Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019 - 2020 - Ôn tập toán lớp 4 học kì 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.31 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4 </b>
<b> NĂM HỌC 2019 – 2020</b>


<b>A. MÔN TOÁN</b>


<b>1. Số học: Số tự nhiên, phân số</b>
- Đọc, viết số có nhiều chữ số
- So sánh số tự nhiên, phân số


- Tìm thành phần chưa biết của số tự nhiên, phân số


- Ôn tập về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, phân số


- Vận dụng các tính chất giao hốn, kết hợp, một tích chia cho một số... để
tính nhanh


- Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
<b>2. Đại lượng</b>


- Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài và khối lượng, diện tích và thời gian
- Các phép tính với các số đo độ dài, khối lượng, diện tích


<b>3. Hình học</b>


- Ơn tập về cách tính chu vi, diện tích của hình vng, hình chữ nhật, hình
bình hành, hình thoi


<b>4. Giải tốn có lời văn</b>


- Tìm hai số khi biết tổng (Hiệu) và tỉ số.
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số.


- Tìm phân số của một số


- Giải toán về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
<b>5. Biểu đồ</b>


- Toán về biểu đồ tranh, biểu đồ hình cột .


<b>BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MƠN TỐN </b>
<b>-LỚP 4A</b>


<b>Mạch</b>
<b>KT,KN </b>


<b>Số </b>
<b>câu</b>
<b>Số </b>
<b>điểm</b>
<b>Câu </b>
<b>số</b>


<b> M1</b> <b> M2</b> <b> M3</b> <b> M4</b> <b> Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


<i><b>Số học </b></i> Số câu 1 1 1 1 1 1 3 2


Số
điểm


1 1 1 1 1 1 3 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Đại lượng và đo đại </b></i>
<i><b>lượng </b></i>


Số câu 1 1 2


Số
điểm


1 1 2


Câu số 3 5


<i><b>Yếu tố hình học </b></i> Số câu 1 1


Số
điểm


1 1


Câu số 7


<i><b>Giải bài toán </b></i> Số câu 1 1 2


Số
điểm


0,5 0,5 2


Câu số 9a 9b



<i><b>Tổng</b></i>


<b>Số </b>
<b>câu</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>4</b>


<b>Số </b>
<b>điểm</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>1,5</b> <b>3</b> <b>1,5</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>4</b>


<b>Trường Tiểu học ……</b>
<b>Lớp: 4A</b>


<b>Họ</b> <b>và</b>


<b>tên:...</b>
<b>.</b>


<b> BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020</b>


<b>MƠN Tốn - LỚP 4</b>
<b>Thời gian: 40 phút</b>


<b>Điểm</b> <i><b>Nhận xét của giáo viên</b></i>


<i>...</i>


<i>...</i>


<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>...</i>


<b>Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b>
<i><b>Câu 1.(1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để : </b></i>


<b> là : </b>


A. 15 B. 21 C. 4 D. 5


<i><b>Câu 2.(1 điểm). Các phân số </b></i> 1<sub>2</sub><i>;</i>4


3<i>;</i>
5


5 <b>được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: </b>


A. 12<i>;</i>
5
5<i>;</i>


4



3 B.
1
2<i>;</i>


4
3<i>;</i>


5


5 C.
1
2<i>;</i>


5
5<i>;</i>


4


3 D.


1
2<i>;</i>


5
5<i>;</i>


4


3 <sub> </sub>



<i><b>Câu 3. (1 điểm). Bản đồ sân vận động thành phố Đông Hà vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. </b></i>
Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?


A. 1km B. 100km C. 300km D. 300dm
<b>Câu 4 .(1 điểm) Giá trị của biểu thức là:</b>


a) ( + ) x =


A. B. C. D.


b) 1<sub>2</sub><i>×</i>

(

8


5+
2
5

)

=


A. 1 B. C. D.


<b>Câu 5 .(1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


8m2<sub> 9dm</sub>2<sub> = ………..cm</sub>2 <sub> </sub>


A.80900 B. 890000 C.8900 D. 800900


<b>Câu 6 .(1 điểm) Tính: </b>


= ...


=...



<b>Câu 7. ( 1 điểm) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17 cm và 32 cm. </b>
<b>Diện tích của hình thoi là:</b>


A. 272 B. 270


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a, = b, =


...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 9.(1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài.và kém </b>
chiều dài 40m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, tính ra cứ trung bình 1m2<sub> thu </sub>


hoạch được kg thóc.


a/ Tính diện tích thửa ruộng đó?


b/ Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lơ-gam thóc?


………
………
………
………
………
………


………


<b>Câu 10. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: </b>
<b> 2345 x 25 + 2345 x 75 + 2345 </b>


………
………
………
………


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1 : C </b>
<b>Câu 2 : D </b>


<b>Câu 3 : A </b>
<b>Câu 4 : a.C b.A</b>
<b>Câu 5 : A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

=


=

<b> = = </b>




<b>Câu 7 : A</b>


<b>Câu 8 : Mỗi câu 0,5 điểm</b>
a. =<b> </b>


b.

=



<b>= </b>

<b> </b>

<b> = </b>



<b> = </b>

<b> </b>

<b> = </b>



<b> </b>

<b> </b>

<b>= = </b>



<b>Câu 9: Bài giải </b>


Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là
60 = 40 (m)


Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 40 = 240 ( m2<sub>)</sub>


b)


Thu hoạch được số thóc là:
240 : 1 x = 144 ( kg thóc)


<b> Đáp số : Diện tích thửa ruộng: 240 ( m</b>2<sub>)</sub>


Thu hoạch số thóc: 144 (kg thóc)
<b>Bài 10 :</b>


<b>2345 x 25 + 2345 x 75 + 2345</b>


= 2345 x (25 + 75 + 1) (0,25 điểm)


= 2345 x 100 (0,25 điểm)



= 234500 (0, 5 điểm)


</div>

<!--links-->

×