Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.06 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Ph</b>
<b>ần</b>
<b> đ</b>
<b>ất</b>
<b> liề<sub>n</sub></b>
<b>Phần</b>
<b> hải</b>
<b> đảo</b>
<b>- Nằm ở phía đơng nam của châu </b>
<b>Á</b>
<b>- Gồm hai bộ phận: </b>
<b>+ Phần đất liền: Bán đảo Trung Ấn.</b>
<b>+ Phần hải đảo: Quần đảo Mã lai.</b>
1420Đ
920Đ
<b>Đ.Ca</b>
<b>-li-ma</b>
<b>n-ta</b>
<b>Đ.X</b>
<b>u-m</b>
<b>a-t</b>
<b>ơ-r<sub>a</sub></b>
<b>Đ.Lu-xôn</b>
<b>Đ.Gia-va</b>
<b>Đ.Xu-la-vê-đi</b>
<b>- Em hãy xác </b>
<b>định và đọc tên </b>
<b>các đảo của </b>
<b>Đông Nam Á.</b>
<b>- Em hãy xác </b>
<b>định và đọc tên </b>
<b>các biển của khu </b>
<b>vực. Việt Nam </b>
<b>giáp với biển </b>
<b>nào?</b>
<b>- Nằm ở phía đông nam của châu </b>
<b>Á</b>
<b>- Gồm hai bộ phận: </b>
<b>+ Phần đất liền: Bán đảo Trung Ấn.</b>
<b>+ Phần hải đảo: Quần đảo Mã lai.</b>
2805’B
1005’N
1420Đ
920Đ
<b>- Giới hạn: Điểm cực Bắc: 2805’B</b>
<b> Điểm cực Nam: 1005’N</b>
<b> Điểm cực Tây: 920Đ.</b>
<b> Điểm cực Đông: 1420Đ.</b>
<b>- Nằm ở phía đơng nam của châu Á</b>
<b>- Gồm hai bộ phận: </b>
<b>+ Phần đất liền: Bán đảo Trung Ấn.</b>
<b>+ Phần hải đảo: Quần đảo Mã lai.</b>
2805’B
1005’N
1420Đ
920Đ
<b>- Các điểm cực: Bắc, Nam, Đông, Tây </b>
<b>nằm ở các quốc gia nào?</b>
<b>- Giới hạn: Điểm cực Bắc: 2805’B</b>
<b> Điểm cực Nam: 1005’N</b>
<b> Điểm cực Tây: 920Đ.</b>
<b> Điểm cực Đông: 1420Đ.</b>
<b>- Là “cầu nối” giữa hai đại dương và </b>
<b>hai chõu lục nào? í nghĩa ra sao?</b>
<b>-> Nằm trong vành đai xích đạo và nhiệt </b>
<b>đới</b>
<b>-Ý nghĩa: Là cầu nối giữa châu Á với </b>
<b>châu Đại Dương, Giữa Ấn Độ Dương với </b>
<b>Thái Bình Dương.</b>
<b>-Nằm trong vùng kinh tế phát triển năng </b>
<b>động nhất Thế giới.</b>
<b>Ấn Độ D<sub>ương</sub></b>
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>ái</b>
<b> B</b>
<b>ìn</b>
<b>h</b>
<b> D</b>
<b>ư</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>Châu Á</b>
<b>Châu Đại </b>
<b>Dương</b>
Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đơng Nam Á
<b>2. Đặc điểm tự nhiên</b>
<b>Các nhóm hồn thành phiếu </b>
<b>học tập: thời gian là 5 phút</b>
<b>Nhóm 1: Trình bày đặc điểm </b>
<b>địa hình của bán đảo Trung </b>
<b>Ấn, quần đảo Mã Lai</b>
<b>Nhóm 2: Trình bày đặc điểm </b>
<b>sơng ngịi bán đảo Trung Ấn, </b>
<b>quần đảo Mã Lai</b>
<b>Nhóm 3: Trình bày đặc điểm </b>
<b>khí hậu, bán đảo Trung Ấn, </b>
<b>quần đảo Mã Lai</b>
<b>Nhóm 4: Trình bày đặc điểm </b>
<b>cnh quan và khoáng sản bỏn </b>
<b>o Trung n, qun đảo Mã </b>
<b>Lai</b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên</b>
<b>1.Vị trí và giới hạn của khu vực Đơng Nam Á</b>
<b>Tiêu mục</b> <b>Bán đảo Trung Ấn</b> <b>Quần đảo Mã Lai</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Sơng ngịi</b>
<b> Cảnh quan</b>
<b>Khống </b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên</b>
<b>1.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á</b>
