị trƣờng, cửa Eurowindow đã dần chinh phục ngƣời tiêu dùng
Việt Nam. Với sản phẩm đầu tiên là cửa PVC, trong vịng 10 năm, cơng ty đã nhanh
chóng phát triển đa dạng hố các dịng sản phẩm cung cấp cho thị trƣờng. Mặt khác,
công ty hƣớng đến việc thỏa mãn mọi nhu cầu của ngƣời tiêu dùng về sản phẩm cửa
cao cấp, từ cửa PVC, cửa nhôm, cửa gỗ cho đến các loại cửa khác nhƣ cửa cuốn,
cửa tự động, cửa xoay trịn và các loại kính nhƣ kính an tồn, kính cƣờng lực... Sự
đa dạng hố sản phẩm đã khẳng định vị thế Eurowindow là nhà cung cấp tổng thể
về cửa lớn và uy tín tại Việt Nam với 5 nhà máy, 3 chi nhánh và gần 40 showroom
cùng hệ thống đại lý, nhà phân phối rộng khắp từ Bắc vào Nam. Đây là một ngành
kinh doanh có nhiều lợi nhuận với mức tăng trƣởng cao đã lôi kéo rất nhiều đơn vị
tham gia và trải qua một giai đoạn phát triển bùng phát.
Hiện nay ngành kinh doanh cửa là ngành có mức độ cạnh tranh rất cao với
nhiều thƣơng hiệu khác nhau. Với vị thế trên thị trƣờng về lĩnh vực cửa,
Eurowindow phải chịu nhiều áp lực cạnh tranh gay gắt, do đó cơng ty cần đầu tƣ


2


cho công tác quảng bá thƣơng hiệu để tạo dựng hình ảnh và khẳng định vị thế
thƣơng hiệu của mình trong lòng khách hàng; tạo nên sự khác biệt với hàng hố,
dịch vụ của đối thủ. Cơng ty cần chú trọng đến việc quảng bá thƣơng hiệu dài hạn
theo chiều sâu để xây dựng thƣơng hiệu mạnh, với mục tiêu là đem lại giá trị
thƣơng hiệu bền vững.
Với sự phát triển mạnh về kinh tế, mật độ dân cƣ đông đúc và là một trong
những tỉnh thành có thu nhập bình qn cao nhất nƣớc. Thành phố Hồ Chí Minh trở
thành thị trƣờng hấp dẫn cho các nhà đầu tƣ. Vì vậy việc xây dựng và quảng bá
thƣơng hiệu Eurowindow tại thị trƣờng này là rất cần thiết cho sự thành công và
phát triển lâu dài của công ty. Với những lý do trên, tác giả mạnh dạn lựa chọn đề
tài “Giải pháp hoàn thiện hoạt động quảng bá thƣơng hiệu sản phẩm của công
ty Eurowindow tại thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020” làm luận văn tốt
nghiệp.
2.Mục đích nghiên cứu
Đề tài đƣợc nghiên cứu nhằm mục đích phân tích thực trạng về nội dung,
cơng cụ thực hiện và một số yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động quảng bá thƣơng hiệu
sản phẩm cửa của công ty Eurowindow tại Tp. HCM thời gian qua. Từ đó, tác giả
đề xuất một số giải pháp nhằm xúc tiến hoạt động quảng bá thƣơng hiệu sản phẩm
cửa của công ty Eurowindow tại Tp. HCM đến năm 2020.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tƣợng nghiên cứu: Các hoạt động quảng bá thƣơng hiệu sản phẩm cửa các loại
của công ty Eurowindow sản xuất.
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Không gian: Thị trƣờng sản phẩm cửa tại Tp.HCM.
+ Thời gian: Đến năm 2020.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1 Nguồn số liệu sơ cấp
4.1.1 Dữ liệu sơ cấp về đặc điểm ngƣời tiêu dùng cửa tại Tp.HCM
 Phƣơng pháp thu thập dữ liệu



3

- Nghiên cứu khám phá: Thảo luận nhóm.
- Cỡ mẫu: 20 ( chia 2 nhóm, 10ngƣời/nhóm)
- Đối tƣợng tham gia:
+ Ngƣời tiêu dùng cửa.
+ Độ tuổi: 25 – 50.
Dàn bài thảo luận.
 Địa điểm khảo sát: Phòng họp.
 Phƣơng pháp xử lý thông tin: Thống kê.
 Danh sách đối tƣợng tham gia thảo luận (phụ lục 5).
4.1.2 Dữ liệu sơ cấp về công cụ thực hiện hoạt động quảng bá thƣơng hiệu cửa
Eurowindow tại Tp. HCM thông qua phỏng vấn ngƣời tiêu dùng.
Bƣớc 1: Lập bảng câu hỏi
- Phƣơng pháp khảo sát: Nghiên cứu định tính bằng thảo luận với ngƣời am
hiểu trong lĩnh vực cửa.
- Đối tƣợng khảo sát: Ngƣời có am hiểu về ngành cửa. Cỡ mẫu: 10
- Địa điểm khảo sát: Hội trƣờng
- Phƣơng pháp xử lý thông tin: Thống kê
Bƣớc 2: Phỏng vấn ngƣời tiêu dùng
- Phƣơng pháp khảo sát: Nghiên cứu định lƣợng bằng bảng câu hỏi (phụ lục)
- Đối tƣợng khảo sát: Ngƣời tiêu dùng. Cỡ mẫu: 150
- Địa điểm khảo sát: Phỏng vấn trực tiếp, gửi email thông qua các mối quan hệ
với khách hàng.
- Phƣơng pháp xử lý thông tin: Bằng phần mềm Excel 2010.
4.2 Nguồn dữ liệu thứ cấp
- Đƣợc thu thập từ tập hợp ngƣời tiêu dùng Tp.HCM, tại các thƣ viện, các
doanh nghiệp sản xuất cửa, tạp chí ngƣời tiêu dùng…

- Tác giả sử dụng phƣơng pháp thống kê, phƣơng pháp phân tích so sánưu đãi

8. Tài trợ

9. Đưa tin bài trên báo/ truyền hình

10.Tổ chức sự kiện 11. Gửi thư/email
13.Đường dây nóng 14. Kênh mua sắm

12. Gửi tin SMS


1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

Dongtamwindow          
         
Austdoor
         
EBM
         
Eurowindow
         
Lifewindow
         
Windsor
         
Euwindows
         
Europawindow
         
Aseanwindow
         
Smartwindows
         
Khác…………
C11: Chọn 1 thương hiệu mà A/C cho rằng có mẫu

11

12

13


14

   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
quảng cáo trên 1

phương tiện (gợi ý như Ghi chú) ấn tượng nhất (chọn 1 câu trả lời cho cả
cột và hàng):

Ghi chú:
1.Báo/tạp chí
2.Truyền hình
3.Bảng vẽ QC ngồi trời
4.Hộp đèn/áp phích trên
các tuyến đường
5.Mẫu QC trên LCD nơi
công cộng
6.Internet

Dongtamwindow

Austdoor
EBM
Eurowindow
Lifewindow
Windsor
Euwindows
Europawindow
Aseanwindow
Smartwindows
Khác…………

1

2

3

4

5

6













































































C12: Chọn 1 thương hiệu mà A/C cho rằng có 1 hoạt động khuyến mãi
(gợi ý như Ghi chú) ấn tượng nhất (chọn 1 trả lời cho cả cột và hàng):
Ghi chú:
1.Quà tặng/tặng kèm
2.Giảm giá
3.Thi có thưởng/xổ số

Dongtamwindow
Austdoor
EBM
Eurowindow
Lifewindow
Windsor
Euwindows
Europawindow
Aseanwindow
Smartwindows
Khác…………

1

2

3







































C13: Chọn 1 thương hiệu mà A/C cho rằng có 1 hoạt động PR (gợi ý như
Ghi chú) ấn tượng nhất (chọn 1 trả lời cho cả cột và hàng):
Ghi chú:
1

1.Bài viết/tin tức trên báo chí
2.Tài trợ hoạt động cộng đồng
3.Tài trợ chương trình văn hố
nghệ thuật
4.Phim tự giới thiệu/phim tư liệu
trên TV
5.Tổ chức sự kiện/họp báo

2

3

4

5

Dongtamwindow     
Austdoor


    

EBM

    

Eurowindow

    

Lifewindow

    

Windsor

    

Euwindows

    

Europawindow

    

Aseanwindow

    


Smartwindows

    

Khác…………

    


C14: Những hoạt động nào dưới đây của các thương hiệu có tác động đến
quyết định chọn mua 1 thương hiệu cửa của A/C? (chọn nhiều trả lời)
 Các mẫu quảng cáo (Tham khảo các trả lời ở C2)
 Các chương trình khuyến mãi (Tham khảo các trả lời ở C4)
 Các hoạt động PR (Tham khảo các trả lời ở C6)
 Các hoạt động bán hàng cá nhân
 Các hoạt động marketing trực tiếp (Tham khảo các trả lời ở C8)
 Các thông tin trên Internet
 Việc tham gia các hội chợ/triển lãm

PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN
T1: Vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện tại của A/C
………………………………………………………………………..
T2: Họ tên:……………………………………………………………
Giới tính:………………………………………………………….
CHÂN THÀNH CÁM ƠN!


PHỤ LỤC 7
ĐIỀU TRA VỀ ẤN TƢỢNG THƢƠNG HIỆU THÔNG QUA CÁC

NHĨM HOẠT ĐỘNG QUẢNG BÁ
Có 12 nhóm hoạt động quảng bá
- QC báo/ tạp chí
- QC truyền hình
- QC ngoài trời (banner/LCD…)
- Quảng bá trên Internet
- Giảm giá
- Quà tặng/ Xổ số
- Tài trợ hoạt động cộng đồng/ chương trình văn hố văn nghệ
- Đưa tin bài trên báo/ truyền hình
- Tổ chức sự kiện
- Gửi thư/email
- Đường dây nóng
- Hội chợ/triển lãm
1.Eurowindow (n=31)
Đưa tin trên báo/truyền hình
QC báo/tạp chí
Internet
QC ngồi trời
Hội chợ/triển lãm
Giảm giá
QC truyền hình
Tài trợ
Tổ chức sự kiện
Quà tặng/ xổ số
Gửi thư/email
Đường dây nóng

70.968%
54.839%

45.161%
32.258%
29.032%
29.032%
25.806%
22.581%
19.355%
9.677%
6.452%
3.226%
0%

10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80%


2.Dongtamwindow (n=22)
Đưa tin trên báo/truyền hình

63.636%

Tài trợ

59.091%

Hội chợ/triển lãm

45.455%

Giảm giá
Internet


40.909%
40.909%

QC báo/tạp chí

31.818%

QC ngồi trời

27.273%

QC truyền hình

22.727%

Tổ chức sự kiện

13.636%

Q tặng/ xổ số

13.636%

Đường dây nóng

9.091%

Gửi thư/email


4.545%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

3.Austdoor (n=18)
QC báo/tạp chí

77.778%

Q tặng/ xổ số

55.556%
50.00%

Internet
Hội chợ/triển lãm


38.889%

Giảm giá

38.889%

Đưa tin trên báo/truyền hình

27.778%

QC ngồi trời

22.222%

Tổ chức sự kiện

16.667%

QC truyền hình

16.667%

Đường dây nóng

11.111%

Tài trợ

5.556%

0%

10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%


4.EBM (n= 16)
QC báo/tạp chí

81.250%

Quà tặng/ xổ số

68.750%

Internet

43.750%

Đưa tin trên báo/truyền hình

43.750%

Giảm giá

37.500%

QC ngồi trời

31.250%


QC truyền hình

18.750%

Tài trợ

18.750%

Hội chợ/triển lãm

18.750%

Tổ chức sự kiện

6.250%
0%

10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%

5. Lifewindow (n= 16)
QC báo/tạp chí

75.00%

Đưa tin trên báo/truyền hình

56.250%

Internet


56.250%

QC truyền hình

43.750%

Hội chợ/triển lãm

37.500%

Quà tặng/ xổ số

31.250%

Tổ chức sự kiện

25.00%

Giảm giá

25.00%

QC ngoài trời

25.00%

Tài trợ

12.500%
0%


10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%


6.Windsor (n= 11)
QC báo/tạp chí

63.636%

Internet

45.455%

Đưa tin trên báo/truyền hình

36.364%


QC ngồi trời

36.364%

Hội chợ/triển lãm

27.273%

Giảm giá

27.273%

QC truyền hình

27.273%

Tài trợ

9.091%
0%

10%

20%

30%

40%


50%

60%

70%

7.Euwindow (n=10)
QC báo/tạp chí

50%

Hội chợ/triển lãm

40%

Internet

40%

QC ngồi trời

30%

Đưa tin trên báo/truyền hình

20%

Giảm giá

20%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%


8.Europawindow (n= 9)
QC ngồi trời

77.778%

Internet

44.444%

Hội chợ/triển lãm
QC báo/tạp chí

33.333%
11.111%
0%


10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

9.Aseanwindow (n=8)
Hội chợ/triển lãm

62.500%

QC ngoài trời

50.00%

Internet


12.500%
0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

10.Smartwindow (n=6)
Hội chợ/triển lãm

83.333%

QC ngoài trời

66.667%
0%

10%

20%


30%

40%

50%

Đơn vị: % khách hàng trả lời

60%

70%

80%

90%


PHỤ LỤC 8
ĐIỀU TRA VỀ ẤN TƢỢNG THƢƠNG HIỆU THÔNG QUA CÁC
HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO
Có 6 loại phương tiện quảng cáo:
- Báo/tạp chí
- Truyền hình
- Bảng vẽ QC ngồi trời
- Hộp đèn/áp phích trên các tuyến đường
- Mẫu QC trên LCD nơi cơng cộng
- Internet
1. Eurowindow (n=31)
3.226%


6.452%
9.677%

41.935%

16.129%

22.581%

LCD
Hộp đèn/áp phích
QC ngồi trời
Internet
Báo/tạp chí
Truyền hình

2. Dongtamwindow (n=22)
4.545%

Hộp đèn/áp phích
13.636%
31.818%

Internet
22.727%

27.273%

QC ngồi trời


Truyền hình
Báo/tạp chí


3. Austdoor (n=18)
11.111%
11.111%

QC ngồi trời
Internet

55.556%

22.222%

Truyền hình
Báo/tạp chí

4. EBM (n=16)
6.250%
6.250%

QC ngồi trời
12.500%
56.250%

18.750%

Hộp đèn/áp phích

Internet
Truyền hình
Báo/tạp chí

5. Lifewindow (n=16)
12.500%

Truyền hình
56.250%

12.500%

Internet

18.750%

QC ngồi trời

Báo/tạp chí


6. Windsor (n=11)
9.091%

Hộp đèn/áp phích
36.364%

27.273%

QC ngồi trời

Internet
Báo/tạp chí

27.273%

7. Euwindow (n=10)

20%
40%

Hộp đèn/áp phích
QC ngồi trời
Internet

40%
Báo/tạp chí

8. Europawindow (n=9)

22.222%
55.556%

Báo/tạp chí
Internet

22.222%

QC ngồi trời



×