Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn về mặt Em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn về mặt
tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Những thuận lợi và khó khăn về mặt tự
nhiên của Trung Du và miền núi Bắc Bộ
Thuận lợi:
-TNTN phong phú,đa dạng,
- Giàu khoáng, trữ năng thủy
điện lớn nhất nước.
- Khí hậu nhiệt đới có mùa
đông lạnh thuận lợi trồng
cây cận nhiệt và ôn đới.
- Có nhiều tiềm năng du lịch
và kinh tế biển.
Khó khăn:
- Địa hình chia cắt, khó
khăn trong việc giao thơng.
- Khí hậu thất thường.
-Khống sản trữ lượng nhỏ,
khai thác khó khăn.
- Chất lượng mơi trường bị
giảm sút.
Ở tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu về điều kiện tự Ở tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu về điều kiện tự
nhiên và tài nguyên thiên nhiên; về dân cư – xã hội của
nhiên và tài nguyên thiên nhiên; về dân cư – xã hội của
Trung du và miền núi Bắc Bộ. Chúng ta đã thấy được
Trung du và miền núi Bắc Bộ. Chúng ta đã thấy được
những thuận lợi và khó khăn của vùng, vậy vùng đã
những thuận lợi và khó khăn của vùng, vậy vùng đã
phát huy thuận lợi, khắc phục khó khăn như thế nào để
phát huy thuận lợi, khắc phục khó khăn như thế nào để
phát triển kinh tê? Chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề này
phát triển kinh tê? Chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề này
qua bài học hôm nay.
Tiết 20-Bài 18:
Tiết 20-Bài 18:
IV. Tình hình phát triển kinh tế.
IV. Tình hình phát triển kinh tế.
1. Cơng nghiệp
Tiết 20-Bài 18:
Tiết 20-Bài 18:
IV. Tình hình phát triển kinh tế.
IV. Tình hình phát triển kinh tế.
1. Công nghiệp
1. Công nghiệp
Các ngành công nghiệp
Năng lượng:
-Nhiệt điện:Phả
lại, ng Bí,…
-Thủy điện: Hịa
Bình, Sơn La,…
Khai khống:
-Than, Sắt,
Thiếc, Đồng,
Apatit,Chì,
Kẽm,Vàng…
Các ngành khác:
Luyện kim, cơ
khí, hóa chất,
chế biến lương
thực thực phẩm
Theo em, những ngành công nghiệp nào là thế mạnh của
Theo em, những ngành công nghiệp nào là thế mạnh của
vùng?
Tiết 20-Bài 18:
Tiết 20-Bài 18:
IV. Tình hình phát triển kinh tế.
IV. Tình hình phát triển kinh tế.
1. Cơng nghiệp
1. Cơng nghiệp
Các ngành cơng nghiệp
Năng lượng:
-Nhiệt điện:Phả
lại, ng Bí,…
-Thủy điện: Hịa
Bình, Sơn La,…
Khai khống:
-Than, Sắt,
Thiếc, Đồng,
Apatit,Chì,
Các ngành khác:
Luyện kim, cơ
khí, hóa chất,
chế biến lương
thực thực phẩm
Thế mạnh: khai thác khoáng sản, thủy điện.
Xác định trên bản đồ các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
Em hãy nêu ý nghĩa của việc xây dựng nhà máy
Em hãy nêu ý nghĩa của việc xây dựng nhà máy
thủy điện Hịa Bình?
thủy điện Hịa Bình?
Chúng ta đã tìm hiểu về cơng nghiệp của Trung du
Chúng ta đã tìm hiểu về công nghiệp của Trung du
và miền núi Bắc Bộ. Nó là thế mạnh của vùng, vậy
và miền núi Bắc Bộ. Nó là thế mạnh của vùng, vậy
nông nghiệp ở đây phát triển như thế nào chúng ta
nông nghiệp ở đây phát triển như thế nào chúng ta
cùng tìm hiểu trong phần nơng nghiệp.
cùng tìm hiểu trong phần nơng nghiệp.
Tiết 20-Bài 18:
Tiết 20-Bài 18:
IV.
IV. Tình hình phát triển kinh tế.Tình hình phát triển kinh tế.
1.
1. Cơng nghiệpCơng nghiệp
2.
2. Nơng nghiệpNơng nghiệp
Dựa vào hình 18.1, kênh chữ, vốn hiểu biết em hãy nêu
Dựa vào hình 18.1, kênh chữ, vốn hiểu biết em hãy nêu
nhận xét của mình về các sản phẩm nơng nghiệp của
nhận xét của mình về các sản phẩm nơng nghiệp của
vùng.
Tiết 20-Bài 18:
Tiết 20-Bài 18:
IV.
IV. Tình hình phát triển kinh tế. Tình hình phát triển kinh tế.
2.
2. Nơng nghiệpNơng nghiệp
Phát triển đa dạng
Phát triển đa dạng
Hoạt động nhóm: các nhóm dựa vào lược đồ và SGK,
Hoạt động nhóm: các nhóm dựa vào lược đồ và SGK,
tìm hiểu các nội dung sau: Nhóm 1: nêu các sản phẩm
tìm hiểu các nội dung sau: Nhóm 1: nêu các sản phẩm
trồng trọt; nhóm 2: nêu các sản phẩm chăn nuôi.
Tiết 20-Bài 18:
Tiết 20-Bài 18:
IV. Tình hình phát triển kinh tế.
IV. Tình hình phát triển kinh tế.
2. Nông nghiệp
2. Nông nghiệp
Phát triển đa dạng
Phát triển đa dạng
+Trồng trọt:
+Trồng trọt:
Cây CN và cây dược liệu: chè, hồi, quế,...