<b>Tiêu mục</b> <b>Bán đảo Trung Ấn</b> <b>Quần đảo Mã Lai</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Sơng ngịi</b>
<b>Cảnh quan</b>
<b>Khống </b>
<b>sản</b>
<b>-Núi cao hướng B-N hoặc TB- ĐN. </b>
<b>Các cao nguyên thấp….</b>
<b>- Bị chia cắt mạnh </b>
<b>- Đồng bằng phù sa màu mỡ</b>
<b>- Chủ yếu là đồi núi thấp</b>
<b>- Núi hướng vòng cung hoặc ĐB- </b>
<b>TN.Nhiều núi lửa.</b>
<b>- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển</b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên</b>
<b>1.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á</b>
<b>Tiêu mục</b> <b>Bán đảo Trung Ấn</b> <b>Quần đảo Mã Lai</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Sơng ngịi</b>
<b>Cảnh quan</b>
<b>Khống </b>
<b>sản</b>
<b>-Núi cao hướng B-N hoặc TB- ĐN. </b>
<b>Các cao nguyên thấp….</b>
<b>- Bị chia cắt mạnh </b>
<b>- Đồng bằng phù sa màu mỡ</b>
<b>- Chủ yếu là đồi núi thấp</b>
<b>- Núi hướng vòng cung hoặc ĐB- </b>
<b>TN.Nhiều núi lửa.</b>
<b>- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển</b>
<b>- Nhiệt đới ẩm gió mùa</b>
<b>- Bão vào hè thu</b>
<b>- Xích đạo & nhiệt đới gió mùa</b>
<b>- Nhiều bão</b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên</b>
<b>1.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á</b>
<b>Tiêu mục</b> <b>Bán đảo Trung Ấn</b> <b>Quần đảo Mã Lai</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Sơng ngịi</b>
<b>Cảnh quan</b>
<b>Khống </b>
<b>sản</b>
<b>-Núi cao hướng B-N hoặc TB- ĐN. </b>
<b>Các cao nguyên thấp….</b>
<b>- Bị chia cắt mạnh </b>
<b>- Đồng bằng phù sa màu mỡ</b>
<b>- Chủ yếu là đồi núi thấp</b>
<b>- Núi hướng vòng cung hoặc ĐB- </b>
<b>TN.Nhiều núi lửa.</b>
<b>- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển</b>
<b>- Nhiệt đới ẩm gió mùa</b>
<b>- Bão vào hè thu</b>
<b>- Xích đạo & nhiệt đới gió mùa</b>
<b>- Nhiều bão</b>
<b>- Dày đặc, nhiều sông lớn, </b>
<b>hướng B- N, hoặc TB- ĐN</b>
<b>- Chế độ nước theo mùa</b>
<b>- Sông nhỏ, ngắn, dốc</b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên</b>
<b>1.Vị trí và giới hạn của khu vực Đơng Nam Á</b>
<b>Tiêu mục</b> <b>Bán đảo Trung Ấn</b> <b>Quần đảo Mã Lai</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Sơng ngịi</b>
<b>Cảnh quan</b>
<b>Khống </b>
<b>sản</b>
<b>-Núi cao hướng B-N hoặc TB- ĐN. </b>
<b>Các cao nguyên thấp….</b>
<b>- Bị chia cắt mạnh </b>
<b>- Đồng bằng phù sa màu mỡ</b>
<b>- Chủ yếu là đồi núi thấp</b>
<b>- Núi hướng vòng cung hoặc ĐB- </b>
<b>TN.Nhiều núi lửa.</b>
<b>- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển</b>
<b>- Nhiệt đới ẩm gió mùa</b>
<b>- Bão vào hè thu</b>
<b>- Xích đạo & nhiệt đới gió mùa</b>
<b>- Nhiều bão</b>
<b>- Dày đặc, nhiều sông lớn, </b>
<b>hướng B- N, hoặc TB- ĐN</b>
<b>- Chế độ nước theo mùa</b>
<b>- Sông nhỏ, ngắn, dốc</b>
<b>- Chế độ nước điều hòa</b>
<b>- Rừng nhiệt đới thường xanh</b>
<b>- Rừng thưa rụng lá, xa van</b>
<b>- Rừng nhiệt đới thường </b>
<b>xanh</b>