Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

on thi chia thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.95 KB, 3 trang )

Phan Tuấn Ly TENSES 8 English 8 – 1
st
semester
CHIA THÌ
I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Công thức:
1. My parents sometimes go there.
2. The sun rises in the east.
3. He doesn’t swim every morning.
4. We don’t usually drink coffee.
5. Do you often visit your parents?
6. Does the shop close at 5 o’clock?
7. The post office is open at 7:30.
8. Lan always watches TV in the evening.
II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Công thức:
1. Tom is doing his homework now.
2. The children aren’t playing football in the yard
at present.
3. Are you studying English right now?
4. Listen! Someone is calling us.
5. I’m playing tennis on Monday afternoon.
6. Don’t make noise! The baby is sleeping.
III.
IV. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
V. Công thức:
VI.
VII.
VIII.
IX.
X.


XI.
XII.
XIII.
XIV.
XV.
XVI.
XVII.
XVIII. 1. They studied very hard last year.
XIX. 2. John smoked a lot 3 years ago.
XX. 3. He stopped smoking yesterday.
XXI. 4. Shakespeare wrote “Hamlet”.
XXII. 5. We didn’t go to Da Lat in 2007.
XXIII. 6. Did you go to Ha Long Bay for
your last summer holiday?
XXIV. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
XXV. Công thức:
XXVI.
XXVII.
XXVIII.
XXIX.
XXX. 1. Were you studying English at 8
p.m last night ?
XXXI. 2. I was walking down the street
when it began to rain.
XXXII. 3. Rita wasn’t standing under a tree
when it began to rain.
XXXIII. 4. While we were watching TV, our
mother was cooking.
XXXIV. 5. The bell rang while we were
having dinner.

XXXV.
XXXVI.
XXXVII.
Đây chỉ là tài liệu cho học sinh lớp 8, có thể không hoàn toàn đúng. Page 1
every, always, frequently, often,
usually, occasionally, sometimes,
normally, seldom,hardly……
S + V1/es/s (câu khẳng định)
S + do/does + not + Vo (câu phủ định)
Do/does + S + Vo ? (câu nghi vấn)
Now, right now, at present, at
the moment, dấu chấm than
(!),….
S + am/is/are + Ving (câu khẳng định)
S + am/is/are+ not + Ving (câu phủ định)
Am/is/are + S + Ving ? (câu nghi vấn)
S + V2/ed (câu khẳng định)
S + did + not + Vo (câu phủ định)
Did + S + Vo ? (câu nghi vấn)
Yesterday, last, ago, thời gian
trong quá khứ…
Giờ + last night / yesterday /ago
/ in + thời gian trong quá khứ,
…….….…
S + was/were Ving (câu khẳng định)
S + was/were + not + Ving (câu phủ định)
Was/were + S + Ving ? (câu nghi vấn)
Phan Tuấn Ly TENSES 8 English 8 – 1
st
semester

XXXVIII.
XXXIX. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
XL. Công thức:
XLI.
XLII.
XLIII.
XLIV.
XLV. Chú ý : will not = won’t
XLVI. 1. I will come to see him tomorrow.
XLVII. 2. Will they come to VN in 2010?
XLVIII. 3. Vi won’t stay at home next week.
XLIX. 4. Your bag is heavy. I’ll help you.
L. 5. I won’t tell them.
LI. 6. I’m sure she’ll pass the exams.
LII. 7. It’s cloudy & windy. It’s going to
rain.
LIII. 8. They are going to buy a new car.
LIV.
LV. THÌ TƯƠNG LAI DỰ ĐỊNH
LVI. Công thức:
LVII.
LVIII.
LIX.
LX.
LXI.
LXII. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
LXIII. Công thức:
LXIV.
LXV.
LXVI.

LXVII.
LXVIII.
Đây chỉ là tài liệu cho học sinh lớp 8, có thể không hoàn toàn đúng. Page 2
Tomorrow, next, tonight,
today, this year, this week, this
month, thời gian trong tương
lai,
S + will +Vo (câu khẳng định)
S + will + not + Vo (câu phủ định)
Will + S + Vo ? (câu nghi vấn)
Giống với thì
tương lai.
Lớp 8 thì ít sử
dụng (đừng chia)
S + am/is/are + going to Vo (câu khẳng định)
S + am/is/are + not + going to Vo (câu phủ định)
Am/is/are + S + going to Vo ? (câu nghi vấn)
since, for, never, ever, already, just,
recently, yet, lately,so far, up to now,
once(the first time), twice (the second
time), three (four...)times
……..
S + has/have + V3/ed (câu khẳng định)
S + has/have + not V3/ed (câu phủ định)
Has/have + S + V3/ed ? (câu nghi vấn)
LXIX. 1. They have already moved into a new apartment.
LXX. 2. He has just gone out.
LXXI. 3. I haven’t met many people since I came here
LXXII. 4. Have you ever visited Mexico?
LXXIII. 5. Tom has flown on an airplane several times.

LXXIV.
LXXV.
LXXVI.
LXXVII.
1. Would like
2. Want
3. Need
4. Try
5. Ask
6. Agree
7. Don’t forget (đứng đầu câu)
8. Remember (đứng đầu câu)
LXXVIII.
1. Fancy
2. Like
3. Love
4. Mind
5. Keep
6. Enjoy
7. Stop
8. Of/in/on/at
LXXIX.
LXXX.
LXXXI.
1. Let
2. Make
3. Help
4. Would rather/’d rather
5. Had better/’d better
6. Can/could/should/must

7. Will/would/may/shall
LXXXII.
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT TRONG CHIA THÌ LỚP 8
S + V2/ed….WHEN S + was/were Ving
WHEN S was/were Ving, S V2/ed……
+ to Vo
S was/were Ving WHILE S was/were Ving
WHILE S was/were Ving, S was/were Ving
Prefer Ving to Ving: thích làm gì đó hơn là làm…
To Vo
+ Ving
+ Vo

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×