Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài và khối lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.78 KB, 19 trang )

Tuần:
Môn: toán (Tiết: 21 )
ôn tập; bảng đơn vị đo độ dài
I. MC TIấU:
Giỳp HS cng c v:
- Cỏc n v o di, mi quan h gia cỏc n v o di, bng n v o di.
- Chuyn i cỏc n v o di.
- Gii cỏc bi tp cú liờn quan n n v o di.
II. DNG DY HC:
Bng ph vit sn ni dung bi tp 1.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
KIM TRA BI C
- Kim tra bi c:
Ch Lan cú mt s tin, nu mua du phng
vi giỏ 15000

/1l thỡ mua c 4l. Hi nu mua
du giỏ 20000

/1l thỡ mua c my l?
- 1 HS lờn bng lm bi, HS di lp theo
dừi v nhn xột.
- GV nhn xột v cho im HS.
DY - HC BI MI
2.1. Gii thiu bi: Hụm nay, cụ cựng c lp
s ụn tp v n v o di v gii mt s bi
toỏn.
- HS nghe xỏc nh nhim v ca tit hc.
2.2. Hng dn ụn tp
Bi 1


- GV treo bng cú sn ni dung bi tp v yờu
cu HS c bi.
- HS c bi.
- GV hi: 1m bng bao nhiờu dm? - HS: 1m = 10dm.
- GV vit vo ct một: 1 m = 10dm
- 1m bng bao nhiờu dam?
- HS: 1m =
10
1
dam
- GV vit tip vo ct một cú
1m = 10dm =
10
1
dam.
- GV yờu cu HS lm tip cỏc ct cũn li
trong bng.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo v bi tp.
- GV hi: Da vo bng hóy cho bit trong
hai n v o di lin nhau thỡ n v ln gp
my ln n v bộ, n v bộ bng my phn
n v ln.
- HS nờu: Trong 2 n v o di lin nhau
thỡ n v ln gp 10 ln n v bộ, n v bộ
bng
10
1
n v ln.
Bi 2

- GV yờu cu HS c v ni v t lm bi. - 3 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo v bi tp.
- GV gi HS cha bi ca bn trờn bng lp,
sau ú yờu cu HS i chộo v kim tra bi
ca nhau.
Bi 3
- GV yờu cu HS c bi. - HS c thm bi trong SGK.
- GV vit lờn bng 4km 37m = ... m v yờu
cu HS nờu cỏch tỡm s thớch hp in vo ch
trng.
- HS nờu:
4km 37m = 4km + 37m
= 4000m + 37m
= 4037m
Vy 4km 37m = 4037m.
- GV yờu cu HS lm tip cỏc phn cũn li
ca bi.
- 1 HS lm bi trờn bng lp, HS c lp lm
bi vo v bi tp.
- GV nhn xột bi lm ca HS, sau ú cho
im.
Bi 4
- GV gi HS c bi toỏn. - 1 HS c bi toỏn trc lp, HS c lp
c thm bi trong SGK.
- GV yờu cu cỏc HS khỏ t lm bi, hng
dn cỏc HS kộm v s bi toỏn ri gii.
- 1 HS lm bi trờn bng lp, HS c lp lm
bi vo v bi tp.
- GV cha bi v cho im HS. - HS c lp theo dừi bi cha ca GV, sau ú
i chộo v kim tra bi ln nhau.

CNG C - DN Dề
- GV tng kt tit hc, dn dũ HS chun b
bi sau: ễn tp: Bng n v o khi lng.

Kế hoạch dạy học

Tuần:
Môn: toán (Tiết: 22 )
ôn tập; bảng đơn vị đo khối lợng
I. MC TIấU:
Giỳp HS cng c v:
- Cỏc n v o khi lng, bng n v o khi lng.
- Chuyn i cỏc n v o khi lng.
- Gii cỏc bi tp cú liờn quan n n v o khi lng.
II. DNG DY HC:
Bng ph vit sn bi tp 1.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
KIM TRA BI C
- Kim tra bi c:
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 15m = .......... cm
32dam = .......... m
700m = .......... hm
b) 8cm = .......... m
6m = .......... dam
95m = .......... hm
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm HS.

DẠY - HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài: Hôm nay, cả lớp lại cùng
cô ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng.
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
2.2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
- GV treo bảng có sẵn nội dung bài tập và yêu
cầu HS đọc đề bài.
- HS đọc đề bài.
- GV hỏi: 1kg bằng bao nhiêu hg ? - HS: 1kg = 10hg.
- GV viết vào cột ki-lô-gam:
1kg = 10hg
- GV yêu cầu HS làm tiếp các cột còn lại
trong bảng.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- GV hỏi: Dựa vào bảng hãy cho biết trong
hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì đơn vị
lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng mấy
phần đơn vị lớn.
- HS nêu: Trong 2 đơn vị đo khối lượng liền
nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị
bé bằng
10
1
đơn vị lớn.
Bài 2
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên

bảng.
- 1 HS nhận xét, HS cả lớp theo dõi và bổ
sung ý kiến. Sau đó, HS đổi chéo vở để kiểm tra
bài lẫn nhau.
Bài 3
- GV viết lên bảng một trường hợp và gọi HS
nêu cách làm trước lớp.
- HS nêu cách làm 1 trường hợp:
Ví dụ:
So sánh 2kg 50g ... 2500g
Ta có 2kg 50g = 2kg + 50g
= 2000g + 50g = 2050g
2050g < 2500g. Vậy 2kg 50g < 2500g
- GV hỏi: Muốn điền dấu so sánh được đúng,
trước hết chúng ta cần làm gì?
- HS nêu: Để so sánh được đúng chúng ta cần
đổi các số đo về cùng một đơn vị đo rồi tính.
- GV yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài vào vở bài tập, sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 4
- GV gọi HS đọc đề bài toán. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong SGK.
- GV yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
Bi gii
Ngy th hai ca hng bỏn c l:
300 x 2 = 600 (kg)
Hai ngy u ca hng bỏn c l:
300 + 600 = 900 (kg)
1 tn = 1000kg

Ngy th ba ca hng bỏn c l:
1000 900 = 100 (kg)
ỏp s: 100kg.
- GV gi HS nhn xột bi lm ca bn trờn
bng, sau ú nhn xột v cho im HS.
CNG C - DN Dề
- GV tng kt tit hc, dn dũ HS chun b
bi sau: Luyn tp.

Tuần:
Môn: toán (Tiết: 23 )
Luyện tập
I. MC TIấU:
Giỳp HS cng c v:
- Gii cỏc bi toỏn cú liờn quan n cỏc n v o.
II. DNG DY HC:
Hỡnh v bi tp 3 v sn trờn bng lp.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
KIM TRA BI C
- Kim tra bi c:
in s thớch hp vo ch chm
a) 4kg 5g = .......... g
6 tn 2 t = .......... yn
5hg 7dag = .......... g
b) 4576g = .......... kg ........g
1943kg = .......... tn ....kg
6453g = ....kg.hg....dag ....g
- 2 HS lờn bng lm bi, HS di lp theo
dừi v nhn xột.

- GV nhn xột v cho im HS.
DY - HC BI Mi
2.1. Gii thiu bi: Va ri, chỳng ta ó ụn
v bng n v o khi lng. Tit hc hụm nay,
chỳng ta s Luyn tp v gii toỏn vi cỏc n
v o.
- HS nghe xỏc nh nhim v ca tit hc.
2.2. Hng dn luyn tp
Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc đề bài trước lớp. - 1 HS đọc đề bài thành tiếng trước lớp.
- GV yêu cầu các HS khá tự làm bài, sau đó
đi hướng dẫn các HS kém.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
Bài giải
Cả hai trường thu được là:
1 tấn 300kg + 2 tấn 700kg = 3 tấn 1000kg
(giấy)
3 tấn 1000kg = 4 tấn
4 tấn gấp 2 tấn số lần là:
4 : 2 = 2 (lần)
Số quyển vở sản xuất được là:
50000 x 2 = 100000 (quyển)
Đáp số: 100000 quyển vở
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- GV cho HS quan sát hình và hỏi: Mảnh đất
được tạo bởi các mảnh có kích thước, hình dạng
như thế nào?

- Mảnh đất được tạo bởi hai hình:
+ Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 6m,
chiều dài 14m.
+ Hình vuông CEMN có cạnh dài 7m.
- GV: Hãy so sánh diện tích của mảnh đất với
tổng diện tích của hai hình đó.
- Diện tích mảnh đất bằng tổng diện tích của
hai hình.
- GV yêu cầu HS làm bài. - HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Sau đó 1
HS đọc bài chữa trước lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4
- GV yêu cầu HS quan sát hình sau đó hỏi:
Hình chữ nhật ABCD có kích thước là bao
nhiêu? Diện tích của hình là bao nhiêu xăng-ti-
mét vuông?
- HS nêu: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài
4cm, chiều rộng 3cm.
Diện tích của hình ABCD là:
4 x 3 = 12 (cm
2
)
- GV: Vậy chúng ta phải vẽ các hình chữ nhật
như thế nào?
- Chúng ta phải vẽ các hình chữ nhật có kích
thước khác hình ABCD nhưng có diện tích bằng
12cm
2
.
- GV tổ chức cho các nhóm HS thi vẽ. Nhóm

nào vẽ được theo nhiều cách nhất, nhanh nất là
nhóm thắng cuộc.
- HS chia thành các nhóm, suy nghĩ và tìm
cách vẽ.
- GV cho HS nêu các cách vẽ của mình. - HS nêu:
Ta có: 12 = 1 x 12 = 1 x 6 = 3 x 4.
Vậy có thêm 2 cách vẽ:
Chiều rộng 1cm và chiều dài 12cm.
Chiều rộng 2cm và chiều dài 6cm.
- GV nhận xét các cách HS đưa ra, sau đó
tuyên dương nhóm thắng cuộc.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS chuẩn bị
bài sau: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông.i

TuÇn:
M«n: to¸n (TiÕt: 24 )
®Ò-ca-mÐt vu«ng. hÐc-t«-mÐt vu«ng
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
- Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là đề-ca-mét vuồn, héc-tô-mét vuông.
- Nắm được mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét
vuông. Biết đổi các đơn vị đo diện tích trường hợp đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam,1hm (thu nhỏ) như trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra bài cũ:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài
gấp 4 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 15m.
Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
DẠY - HỌC BÀI MỚi
2.1. Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta sẽ
được học 2 đơn vị đo diện tích mới. Đó là đề-
ca-mét vuông và héc-tô-mét vuông.
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
2.2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-
mét vuông
a) Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét
vuông
- GV treo lên bảng hinh biểu diễn của hình
vuông có cạnh 1dam như SGK (chưa chia thành
các ô vuông nhỏ).
- HS quan sát hình.
- GV nêu: Hình vuông có cạnh dài 1dam, em
hãy tính diện tích của hình vuông.
- HS tính: 1dam x 1dam = 1dam
2

(HS có thể chưa ghi được đơn vị dam
2
).
- GV giới thiệu 1dam x 1dam = 1dam
2
, đề-ca-

mét vuông chính là diện tích của hình vuông có
cạnh dài là 1dam.
- HS nghe GV giảng bài.
- GV giới thiệu tiếp: đề-ca-mét vuông viết tắt
là dam
2
, đọc là đề-ca-mét vuông.
- HS viết: dam
2
HS đọc: đề-ca-mét vuông.
b) Tìm mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông
và mét vuông
- GV hỏi: 1dam bằng bao nhiêu mét. - HS nêu: 1dam = 10m.
- GV yêu cầu: Hãy chia cạnh hình vuông
1dam thành 10 phần bằng nhau, sau đó nối các
- HS thực hiện thao tác chia hình vuông cạnh
1dam thành 100 hình vuông nhỏ cạnh 1m.
điểm để tạo thành các hình vuông nhỏ.
- GV hỏi: Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài
bao nhiêu mét?
- HS: Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài 1.
+ Chia hình vuông lớn có cạnh dài 1dam
thành các hình vuông nhỏ?
+ Được tất cả 10 x 10 = 100 (hình)
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao
nhiêu mét vuông?
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là 1m
2
.
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao

nhiêu mét vuông?
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là
1 x 100 = 100 (m
2
)
+ Vậy 1dam
2
bằng bao nhiêu mét vuông? + 1dam
2
= 100m
2
HS viết và đọc: 1dam
2
= 100m
2
+ Đề-ca-mét vuông gấp bao nhiêu lần mét
vuông?
+ Đề-ca-mét vuông gấp 100 lần mét vuông.
2.3. Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tô-
mét vuông
- GV hướng dẫn tương tự như đề-ca-mét
vuông.
- HS quan sát.
2.4. Luyện tập – Thực hành
Bài 1
- GV cho HS làm miệng bằng trò chơi
“Tuyển điện’
Bài 2
- GV đọc các số đo diện tích cho HS viết vào
bảng con.

Bài 3
- Cho HS làm vào vở. - 1 HS lên bảng làm – cả lớp làm vào vở.
- Chấm chữa chung cả lớp.
Bài 4
- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Bài
tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS nêu: Bài tập yêu cầu chúng ta viết các số
đo có 2 đơn vị dưới dạng số đo có 1 đơn vị là
đề-ca-mét vuông
- GV gọi 1 HS làm mẫu với số đo đầu tien,
sau đó cho HS làm bài.
- HS lên bảng làm mẫu
- GV gọi 1 HS chữa miệng các phần còn lại
của bài, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
- HS cả lớp cùng chữa bài mẫu sau đó tự làm
các phần còn lại của bài
- HS theo dõi bài chữa của bạn và kiểm tra lại
bài mình.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS chuẩn bị
bài sau: Mi-li-mét vuông – Bảng đơn vị đo
diện tích.

TuÇn:
M«n: to¸n (TiÕt: 25 )

×