Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.57 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Look and write. There is one example</b>
<b>Example: allt tall</b><i><b>→</b></i>
1. sorht → _ _ _ _ _
2. gib → _ _ _
3. itnh → _ _ _ _
4. ugoyn → _ _ _ _ _
5. imsl → _ _ _ _
6. odl → _ _ _
7. amsll → _ _ _ _ _
8. tysopr → _ _ _ _ _ _
9. itf <i><b>→</b></i><b> _ _ _</b>
10. ettpyr → _ _ _ _ _ _
<b>II. Read and choose Yes or No.</b>
Hi, my name's Janny. I'm from Cambridge, England. There are six people in my family: my
12. Her parents are tall.
13. Her father is shorter than her mother.
14. Her father is taller than her brother.
15. Janny is shorter than her brother.
<b>III. Reorder the word.</b>
16. my/ young/ is/ young/ ./
17. does/ like/ what/ he / look/ ?/
18. old/ he/ and/ is/ tall/ ./
19. is/ who/ stronger/ ?/
20. is/ brother/ than/ stronger/ my/ me/ ./
Đáp án
<b>I. Look and write. There is one example</b>
1 - short; 2 - big; 3 - thin; 4 - young; 5 - slim;
6 - old; 7 - small; 8 - sporty; 9 - fit; 10 - pretty
<b>II. Read and choose Yes or No.</b>
11 - No; 12 - Yes; 13 - No, 14 - Yes; 15 - Yes.
<b>III. Reorder the word.</b>
16 - My mother is young.
17 - What does he look like?
19 - Who is stronger?
20 - My brother is stronger than me.
Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit: