Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

(Luận văn thạc sĩ) một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại cổ phần á châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.31 KB, 96 trang )

5

8. Chất lượng nguồn nhân lực

1

2

3

4

5

9. Hình ảnh thương hiệu

1

2

3

4

5

10. Khả năng cạnh tranh về giá

1

2



3

4

5


Câu 2: Anh / chị vui lòng đánh giá các yếu tố dưới đây của 05 ngân hàng TMCP
(ACB, Eximbank - EIB, Sacombank, Vietinbank - CTG, Vietcombank - VCB) theo
thang đo từ 1 đến 4.
(1: Yếu, 2: Trung bình, 3: Khá, 4: Tốt).

CÁC YẾU TỐ

ACB

Exim
Bank

1. Thị phần
2. Sự đa dạng của sản phẩm
3. Kênh phân phối
4. Hoạt động Marketing
5. Tiềm lực tài chính
6. Trình độ cơng nghệ
7. Mơ hình tổ chức
8. Chất lượng nguồn nhân lực
9. Hình ảnh thương hiệu
10. Khả năng cạnh tranh về giá

Chân thành cảm ơn sự hỗ trợ của các anh/chị!

Sacom
bank

Vietin
bank

Vietcom
Bank


Phụ lục 4:
BÁO CÁO KẾT QUẢ THAM KHẢO Ý KIẾN CỦA CÁC CHUYÊN GIA
VỀ MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH
I. Mục đích và phương pháp khảo sát
Mục đích khảo sát:
Xác định mức độ ảnh hưởng của các yếu tố trong ma trận hình ảnh cạnh tranh đến
năng lực cạnh tranh của một ngân hàng.
Tham khảo ý kiến đánh giá các yếu tố trong ma trận hình ảnh cạnh tranh của các
NHTMCP: ACB, Eximbank - EIB, Sacombank, Vietinbank - CTG, Vietcombank VCB.
Phương pháp tiến hành lấy ý kiến đánh giá:
-

Gửi trực tiếp (50%)

-

Fax (30%)


-

E-mail (20%).

Đối tượng lấy ý kiến đánh giá: Giám đốc/Phó giám đốc của các NHTM,
trưởng/phó phịng ban chức năng của các NHTM và chuyên viên trong lĩnh vực tài
chính ngân hàng.
II. Kết quả khảo sát
90 bảng câu hỏi được gửi đến đối tượng nghiên cứu ở một số ngân hàng và cơng ty
tài chính sau: ACB, Agribank, EAB, Sacombank, Eximbank, Techcombank, NH
TMCP Qn Đội, Cơng ty tài chính dầu khí… và nhận được 80 bảng trả lời. Tỷ lệ
hồi đáp khoảng 88,8%. Kết quả thống kê như sau:


Câu 1:
CÁC YẾU TỐ

Giá trị trung bình (%)

1. Thị phần

3.875

2. Sự đa dạng của sản phẩm

4.500

3. Kênh phân phối

4.125


4. Hoạt động Marketing

4.250

5. Tiềm lực tài chính

4.375

6. Trình độ cơng nghệ

4.000

7. Mơ hình tổ chức

3.500

8. Chất lượng nguồn nhân lực

4.000

9. Hình ảnh thương hiệu

4.375

10. Khả năng cạnh tranh về giá

3.875

Câu 2:

* ACB
Tỷ lệ (%)

CÁC YẾU TỐ
1

2

1. Thị phần
2. Sự đa dạng của sản phẩm

3

4

63,75 36,25
13,75

12,50 73,75

3. Kênh phân phối

21,25 78,75

4. Hoạt động Marketing

30,00 70,00

5. Tiềm lực tài chính


13,75

6. Trình độ cơng nghệ
7. Mơ hình tổ chức

50,00 36,25
52,50 47,50

13,75

50,00 36,25

8. Chất lượng nguồn nhân lực

37,50 62,50

9. Hình ảnh thương hiệu

22,50 77,50

10. Khả năng cạnh tranh về giá

23,75

60,00 16,25


* EIB
Tỷ lệ (%)


CÁC YẾU TỐ
1

2

3

4

1. Thị phần

21,25

78,75

2. Sự đa dạng của sản phẩm

40,00

50,00 10,00

3. Kênh phân phối

56,25

43,75

4. Hoạt động Marketing

53,75


46,25

5. Tiềm lực tài chính

26,25

6. Trình độ cơng nghệ

22,5

62,5 11,25
77,5

7. Mơ hình tổ chức

36,25

8. Chất lượng nguồn nhân lực

12,50

87,50

37,50

25,00 25,00

56,00


25,00 19,00

9. Hình ảnh thương hiệu

12,50

10. Khả năng cạnh tranh về giá

50,0 13,75

* STB
Tỷ lệ (%)

CÁC YẾU TỐ
1

2

3

4

1. Thị phần

77,50 22,50

2. Sự đa dạng của sản phẩm

52,50 47,50


3. Kênh phân phối

65,00 35,00

4. Hoạt động Marketing
5. Tiềm lực tài chính

12,50

53,75 33,75

8,75

63,75 27,50

6. Trình độ cơng nghệ

72,70

7. Mơ hình tổ chức

85,00 15,00

8. Chất lượng nguồn nhân lực

68,75 31,25

9. Hình ảnh thương hiệu
10. Khả năng cạnh tranh về giá


15,00

27,5

36,25 48,75
83,75 16,25


* CTG
Tỷ lệ (%)

CÁC YẾU TỐ
1

2

1. Thị phần

3

4

36,25 63,75

2. Sự đa dạng của sản phẩm

18,75

81,25


3. Kênh phân phối

27,50

67,50

4. Hoạt động Marketing

53,75

46,25

5. Tiềm lực tài chính

13,75

28,75 57,50

6. Trình độ cơng nghệ

21,25

78,75

7. Mơ hình tổ chức

33,75

66,25


8. Chất lượng nguồn nhân lực

15,00

71,25 13,75

5,00

9. Hình ảnh thương hiệu

65,00 35,00

10. Khả năng cạnh tranh về giá

28,75 71,25

* VCB
Tỷ lệ (%)

CÁC YẾU TỐ
1

2

3

4

1. Thị phần


10,00

90,00

2. Sự đa dạng của sản phẩm

62,50

37,50

3. Kênh phân phối

15,00

52,50

32,50

4. Hoạt động Marketing

26,25

60,00

13,75

5. Tiềm lực tài chính

100,00


6. Trình độ cơng nghệ

25,00

50,00

25,00

7. Mơ hình tổ chức

35,00

20,00

45,00

8. Chất lượng nguồn nhân lực

13,75

52,50

33,75

9. Hình ảnh thương hiệu

100,00

10. Khả năng cạnh tranh về giá


100,00


Phụ lục 5:
DANH MỤC MỘT SỐ SẢN PHẨM CHÍNH CỦA ACB
STT

Nhóm sản
phẩm

1

Tiền gửi

2

Tín dụng

Tên sản phẩm
Tiền gửi thanh tốn
Tiền gửi thanh toán linh hoạt – lãi suất thả nổi
Tiền gửi ký quỹ đảm bảo thanh tốn thẻ
Tiết kiệm khơng kỳ hạn bằng VND
Tiết kiệm không kỳ hạn bằng ngoại tệ
Tiết kiệm có kỳ hạn bằng VND
Tiết kiệm có kỳ hạn bằng ngoại tệ
Tiết kiệm có kỳ hạn bằng vàng
Tiết kiệm có kỳ hạn tuần bằng VND
Tiết kiệm lãi suất thả nổi - Floating VND
Tiết kiệm lãi suất thả nổi – Floating USD

Tiết kiệm Lộc Bảo Toàn
Tiền gửi lãi suất thả nổi – online
Đầu tư linh hoạt
Tiền gửi thanh toán lãi suất có thưởng
Tiền gửi Upstair
Tiền gửi kỳ hạn lãi suất linh hoạt
Vay mua trả góp nhà ở, nền nhà
Vay mua nhà thuộc các dự án liên kết với ACB
Vay trả góp xây dựng, sửa chữa nhà
Vay trả góp sinh hoạt tiêu dùng
Vay hỗ trợ tiêu dùng – lẻ
Vay theo nghiệp vụ phát hành thẻ tín dụng
Vay phục vụ sản xuất kinh doanh và làm dịch vụ
Vay sản xuất kinh doanh trả góp
Vay mua xe ơ tơ thế chấp bằng chính xe mua
Vay du học
Vay cầm cố/thế chấp sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá
Vay ứng tiền tự động ngày T chứng khốn
Vay phát triển kinh tế nơng nghiệp
Phát hành thư bảo lãnh trong nước
Đặt mua chứng khoán đảm bảo bằng thẻ tiết kiệm
Thấu chi tài khoản – ACB Plus 50
Chương trình hỗ trợ tài chính dành cho nhà phân phối
Cho vay sản xuất kinh doanh trong nước
Cho vay bảo đảm bằng khoản phải thu từ bộ chứng từ
hàng xuất khẩu theo phương thức chuyển tiền bằng
điện (T/T)


3


Dịch vụ

4

Thẻ

Tài trợ thu mua dự trữ
Tài trợ xuất nhập khẩu trọn gói
Tài trợ xuất khẩu trước khi giao hàng
Tài trợ nhập khẩu thế chấp bằng chính lơ hàng nhập
Tài trợ tài sản cố định/dự án
Dịch vụ chuyển tiền trong nước
Dịch vụ chuyển tiền đi nước ngoài
Dịch vụ Bankdraft đa ngoại tệ
Dịch vụ chuyển tiền từ trong nước
Dịch vụ nhận chuyển tiền từ nước ngồi
Dịch vụ thanh tốn mua bán bất động sản
Dịch vụ hỗ trợ tài chính du học
Dịch vụ thu đổi ngoại tệ
Dịch vụ giữ hộ vàng
Dịch vụ thu hộ tiền điện
Dịch vụ thanh toán tự động tiền điện
Dịch vụ Bancassurance
Dịch vụ nhận và chi trả kiều hối W.U
Dịch vụ chuyển tiền đi nước ngoài qua W.U
Dịch vụ thu hộ tiền mặt
Dịch vụ thu tiền hóa đơn
Dịch vụ chi hộ tiền mặt
Dịch vụ thanh tốn hóa đơn

Dịch vụ chi hộ lương/hoa hồng đại lý
Dịch vụ quản lý tài khoản tập trung
Dịch vụ Phone Banking
Dịch vụ Mobile Banking
Dịch vụ ACB online
Dịch vụ CallCenter 247
Thẻ tín dụng quốc tế
Thẻ tín dụng nội địa
Thẻ thanh tốn và rút tiền tồn cầu
Thẻ thanh toán và rút tiền nội địa
Thẻ ghi nợ nội địa 365 Style, ACB 2Go



×