Cây CN và cây dược liệu: chè, hồi, quế,...
Cây ăn quả: vải thiều, mận, mơ, lê, đào,…
Cây ăn quả: vải thiều, mận, mơ, lê, đào,…
Cây lương thực: lúa, ngô, đậu tương,…
Cây lương thực: lúa, ngô, đậu tương,…
+ Chăn nuôi:
+ Chăn nuôi: Trâu:chiếm 57,3% đàn trâu cả nướcTrâu:chiếm 57,3% đàn trâu cả nước
+ Nghề nuôi trồng đánh bắt thủy sản và trồng rừng cũng phát
+ Nghề nuôi trồng đánh bắt thủy sản và trồng rừng cũng phát
triển mạnh.
triển mạnh.
Tìm trên lược đồ những nơi có cây cơng nghiệp, cây ăn
Tìm trên lược đồ những nơi có cây cơng nghiệp, cây ăn
quả. Giải thích vì sao cây chè chiếm tỉ trọng lớn về diện
quả. Giải thích vì sao cây chè chiếm tỉ trọng lớn về diện
tích và sản lượng so với cả nước?
Tiết 20-Bài 18:
Tiết 20-Bài 18:
IV. Tình hình phát triển kinh tế.
IV. Tình hình phát triển kinh tế.
3. Dịch vụ
3. Dịch vụ
Dựa vào lược đồ, em có nhận xét gì về sự phát triển
Dựa vào lược đồ, em có nhận xét gì về sự phát triển
mạng lưới giao thông của vùng ? (đường bộ, đường sắt,
mạng lưới giao thông của vùng ? (đường bộ, đường sắt,
đường sông,… ) chỉ ra 2 sân bay của vùng.
đường sông,… ) chỉ ra 2 sân bay của vùng.
Các cửa khẩu có vai trị như thế nào trong hoạt động
Các cửa khẩu có vai trị như thế nào trong hoạt động
thương mại của vùng? Chỉ ra những cửa khẩu quan
thương mại của vùng? Chỉ ra những cửa khẩu quan
trọng
trọngDựa vào hình trên, xác định các tài nguyên du lịch tự
Dựa vào hình trên, xác định các tài nguyên du lịch tự
nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn nổi tiếng của vùng..
nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn nổi tiếng của vùng..
-Giao thơng vận tải, thương mại và du lịch có nhiều
-Giao thông vận tải, thương mại và du lịch có nhiều
điều kiện phát triển.
điều kiện phát triển.
-Du lịch là thế mạnh của vùng.
Tiết 20-Bài 18:
Tiết 20-Bài 18:
IV. Tình hình phát triển kinh tế.
IV. Tình hình phát triển kinh tế.
V. Các trung tâm kinh tế:
V. Các trung tâm kinh tế:
Chỉ ra trên
Chỉ ra trên
lược đồ
lược đồ
các trung
các trung
tâm kinh
tâm kinh
tế quan
tế quan
trọng của
trọng của
vùng và
Thái Ngun: gang thép.
Thái Ngun: gang thép.
Việt Trì: hóa chất.
Việt Trì: húa cht.
H Long: úng tu.
1. Đây là loi khoáng sản có trữ l ợng lớn nhất ở tiểu vùng Đông
Bắc
<i><b>t</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>ê</b></i>
<b>n</b>
<b>h</b>
<b>t</b> <b>đ</b> <b>á</b>
2. õy l đỉnh núi cao ở tiểu vùng Tây Bắc.
<b>n</b> <b>x</b>
<b>a</b>
<b>h</b>
<b>p</b> <b>i</b> <b>p</b> <b>ă</b> <b>n</b> <b>g</b>
<i><b>ă</b></i>
<i><b>n</b></i>
3. õy l hot ng nhm hạn chế, ngăn chặn những tác động
xấu vào môi trng.
<b>m</b>
<b>ệ</b>
<b>v</b>
<b>o</b>
<b>ả</b>
<b>b</b> <b><sub>ô</sub></b> <b>i</b> <b>t</b> <b>r</b> <b>ờ</b> <b>n</b> <b>g</b>
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>v</b></i>
<b>ả</b>
<b>u</b>
<b>q</b>
<b>u</b>
<b>a</b>
<b>R</b> <b>ô</b> <b>n</b> <b>đ</b> <b>ớ</b> <b>i</b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>ô</b></i>
<i><b>u</b></i>
<i><b>u</b></i>
<i><b>r</b></i>
4. Tờn gi chung ca cỏc loi rau qu a thớch khớ hu lnh.5. Đây là những thành phần dân c chủ yếu của vùng.
<b>í</b>
<b>c</b>
<b>ộ</b>
<b>t</b>
<b>n</b>
<b>â</b>
<b>d</b> <b>t</b> <b>n</b> <b><sub>g</sub></b> <b>ờ</b> <b>i</b>
<i><b>g</b></i>
<i><b>i</b></i>
6. Đây là một tiềm năng lớn của tiểu vùng Tây Bắc.
<b>i</b>
<i><b>n</b></i>
<b>đ</b>
<b>y</b>
<b>ủ</b>
<b>h</b>
<b>t</b> <b>ệ</b> <b>n</b>
<i><b>u</b></i>
7. Đây là tên nhà máy thuỷ điện lớn nhất Đông Nam á hiện nay.
<b>ì</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>ò</b>
<b>h</b> <b>n</b> <b>h</b>
<i><b>i</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
8. Đây là tên gọi chung cho các loại cõy thuc nh qu, hi, trng,..
<b>d</b>
<b>y</b>
<b>â</b>
<b>c</b> <b>ợ</b> <b>c</b> <b>l</b> <b>i</b> <b>Ö</b> <b>u</b>
CỦNG CỐ: